Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

15 phut trac nghiem cn 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương trình khởi tạo : 4 bản in !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra 15'</b>
<b>Trường THPT Vũ Tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . . <b>lớp...</b>


<b>Nội dung đề số : 001</b>


1.Hỗn hợp gồm phân, nước giải súc vật, rơm, rác,… được gọi là:


A.Phaân rác. B. Phân chuồng. C. Phân bắc. D. Phân xanh.


2. Phân hố học:


A.Có tác dụng làm tăng lượng mùn cho đất. B. Thường dùng để bón lót. C. Có thể


bón một lần với số lượng lớn.D. Có thể pha loãng để phun lên lá.


3. Đất có thành phần cơ giới nhẹ, dễ thốt nước, có phản ứng chua là đặc điểm của:


A.Đất mặn. B. Đất phù sa. C. Đất xám bạc màu. D. Đất phèn.


4. Nguyên nhân hình thành đất phèn:


A.Đất chứa nhiều muối hoà tan B. Đất chứa nhiều FeS2. C. Đất chứa nhiều


muối hoà tan. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Đất chứa nhiều FeS2. D. Đất chứa
nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.


5. Kinh nghiệm "làm dầm" của người nông dân đối với đất phèn là để:



A.Thúc đẩy sự hình thành H2SO4. B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải chất


hữu cơ trong đất. C. Ngăn cản sự hình thành H2SO4. D. Làm mềm đất.
6. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:


A.Giáp ranh giữa đồng bằng và trung du. B. Đồi có độ dốc lớn C. Bãi bồi ven song.


D. Ven bieån.


7. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đất mặn:


A.Dung dịch đất có áp suất thẩm thấu lớn. B. Thành phần cơ giới nặng. C. Dễ


thốt nước. D. Có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm.
8. Điểm khác nhau giữa đất mặn và đất phèn là:


A.Nơi phân bố. B. Phản ứng của dung dịch đất. C. Độ hoạt động của


hệ VSV. D. Thành phần cơ giới.


9. Choïn caâu sai:


A.Phân hữu cơ phát huy tác dụng chậm hơn phân hoá học. B. Phân hoá học chứa


hầu hết các nguyên tố vi lượng cần thiết. C. Bón phân hữu cơ nhiều và liên tục không


làm hại đất. D. Phân hố học chứa ít ngun tố dinh dưỡng hơn phân hữu cơ.


10. Đối với đất mặn, biện pháp bón vơi là để:



A.tăng độ pH. B. Đẩy ion Na+<sub> ra khỏi bề mặt keo.</sub> <sub>C. </sub><sub>Khử chua cho đất.</sub>


D. Tăng lượng mùn.


<b>Baøi laøm:</b>



<b> 01. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>07. ; / = ~</b> <b>10. ; / = ~</b>


02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~


Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. - / - - 04. - - = - 07. - - = - 10. /


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mục tiêu đối với các đối tượng HS</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>

<b>Yếu, kém</b>

<b>Trung bình</b>

<b>Khá, giỏi</b>



Nhận biết

+

+c2

+



Thông hiểu

+



Hiểu đơn giản c1,4,6

+ c10

+



Vận dụng

+



Vận dụng đơn giảnc3



+ c7

+




Phân tích

+c8



Đánh giá

+c9



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra 15'</b>
<b>Trường THPT Vũ Tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . . <b>lớp...</b>


<b>Nội dung đề số : 002</b>


1. Hỗn hợp gồm phân, nước giải súc vật, rơm, rác,… được gọi là:


A.Phân xanh. B. Phân chuồng. C. Phân rác. D. Phân bắc.


2. Chọn câu sai:


A.Phân hố học chứa hầu hết các nguyên tố vi lượng cần thiết. B. Phân hố học chứa


ít ngun tố dinh dưỡng hơn phân hữu cơ. C. Phân hữu cơ phát huy tác dụng chậm hơn


phân hố học. D. Bón phân hữu cơ nhiều và liên tục không làm hại đất.
3. Đất có thành phần cơ giới nhẹ, dễ thốt nước, có phản ứng chua là đặc điểm của:


A.Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất mặn. D. Đất phèn.
4. Nguyên nhân hình thành đất phèn:


A.Đất chứa nhiều muối hoà tan. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Đất chứa nhiều
FeS2. B. Đất chứa nhiều muối hoà tan C. Đất chứa nhiều FeS2. D. Đất chứa nhiều



xác sinh vật chứa lưu huỳnh.


5. Điểm khác nhau giữa đất mặn và đất phèn là:


A.Nơi phân bố. B. Thành phần cơ giới. C. Độ hoạt động của hệ VSV. D. Phản ứng
của dung dịch đất.


6. Kinh nghiệm "làm dầm" của người nông dân đối với đất phèn là để:


A.Thúc đẩy sự hình thành H2SO4. B. Ngăn cản sự hình thành H2SO4. C.


Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải chất hữu cơ trong đất. D. Làm mềm đất.
7. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:


A.Giáp ranh giữa đồng bằng và trung du. B. Bãi bồi ven song. C. Ven biển. D.


Đồi có độ dốc lớn


8. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đất mặn:


A.Dễ thoát nước. B. Thành phần cơ giới nặng. C. Có phản ứng


trung tính hoặc hơi kiềm. D. Dung dịch đất có áp suất thẩm thấu lớn.


9. Phân hố học:


A.Có thể pha lỗng để phun lên lá. B. Có thể bón một lần với số lượng lớn.C. Có


tác dụng làm tăng lượng mùn cho đất. D. Thường dùng để bón lót.



10. Đối với đất mặn, biện pháp bón vơi là để:


A.Khử chua cho đất. B. Tăng lượng mùn. C. Đẩy ion Na+<sub> ra khỏi bề mặt keo.</sub> <sub>D. </sub>
tăng độ pH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra 15'</b>
<b>Trường THPT Vũ Tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . . <b>lớp...</b>


<b>Nội dung đề số : 003</b>


1. Kinh nghiệm "làm dầm" của người nông dân đối với đất phèn là để:


A.Thúc đẩy sự hình thành H2SO4. B. Ngăn cản sự hình thành H2SO4. C.


Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải chất hữu cơ trong đất. D. Làm mềm đất.
2. Nguyên nhân hình thành đất phèn:


A.Đất chứa nhiều muối hồ tan B. Đất chứa nhiều muối hoà tan. Đất chứa


nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Đất chứa nhiều FeS2. C. Đất chứa nhiều
FeS2. D. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.


3. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:


A.Đồi có độ dốc lớn B. Ven biển. C. Giáp ranh giữa đồng bằng và trung du.
D. Bãi bồi ven song.


4. Đất có thành phần cơ giới nhẹ, dễ thốt nước, có phản ứng chua là đặc điểm của:



A.Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
5. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đất mặn:


A.Thành phần cơ giới nặng. B. Có phản ứng trung
tính hoặc hơi kiềm. C. Dung dịch đất có áp suất thẩm thấu lớn. D. Dễ thoát nước.


6. Hỗn hợp gồm phân, nước giải súc vật, rơm, rác,… được gọi là:


A.Phân chuồng. B. Phân bắc. C. Phân rác. D. Phân xanh.


7. Phân hố học:


A.Có thể bón một lần với số lượng lớn. B. Có tác dụng làm tăng lượng mùn cho đất.
C. Có thể pha lỗng để phun lên lá. D. Thường dùng để bón lót.


8. Chọn câu sai:


A.Phân hố học chứa hầu hết các nguyên tố vi lượng cần thiết. B. Phân hoá học chứa


ít nguyên tố dinh dưỡng hơn phân hữu cơ. C. Phân hữu cơ phát huy tác dụng chậm hơn


phân hố học. D. Bón phân hữu cơ nhiều và liên tục không làm hại đất.


9. Đối với đất mặn, biện pháp bón vơi là để:


A.Tăng lượng mùn. B. tăng độ pH. C. Đẩy ion Na+ ra khỏi bề mặt keo. D.


Khử chua cho đất.


10. Điểm khác nhau giữa đất mặn và đất phèn là:



A.Nơi phân bố. B. Độ hoạt động của hệ VSV. C. Phản ứng của dung
dịch đất. D. Thành phần cơ giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Sở GD-ĐT Thái Bình </b> <b> Đề kiểm tra 15'</b>
<b>Trường THPT Vũ Tiên </b> <b> Môn : Công nghệ 10</b>
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . . <b>lớp...</b>


<b>Nội dung đề số : 004</b>


1. Hỗn hợp gồm phân, nước giải súc vật, rơm, rác,… được gọi là:


A.Phân rác. B. Phân bắc. C. Phân xanh. D. Phân chuồng.


2. Phân hố học:


A.Thường dùng để bón lót. B. Có thể bón một lần với số lượng lớn.C. Có


thể pha lỗng để phun lên lá.D. Có tác dụng làm tăng lượng mùn cho đất.


3. Kinh nghiệm "làm dầm" của người nông dân đối với đất phèn là để:


A.Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải chất hữu cơ trong đất. B. Ngăn cản sự hình


thành H2SO4. C. Thúc đẩy sự hình thành H2SO4. D. Làm mềm đất.
4. Đặc điểm nào sau đây không có ở đất mặn:


A.Dung dịch đất có áp suất thẩm thấu lớn. B. Thành phần cơ giới nặng. C. Dễ
thốt nước. D. Có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm.



5. Đất có thành phần cơ giới nhẹ, dễ thốt nước, có phản ứng chua là đặc điểm của:


A.Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sa. D. Đất xám bạc màu.


6. Điểm khác nhau giữa đất mặn và đất phèn là:


A.Độ hoạt động của hệ VSV. B. Phản ứng của dung dịch đất. C. Nơi phân


bố. D. Thành phần cơ giới.


7. Đối với đất mặn, biện pháp bón vơi là để:


A.Đẩy ion Na+<sub> ra khỏi bề mặt keo.</sub> <sub>B. </sub><sub>Khử chua cho đất.</sub> <sub>C. </sub><sub>tăng độ pH.</sub> <sub>D. </sub>
Tăng lượng mùn.


8. Nguyên nhân hình thành đất phèn:


A.Đất chứa nhiều muối hoà tan. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Đất chứa nhiều


FeS2. B. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. C. Đất chứa nhiều


muối hoà tan D. Đất chứa nhiều FeS2.


9. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá có nhiều ở:


A.Giáp ranh giữa đồng bằng và trung du. B. Ven biển. C. Bãi bồi ven song.
D. Đồi có độ dốc lớn


10. Chọn câu sai:



A.Bón phân hữu cơ nhiều và liên tục không làm hại đất. B. Phân hữu cơ phát


huy tác dụng chậm hơn phân hoá học. C. Phân hoá học chứa hầu hết các nguyên tố
vi lượng cần thiết. D. Phân hố học chứa ít ngun tố dinh dưỡng hơn phân hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×