Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.24 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI GIẢNG TOÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 4</b>
PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG THỦY
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ</b>
<b>Giáo viên : Nguyễn Thị Ty</b>
<b>Thủy Phù, tháng 11/2007</b>
<b>1</b>
Hình nào dưới đây là hình thoi?
<b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
B
C
D
A O
Hình thoi : ABCD
Đường chéo AC và BD
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
•<b><sub>Nội dung trọng tâm bài học:</sub></b>
* Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi.
A
B
C
D
m
O
n
* AC = m
* BD = n
Tiết 134
Tiết 134:: DIỆN TÍCH HÌNH THOIDIỆN TÍCH HÌNH THOI
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
C
D
m
O
n
* AC = m và BD = n
* Cắt hình tam giác
AOD
* Cắt hình tam giác
COD
* Ghép với hình tam giác ABC để tạo thành
hình chữ nhật MNCA.
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
C
D
m
O
n A
B
C
O
m
Hình ghép
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
C
D
m
O
n A
B
C
O
m
<b>2. Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi</b>
2. Chiều dài hình chữ nhật với đường chéo AC.
Hãy so sánh:
1.S hình thoi ABCD với S hình chữ nhật MNCA.
3. Chiều rộng hình chữ nhật với đường chéo BD.
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
C
D
m
O
n A
B
C
O
m
<b>2. Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi</b>
2.Chiều dài hình chữ nhật bằng đường chéo AC.
1.S hình thoi ABCD bằng S hình chữ nhật MNCA.
M N
3.Chiều rộng hình chữ nhật bằng đường chéo BD.1
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
<b>2. Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi</b>
S hình chữ nhật MNCA là:
M N
<b>2</b>
n
<b>2</b>
n
<b>2</b>
n
<b>m</b> x
<b>2</b>
<b>n</b>
= <b>m </b> x <b>n</b>
<b>2</b>
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A
B
C
D
m
O
n A
B
C
O
m
<b>2. Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi</b>
M N
<b>2</b>
n
<b>2</b>
n
<b>2</b>
n
S hình thoi ABCD là: <b>m </b> x <b>n</b>
<b>2</b>
* Nêu quy tắc tính diện tích hình thoi.
<i><b>Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai </b></i>
<i><b>đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)</b></i>
<b>m </b> x <b>n</b>
<b>2</b>
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
<b>2. Thực hành</b>
A
B
D
C M
N
P
Q
a) Hình thoi ABCD, biết:
AC = 3cm; BD = 4cm
b) Hình thoi MNPQ, biết:
MP = 7cm; NQ = 4cm
<b>Bài 1: Tính diện tích của:</b>
<b>3 </b> x <b>4</b>
<b>S =</b> <b> = 6 (cm2)</b> <b>7 </b> x <b>4</b>
<b>2</b>
Tiết 134
Tiết 134:: DIỆN TÍCH HÌNH THOIDIỆN TÍCH HÌNH THOI
<b>2. Thực hành</b>
a) Độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.
Diện tích hình thoi là:
<b>Bài 2: Tính diện tích của hình thoi, biết:</b>
Đáp số: 50 dm2
(5 x 20) : 2 = 50 (dm2)
b) Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm.
Đổi: 4m = 40dm
Diện tích hình thoi là:
Đáp số: 300 dm2
(40 x 15) : 2 = 300 (dm2)
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
<b>2. Thực hành bài 3</b>
N
P
5cm
2cm
M
Q
2cm
B
D
5 cm
A C
<b>Đúng đưa</b> <b>thẻ đỏ </b> <b>Sai đưa</b> <b>thẻ xanh</b>
Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.1
Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
m
<i><b>Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai </b></i>
<i><b>đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)</b></i>
<b>m </b> x <b>n</b>
<b>2</b>
S =
* Nêu quy tắc, cơng thức tính diện tích hình thoi.