Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an li 8 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.


<i><b> Ngày dạy:22/8/2011</b></i> <b>Chơng I: Cơ học</b>
<i><b>Tiết 1: </b></i>chuyển động cơ học




<b>I. Mơc tiªu bài dạy:</b>
<b>*Kiến thức: </b>


- Nờu c nhng thớ d v chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của một vật
với một vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc thí dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp.
*<b>Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> * Thái độ:</b>


- Rèn thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi nghiên cứu một hiện tợng vật lý.
- u thích mơn học, trung thực trong hot ng nhúm.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>*Giáo viên</b>:


Tranh vẽ phóng to hình 1.1 và 1.2 (nếu có).


<b>*Học sinh: </b>


Ti liu học tập có liên quan, tranh vẽ su tầm (nếu có) về các hiện tợng vật lý liên quan tới chuyển


động.


<b> III: Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1tổ chức tình huống học tập</b>.<b><sub>(7 ):</sub></b><sub>’ </sub>


<b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


Suy nghĩ để trả lời câu hỏi tình huống của giáo


viên, một học sinh đứng tại chỗ trình bày - Hỏi: mặt trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Nh vậycó phải Mặt trời chuyển động cịn Trái đất đứng yên
không? bài này sẽ giúp các em trả lời câu hỏi.


<b> *Hoạt động 2 :Tìm hiểu cách nhận biết một vật chuyển động hay đứng yên.(10 ).</b>’
Ghi vở: I. Làm thế nào để nhận biết một vật


chuyển động hay đứng yên?


Thảo luận nhóm, ghi vở câu đúng, C1: Ta xem
chúng có sự thay đổi vị trí với một vật nhất định
chọn làm mốc.


Yêu cầu học sinh suy nghĩ thảo luận nhóm để trả lời
C1


Đọc sách giáo khoa, thảo luận nhóm trình bày. - u cầu học sinh đọc thơng tin trong sách giáo
khoa, rồi hỏi: Thế nào là chuyển động cơ học?Vật
đ-ợc chọn làm mốc có tính chất nh thế nào?


Suy nghĩ, trả lời, ghi câu đúng, C2: Kim phút


chuyển động so với trục của đồng hồ, trục chính là
mốc đợc chọn.


- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả lời C2, C3
C3: Vật đứng yên khi vật đó khơng thay đổi vị trí


so với vật đợc chọn làm mốc, ví dụ: ngời lái xe
đứng yên so với xe (trong khi xe vẫn chuyển động
so với mặt đờng).


<b>Hoạt động 3:tìm hiểu tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, vật mốc.(10 ):</b>’


Ghi vở: II. Tính tơng đối của chuyển động và
đứng yên.


Thảo luận nhóm, ghi vở câu đúng: Yêu cầu học sinh suy nghĩ thảo luận nhóm để trả lời C4,
C5,.C6


C4: So với nhà ga thì hành khách chuyển động
vì vị trí của hành khách so với nhà ga theo thời
gian có sự thay đổi.


C5: So với toa tầu thì hành khách đứng n vì vị
trí của toa tầu so với hành khách theo thời gian
là không đổi.


C6: …so với vật này…..đứng yên


C7: Ví dụ: Các hành khách trên xe đứng yên so
với nhau nhng chuyển động so với mặt đờng.



<b>Hoạt động 4:tìm hiểu một số chuyển động thờng gặp.(9 ):</b>’
Ghi vở: III. Một số chuyển động thng gp


Suy nghĩ, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của giáo viên,


ghi v: Thụng bỏo v cỏc dng chuyn động thờng gặp rồi hỏi
C9: Ví dụ về chuyển động thẳng: Con thoi


Ví dụ về chuyển động cong: đi xe đạp tới trờng
Ví dụ về chuyển động trịn: Quả bóng lăn


C9: Hãy tìm thêm ví dụ về chuyển động cong,
chuyển động thẳng, chuyển động tròn trong
đời sống


<b>Hoạt động 5:</b> Vận dụng – củng cố – hớng dẫn về nhà<b>(9 )</b>’ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phần vận dụng
C10: Ơ tơ chuyển động so với cây bên đờng và đứng


yªn so víi ngêi l¸i xe


C11: Khơng đúng, ví dụ: kim phút ở đồng hồ chuyển
động nhng khoảng cách từ đầu kim tới trục quay
không đổi.


- Yêu cầu 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày phn
ghi nh



Đọc, ghi nhớ luôn tại lớp phần ghi nhớ
- HDVN:


+ Học thuộc phần ghi nhớ


+ Làm bài tập 1.1 1.4 trong SBT VL
+ Đọc thêm Có thĨ em cha biÕt”.


<b>IV. Bµi häc kinh nghiƯm</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


...
...
...
...
<i><b> Ngày dạy 29/8/2011</b></i> <i><b>Tiết 2: </b></i>vận tốc


I: Mơc tiªu:


<b>* KiÕn thøc: </b>


- Từ ví dụ, so sánh quãng đờng chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút
ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó.


- Nắm vững cơng thức tính vận tốc v = s/t, và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị
hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.


- Vận dụng công thức để tính quãng đờng, thời gian chuyển động.



<b>* Kỹ năng: </b>Đổi thành thạo đơn vị tính vận tốc, vận dụng một cách linh hoạt
trong các bài tập, tình huống cụ thể.


<b>* Thái độ:</b>


Rèn thái độ tỷ mỉ, cẩn thận trong tính tốn, trung thực trong hoạt ng nhúm.
II: Chun b:


<b>*Giáo viên:</b> Đồng hồ bấm giây, tranh vÏ tèc kÕ cđa xe m¸y.


<b>*Học sinh:</b> vở bài tập, máy tính điện tử.
III. Tổ chức hoạt động dạy Và học:


<b> Hoạt động 1.kiểm tra bài cũ - tổ chức tình huống học tập.(7 ):</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trơ giúp của giáo viên</b>


Hai häc sinh lªn bảng trình bày phần
trả lời theo câu hỏi của giáo viên.


- HS1: trình bày phần ghi nhớ + bài tập 1.1
- HS2: Nhận xét, trình bày lại phần ghi nhí
+ bµi tËp 1.2


ĐVĐ: ở bài 1, ta đã biết làm thế nào để
nhận biết đợc một vật chuyển động hay
đứng yên, còn trong bài này ta sẽ tìm hiểu
xem làm thế nào để nhận biết đợc sự nhanh
hay chậm của chuyển động.



<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>Tìm hiểu về vận tốc</b>:<i><b><sub>(10 )</sub></b></i><sub>’ </sub>


I. VËn tèc là gì? Yêu cầu học sinh quan sát bảng 2.1 trong
sách giáo khoa rồi hoàn thành theo câu hỏi
trong sách.


Học sinh thảo luận nhóm, ghi câu trả


li ỳng Tính quãng đờng chuyển động trong một đơn vị thời gian.
Học sinh trả lời C3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 – quãng đờng, 4 – thời gian


Tr¶ lêi, ghi vë - Hái:


+ Quãng đờng chạy trong 1s gọi là


vận tốc. + Cùng một quãng đờng chuyển động, căn cứ vào đâu để nhận biết vật chuyển động
nhanh, chậm?


+ Độ lớn của vận tốc cho biết sự
nhanh, chậm của chuyển động và đợc
tính bằng quãng đờng chuyển động
trong một đơn vị thời gian


+ Cùng một thời gian thì căn cứ vào đâu để
nhận biết một vật chuyển động nhanh,
chậm?



- Thế nào là vận tốc? độ lớn của vận tốc
cho biết gì? cách tính vận tốc? đơn vị?
Cơng thức tính vận tốc ra sao?


II. đơn vị vận tốc: Yêu cầu học sinh thảo luận c4:
Ghi bảng:


- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s
- Ngồi ra cịn có đơn vị là km/h,


m/phót.


Thơng báo: Dụng cụ đo vận tốc là tốc kế
hoạt động 3 Vận dụng củng cố <b>–</b> (10 )<i><b>’</b></i>


Yªu câu học sinh trình bày các câu hỏi
trong sách giáo khoa.


C5:


a) 1 giờ: ô tô đi 36km
Xe đạp đi 10,6km
1 giây: tầu hoả đi 10m
b) Đổi đơn vị 
Thứ nhất: tầu hoả,ơtơ
Thứ hai: xe đạp


* HDVN: Lµm bµi tËp 2.1 2.5, học thuộc phần ghi nhớ.
IV:<sub>Bài học kinh nghiÖm</sub>



...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3 </b></i>: chuyển động đều


chuyển động khơng đều


I. Mơc tiªu:


<b>* Kiến thức: </b>- Phát biểu đợc định nghiã chuyển động đều và nêu đợc những thí
dụ về chuyển động đều.


- Nêu đợc những thí dụ về chuyển động khơng đều thờng gặp xác định
đ-ợc dấu hiệu đặc trng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian.


<i><b> </b></i><b>*Kỹ năng.</b><i><b> </b></i>-Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
- Mơ tả thí nhiệm hình 3.1


<b> * thái độ; </b>luyệng thực trong nghiên cứu tài liệu.
II.huẩn bị: Tranh vẽ 3.1 (nếu có)


II. Tổ chức hoạt động dạy Và HọC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


Hs1: Trình bày phần ghi nhí



Lµm bµi tËp 2.2 Hai học sinh lên bảng trình bày bài tập
Hs2 : NhËn xÐt : Lµm bµi tËp 2.5 Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


Cung cấp thơng tin về chuyển động đều
Lấy ví dụ


<b> 2) Hoạt động 2(10 ):</b>’ <b>Tìm hiểu về chuyển động đều chuyển động không đều</b>


*


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


Hớng dẫn học làm thí nghiệm I: Định nghĩa: Đọc SGK rút ra định nghĩa.
Trình bày: Ví dụ1 Kim đồng hồ chuyển động


đều. Ví dụ2 Xe máy lên dốc


Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi
Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi C1, C2


Làm thí nghiệm theo SGK nu khụng cú thỡ
c SGK.


Tự trả lời câu hỏi


Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt tr¶ lêi c1 , c2.


Ghi câu đúng.


C1 : AB, BC, CD chuyển động không đều



DE, EF chuyển động không đều.
C2: Chuyển động đều a.


Chuyển động khơng đều b,c,d
C3: Tính vận tốc trung bình


VAB =


3
05
,
0
VBC =


3
5
,
0
VCD =


3
25
,
0


<b>3) Hoạt động 3(15 ):</b>’ <b>tìm hiểu vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều</b>
<i><b>* </b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>



Häc sinh nªu nh SGK. Yêu cầu học sinh tính vận tốc ứng với ®o¹n AB,
BC, CD.


Tóm tắt theo SGK u cầu học sinh tính vận tốc trung bình trong
chuyển động khơng đều


Tr¶ lêi C4, C7


<b>4) Hoạt động 4(13 ):</b>’ <b>vận dụng </b>–<b> củng cố</b> - hdvn


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


Thảo luận nhóm để hồn thành từ C4 –C7 Hớng dẫn học sinh tóm tắt “ghi
nhớ”


Ghi vở câu đúng Vận dụng C4, C7


C4: Khi nói ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là
nói đến vận tốc trung bình của chuyển động đều
vì ơ tơ đi với vận tốc thay đổi.


C5: - Vận tốc trên quãng đờng dốc là:
v1 = S1/t1 = 120/30 = 4m/s.


<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vận tốc trên quãng đờng thắng là:
v2 = S2/t2 = 60/24 = 2,5m/s.



- Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đờng là:
Vtb = (S1+S2)/(t1+t2) = 3,3m/s


- Lµm bµi tËp 3.1 – 3.5
- Rót ra kÕt luËn


C6: Quãng đờng tầu đi đợc là 150km
C7: tuỳ hs


IV:<sub>Bµi häc kinh nghiƯm</sub>


...
...
...
...


<i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y:13/9/2011</b></i>


<i><b>TiÕt 4: </b></i>biĨu diƠn lùc


I. Mơc tiªu:


<b>* KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc thí dụ thực hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ.


*<b> Kỹ năng</b>


Biu din thụng tho c lc th hiện bằng mũi tên chỉ hớng


* Thái độ:


Nghiªm tóc trong häc tËp
II. Chn bị


<i><b>* Giáo viên:</b></i>Tranh vẽ hình 4.1 (nếu có)


HƯ thèng mét sè bµi tËp nâng cao (Sách 500 bài toán Vật lý THCS)
<i><b> * Häc sinh :</b></i> kiÕn thøc vỊ lùc t¸c dơng vỊ lùc


<i><b> </b></i>Giá đỡ xe lăn N/c thẳng, 1 thỏi sắt.


III. Tổ chức hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>–<b> tổ chức hoạt động dạy học(7 )</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>
<i><b>*Kiểm tra: </b></i>


Bài tập 3.1 : 1.c – 2 A HS1: Chuyển đều là gì? Nêu hai ví dụ về


chuyển động đều + bài tập 3.1.


Bài tập 32 : c HS2: Chuyển động khơng đều là gì? nêu hai


ví dụvề chuyển động không đều + bài tập 3.2
Bài tập 3.3 HS3: Viết biểu thức tính vận tốc trung bình +


bµi tËp 3.3.



Học sinh đọc sách giáo khoa <i><b>* Tổ chức tình huống học tập</b></i>
Một vật sẽ biến dạng thay đổi vận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ giữa lực và thay đổi vận tốc:(12 )</b>’
I. Ôn lại khái niệm lực Yêu cầu hc sinh c sỏch giỏo khoa


Đọc sách giáo khoa Trả lêi C1?


Trả lời – Ghi câu đúng C1 Vậy có những lực tác dụng nh thế nào


<b>Hoạt động 3 :Biểu diễn lực(13 ): </b>’


II. Biểu diễn lực Trọng lực có phơng và chiều nh thế nào?
Phong: Thẳng đứng 1 đại lợng nh vậy gọi là đại lợng véc tơ.


ChiÒu: Tõ trªn  díi Cho häc sinh ghi nhí


Lực là 1 đại lợng véc tơ. đại lợng véc tơ


là đại lợng có phơng chiều độ lớn. Giáo viên thơng báo biểu diễn lực bằngvéc tơ
2) Cách biểu diễn lực ký hiệu véc tơ lực Độ lớn: Phơng


: Chiều


Đọc thông báo Mô tả lực ở hình vẽ 4.3


Hon thnh ghi nh
Ký hiệu véc tơ F
+ Điểm đặt : A
+ Độ lớn: 15 N



Phơng ngang chiêu trái Phải


<b>4)Hot ng 4 : Vận dụng </b>–<b> củng cố(10 )</b>’
Hs hoạt động cá nhân hoàn


thành C5 <i><b>*Vận dụng:</b><b>Củng cố </b></i> Yêu cầu học sinh hoàn thành C5
- Lực là đại lợng có hớng hay vơ hớng, vì sao?
- Lực biểu diễn nh thế nào?


*<i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Ghi nhí


- Bµi tËp 4.1  4.5


IV: Bµi häc kinh nghiƯm


...
...
...
...
<i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y:20/9/2011</b></i>


<i><b>TiÕt 5: </b></i>sù cân bằng lực quán tính


I. Mục tiêu:


<i><b>* Kin thức:</b></i> - Nêu đợc 1 số thí dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đợc hai lực cân
bằng về biều thị bằng véc tơ lực.



- Từ dự đoán ( về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động và
làm thí nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định “ vật chịu tác dụng cảu hai lực
cân bằng thì vận tốc khơng đổi”. Vật sẽ chuyển động thẳng đều.


<i><b> *Kỹ năng: </b></i>Nêu đợc thí dụ về quán tính giải thích đợc hiện tợng qn tính.
<i><b>* Thái độ: </b></i>Có thái độ yờu thớch mụn hc.


II: Chuẩn bị.


* Giáo viên: Hình vÏ 5.1, m¸y Atót


<b>* Học sinh:</b> Máy tính cá nhân, vở bài tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ tổ chức hoạt động dạy học<b>–</b> (5 )<b>’</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


2 hs lên bảng trình bµy bµi tËp, hs ë díi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS2: Lµm bµi tËp 4.1 4.2


Cả lớp quan sát hình 5.2. Quyển sách
chịu tác dụng của lực hút trái đất và
phản lực của bàn hai lực này cân bằng
nên quyển sách đứng yên.


 <i><b>Vào bài:</b></i> Yêu cầu
học sinh đọc SGK
phần đặt vấn đề và


trình bầy cho học
sinh nghe.


Vậy nếu một vật đang chuyển động mà chịu
tác dụng của hai lực cân bằng thì ra sao?


<b>Hoạt động 2:tìm hiểu về hai lực cân bằng.(7 )</b>’


<b>3) Hoạt động 3: tìm hiểu về quán tính.(7 )</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp ca giỏo viờn</b>


Ghi vở: II. Quán tính Giáo viên trình bày nh sách giáo khoa


1) Nhận xét: Ghi bảng


- chú ý nghe


- Ghi vở: khi có lực tác dụng vật không
thể đột ngột thay đổi vận tốc ngay vè
mọi vật có qn tính


<b>4) Hoạt động 4: vận dụng </b>–<b> củng cố (13 )</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


Chó ý nghe nh÷ng ý chÝnh - Kết luận lại những ý chính


Cá nhân học sinh trình bày câu trả lời, - Giải thích, hớng dẫn häc sinh lµm C6 –



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


Học sinh quan sát lắng nghe I. Lực đẩy cân bằng
Thảo luận trả lời câu hỏi của giáo viên. 1. Hai lực cân bằng là g×


Thảo luận ghi câu đúng C1. Giáo viên làm thí nhim nh hỡnh 5.2


C1: a) Các lực tác dụng lên qun s¸ch


là: Trình bầy thơng báo. Các vật đứng yên vìchịu tác dụng của hai lực cân bằng
Trọng lực P Ghi rõ các lực cân bằng trong từng trờng hợp.
Lực đẩy Q của bàn Chốt lại: Trả lời C1.


b) Các lực cân bằng nào tác dụng lên quả cầu Các lực tác dụng lên quả cầu
c) Các lực tác dụng lên quả bóng Các lực tác dụng vào quả bóng


Trọng lực p 2) Tác dụng của hai lực cân b»ng lªn vËt


đang chuyển động.


Lực đẩy của đất Q Yêu cầu học sinh đọc phần kết quả TN
a) Dự đoán : SGK


b) Thí nghiệm
Trả lời ghi câu đúng


C1: Qu¶ cầu a chịu tác dụng của hai


lực cân bằng



C2: Vì quả cầu A chịu tác dụng của hai
lực cân bằng PA,T


C3: vì lúc này P’


A>PA=T


C4: Quả cầu A chỉ chịu tác dụng của
PA và T nhng vẫn chuyển động 


chuyển động của A là thẳng đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cả lớp ghi vở câu đúng C7
C6: Búp bê sẽ ngã về phía sau vì


C7: Búp bê ngã về phía trớc vì phần
d-ới của búp bê cha kịp thay đổi vận tốc
còn phần trên búp bê thay đổi vận tốc
về phía sau.


- Cđng cè: thÕ nµo lµ hai lùc cân bằng, vật
chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì có
tác dụng gì? quán tính gây ra cho vật là
gì?


** Hng dn v nh: Học thuộc phần ghi nhớ + làm bài tập 5.1 5.3 (SBTVL)


IV. bài học kinh nghiệm


...


...
...
.



<i><b>Ngày dạy 27/9/2011</b></i> <i><b>Tiết 6 </b></i>: lực ma sát


i.Mục tiêu:


<b> * KiÕn thøc: </b>


- Nhận biết đợc lực ma sát là một loại lực cơ học, phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát
nghỉ, ma sát lăn, đặc điểm của mỗi loại lực ma sát này.


- Làm đợc thí nghiệm về ma sát nghỉ.


- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kỹ
thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại của ma sát và lợi ích của các lực này.


<b> * Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đo lực, đặc biệt là cách đo lực ma sát để rút ra nhận xét.


<b> * Thái độ:</b> u thích mơn học, trung thực trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị:


<b> * Giáo viên:</b> tranh vẽ hình 6.1 (nÕu cã)


<b> * Học sinh</b>: Su tầm một số loại khớp nối


<b> </b>Lực kế, khúc gỗ, quả nặng
III. Tổ chức hoạt động dạy học:



<b> Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ </b>–<b> tổ chức hoạt động dạy học(5 )</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


Häc sinh lên bảng trình bày câu
trả lời cho câu hỏi của giáo viên.
_ Hs1: trình bày phần ghi nhớ.
_ HS2: trả lời câu hỏi về quán tính


Kiểm tra:


+ HS1: Nêu đặc điểm của hai lực cân bằng?chữa
bài tập 5.1, 5.2, 54


_ các hs khác chú ý lắng nghe + HS2: quán tính là gì? làm bài tập 5.2 + 5.8
* Tổ chức: Giáo viên thông báo nh sách gi¸o khoa


<b> Hoạt động 2:nghiên cứu khi nào có lực ma sát.(18 )</b>’
1) Lực ma sát trợt


- Má phanh ép vào bánh xe: làm cản trở
chuyển động.


- Bánh xe và mặt đờng


C1: Lực ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trợt trên bề mặt vật khác.
GDBVMT:



Các phơng tiện giao thông, tạo ra bụi
cao su, bụi kim loại ,bụi khí. Gây tác
hại to lớn đối vi mụi trng, hụ hp ca


- Đọc tài liệu xem lực ma sát xuất hiện ở
đâu?


- Vậy lực ma sát trợt còn xuất hiện ở
đâu?


- Chốt lại, cho học sinh ghi vở.
GDBVMT:


Nêu tác hại của lực ma sát trong giao
thông?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

con ngời,sinh vật, cây xanh


Bùn đất trên đờng,khi ma gây tai nạn
giao thơng.


BiƯn pháp:


Giảm số phơng tiện giao thông,cấm
ph-ơng tiện cũ n¸t.


Vệ sinh sạch mặt đờng.
2) Lực ma sát lăn


C2: Hs ghi vÝ dô.



NXét: Lực ma sát xuất hiện khi vật
chuyển động lăn trên bề mặt vật khác.
C3: Lực ma sát trợt ở hình 6.1a, cịn lực
ma sát lăn xuất hiện ở hình 6.1b


- Lµm thÝ nghiƯm, nhËn xÐt: Lực kéo
vật trong trờng hợp có lực ma sát trợt
(Fmslăn<Fmstrợt).


Gv yờu cu hs c sgk v hi: lc ma sát
lăn xuất hiện giữa hòn bi và mặt t khi
no?


Cho hs phân tích hình vẽ, trả lời.
Yc hs lµm thÝ nghiƯm 6.1


3) Lực ma sát nghỉ. u cầu hs đọc và trình bày cách làm thí
nghiệm


<b> Hoạt động 3: nghiên cứu lực ma sát.(8 )</b>’
1. Các cách làm giảm lực ma sát:


C6: Lực ma sát làm mịn xích, đĩa: tra dầu.
- Làm mịn hoặc cản trở chuyển động: tra
dầu, ổ bi


- Làm cản trở chuyển ng: xe ln


Cho hs làm C6.



Chốt lại: Nếu tra dầu mỡ có thể làm
giảm lực ma sát từ 8 10 lần, nếu
dùng ổ bi thì có thể làm giảm lực ma
sát từ 20 30 lần.


2. Lực ma sát có thể có hại hoặc có ích:
C7: Tõng hs hoµn thµnh, tuú tõng hs.


Cho hs lµm C7


<b> Hoạt động 4: vận dụng </b>–<b> củng cố(12 )</b>’
C8: tuỳ hs


C9: Để máy móc chuyển động dễ
dàng ta biến ma sát trợt thành ma
sát lăn để làm giảm lực ma sát.


Yêu cầu hs hoàn thành C8, C9 ra vở bài tập rồi
chuẩn lại và ghi vở đáp án đúng


* cđng cè:


- Lùc ma s¸t xt hiƯn khi nào? ở đâu?
- Có mấy loại lực ma sát?


- Lực ma sát có lợi hay có hại? lấy ví dơ?
* Hướng dẫn về nhà: häc thc phÇn ghi nhí, làm các bài tập 6.1 6.3.


<b>IV : Bài học kinh nghiệm</b>



...
...





<i><b>Ngày dạy :4/10/2011 </b></i>


<i><b>Tiết 7: </b></i>áp suất


I. Mục tiêu bài dạy.


<i><b>* Kin thc</b></i>: - Phỏt biu đợc định nghĩa lực và áp xuất.


- Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc đơn vị của đại lợng có mặt trong cơng
thức.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp
suất.


- Nêu đợc cách làm tăng giảm áp suất trong đời sống kỹ thuật và dùng nó để giải
thích một số hiện tợng đơn giản.


<i><b>* Kü năng</b></i><b>: </b> - Làm thí nghiệm nhận xét mối quan hệ giữa áp suất với hai yếu
tố: áp lực diện tích bị Ðp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II: ChuÈn bÞ.


<b> * Giáo viên</b>: Tranh vẽ về áp suất, bộ dụng cụ giáo viên về áp suất.



<b> * Học sinh:</b> Máy tính cá nhân,Khay (chậu), bột, khối kim loại
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ </b>–<b> tổ chức hoạt động dạy học(7 ):</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


- Hs1: Lùc ma sát xuất hiện giữa bề
mặt tiếp xúc của hai vật, có 3 loại lực
ma sát: lực ma sát trợt, lực ma sát lăn,
lực ma sát nghỉ.


- Lực ma sát xuất hiện ở đâu? Có mấy loại
lực ma sát? + Hoµn thµnh bµi tËp 7.1


- HS2: Fmst≥Fmsn>Fmsl. - Cờng độ của các lực ma sát có đặc điểm


g×? + Hoµn thµnh bµi tËp 7.2


<i><b>* Tổ chức tình huống học tập:</b></i> Tại sao máy
kéo nặng nề lại không bị sa lầy khi đi trong
đất, trong khi ô tô nhẹ hơn lại bị sa lầy?
Chúng ta vào bài hôm nay.


<b>2) Hoạt động 2.Nghiên cứu áp lực là gì?( 7 ):</b>’
I. áp lực là gỡ?


- Đọc thông báo về áp lực, ghi vở:



+ áp lực là lực ép vng góc với mặt bị ép.
+ Ví dụ: khi ngời đứng trên sàn nhà thì áp
lực chính là trọng lực vì trọng lực ép vào
mặt sàn và vng góc với mặt sàn


- Th¶o luận, ghi vở trả lời.
C1: áp lực là:


- Lc mỏy kéo tác dụng lên mặt đờng.
- Lực ngón tay tác dụng lên đinh.


- Yêu cầu hs đọc sgk, ghi v nh
ngha v ỏp lc.


- Yêu cầu nhóm học sinh th¶o ln tr¶
lêi C1?


<b>3) Hoạt động 3.Tìm hiểu về áp suất.(10 ):</b>’


<b>II. ¸p suÊt</b>:


1/ Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
Thảo luận nhóm, ghi vở câu trả lời đúng:
C2:


F1<F2 S2 = S1 h2> h1


F3<F2 S3 > S1 h3= h1


Hoàn thành C3, ghi vở câu đúng.


C3: ….(1): càng lớn.


… (2): cµng nhá.


- Yêu cầu hoàn thành C2


- T ú rỳt ra kt luận gì?
2/ Cơng thức tính áp suất: hs đọc sgk tr li cõu


hỏi của giáo viên:


+ ỏp sut l ỏp lực trên một đơn vị diện tích.
+ P = F/s


+ N/m2<sub> (1 N/m</sub>2<sub> = 1 pa) </sub>


GDBVMT.


Áp suất do các vụ nổ gây ra có thể làm nứt,đổ
vỡ các các cơng trình xây dựng, ảnh hởng đến
sức khỏe,khí thải độc hại…


BP: khi khai thác cần đảm bảo an toàn


- Yêu cầu hs đọc sgk rồi hỏi:
+ Thế no l ỏp sut?


+ Công thức là gì?
+ Đơn vị của áp suất?
áp suất gây hại gì không?



Bin phỏp?
<b>4) Hoạt động 4.Vận dụng </b>–<b> củng cố</b> <b>(13 ):</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C5 ra vở bài tập, ghi vở câu đúng tập.


* Cđng cè: ThÕ nµo là áp lực? áp suất là gì?
công thức tính? Đơn vị của áp suất là gì?
* Hng dn v nhà:


Ghi nhí + Lµm bµi tËp 7.1 – 7.5 (SBTVL).
IV. <b><sub>Bài học kinh nghiệm</sub></b>


...
...
...
<i><b>Ngày dạy: 11 /10/2011</b></i>


<i><b>Tiết 8: </b></i>áp suất chất lỏng


I. Mục tiêu :
<i><b>* KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc tính chất của áp suất chất lỏng.


- Nêu đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng.tìm hiểu tác hại của áp suất các vụ n
tỏc ng ti mụi trng


*<i><b> Kỹ năng</b></i>



- Vn dng c tính chất của áp suất chất lỏng để giải thích tốt 1 số hiện tợng trong
thực tế.


- Vận dụng tốt cơng thức P = d.h để tính áp suất chất lỏng.
- Làm đợc thí nghiệm hình 8.3 và 8.4


<i><b>* Thái độ</b></i>


- u thích mơn học vật lý,tìm ra giải pháp bảo vệ mơi trờng
- Trung thực trong hoạt động nhóm.


II: Chuẩn bị.


<b>* Giáo viên:</b> Hình vẽ 8.2 và 8.3


<b>* Học sinh:</b> M¸y tÝnh, dơng cơ häc tËp.


<b> </b>Dụng cụ thí nghiệm hình 8.3, 8.4, 8.6
III. Tổ chức hoạt động dạy V<b>À</b> học:


<b> Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ </b>–<b> tổ chức hoạt động dạy học </b> <b>(5 ):</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


2 hs trả lời câu hỏi của giáo viên:
- áp suất là độ lớn của áp lực trên một
đơn vị diện tích bị ép, cơng thức tớnh
ỏp sut l p = F/s


- áp suất là gì? công thức tính áp suất nh thế


nào?


- Đơn vị của ¸p suÊt lµ N/m2<sub>(pa), khi</sub>


ngời lặn sâu phải chịu áp suất chất
lỏng theo mọi phơng, có độ lớn phụ
thuộc vào độ sâu nên phải mặc áo
chịu đợc áp suất.


- Đơn vị của áp suất là gì? tại sao ngời khi
lặn sâu phải mặc áo lặn chịu đợc áp suất?


<b> Hoạt động2.Tìm hiểu áp suất chất lỏng lên đáy bình và thành bình(12 ):</b>’
Phát biểu dự đốn của cá nhân trớc nhóm


Làm TN để kiểm tra dự đoán, rút ra kết
luận, trả lời C1: Các màng cao su bị biến
dạng chứng tỏ chất lỏng gây áp suất lên đáy
bình và thành bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Hoạt động 3:Tìm hiểu về áp suất chất lỏng tác dụng lên các vật ở trong lòng</b>
<b>chất lỏng.(15 ):</b>’


Theo dõi phần trình bày của GV.


Thảo luận nhóm về phơng pháp làm TN và
dự đoán kết quả TN.


Tin hnh TN, rút ra kết luận bằng cách
trả lời C2,C3. Sau đó chọn từ thích hợp để


điền vào chỗ trng trong kt lun.


C2: Chất lỏng gây ra áp suất theo mäi
ph-¬ng.


C3: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
ph-ơng lên các vật đặt trong lịng nó.


GDBVMT:


<i><b>Kiến thức</b></i>: sử dụng chất nổ để đánh cá,áp
suất này truyền đi theo mọi phơng gây tác
động rất lớn đến sinh vật sống trong nó
gây huỷ diệt sinh vt ,ụ nhim mụi trng
sinh thỏi.


<i>Biện pháp: tuyên truyền cho ng dân không</i>
sử dụng chất cháy nổ<i><b> </b></i>và có biện pháp
ngăn chặn


ĐVĐ: Chất lỏng có gây áp suất trong
lòng nó không?


GV mô tả dụng cụ thí nghiệm, cho hs
dự đoán trớc hiện tợng sảy ra khi tiÕn
hµnh TN


Khi ng dân sử dụng chất nổ đánh bắt
cá cố gây lên áp suất k, có ảnh hởng gì
k?



Em có biện pháp j giải quyết vấn đề
này ?


<b> Hoạt động 4.Xây dựng cơng thức tính áp suất chất lỏng</b>.<b><sub>(8 ):</sub></b><sub>’ </sub>
Xây dựng cơng thức tính áp suất chất


láng


p = F/s <-> p = P/s <-> p = d.V/s <-> p
= d.S.h/s


p = d.h


Yêu cầu HS dựa vào cơng thức tính áp
suất chất lỏng dựa theo cơng thức tính áp
suất (kết hợp với cơng thức tính trọng
l-ợng riêng đã đợc học ở lớp 6)


<b>6) Hoạt động 5.Vận dụng </b>–<b> củng cố</b> .<b><sub>(5 ):</sub></b><sub>’ </sub>
Trả lời các câu hỏi phần vận dụng:


C7


PA= d.hA = d.h = 1000.1,2 = 1200


(N/m2<sub>)</sub>


PB= d.hB = d.(h – h1) = 1000.(1,2



-0,4) = 800 (N/m2<sub>)</sub>


Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi phần vận
dụng, nhắc nhở hs học phần ghi nhớ trong
sgk, yêu cầu đọc thêm phần “có thể em cha
biết”.


Củng cố: Nêu tính chất của áp suất chất
lỏng? Cơng thức tính áp suất chất lỏng?
* Hướng dẫn về nhà:Học thuộc ghi nhớ + Hoàn thành các bài tập 8.4 ; 8.6 trong
SBTVL, đọc trớc mục:có thể em cha biết.


<b>IV : Bµi häc kinh nghiƯm </b>


...
...
...
...


<i><b>Ng</b>à<b>y d</b>ạ<b>y:18/10/2011</b></i>


<i><b>TiÕt 9</b></i>.<i><b>Bình thơng nhau - Máy nén thuỷ lực</b></i>


I. Mơc tiªu :
<i><b>* KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nắm đợc ngun tắc bình thơng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*<i><b> Kỹ năng</b></i>



- Vn dng c nguyờn tắc bình thơng nhau để giải thích tốt 1 số hiện tợng trong
thực tế.


- Vận dụng công thức F/f=S/s lm bi tp.
<i><b>* Thỏi </b></i>


- Yêu thích môn học vật lý.
II: Chuẩn bị.


<b>* Giáo viên:</b> Bi ging in t.


<b>* Học sinh:</b>Vở bài tập,ôn bi.


III. Tổ chức hoạt động dạy V<b>À</b> học:


<b>Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học </b> <b>(10’):</b>


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


HS trả lời câu hỏi của giáo viên. -So sánh áp suất chất lỏng với áp suất chất
rắn?


HS viết bảng.p=d.h


- Đơn vị của áp suất là N/m2<sub>(pa).</sub> - công thức tính áp suất chất lỏng nh thế <sub>nào? Đơn vị của áp suất là gì? </sub>


<b>Hot ng 2:</b> T<b>ỡm hiu nguyờn tắc bình thơng nhau</b>.<b><sub>(10</sub>’<sub>) </sub></b>
Dự đốn hiện tợng, tiến hành làm thí


nghiƯm rót ra kÕt ln trong sgk


- Th¶o luận trả lời các câu hỏi của
giáo viên:


+ ¸p suÊt b»ng nhau.


+ Chúng phải ở cùng một độ cao so
với mặt thống của chất lỏng.


KÕt ln:Trong bình thông nhau


chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn
ở cùng một cao


Giới thiệu cho hs về bình thông nhau,
Yêu cầu hs ly VD về bình thông nhau.
=>Lm C5


Tiến hành dự đoán hiện tợng.


- Xét hai điểm ở cùng một mặt nằm ngang
trong cùng một chất lỏng thì áp suất chúng
nh thế nào?


- Từ công thức tính áp suất suy ra điều


gì?-Lm thớ nghim kim tra.


GV giới thiệu sơ qua về hiện tượng khi đổ
vào mỗi ống của bình thơng nhau hai loại


chất lỏng khác nhau( không tan vào nhau)


<b>Hoạt động 3 :Mỏy nộn thu lc(15)</b>


-Đặc điểm:chất lỏng chứa đầy một
bình kín có khả năng truyền nguyên
vẹn áp suất bên ngoài tác dụng lên
nó.


-có:pA = f/s V pA=pB=F/S


=>F/f=S/s(đpcm).


<i>Bi tp 1: Nu diện tích pit-tơng lớn </i>
<i>S gấp 50 lần diện tích pit-tơng nhỏ S</i>
<i>thì lực tác dụng lên pít-tơng lớn</i> <i>F </i>
<i>gấp bao nhiêu lần lực tác dụng lên </i>
<i>pit-tông nhỏf ?</i>


Lời giải:


Giíi thiƯu cho hs vỊ m¸y nÐn thủ lùc.


<b>GV hướng dẫn HS tìm ra</b> c«ng thøc:
F/f=S/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có S=50.s
=> S/s=50
=> F=f.S/s
=> F=50.f



Pít -tơng lớn có diện tích lớn hơn
pít-tơng nhỏ bao nhiên lần thì lực nâng F
có độ lớn lớn hơn lc f by nhiờu ln.


- Từ công thức tính này suy ra điều gì khi sử
dụng máy nén thuỷ lực?


<b> Hoạt động 4.Vận dụng củng cố</b> .<b><sub>(8'):</sub></b>
Trả lời các câu hỏi phần vận dụng:


C8: ấm có vịi cao hơn sẽ chứa đợc nhiều nớc hơn, vì ấm
và vịi là bình thơng nhau nên mực nớc ở ấm và vịi luôn ở
cùng một độ cao.


C9.Hoạt động của thiết bị này dựa trên ngun tắc bình
thơng nhau.


Bài tập 2
Bài tập 2


Hình 8.9 mơ tả ngun tắc hoạt động của một máy nâng
Hình 8.9 mơ tả nguyên tắc hoạt động của một máy nâng
dùng chất lỏng .Muốn có một lực nâng là 20 000N tác dụng
dùng chất lỏng .Muốn có một lực nâng là 20 000N tác dụng
lên pit-tơng lớn thì phải tác dụng lên pit–tông nhỏ một lực
lên pit-tông lớn thì phải tác dụng lên pit–tơng nhỏ một lực
bằng bao nhiêu ?


bằng bao nhiêu ?



Biết pit-tơng lớn có diện tích lớn gấp 100 lần pit-tơng nhỏ
Biết pit-tơng lớn có diện tích lớn gấp 100 lần pit-tơng nhỏ
và chất lỏng có thể truyền ngun vẹn áp suất từ pít-tơng
và chất lỏng có thể truyền nguyên vẹn áp suất từ pít-tơng
nhỏ sang pit-tơng lớn


nhỏ sang pit-tơng lớn<b>. . </b>
Tóm tắt:


Tóm tắt:
F=20 000N
F=20 000N
S=100 s
S=100 s
f=?
f=?
<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải:</b>:


Chất lỏng có thể truyền ngun vẹn áp suất từ pít-tơng nhỏ
Chất lỏng có thể truyền ngun vẹn áp suất từ pít-tơng nhỏ
sang pit-tơng lớn .


sang pit-tơng lớn .
Nên ta có: F/f=S/s.
Nên ta có: F/f=S/s.
Vì:S=100 s =>S/s=100.
Vì:S=100 s =>S/s=100.
Do đó:F/f=100.



Do ú:F/f=100.


Vy:f=F/100=20 000/100=200 (N)
Vy:f=F/100=20 000/100=200 (N)


Yêu cầu hs trả lời các
câu hỏi C8,C9 phần
vận dụng.


Yêu cu hs <b>c </b>và


<b>tóm tắt.</b>


Trình bày cách làm.


Cđng cè: GV chèt l¹i
kiÕn thøc.


* Hướng dẫn về nhà(2’): Học hiểu phần ghi trong tâm của bài


Làm bài tập 8.6 và 8.13 SBT


Đọc thêm phần có thể em chưa biết.


Chuẩn bị trước bài 9 SGK. Soạn các câu C1C12 SGK.


<b>IV : Bµi học kinh nghiệm </b>


...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. Mục tiêu bài d¹y:
<i><b>* KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh nhận biết đợc sự tồn tại của áp suất khí quyển.
<i><b>* Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng tốt bài “bình thơng nhau” để giải bài tập.


- Phân tích hiện tợng vật lý liên quan đến áp suất khí quyển.
<i><b>* Thái độ</b></i>


- Trung thực trong hoạt động nhóm.
- u thích mơn hc


II: Chuẩn bị.


<b>*Giáo viên: </b>


Vỏ hộp sữa, hình vẽ 9.4 – 9.5


<b>*Häc sinh:</b> M¸y tÝnh bá tói


ống thuỷ tinh + cốc đựng nớc + nút cao su
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học (10ph):</b>


<b>Hoạt động ca hc sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


Hs lên bảng trình bày:


ỏp sut cht lng gõy ra ỏy bình,
thành bình và mọi điểm trong lịng nó
theo mọi phơng, cơng thức tính áp suất
chất lỏng là p = d.h


- Trình bày các tính chất về áp suất chất
lỏng? Công thức tính áp suất chất lỏng là
gì?


ĐVĐ: sgk – 32


<b> Hoạt động 2Tìm hiểu sự tồn tại của áp suất khí quyển.(25ph)</b>


- Nghe phần trình bày của giáo viên và giải
thích sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Làm thí nghiệm 1,2 theo nhóm, giải thích
kết quả thí nghiệm và trả lời các câu hỏi.
Ghi câu trả lời đúng:


C1: Khi hót bít kh«ng khÝ trong vỏ hộp ra
thì áp suất không khí trong hộp nhỏ hơn áp
suất ngoài nên vỏ hộp chịu tác dụng của áp
suất không khí từ ngoài vào làm vỏ hộp bị
bẹp theo mọi phía.


C2: Nớc không chảy ra khỏi ống vì áp lực


của không khí tác dụng vào nớc từ dới lên
lớn hơn trọng lợng của cột nớc.


C3: Nếu bá ngãn tay ra th× níc bị chảy
xuống do áp suất không khí trong èng céng
víi ¸p st cđa cét níc trong èng lín hơn
áp suất của khí quyển.


C4: Vỡ khi rỳt ht khụng khí trong quả cầu
ra thì áp suất trong quả cầu bằng 0, trong
khi đó vỏ quả cầu chịu tác dụng của áp suất
khí quyển từ mọi phía làm hai bán cầu ép
chặt vào nhau


Giới thiệu lớp khí quyển của trái đất,
gv hớng dẫn hs vận dụng kiến thức đã
học để giải thích sự tồn tại của ỏp
sut khớ quyn.


Yêu cầu hs làm TN hình 9.2 và 9.3
SGK thảo luận về kết quả TN và trả
lời C1, C2, C3, C4


GV mô tả TN Ghê rích và yêu cầu
hs giải thích hiện tợng.


<b> Hot ng 3.</b>V<b>ận dụng - củng cố(10ph):</b>


Trả lời các câu hỏi phần vận dụng, ghi vở câu đúng



C9: Bẻ một đầu ống thuốc tiêm thuốc không chảy ra đợc, bẻ cả
hai đầu ống thì nớc chảy ra dễ dàng.


C12:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GDBVMT


- Kiến thức: Khi lên cao áp suất khí quyển giảm, ở áp suất thấp
l-ợng ô xi trong máu giảm ảnh hởng đến sự sống của con ngời và
động vật. Khi xuống hầm sâu áp suất khí quyển tăng , áp suất tăng
gây ra áp lực chèn ép lên các phế nang của phổi và màng nhĩ, ảnh
hởng dến sức khỏe con ngời .


- Biện pháp: Để bảo vệ sức khỏ cần tránh thay đổi áp suất đột
ngột, tại những nơi áp suất quá cao hoặc q thấp cần mang theo
bình ơ xi.


* Hướng dẫn về nhà: Hoàn thành các bài tập 9.1 – 9.6 (SBTVL), Ơn tập các bài
tập trong SBT và học tồn bộ phần ghi nhớ để hồn thành bài ơn tập.


<b>IV : Bài học kinh nghiệm </b>


...
...
...
...
...
<i><b>Ngày dạỵ 1 /11/2011</b></i>


<i><b>Tiết 11: </b></i>ôn tập



I. Mục tiêu bài dạy:


<i><b>* Kin thc:</b></i> - Nắm chắc đợc toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm học: các công
thức, các tớnh cht.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> - Có kỹ năng giải một bài tập vật lý theo mẫu sẵn (tóm tắt, ghi câu trả
lời, viết công thức, thay sè).


- Đổi thành thạo các loại đơn vị về đơn vị chuẩn.
- Vẽ và phân tích hình vẽ đầu bài.


<i><b>* Thái độ: </b></i>- u thích mơn học, ham tìm tịi khám phá kiến thức thiên nhiên.
- Trung thực trong hoạt động nhóm.


II: Chn bÞ.


<b>*Giáo viên: </b>Bảng phụ viết sẵn các công thức đã đợc học từ đầu năm học.


<b>*Häc sinh:</b> M¸y tÝnh bá túi, học thuộc toàn bộ phần ghi nhớ của các bài từ đầu năm
học, ghi nhớ các công thức từ đầu năm


III. T chc hot ng dy v hc:


<b>Hot ng 1Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học (5ph): </b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


HS1 lên bảng trình bày phần ghi nhớ, hồn thành
bài tập 9.1: đáp án đúng là D



HS2 trả lời, yêu cầu nêu đợc:


áp suất khí quyển và áp suất chất lỏng đều có
mặt ở mọi nơi trong lịng nó và đợc tác dụng
theo mọi phơng, áp suất chất rắn gây ra chỉ tỏc
dng theo phng ca ỏp lc.


- Trình bày về áp st khÝ qun:
sù tån t¹i, tÝnh chÊt? + bµi tËp
9.1


- áp suất khí quyển có đặc điểm
gì khác so với áp suất của chất
rắn và chất lỏng?


ĐVĐ: để chuẩn bị cho tiết kiểm
tra sắp tới, hôm nay chúng ta đi
vào bài ôn tập.


<b> Hoạt động 2.</b>ôn tập kiến thức cũ (<b>20ph):</b>


Cá nhân học sinh ng ti ch trỡnh by
I. Lý thuyt:


Đứng tại chỗ trình bày câu trả lời:


- Chuyn ng l s thay i vị trí của một vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

theo thời gian, đứng n là sự khơng thay đổi vị


trí của vật theo thời gian. Có 3 dạng chuyển
động thờng gặp đó là: chuyển động thẳng,
chuyển động cong và chuyển


- Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay
chậm của chuyển động, độ lớn của vận tốc đợc
xác định bằng độ dài quãng đờng đi đợc trong
một đơn vị thời gian. Cơng thức tính vận tốc là
v= s/t, đơn vị của vận tốc là m/phút, km/h, m/s.
- Dùng mũi tên để biểu diễn lực, mũi tên có gốc
là điểm đặt của lực, chiều mũi tên chỉ chiều của
lực, độ dài của mũi tên tỷ lệ với cờng độ của lực
theo một tỷ xích cho trớc


- Nếu một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
vật đó sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
- Lực ma sát trợt xuất hiện khi vật này chuyển
động trên bề mặt của vật khác, lực ma sát lăn
xuất hiện khi vật này lăn trên bề mặt vật khác,
lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật chịu tác dụng
cảu lực nhng không chuyển động.


áp suất: là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích
bị ép. áp suất đợc tính theo cơng thức sau: p = F/s


thêng gỈp?


- độ lớn của vận tốc cho biết gì?
độ lớn của vận tốc đợc xác định
nh thế nào? cơng thức tính độ


lớn vận tốc ra sao?đơn vị của
vận tốc nh thế nào?


- Ngời ta dùng cách gì để biểu
diễn lực?


- Nếu một vật chịu tác dụng của
hai lực cân bằng thì vật đó nh
th no?


- Lực ma sát xuất hiện khi nào?
lực ma sát có mấy loại?


- ỏp sut l gỡ? ỏp sut đợc tính
nh thế nào?


<b> Hoạt động 3. II. Bài tập (22ph): </b>


<b>Ghi vở những bài tập cần ôn có liên quan.</b>
<b>Bµi 2.5, 3.6, 4.4, 4.5, 7.6, 8.4, 8.6, 9.5</b>


<i><b>- Ghi vở cách giải những bài tập toán vật lý</b></i>
+ Bớc 1: đọc kỹ đề bài (cố gắng nhớ các dữ kiện
đã cho, cần hỏi)


+ Bớc 2: Ghi tóm tắt (nên đổi đồng nhất các đơn
vị về các đơn vị chuẩn)


+ Bớc 3: Trả lời câu hỏi, ghi công thức gốc (suy
ra công thức phụ nếu thấy cần thiết).



+ Bc 4: Thay số, tính tốn, ghi đáp số


- Cho häc sinh ghi vở những bài
tập có liên quan vào vở ghi, yêu
cầu học sinh về nhà làm lại.
Giáo viên hớng dẫn cho học sinh
cách giải các bài tập toán vật lý
cơ thĨ


<b>*Hướng dẫn về nhà:</b>


- u cầu hs ghi nhớ tồn bộ các cơng thức đã đợc học từ đầu năm, hoàn thành lại
các dạngbài tập đã làm và các bài tập nâng cao, tiết 10 kiểm tra 1tiết.


<b>IV : Bài học kinh nghiệm </b>


...
...
...


<i><b>Ngày dạy 8/11/2011</b></i>


<i><b>Tiết 12: </b></i>kiểm tra 1 tiết


I. Mục tiêu bài dạy:


<i><b>* Kin thc:</b></i> - Nắm chắc đợc toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm học: các công
thức, các tính chất.



<i><b>* Kỹ năng:</b></i> - Có kỹ năng giải một bài tập vật lý .
<i><b>* Tháiđộ:</b></i> - Trung thực khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 1.Phát đề </b>


<b>2. Häc sinh làm bài </b>


bi


Đáp án


biu im
<b>I. Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>Câu1</b>. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo
dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây là đúng?


A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.


D. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.


<b>Câu 2</b>. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36 m/s


C. 100 m/s


B. 36 000 m/s
D. 10 m/s



<b>Câu3.</b> Lực nào sau đây <b>không</b>phải là lực ma sát?


A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.


C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.


<b>Câu4</b>. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của
hai lực cân bằng?


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .


B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.


<b>Câu5</b>. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng
thấy mình bị nghiêng sang bên trái?


A. Vì ơ tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ơtơđột ngột rẽ sang phải.


.


<b>Câu6</b>. Trong hình 1, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng
nước pha muối. Gọi p1, p2, p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy
bình 1, 2 và 3.



Biểuthức nào dưới đây
đúng?


A. p3 > p2 > p1
B. p2 > p3 > p1
C. p1 > p2 > p3


D. p3 > p1 > p2 <i><sub>Hình 1</sub></i>


BiÕt dmi>dníc>drỵu


I.Khoanh tròn
đáp án đúng
mỗi câu trả lời


đúng cho


1điểm
Câu 1: B
Câu 2: D


Cõu 3:C


Câu 4: D


Câu 5: D


Câu 6: A



Bài tập (4đ)
a-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. bài tập</b>


Mt người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn
đường sau dài 1,9km đi hết 0,5h.


a. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s .
b. Đổi vận tốc tính được ở câu trên ra km/h.


<b>IV : Bài học kinh nghiệm </b>


...
...
...


<i><b>Ngày dạy 14/11/2011</b></i>


<i><b>Tiết 13: </b></i>lực đẩy ác si mét


I. Mục tiêu bài dạy:
<i><b>1) Kiến thức</b></i>


- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ các đặc điểm của
lực này.


- Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, nêu tên các đại lợng và đơn vị
o cỏc i lng cú trong cụng thc.



<i><b>2) Kỹ năng</b></i>


- Giải thích đợc các hiện tợng đơn giản thờng gặp có liên quan.


- Vận dụng đợc cơng thức tính lực đẩy Acsimet để giải các bài tập đơn giản.
<i><b>3) Thái độ</b></i>


u thích mơn học, trung thực trong hoạt động nhóm.
II: Chuẩn bị.


<b>*Giáo viên</b>: Giá đỡ, lực kế, vật nặng, cốc chứa nớc.


<b>*Học sinh:</b> Lực kế, vật nặng, giá đỡ, cốc chứa nớc.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i><b> Hoạt động 1. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học</b><i><b>(8</b><b>’</b><b>): </b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Học sinh lên bảng trình bày câu trả lời theo
câu hỏi của giáo viên.


Học sinh trình bày dự đoán.


Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng trả
lời:


- Trình bày công thức tính áp
suất?



- Trình bày công thức tÝnh ¸p suÊt
chÊt láng?


- Vật chịu tác dụng của hai lực
cân bằng thì sẽ nh thế nào?
Vào bài: Khi kéo nớc từ giếng lên, ta
thấy gàu nớc khi còn ngập dới nớc nhẹ
hơn khi đã lên khỏi mặt nớc, tại sao?
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b><i><b>(10</b><b>’</b><b>): </b></i>


- Học sinh đọc và làm thí nghiệm theo yêu cầu
C1, ghi vở, C1: P1<P chứng tỏ khi nhúng vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vào trong nớc thì nớc sẽ đẩy vật lªn víi mét
lùc.`


C2: KÕt ln: …… díi lªn trªn….


Từ đó rút ra kết luận gì?
- Giới thiệu về Acsimet.
<i><b> Hoạt động 3 </b></i><b>II - Độ lớn của lực đẩy Acsimet</b><i><b>(17</b><b>’</b><b>): </b></i>


<i>1) Dự đoán:</i>


ln ca lc y lờn vt nhỳng trong chất
lỏng bằng trọng lợng của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ.


<i>2) ThÝ nghiƯm kiĨm tra:</i>



<i>Mơ tả thí ngiệm h.10.3</i>


C3:FA=P2-P1


P1=P2+P


=>P2-P1=P


=>FA=P


<i>3) Công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet</i>
FA=d.V


Víi:


d – Träng lỵng riªng cđa chÊt láng.


V – thÕ tÝch cđa chÊt láng bị vật chiếm chỗ.


Yờu cu 1 hs ng ti ch trình bày dự
đốn nh trong sgk.


hớng dẫn cụ thể để hs nắm vững.


Vậy cơng thức tính độ lớn của lực đẩy
Acsimet nh thế nào?


<i><b>*Hoạt động 4 </b></i><b> .Vận dụng</b><i><b>(10</b><b>’</b><b>):</b></i>


Hoạt động cá nhân trả lời, ghi câu trả lời đúng


C4: Vì khi nhúng trong nớc, vật bị đẩy lên bằng
lực y Acsimet.


C5:Hai thỏi sẽ chịu lực đẩy Acsimet nh nhau vì
d1=d2;v1=v2


C6:Thỏi nhúng vào nớc sẽ chịu lực đẩy Acsimet
lớn hơn vì trọng lỵng riêng cđa níc lớn hơn
trọng lợng riờng của dÇu.


* <i><b>GDBVMT</b></i>


- Kiến thức : Các tàu thuỷ lu thơng trên biển ,
trên sông động cơ của chúng thải ra rất nhiều khí
gây hiệu ứng nhà kính.


- Biện pháp: Tại các khu du lịch nên sử dụng tàu
thuỷ dùng nguồn năng lợng sạch hoặc kết hợp
lực đẩy của động cơ và lực đẩy của gió để đạt
hiệu quả cao nhất


Yêu cầu hs hoạt động cá nhân để trả
lời các câu hỏi của phần vận dụng


Các tàu thuỷ khi hoạt động gây ô
nhiễm môi trờng không ?


Em có biện pháp gì để giảm thiểu ơ
nhiễm này khơng?



* Cđng cè:


Lực đẩy Acsimet đợc tính theo cơng
thức nào?


* HDVN: Học thuộc ghi nhớ + Làm toàn bộ các bài tËp (10-.1 – 10.5) trong sbtvlý


IV. Bµi häc kinh nghiƯm


...
...
...
...
<i><b>Ngµy dạy 21/11/2011</b></i>


<i><b>Tiết 14: </b></i>thực hành: nghiệm lại lực đẩy acsimét


I. Mục tiêu bài dạy:
<i><b>1) Kiến thức</b></i>


- Nờu c hin tng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ các đặc điểm
của lực này.


- Viết cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, nếu đúng tên và đơn vị đo các
đại lợng trong công thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2) Kỹ năng</b></i>


- Cú k nng i cỏc n v trong cơng thức tính lực đẩy Acsimets.



- Làm thành thạo các bớc trong bài thực hành, đặc biệt lu ý vào các bớc sau:


+ Dùng lực kế đo trọng lợng của vật khi để vật ngồi khơng khí và khi nhúng vật
vào trong nớc.


+ Sử dụng thành thạo công thức tính lực đẩy Acsimet để tính độ lớn của lực đẩy thu đợc.
<i><b>3) Thái độ</b></i>:


Có thái độ u thích mơn học, trung thực trong hoạt động nhóm, ham thích tìm tũi
thiờn nhiờn, yờu khoa hc.


II: Chuẩn bị.


1) Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn hình 11.1 và 11.2


<b> 2) Học sinh:</b> Mẫu báo cáo,Lực kế có GHĐ 5N, vật nặng, cốc, nớc
iii.Tổ chức hoạt động dạy học:


<b>*</b><i><b>Hoạt động 1. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học</b><i><b>(5’</b><b>): </b></i>


Hoạt động của học sinh Tr giỳp ca giỏo viờn


2 hs lên bảng trình bày phần trả lời cho


cõu hi ca giỏo viờn - HS1: Trình bày phần ghi nhớ + bài tập 12.1?* Kiểm tra:
- HS2: Trình bày phần ghi nhớ + bài tập 12.2?
* ĐVĐ: Để xem thực tế lực đẩy Acsimet có đúng
đợc tính theo cơng thức FA=d.V hay khơng, chúng


ta vào bài hơm nay.


<i><b>* Hoạt động 2. Trình by phn thc hnh (3</b><b></b><b>):</b></i>


I. Chuẩn bị Giáo viên phát dụng cụ cho các nhóm, kiểm


tra sự chuẩn bị mẫu báo cáo của học sinh


<b>II. Nội dung thực hành</b>


Đọc nội dung phần thực hành, trả lời các câu
hỏi của giáo viên


<i>1) Đo lực đẩy Acsimet:</i>


- B1: o trng lng P ca vt khi t ngoi
khụng khớ.


- B2: đo hợp lực F của các lực tác dụng khi
nhúng chìm vật trong nớc.


C1: FA=F P


<i>2) Đo trọng lợng của phần nớc bị vật chiếm</i>
<i>chỗ</i>


B1: o th tớch ca vt nng (l thể tích của
chất lỏng bị vật chiếm chỗ) – Dùng bỡnh
chia o.


B2: Đo trọng lợng của chất lỏng có thĨ tÝch
b»ng thĨ tÝch cđa vËt – Dïng cèc ®o



<i>3) So sánh kết quả đo P và FA. Nhận xét vµ</i>


<i>rót ra kÕt ln</i>


* Giáo viên u cầu học sinh đọc nội dung
phần thực hành rồi hỏi:


- Đầu tiên ta xác định đại lợng nào? các xác
định ra sao?


- Độ lớn của lực đẩy Acsimet tính ra sao?
- Tiếp tục ta đo đại lợng nào?


Chú ý: trong tất cả các đại lợng đều phải đo
3 lần.


Từ đó chúng ta phải làm gì?
<i><b>* Hoạt động 4 .Hồn thành báo cáo theo</b><b>(16’):</b></i>


<b>III . Mẫu báo cáo thực hành</b> Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành mẫu báo
cáo


* Thu bài, nhận xét quá trình làm việc của học sinh
* Củng cố:Công thức tính lực đẩy Acsimet là gì?
*HDVN: Học thuộc ghi nhớ. Đọc trớc bài sau.


*IV.Bài học kinh nghiệm:


...


<i><b>Ngày dạy: 28/11/2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I. Mơc tiªu :
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.
- Nêuđợc điều kiện nổi của vật.


- Giải thích đợc các hiện tợng nổi thờng gặp trong đời sống.
<i><b>* Kỹ năng</b></i>


Làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng.
<i><b>* Thái độ</b></i>


Trung thực trong hoạt động nhóm, có thái độ ham học hỏi tìm tịi thiên nhiên.
II: Chuẩn bị.


1) Giáo viên: Tranh vẽ hình 12.3 (SGK –nếu có)
2) <b>Nhóm học sinh:</b> Cốc thuỷ tinh,khối gỗ, bảng nhóm.
III.Tổ chức hoạt động dạy và học:


<b>* Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ </b>–<b> tổ chức hoạt động dạy học (5’): </b>


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


- hs đứng tại chỗ trình bày câu trả lời cho câu


hỏi của giáo viên. Trình bày nội dung định luật Acsimet: phát biểu, cơng thức, đại lợng đơn vị.
* Vào bài: SGK



<i><b>* Hoạt động 2 .Tìm hiểu Điều kiện để vật nổi, vật chìm</b><b>(10’):</b></i>
<b>I - Điều kiện để vật nổi, vật chìm</b>:


- Thảo luận nhóm ra bảng phụ, ghi vở câu
đúng


C1: Vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng
của trọng lực, và lực đẩy Acsimét, hai lực này
có cùng phơng thẳng đứng, chiều ngợc nhau.
C2: a) Vật sẽ chìm xuống.


b. VËt sÏ lơ lửng.
c. Vật sẽ nổi lên.


Yờu cu hs đọc, thảo luận, trả lời các câu
hỏi C1, C2


- Vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng
của những lực nµo?


- VËt sÏ nh thÕ nµo nÕu: P>F, P=F, P<F?


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt thoáng</b></i>
<i><b>của chất lỏng</b></i>


<b>II - Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi</b>
<b>trên mặt tho¸ng cđa chÊt láng:</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trong
sách giáo khoa, ghi câu đúng



C3: V× lùc đẩy Acsimet lớn hơn trọng lợng
của vật.


C4: Trng lng P =FA (Vì vật đứng yên).


C5: Khi vật nổi: P = FA = d.V,trong ú


d là trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>).</sub>


V là thể tích của khối gỗ chìm trong nớc (m3<sub>)</sub>


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm, trả lời các
câu hỏi C3, C4, C5


- Vì sao miếng gỗ thả vào nớc lại nổi?
- Khi miếng gỗ nổi trên mặt nớc trọng lợng
P và lực đẩy Acsimet có bằng nhau không?
tại sao?


- Trong cụng thức tính độ lớn lực đẩy
Acsimet khi vật nổi thì V làgì?


<i><b>* Hoạt động 4 .Vận dụng-củng cố </b><b>(20’):</b></i>
<b>III. Vận dụng:</b>


Đọc, suy nghĩ, trả lời ghi vở câu đúng
C6:


VËt ch×m khi: P <FA <-> dV.V < dl.V



<-> dV <dl


VËt l¬ löng khi : P =FA <-> dV.V = dl.V


-Yêu cầu cá nhân hs đọc,
suy nghĩ trình bày các câu
hỏi phần vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<-> dV = dl


VËt næi khi: : P >FA <-> dV.V > dl.V


<-> dV > dl


C7: Tµu nỉi vì tầu có trọng lợng riêng nhỏ hơn nớc (tuy
trọng lợng của tầu lớn nhng do thể tích của tầu rất lớn) nên
tầu nổi


C8: Hòn bi nổi: vì trọng lợng riêng của hòn bi thép nhỏ hơn
trọng lợng riêng của thủ ng©n.


- Đối vói các chất lỏng khơng hồ tan trong nớc , chất nào
có KLR nhỏ hơn nớc thì nổi trên mặt nớc,các hoạt động
khai thác và vận chuyển dầu có thể làm dị rỉ dầu lửa. Vì
dầu lửa nhẹ hơn nớc lên nổi lên mặt nớc. Lớp dầu này ngăn
cản việc hồ tan ơ xi vào nớc vì vậy sinh vật không lấy đợc
ô xi sẽ bị chết.


- Hàng ngày sinh hoạt của con ngời và các hoạt động sản


xuất thải ra mơi trờng lợng khí thải rất lớn (các khí thải NO;
NO2; CO2; SO; SO2; H2S...) đều nặng hơn khơng khí vì
vậy chúng có xu hớng chuyển xuống lớp khơng khí sát mặt
đất. Các chất khí này ảnh hởng trầm trọng đến môi trờng và
sức khoẻ con ngời.


<i>- BiƯn ph¸p GDBVMT</i>


+ Nơi tập trung đơng ngời trong các nhà máy cơng nghiệp
cần có biện pháp lu thơng khơng khí (sử dụng các quạt gió ,
xây dựng nhà xởng bảo đảm thơng thóng, xây dựng các ống
khói...)


+ Hạn chế khí thải độc hại


+ Có biện pháp an tồn trong vận chuyển dầu lửa đồng thời
có biện pháp ứng cứu kịp thời khi gặp sự cố tràn dầu.


lưng?


-T¹i sao tầu nổi mà kim lại
chìm?


- Thả hòn bi thép vào thuỷ
ngân hòn bi chìm hay nổi?


<i>* Củng cố: </i>


- Khi nào thì vật nổi, vật
chìm?



- Nêu mối liên hệ giữa trọng
lợng riêng của vật và trọng
l-ợng riêng của chất lỏng khi
vật nổi, vật chìm?


<i>* HDVN: Học thuộc ghi nhớ, đọc trớc bài “ Công cơ hc.</i>
<b>Iv. bi hc kinh nghim:</b>


<i><b>Ngày dạy:1/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 15 : </b></i> công cơ học


I. Mục tiêu :


<i><b>* Kin thc:</b></i>- Hc sinh nm đợc, hiểu đợc thuật ngữ công cơ học trong đời sống.
- Biết đợc công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố:Quãng đờng đi và cờng độ của lực.
- Ghi nhớ đợc công thức A = F.S, với:F: Lực tác dụng làm vật dịch chuyển (N).


S: Quãng đờng chuyển động (m).
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>- Học sinh có kỹ năng tính tốn, phân tích số liệu.


- Rèn kỹ năng trình bày, tính tốn bài tập vật lý.
<i><b>* Thái độ</b></i>


Trung thực trong hoạt động nhóm, có thái độ ham hc hi tỡm tũi thiờn nhiờn.
II: Chun b.


<b>*Giáo viên:</b> bảng phụ trên máy vi tính.



<b>*Học sinh:</b> Vở bài tập.


III.T chức hoạt động dạy và học:


<i><b>* Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập</b><b>(7’):</b></i>


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


Häc sinh trình bày câu trả lời cho câu hỏi
của giáo viên,


<b>1.Nhỳng mt vt vo cht lng thì </b>
<b>vật :</b>


<b> - Nổi lên</b> <b>khi : <sub>P < FA</sub></b>


- KiÓm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> - Lơ lửng khi : <sub>P = FA</sub></b>
<b> - Chìm xuống</b> <b>khi : <sub>P > FA</sub></b>
2.FA = d.V


Học sinh ở dới nhận xét,GV đánh giá.


<b>2/ Khi vật nổi trên mặt thống chất lỏng thì</b>


<b>lực đẩy c-si-mét được tính như thế nào ?</b>


-Tình huống:Chiếu hình ảnh thợ xây,học
sinh..(3).nêu vấn đề của bài.



<i><b>* Hoạt động 2.</b><b>Tìm hiểu Khi nào có cơng cơ học </b><b>(15’)</b><b> :</b></i>
<b> I .Khi nào có cơng cơ học:</b>


<i>1) NhËn xÐt: </i>


Học sinh đọc sgk, trả lời các câu hỏi của
giáo viên, ghi vở câu đúng


C1: Điều kiện thực hiện công cơ học là:
- Có quãng đờng dịch chuyển.
- Có lực tác dụng


Thảo luận nhóm, ghi câu trả lời đúng
<i>2) Kết luận:</i>


C2: ChØ cã công cơ học khi có <i><b>lực</b></i> tác dụng
vào vật và làm cho vật <i><b>dịch chuyển.</b></i>


Hot ng cỏ nhõn, ghi v cõu ỳng
<i>3) Vn dng:</i>


C3: Trờng hợp có công cơ học lµ:


a) Ngời thợ mỏ đang đẩy xe gng chở than
c) Máy xúc đất đang làm việc.


d) Ngêi lùc sÜ ®ang nâng quả tạ từ thấp lên
cao.



C4:


a) u tầu đang kéo các toa tầu chuyển
động: Lực kéo của đầu tầu thực hiện công cơ
học.


b) Quả bởi rơi từ trên cây: Lực hút trái đất
thực hin cụng c hc.


c) Ngời công nhân dùng hệ thống ròng rọc
kéo vật nặng lên cao: <b> Lc kộo ca ngi cụng </b>
<b>nhõn.</b>


Yêu cầu HS quan sát trên màn(4) ,GV
thông báo rồi hỏi:


- Khi no cú cụng c học?
- Từ đó rút ra kết luận gì?(5)


<i>Giáo viên thơng báo thêm về công cơ </i>
<i>học: công cơ học là công của lực (khi </i>
một vật tác dụng lực và lực này sinh
cơng thì ta có thể nói cơng đó là cơng
của vật) – cơng cơ học gọi tắt là cơng.
u cầu cá nhân hs hồn thành các câu
hỏi phần 3 – vận dụng.(6)


- Trong c¸c trêng hợp dới đây, trờng hợp
nào có công cơ học?



- Trong các trờng hợp dới đây, lực nào
thực hiện công cơ học?(7)


Nờu vn : Ta ó bit mt vt chịu tác
dụng của lực và dịch chuyển thì vật đó
thực hiện cơng cơ học, vậy cơng cơ học
phụ thuộc nh thế nào vào hai yếu tố
trên?


<i><b>* Hoạt động 3 .Tìm hiểu Cơng thức tính cơng </b><b>(13’):</b></i>
<b> II .Cơng thức tính cơng:</b>


<i>1) C«ng thøc tÝnh c«ng cơ học:</i>


- Đọc sgk tìm hiểu về công thức tính công,
trả lời các câu hỏi của giáo viên, ghi vở:
- Công thức tính công cơ học


A = F.s trong ú
A: Công của lực F


F: lực tác dụng vào vật (N)
S: quóng ng dch chuyn (m)


- Đơn vị công cơ học: N.m ,Jun (J), 1N.m =
1Jun


Yêu cầu hs đọc phần thông tin trên
màn(9), giáo viên hỏi:



- C«ng thức tính công là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đọc sgk phần chó ý, tr¶ lêi, ghi vë:


- Chú ý: Nếu lực F khơng song song với
ph-ơng chuyển động thì cơng của lực tính theo
cơng thức khác hoặc có độ lớn bng khụng.


- Nếu vật chuyển dời không theo phơng
của lực hoặc vuông góc với phơng của
lực thì công của lực tÝnh nh thÕ nµo?(9)


<i><b>* Hoạt động 4 .Vận dụng- Củng cố </b><b>(10’)</b><b> :</b></i>
<i>2) Vận dụng</i>


Hoàn thành các câu hỏi phần vận dụng, ghi
vở câu đúng


C5:Cho biÕt: F = 5.000N, s = 1000m
Công của lực kéo đầu tầu là :


A = F.s = 5000.1000 = 5.106<sub>J</sub>


C6:Cho biÕt: m = 2kg, h = 6m
Công của trọng lực là:


A = F.s = P.s = 2.10.6 = 120J


C7: Trong trờng hợp hòn bị chuyển động trên
mặt sàn nằm ngang thì cơng của trọng lực


bằng khơng vì phơng chuyển động vng
góc vi phng ca trng lng.


Học sinh dựa vào phần ghi nhớ trả lời câu trả
lời cho câu hỏi của giáo viªn.


GDBVMT(14)


- Khi có lực tác dụng vào vật nhng vật khơng
di chuyển thì khơng có cơng cơ học nhng
con ngời và máy móc vẫn tiêu tốn năng
l-ợng . Trong giao thông vận tải các đờng gồ
ghề làm các phơng tiện di chuyển khó khăn,
máy móc cần tiêu tốn nhiều nặng lợng hơn .
Tại các đô thị lớn , mật độ giao thông đông
nên thờng sảy ra tắc đờng . Khi tắc đờng các
phơng tiện tham gia vẫn nổ máy tiêu tốn
năng lợng vơ ích đồng thời thải ra mơi trờng
các chất khí độc hại.


- Giải pháp: Cải thiện chất lợng đờng giao
thông và thực hiện các giải pháp đồng bộ
nhằm giảm ách tắc giao thông , bảo vệ môi
trờng v tit kim nng lng.


Yêu cầu hs hoàn thành các câu C5(11),
C6, C7


Đọc C5 (11) và tóm tắt.



Công của lực kéo tính nh thế nào?
Đọc C6(12) và tóm tắt.


Để tính công của trọng lực ta dùng công
thức nào ?


Đọc C7(13)


- Lực sinh ra công cơ học trong trờng
hợp này là gì?


- Lực đó tính nh thế nào?


- Phơng của trọng lực nh thế nào?
- Phơng của chuyển động ra sao?
*củng cố:(15)


+ Thế nào là công cơ học?


<b>+ Cụng c hc ph thuộc vào những yếu tố </b>
<b>nào ?</b>


+ c«ng thøc tính công cơ học?
=>F=?,s=?


+GV tng kt bi bng bn t duy.(15)


*Híng dÉn vỊ nhµ: (16)


<b>+ Đọc có thể em chưa biết.</b>


<b>+ Hoàn thành C1 </b><b> C7. </b>


<b>+Học ghi nhớ</b>


<b>+Làm bài tập trong sách bài tập:13.1</b><b>13.7/ SBT</b>


<b>Iv: bµi häc kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày dạy:8/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 16: </b></i>Định luật về công


I. Mục tiêu bài dạy:
<i><b>* Kiến thức</b></i>


- Phỏt biu c nh luật về công.


- Vận dụng đợc định luật để giải bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy.
<i><b>* Kỹ năng</b></i>


Quan sát đợc thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng
đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật về công.


<i><b>* Thái độ</b></i>


Rèn thái độ cẩn thận, tỷ mỉ, trung thc trong hot ng nhúm
II: Chun b.


<b>1) Giáo viên: </b>



Tranh vÏ h×nh 14.1 (nÕu cã).
2) <b>Nhãm häc sinh:</b>


1) 1 thớc đo.
2) 1 giá đỡ.


3) 1 thanh ngang.


4) 1 ròng rọc + quả nặng.
I. Tổ chức hoạt động dạy học:


1) Hoạt động 1 (5’): Kiểm tra bài cũ – tổ chức hoạt động dạy học


Hoạt động của học sinh Trợ giúp ca giỏo viờn


2 hs lên bảng trình bày bày cũ, hs ë díi líp


nhận xét. - + Thế nào là công cơ học? Công cơ học phụ <i><b>Kiểm tra:</b></i>
thuộc vào những yếu tố nào? Bài tập 14.1
+ Cơng thức tính cơng cơ học là gì?Bài tập 14.2
- <i><b>Vào bài:</b></i> Sử dụng các loại máy cơ đơn giản
cho ta lợi về lực nhng liệu có thể cho ta lợi về
cơng khơng?


<b>2) Hoạt động 2 (16 ):</b>’ I –<b> Thí nghiệm:</b>


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


- §äc sgk, trả lời câu hỏi của giáo viên (dựa
vào sgk).



+ Dụng cụ: Lực kế, quả nặng, thớc, ròng
rọc cố định


+ Tiến hành: kéo vật lên bằng ròng rọc và
trực tiếp.


+ Đo độ dài đi đợc của lực kế.


- Nhãm hs làm thí nghiệm, ghi kết quả vào
bảng 14.1 ra vở BTVL.


Các đại


l-ợng Kéo trực tiếp Dùng ròngrọc động
Lực F(N) F1=200 F2=100


Quãng
đ-ờng đi đợc
s (m)


S1= 0,02m S2=0,04m


CôngA (J) A1=200.0,02 A2=100.0,04


- Thảo luận trả lời các c©u hái cđa gi¸o


Y/c hs đọc cách tiến hành thí nghiệm trong
sgk ri hi:



- Dụng cụ tiến hành thí nghiệm là gì?


- Cách thức tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
- Ta tiến hành đo độ dài đi đợc của vật hay
của lực kế?


Y/c nhãm hs tiÕn hµnh lµm thÝ nghiệm, đi
từng nhóm hớng dẫn cách làm thí nghiệm.
Y/c nhóm hs thảo luận trả lời các c©u hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

viên, ghi câu đúng vào vở bài tập
C1: F1>F2


C2: S1<S2


C3: A1=A2


C4: KÕt luËn:


Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần về <i><b>lực</b></i>
thì lại thiệt hai lần về <i><b>đờng đ</b>i nghĩa là</i>
khơng đợc lợi gì về <i><b>cơng</b></i>


- So s¸nh S1 và S2?


- So sánh A1và A2?


- T ú rỳt ra kết luận gì?


<b>3) Hoạt động 3 (4 ): tìm hiểu Định luật về công:</b>’



Hoạt động của học sinh Trợ giúp ca giỏo viờn


<b>II - Định luật về công:</b>


c, ghi nh định luật về cơng ngay tại lớp
học.


Từ rất nhiều thí nghiệm khác ngời ta thấy đợc
kết quả vẫn nh vậy, qua đó hình thành nên
định luật về công.


<b>4) Hoạt động 4 (15 ): </b>’ III – Vận dụng


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


Hoạt động cá nhân, suy nghĩ trả lời, ghi câu
đúng


C5:


Cho biÕt P = 500N.
H = 1m.


S1 = 2m, S2 = 4m
a) F2 = ?F1


b) A1 = ? A2


c) A = ?


Trình bày:


a)ỏp dng nh luật bảo tồn cơng, ta có:
A = P.h = F1.S1 = F2.S2


Nhng do S2>S1 F2<F1.


b) A1=F1.S1=F2.S2 = A2 nªn hai trêng hợp


tốn công nh nhau.
c) Công kéo vật lên là:
A = P.h = 500.1 = 500J


<i><b>* VËn dông:</b></i>


Y/c hs hoạt động cá nhân hoàn thành các câu
trả lời cho câu hi ca phn vn dng trong
sgk


- Đề bài cho biết gì?


Để so sánh hai lực kéo ta phải dựa theo công
thức nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ngày dạy 12/ 12/ 2011</b>


<b>Tiết 17 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức



- ụn tp + hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của phần Cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải các bài tập trong phần Cơ học.
* Kỹ năng


Rèn kỹ năng tính tốn bài tập.
* Thái độ


u thích mơn hc, trung thc trong hot ng nhúm.


<b>II: Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: Viết sẵn ra bảng phụ mục I phần B.
Nhóm học sinh: hoàn thành sẵn phần A


III: T chc hot động dạy học:


Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ - tổ chức hoạt động dạy học :(5ph)


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


2 hs lên bảng trình bày bày cũ, hs ở dới
lớp nhận xét.


- <i><b>Kiểm tra:</b></i>


+ Thế nào là công cơ học? Công cơ học phụ
thuộc vào những yếu tố nào? Bài tập 14.1


+ Công thức tính cơng cơ học là gì?Bài tập 14.2
Hoạt động 2 .Ôn tập lý thuyết.(15ph):


- Đại diện hs đứng tại chỗ đọc và trình bày
các câu hỏi từ phần.HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


hƯ thèng vỊ lùc, gi¸o viên ghi tóm tắt.
- Hs thảo luận trả lời các câu hỏi của giáo


viờn. GV hng dn HS tho lun từ câu 1 – 4để hệ thống phần động học.
- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đều: v = s/t- Chuyển động không đều
vtb=s/t”


2) Tỉnh tơng đối của chuyển động và đứng
yên.


3) Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
vật-Lực là đại lợng véc tơ?- Hai lực cân bằng?
4) Lực đẩy Acsimet là gì? cơng thức tính?
5) Cơng – cơng suất


Hoạt động 3 .Các công thức cần ghi nhớ.(15ph):
- Đại diện hs đứng tại chỗ đọc và trình bày


c¸c câu hỏi từ phần.HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.



hệ thống về lực, giáo viên ghi tóm tắt.
- Công thức tính vận tốc: v = s/t


Công thức tính áp suất: p = F/s


Công thức tính áp suất chất lỏng:p =d.h
Công thức tính lực đẩy Acsimet: FA=d.v .


GV hng dn HS thảo luận từ câu 1 – 4
để hệ thống phần động học.


4) Hoạt động 4 (10’): III – Bài tp
Trỡnh by:


Gọi thời gian hai ngời đi là t (t>0, h)
Để hai ngời gặp nhau: S1+S2=AB
( v1.t + v2.t = 60


Thay sè: t (10 + 20) = 60 (t = 2h


Vậy hai xe gặp nhau tại điểm C cách A một
khoảng là S1= v1.t = 10.2 = 20km.


- Hs chộp bài tập: Hai xe đạp đi từ hai
điểm A và B cách nhau 60 km, ngời thứ
nhất đi với vận tốc 20km, ngời thứ hai đi
với vận tốc 10km, hỏi hai ngời gặp nhau
tại đâu?


- Suy nghĩ, trả lời gợi ý của giáo viên:


- Hai ngời gặp nhau tại điểm giữa AB.
- Quãng đờng hai ngời đi đợc chính là độ
dài AB


- Thời gian hai ngời đi phải nh nhau:
- GV đọc đề bài,hs chép và suy nghĩ trả lời
* Gợi ý:


- Hai ngêi gỈp nhau tại đâu?


- Khi ú quóng ng ca hai ngi đi đợc
là bao nhiêu?


- Thêi gian hai ngêi ®i ra sao?


- Từ đó ta xác lập đợc mối liên hệ nh thế
nào?


.
* HDVN:


- Ghi nhớ các phần in nghiêng trong sgk.
- Học thuộc lại tất cả các công thức.
- xem lại các bài tập đã chữa


<b> Iv.bµi häc kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày dạy:21/12/2011


Tiết 18: kiểm tra học kỳ I


( Đề của Sở GD - ĐT)
I. Mục tiêu:


* Kiến thøc:


Học sinh nắm chắc các kháI niệm, các đại lợng, các công thức đã đợc học từ
đầu năm học thông qua việc trả lời các câu hỏi phần trắc nghiệm và các bài tập.
* Kỹ năng:


Có kỹ năng vẽ hình, phân tích, đọc đề bài, đổi đơn vị, vận dụng cơng thức vào
tính tốn


* Thái độ


u thích mơn học, trung thực trong hoạt động nhóm, hứng thú tìm tịi thiờn
nhiờn


II.Chuẩn bị:
*GV:Đề bài
*HS:Ôn tập.


III.Tổ chức các hoạt động dạy và hc:


Phần 1 (3điểm):


Cõu 1: Hnh khỏch ngi trờn xe ụ tơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng
sang phải, chng t xe:


A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngét rÏ ph¶i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. Hai lực ngợc chiều. B. Hai lực cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Hai lực cùng chiều. D. Hai lực cùng chiều, cùng độ lớn.
Câu 3: Cách làm nào sau đây giảm đợc lực ma sát?


A. Tăng độ nhẵn của bề mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.


C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
Câu 4: Trờng hợp nào sau đây áp lực ngời lên mặt sàn là lớn nhất?


A. Ngời đứng cả hai chân. B. Ngời đứng cả hai chân nhng trên tay cầm vật nặng.
C. Ngời đứng co một chân. D. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập xuống.


C©u 5: Càng lên cao, áp suất khí quyển càng:


A. Càng giảm. B. Càng tăng.


C. Khụng thay i D. Cú th tăng cũng có thể giảm.
Câu 6: Một ơ tơ đang chạy trên đờng, câu nói nào sau đây là khơng đúng?
A. ô tô chuyển động so với cây. B. ô tơ chuyển động so với mặt đờng.
C. Ơ tơ chuyển động so với ngời lái xe. D. Ơ tơ đứng yên so với ngời lái xe.
Phần 2 (7 điểm):


Câu 1: Thế nào là chuyển động đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình của
chuyển ng khụng u?


Câu 2: áp lực là gì? Viết công thøc tÝnh ¸p suÊt?


Câu 3: Hai ngời đi xe máy, ngời thứ nhất đi đợc quãng đờng 22,5km trong thời gian
30phút, ngời thứ hai đi đợc quãng đờng 12km trong thời gian 1200 giây. Hỏi ngời nào


đi nhanh hơn?


Câu 4: Ngời ta đổ nớc vào một thùng cao 1,5m; mực nớc trong thùng cách miệng
thùng 30cm.


a) Tính áp suất của cột nớc gây ra tại điểm A cách miệng thùng 50cm.
b) Tính áp suất của cột nớc gây ra ti im B ỏy thựng?


ỏp ỏn


Phần 1: (3điểm)


Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm
Câu


1
2
3
4
5
6


Phơng án đúng
C


B
D
B
A
C



PhÇn 2 (7điểm):
Câu 1 (1,5điểm):


- nh ngha chuyn ng u: l chuyn động của một vật đi đợc những quãng đờng
bằng nhau trong những khoảng thời gian nh nhau.


- C«ng thøc tÝnh: Vtb=(S1+S2+S3+)/(t1+t2+t3+).
Câu 2:(1,5điểm)


Định nghĩa áp lực: là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
Công thức tính áp suất: p = F/s


Câu 3: (2điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Vận tốc của ngời thứ hai là: V2=S2/t2=36km/h
Kết luận: Ngời thứ nhất đi nhanh hơn.


Câu 4: (2 điểm)


áp suất tại điểm A là : P = d.h = 2000N/m2.
áp suất tại điểm A là : P = d.h = 12000N/m2.
iII. Thu bµi - nhËn xét ý thức làm bài


Ngày dạy


Tiết19 :công suất
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc



- Học sinh nắm đợc cơng suất là gì?


- Nắm đợc cơng thức tính cơng suất: P = A/t
Trong đó: A – Cơng thực hiện đợc (J).


t – thời gian thực hiện đợc (s).


- Nắm đợc các đơn vị của công suất: W, KW, MW.
2) Kỹ năng


- Vận dụng đợc thành thạo cơng thức tính cơng suất.
- Đổi đợc các đơn vị khác của công suất ra W.


3) Thái


- Yêu thích môn học.


- Trung thc trong hot ng nhúm.
II: Chun b.


Giáo viên: tranh vẽ hình 15.1 (sgk 52)
Nhãm häc sinh: B¶ng phơ nhãm.


III. Tổ chức hoạt động dy hc:
Hot ng ca hc sinh


Trợ giúp của giáo viên


1) Hoạt động 1 (15’): Kiểm tra bài cũ – tổ chức hoạt động dạy học
- 2 hs đứng tại chỗ trình bày câu trả lời cho câu hỏi của giáo viờn.


- Kim tra:


+ Trình bày công thức tính vận tốc?
+ Trình bày công thức tính công cơ học?
Gv ghi câu trả lời vào góc bảng.


I ai làm việc khoẻ hơn:


Tho lun nhúm tr li cõu d oỏn cho câu hỏi của giáo viên theo các câu C1, C2,
C3, ghi vở bài tập câu đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C3:


a) Theo phơng án C: nếu để thực hiện công là 1J
- Anh An phải mất thời gian là: t1=50/640 = 0,078s.
- Anh Dũng phải mất thời gian là: t2=60/960 = 0,0625s.


t1>t2 ( Anh Dũng làm việc khoẻ hơn vì để thực hiện cơng là 1j anh Dũng mất ít thời
gian hơn.


- Vào bài: Trong xây dựng, để đa vật liệu lên cao ngời ta thờng dùng dây kéo vắt qua
ròng rọc cố định. An, Dũng dùng hệ thống này đa vật lên cao 4m, mỗi viên gạch nặng
16N. An kéo đợc 10 viên mất 50s, Dũng kéo đợc 15 viên mất 60s, hỏi ai khoẻ hơn?
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi C1, C2, C3 ra bảng nhóm, gv đi từng
nhóm hớng dẫn cách suy luận.


2) Hoạt động 2 (16’): tìm hiểu
Ii- cơng suất:


Ghi vë, ghi nhớ tại lớp:


1) công suất:


Cụng thc hin c trong mt đơn vị thời gian gọi là công suất, công thức tính cơng
suất: p = A/t


Trong đó: p – cơng suất, A – công, t – thời gian.
III - đơn vị cơng suất:


NÕu c«ng A = 1J, thêi gian t = 1s thì công suất P=1J/1s = 1J/s (Jun trên giây).
Đơn vị công suất J/s gọi là Oát, ký hiệu W.


1W = 1J/s


1kW (kilô oát) = 1000W.


1MW (mêga oát) = 1000.000W


Trỡnh bày: Trong vật lý học, để biết ngời nào hay máy nào thực hiện công nhanh hơn
(làm việc khoẻ hơn) ngời ta so sánh công thực hiện đợc trong cùng một đơn vị thời
gian, ghi vở cơng thức tính cơng suất


Vậy đơn vị cơng suất là gì?


Ngồi ra cịn có đơn vị nào khác?


3) Hoạt động 3 (4’): II – vận dụng:


1hs lên bảng trình bày C4, hs ở dới nhận xét, ghi vở câu đúng:
C4: Trong cùng thời gian 1s thỡ:



- Công suất của anh An là: P1=A1/t1= 640/50 = 12,8J/s = 16W
- C«ng st cđa anh Dịng lµ: P1= A2/t2=960/60= 16J/s=16W


NhËn thÊy: P1<P2( Anh Dịng lµm viƯc khoẻ hơn vì công suất làm việc của anh Dũng
lớn h¬n cđa anh An


Nhóm hs thảo luận, ghi vở bt câu đúng:
C5: tóm tắt:


t1 =2h = 2.60phót.
t2 = 20phót.


P1 =?P2


NhËn thấy t1=6t2( vậy máy cầy có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C6: cho biết


v = 9km/h = 9000/3600 = 2,5m/s.
F = 200N


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b) CM: P = F.v
Trình bày:


a) Cụng ca con nga kộo trong 1h(3600s) để đi đợc 9000m là: A = F.s = 200.9000 =
1800 000J


Công suất của ngựa là: P = A/t = 1800 000/36000 = 500W.
b) Ta cã: P = A/t = F.s/t = F.(s/t) = F.v


Vận dụng:Yêu cầu 1hs lên bảng trình bày câu trả lời C4, và thảo luận nhãm tr¶ lêi C5,


C6, GV híng dÉn:


- Để xem ai khoẻ hơn ta tính đại lợng gì? (cơng suất).


- §Ị bài cho biết gì?
(thời gian làm việc)


- Ngoài ra còn cho thêm yếu tố nào? (công thực hiện nh nhau).


- Vậy cùng một công thực hiện nh nhau, máy cầy cần ít thời gian hơn trâu, vậy Trâu
hay máy cầy kháe h¬n?


Ta đổi đơn vị nh thế nào?


Béi sè cđa W, M· lùc – søc ngùa, 1 m· lùc Anh (HP) = 746W, 1 m· lùc ë Ph¸p (CV)
= 736W.


Để tính P ta phải tính yếu tố gì?
- Củng cè:


+ Để biết xem vật nào làm việc khoẻ hơn ta làm nh thế nào?
+ Cơng thức tính cơng suất là gì? đơn vị của cơng suất ra sao?
+ Mối liên hệ giữa công suất và vận tốc của vật là gì?


- GV u cầu hs đọc phần “có thể em cha bit.


* HDVN


A1=F1.h,A2=F2.h,F1=2F2
( A1 = 2A2 (1)



Mặt khác t1=2t2 (2)


Từ (1) và (2) ( P1/P2 = 1 ( Công suất của hai ngời nh nhau ( phơng án đúng là C
Hoàn thành bài tập trong sbt và học thuc phn ghi nh.


* Rút kinh nghiệm giờ dạy


Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

I. Mơc tiªu:
1) KiÕn thøc


- Tìm đợc thí dụ minh hoạ các khái niệm: cơ năng – thế năng - động năng.


- Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật
so với mặt đất và động năng của nó phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của vật.


- Tìm đợc ví dụ minh hoạ
2) Kỹ năng


Làm đợc thí nghiệm mơ tả sự chuyển hố thế năng thành động năng và ngợc lại
3) Thái độ


- Høng thó häc tËp bé m«n.


- Có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế, vận dụng kiến thức đã học gii
thớch cỏc hin tng n gin.


II: Chuẩn bị.


Giáo viên:


Tranh phóng to mô tả thí nghiệm hình 16.1a và 16.1b (nếu có).
1 hòn bi thép.


1 máng nghiêng.


1 ming g + 1 cục đất nặn.
Nhóm học sinh:


Lị xo đợc uốn thành vịng trịn.
1 miếng gỗ nhỏ.


1 bao diªm.


III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của học sinh


Trỵ gióp cđa giáo viên


1) Hot ng 1 (5): Kim tra bi c – tổ chức hoạt động dạy học
1 hs lên bảng tr li.


Hs theo dõi n/x phần trình bày của b¹n.
- KiĨm tra:


+ Thế nào là cơng suất? Cơng thức + định nghĩa, đơn vị của công suất là gì?
+ Làm bài tập 15.1 và u cầu giải thích lý do chọn phơng án?


- Tæ chøc: sgk



2) Hoạt động 2 (4’): ghi nhớ khái niệm I – cơ năng:


Hs đọc, ghi nhớ khái niệm cơ năng, ghi vở


Khi một vật có khả năng thực hiện cơng, ta nói vật đó có cơ năng.
u cầu hs đọc sgk để tìm hiểu khái niệm cơ năng


3) Hoạt động 3 (15’): tìm hiểu về II – thế năng
1) Thế năng hấp dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C1: Nếu đa quả nặng lên độ cao nào đó thì nó có cơ năng vì vật đó có khả năng rơi
xuống tức là có khả năng thực hiện cơng.


HS đọc sgk trả lời câu hỏi để tìm hiểu về khái niệm thế năng, ghi vở:
- Thế năng là cơ năng của vật có đợc do có độ cao so với mặt đất.
- Thế năng càng lớn khi vật ở càng cao so với mặt đất.


- Thế năng hấp dẫn là thế năng xác định bởi độ cao so với mặt đất.
HS đọc phần chú ý, ghi vở:


- Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào độ cao của vật, vào khối lợng của vật.
2) Thế năng đàn hồi:


Hs đọc sgk, tiến hành làm thí nghiệm, trả lời và ghi vở C2: lị xo có khả năng thực
hiện cơng.


Hs đọc sgk và trả lời câu hỏi của giáo viên.


Yêu cầu hs đọc sgk và hồn thành thí nghiệm C1 theo nhóm.


- Đi các nhóm hớng dẫn nhóm hs hồn thnh thớ nghim


- Vậy thế năng là gì?


- Thế năng của vật càng lớn khi nào?
- Thế năng hấp dẫn là gì?


- Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những u tè nµo?


u cầu hs đọc sgk để tìm hiểu – gv hỏi: bằng cách nào để xác định lò xo có cơ
năng?


- Vậy thế nào là thế năng đàn hồi?


4) Hoạt động 4 (15’):tìm hiểu khái niệm III - Động năng:
1) Khi nào vật có động năng?


Làm thí nghiệm, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi, ghi vở câu đúng
C3: Miếng gỗ chuyển động.


C4: Quả cầu A làm cho miếng gỗ B chuyển động, chứng tỏ quả cầu A có khả năng
sinh cơng.


C5: Một vật chuyển động có khả năng sinh cơng tức là có cơ năng.
Hs đọc sgk, tr li cõu hi.


2) Động năng của vật phụ thuộc u tè nµo?


- Đọc sgk, tiến hành thí nghiệm, thảo luận trả lời câu hỏi và ghi vở câu đúng ra vở bài
tập



C6: Vận tốc của quả cầu lớn hơn ( công của quả cầu lớn hơn ( động năng của quả cầu
phụ thuộc vào vận tốc của nó.


C7: nếu thay bằng quả cầu có khối lợng lớn hơn thì miếng gỗ B dịch chuyển xa hơn
điều đó chứng tỏ động năng còn phụ thuộc vào khối lợng của vật.


Hs đọc sgk trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vậy thế nào l ng nng


Yêu cầu hs thảo luận nhóm, tiến hành thí nghiệm rồi trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Vậy động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
5) Hoạt động 5 (6’): IV – vận dụng


Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của phần vận dụng, ghi vở câu đúng


C9: ví dụ vật có cả động năng và thế năng: quả bóng đang bay trên khơng trung.
C10: a – thế năng


B - động năng – thế nng
C th nng


Yêu cầu hs hoàn thành các câu hái phÇn vËn dơng
* Cđng cè:


- Thế nào là động năng, thế năng?


- Thế năng của vật và động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?


* HDVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày dạy


Tiết 21 : Sự CHUYểN HOá Và BảO TOàN CƠ NĂNG
I. Mục tiêu:


1) Kiến thức


- Phỏt biu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh sgk.


- Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và ng nng
trong thc t.


2) Kỹ năng


- Phõn tớch, tng hp so sánh kiến thức.
- Sử dụng chính xác các thuật ng.
3) Thỏi


Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II: Chuẩn bị.


Giáo viên: Tranh vẽ hình 17.1 (nếu có)


Nhúm học sinh: 1 quả bóng cao su, 1 con lắc đơn, giá treo
III. Tổ chức hoạt động dạy học:


Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên



1) Hoạt động 1 (8’): Kiểm tra bài cũ – tổ chức hoạt động dạy học
2 hs lên bảng trả lời, hs ở dới nhận xét theo phần ghi nhớ sgk.
- Kiểm tra:


+ Khi nào vật có cơ năng? thế năng hấp dẫn xuất hiện khi nào? phụ thuộc vào yếu tố
gì? bài tËp 16.1


+ Khi nào xuất hiện động năng? động năng phụ thuộc vào yếu tố gì? bài tập 16.2
Hs đọc phần vào bài sgk – 59


- Vµo bµi: sgk


2) Hoạt động 2 (25’): tiến hành thí nghiệm nghiên cứu
I – sự chuyển hố các dạng cơ năng


1)ThÝ nghiƯm 1 quả bóng rơi:


Hs lm thớ nghim qu búng ri nh hình 17.1, sau đó thảo luận nhóm trả lời, ghi câu
trả lời đúng:


C1: Trong thời gian quả bóng rơI, độ cao của quả bóng tăng dần, vận tốc quả bóng
giảm dần.


C2: Thế năng của quả bóng giảm dần, cịn động năng của nó tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C4: Quả bóng có thế năng lớn nhất khi ở vị trí A, và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí B
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí B, và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí A
2) Thí nghiệm 2 – Con lắc dao động:



Hs quan sát gv làm thí nghiệm rồi trả lời câu hỏi, ghi câu đúng ra vở bt:
C5:


A(B: độ cao giảm, vận tốc tăng.
B(C: độ cao tăng, vận tốc giảm.
C6:


a) Khi đI từ A(B: thế năng chuyển thành động năng.
b) khi đi từ B(C: động năng chuyển thành thế năng.


C7: Vị trí A, C: con lắc có thế năng lớn nhât. Vị trí B con lắc có động năng lớn nhất
C8: ở vị trí A,C: động năng nhỏ nhất, vị trí B- thế năng nhỏ nhất


Hs đọc kết luận trong sgk.


Yêu cầu hs làm việc theo nhóm làm thí nghiệm quả bóng rơi, hỏi:
- Độ cao và vận tốc quả bóng thay đổi nh thế nào khi quả bóng rơi?


- Thế năng và động năng của quả bóng thay đổi nh thế nào khi quả bóng rơi?


- Khi quả bóng nảy lên, độ cao, vận tốc, thế năng, động năng của nó thay đổi nh thế
nào?


- Thế năng và động năng của quả bóng lớn nhất và nhỏ nhất tại đâu?
GV làm thí nghiệm với con lc n ri hi:


- Vận tốc của con lắc tăng hay giảm khi con lắc đi từ A về B và từ B về C?
- Động năng và thế năng chuyển nh thế nào khi co lắc đI từ A(B(C


-V trí nào con lắc có thế năng, động năng lớn nhất?


- Vị trí nào con lắc có thế năng và động năng nhỏ nhất?
Từ thí nghiệm 1 và 2 rút ra kết luận gì?


3) Hoạt động 3 (5’): tìm hiểu, ghi nhớ về
II - định luật bảo toàn cơ năng


Ghi nhớ ln định luật bảo tồn cơ năng, ghi vở


Trong q trình cơ học, động năng và thế năng có thế chuyển hố lẫn nhau, nhng cơ
năng khơng đổi. Ngời ta nói: cơ năng bảo tồn.


- đọc thêm phần chú ý trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4) Hoạt động 4 (7’): III. Vận dụng
Hs thảo luận nhóm trả lời, ghi vở
C9:


a) Mũi tên đợc bắn đI từ chiếc cung: thế năng đàn hồi của cánh cung chuyển thành
động năng của mũi tên.


b) nớc chảy từ trên cao xuống: thế năng hấp dẫn chuyển thành động năng.
c) Ném 1 vật lên cao: động năng chuyển thành thế năng hấp dẫn


* VËn dông:


Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời và ghi vở câu đúng C9:


Hs đứng tại chỗ trả lời và lấy ví dụ về sự chuyển hố giữa các dạng cơ năng, ghi vở.
* Củng cố:



-Trình bày định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng?
- Lấy ví dụ về sự chuyển hố cơ năng?


* HDVN: Häc thc phÇn ghi nhớ, làm hết các bài tập trong sbt.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy


Ngày dạy


Tiết 22 : câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I cơ học


I. Mục tiêu:
<i><b>1) KiÕn thøc</b></i>


- Ôn tập các hệ thống kiến thức của phần cơ học để trả lời các câu hỏi phần ôn tập.
- Vận dụng các kiến thức đã học để gii cỏc bi tp ca phn Vn dng.


<i><b>2) Kỹ năng</b></i>


Rốn kỹ năng đọc đề bài, tóm tắt và vận dụng công thức vào việc giải một số bài tập cụ
thế, in hỡnh.


<i><b>3) Thỏi </b></i>


Yêu thích môn học, ham thích tìm hiểu thiên nhiên, môn học.
II: Chuẩn bị.


<b>1) Giáo viên: </b>


GV chuẩn bị sẵn giáo án, bài tập cho phần B.
2) <b>Nhãm häc sinh:</b>



Chuẩn bị sẵn bài phần A- ôn tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hoạt động dạy học


- 1hs đứng tại chỗ trình bày, hs khác nhận xét.


- Tỉ trëng, líp trëng kiĨm tra sù chn bÞ của học
sinh.


+ Trình bày sự bảo toàn và chuyển hoá cơ
năng?


+ Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- <i><b>Vµo bµi:</b></i> sgk


<b>2) Hoạt động 2 (16 ): hệ thng hoỏ kin thc </b>


A- ôn tập:


- hs cả lớp theo dõi, nhận xét và sửa chữa (nếu có
sai xót).


- Ghi phần tóm tắt của giáo viên vào vở
- hs tham ra thảo luận tiếp các câu C5C10
- Hoạt động cỏ nhõn, tr liC11-C17



GV hệ thống hoá các câu hỏi cđa phÇn A
theo tõng phÇn.


- hd hs thảo luận từ câu 510 để hệ thống
về lực.


- hd hs th¶o luËn tiếp câu C11-12 cho phần
tĩnh học


- hd hs hoạt động cá nhân trình bày
C13C17


<b>3) Hoạt động 3 (4 ):</b>’ <b> b- vận dụng </b>


Hs hoạt động nhóm, thảo luận trả lời, ghi vở BT câu
đúng


I- Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời
mà em cho là đúng:


1. D
2. D
3. C
4. B
5. D
6. D


II – Trả lời câu hỏi đúng:


1) Ngồi trong ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây


bên đờng chuyển động theo chiều ngợc lại vì cây
chuyển động tơng đối so với ô tô.


2) Khi mở nắp chai chặt phải lót tay bằng vảI cao su
để tăng lực ma sát.


3) Các hành khách thấy bị nghiêng sang phải chứng
tỏ xe đi về phía trái.


4)


Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi phần I


<b>4) Hot ng 4 (15 ): </b>’ <b>III </b> <i><b>* Vận dụng:</b></i>


<i><b>* Cñng cè:</b></i>
<i><b>* HDVN:</b></i>


* Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...
...
...
<i><b>Ngày dạy</b></i>


<i><b>Tiết : </b></i>Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>2) K nng</b></i>
<i><b>3) Thỏi </b></i>


II: Chuẩn bị.


<b>3) Giáo viên: </b>


4) <b>Nhãm häc sinh:</b>


III. Tổ chức hoạt động dạy học:


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


<i><b>1) Hoạt động 1 (5 ): Kiểm tra bài cũ </b></i>’ –<i><b> tổ chức</b></i>


<i><b>hoạt động dạy học</b></i> - <i><b>Kiểm tra:</b></i>


- <i><b>Vào bài:</b></i>
<b>2) Hoạt động 2 (16 ):</b>’ I –<b> Thí nghiệm:</b>


<b>3) Hoạt động 3 (4 ): tìm hiểu</b>’
<b>II - </b>


<b>4) Hoạt động 4 (15 ): </b>’ <b>III </b> <i><b>* Vận dụng:</b></i>


<i><b>* Cñng cố:</b></i>
<i><b>* HDVN:</b></i>


* Rút kinh nghiệm giờ dạy



...
...
...
...
...
<i><b>Ngày dạy</b></i>


<i><b>Tiết : </b></i>Đ


I. Mục tiêu:
<i><b>1) Kiến thức</b></i>
.


<i><b>2) K nng</b></i>
<i><b>3) Thỏi </b></i>


II: Chuẩn bị.


<b>5) Giáo viên: </b>


6) <b>Nhóm học sinh:</b>


III. T chc hot ng dạy học:


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


<i><b>1) Hoạt động 1 (5 ): Kiểm tra bài cũ </b></i>’ –<i><b> tổ chức</b></i>


<i><b>hoạt động dạy học</b></i> - <i><b>Kiểm tra:</b></i>



- <i><b>Vào bài:</b></i>
<b>2) Hoạt động 2 (16 ):</b>’ I –<b> Thí nghiệm:</b>


<b>3) Hoạt động 3 (4 ): tìm hiểu</b>’
<b>II - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>* Cđng cè:</b></i>
<i><b>* HDVN:</b></i>


* Rót kinh nghiƯm giờ dạy


...
...
...
...
...
<i><b>Ngày dạy</b></i>


<i><b>Tiết : </b></i>Đ


I. Mục tiêu:
<i><b>1) Kiến thức</b></i>
.


<i><b>2) K nng</b></i>
<i><b>3) Thỏi </b></i>


II: Chuẩn bị.


<b>7) Giáo viên: </b>



8) <b>Nhóm học sinh:</b>


III. Tổ chức hoạt động dạy học:


Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên


<i><b>1) Hoạt động 1 (5 ): Kiểm tra bài cũ </b></i>’ –<i><b> tổ chức</b></i>


<i><b>hoạt động dạy học</b></i> - <i><b>Kiểm tra:</b></i>


- <i><b>Vào bài:</b></i>
<b>2) Hoạt động 2 (16 ):</b>’ I –<b> Thí nghiệm:</b>


<b>3) Hoạt động 3 (4 ): tìm hiểu</b>’
<b>II - </b>


<b>4) Hoạt động 4 (15 ): </b>’ <b>III </b> <i><b>* Vận dụng:</b></i>


<i><b>* Cñng cè:</b></i>
<i><b>* HDVN:</b></i>


* Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...
...
...
<i><b>Ngày dạy 4/11/2009</b></i>



<i><b>Tiết 11: </b></i>kiểm tra 1 tiết


I. Mục tiêu bài dạy:


<i><b>* Kin thc:</b></i> - Nắm chắc đợc toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm học: các cơng
thức, các tính chất.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> - Có kỹ năng giải một bài tập vật lý .
<i><b>* Tháiđộ:</b></i> - Trung thực khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> 1.Phát đề (2 )</b>’


<b>2. Häc sinh làm bài (40 )</b>


<i>họ tên</i>


<i> lớp</i> kiêmtra 45


<b>I. Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>Câu1</b>. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước.
Câu mơ tả nào sau đây là đúng?


A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.


D. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.



<b>Câu</b> <b>2</b>. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây <i><b>không </b></i>


phải là vật mốc?


A. Trái Đất B. Quả núi
C. Mặt Trăng D. Bờ sông


<b>Câu</b> <b>3</b>. Câu nào dưới đây nói về vËn tèc là <b>khơng</b>đúng?


A. vËn tèc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.


B. Khi vËn tèc khơng thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.


C. Đơn vị của vËn tèc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.


D. Cơng thức tính vËn tèc là <i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>


 .


<b>Câu 4</b>. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36 m/s


C. 100 m/s


B. 36 000 m/s
D. 10 m/s


<b>Câu</b> <b>5.</b> Lực nào sau đây <b>không</b>phải là lực ma sát?



A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.


C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.


<b>Câu</b> <b>6</b>. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân
bằng?


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .


B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc.


C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ơtơđột ngột rẽ sang phải.
<b>Câu</b> <b>8</b>. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?


A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Áp suất là lực ép vng góc với mặt bị ép.
C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.


d. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.


<b>Câu</b> <b>9</b>. Trong hình 3, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha
muối. Gọi p1, p2, p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3.



Biểuthức nào dưới đây
đúng?


A. p3 > p2 > p1
B. p2 > p3 > p1
C. p1 > p2 > p3


D. p3 > p1 > p2 <i><sub>Hình 3</sub></i>


BiÕt dmi>dníc>drỵu


<b>Câu</b> <b>10</b>. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?


A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.


C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.


<b>I. bµi tËp</b>


Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài
1,9km đi hết 0,5h.


a. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×