Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.76 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 26/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 29/11/2010</b></i>
<b>Tiết 31: «n tËp häc k× i</b>
I. Mục tiêu
<b>1. Kiến thức: </b>
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ v số thực
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu
thức.
<b>3. Thái độ </b>
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hƯ thèng khoa häc.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
<b>II. Chuẩn bị .</b>
- GV: Híng dÉn HS chuẩn bị bài cũ; Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập các phép toán về số thực, số hữu tØ.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7B:...; 7C...; 7D...
<b>2. Kiểm tra: (3’)</b>
Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay ?.
*HS: Thực hiên trả lời.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<b>Hot ng 1(10 )</b>
<b>Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá</b>
<b>trị của biểu thức số</b>
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế
nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tp R em ó bit c những phép
tốn nào.
- Häc sinh: céng, trõ, nh©n, chia, luỹ thừa,
căn bậc hai.
- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán,
tớnh cht trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên
bảng.
<b>Hot ng 2: (10 )</b>
- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học
sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện c¸c phÐp tÝnh
sau:
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
3 2 2 1 5 2
) : :
4 7 3 4 7 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số</b>
- S hu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân
số <i>a</i>
<i>b</i> víi a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.
<b>2. Bài tập</b>
<b>Bài 1</b>
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
<i>a</i>
<b> = (- 0,75).(</b>
12 25
.
5 6 ).1 = -0,75.(-10) = 7,5
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
GV đưa ra bài tập 2 trên bảng phụ (Máy
chiếu) y/c HS thảo luận nhóm.
HS mỗi nhóm thảo luận 1 phần nhóm nào
xong cử đại din lờn bng thc hin
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
3 2 3 1 5 3
. .
4 7 2 4 7 2
3 3 2 1 5 3
. . 1 1 0
2 4 7 4 7 2
<sub></sub> <sub></sub>
3 1 2 3 3
) : ( 5) 5
4 4 3 4 8
3 3
5 5
8 8
<i>d</i>
<b> </b>
<b>Bài 2</b>
2 1 3
) :
3 3 5
1 3 2
:
3 5 3
1 1
:
3 15
1 15
.
3 1
5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
) 3 : ( 10)
3 5
2 2
3 . 10
3 5
2
4 3
3
2 3
1,5
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
) 2 1 1 4
2 1 3
2 1 3
2 4
2
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
) 5 64
5 4
5 4
4 5
9
<i>e x</i>
<i>x</i>
2x = -2
x = -1
<b>4. Củng cố: (7’)</b>
Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (2)</b>
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập tớnh cht ca dóy t s bằng nhau và tỉ lệ thức.
- Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:……..
Ngày giảng: 7A:..
7B:..
7C:..
Tit : 30 <b>ôn tập học kì i (</b><i><b>TiÕt 2</b></i><b>) </b>
I. Mục tiêu
<b>1. Kiến thức: </b>
Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Học sinh vận dụng các tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài
toán liên quan.
<b>3. Thái độ </b>
Học sinh biết vận dụng các đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế.
Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
<b> Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>
<b>II.Phương pháp:</b>
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
<b>2. Trị : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định tổ chức: (1’)
<b>2. Kiểm tra</b>
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (15 )</b>’
<b>Ơn tậplí thuyết</b>
? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau. Cho vớ d minh ho.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 häc sinh lÊy vÝ dơ
minh ho¹.
? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về
đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh
<b>1. Đại l ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>(27')
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận.
- Khi y = <i>a</i>
phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ
làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm
đ-a lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta có:
310
31
2 3 5 2 3 5 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta cã:
2x = 3y = 5z
310
1 1 1 1 1 1 31
2 3 5 2 3 5 30
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>
1
300. 150
2
1
300. 100
3
1
300. 60
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>4. Cng c: (7)</b>
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<b>5. Hng dn dn dũ v nh : (2)</b>
- Ôn tập theo các câu hái ch¬ng I, II
- Làm lại các dạng tốn đã chữa trong 2 tiết trên.
<b>V. Rỳt kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:……..
Ngày giảng: 7A:………..
7B:………..
7C:………..
Tiết : 31 <b> ôn tập học kì I </b><i>(Tiết 3)</i>
<b> </b>
I. Mục tiêu
<b>1. Kiến thức: </b>
Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan
<b>2. Kĩ năng: </b>
Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm
số cha biết.
<b>3. Thái độ </b>
Thấy đợc ứng dụng của của toán học trong cuộc sống
Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
<b> Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.</b>
<b>II.Phương pháp:</b>
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
<b>2. Trị : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định tổ chức: (1’)
<b>2. Kiểm tra: (5’)</b>
KiĨm tra sù lµm bµi tËp cđa 2 häc sinh
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 2: (10 )</b>
<b>Ôn tập lại tỉ lệ thức </b><b> DÃy tỉ số bằng nhau</b>
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về
tỉ lệ thức và dÃy tØ sè b»ng nhau ?.
*HS: Thùc hiÖn.
? TØ lÖ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lƯ thøc
- Häc sinh tr¶ lêi.
<b>2. Ơn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
- Tính chất cơ bản:
nếu <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th× a.d = b.c
- NÕu <i>a</i> <i>c</i>
b) (0,25 ) : 3 : 0,125
6
<i>x</i>
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo
viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số
thập phân phân số , <i>a b</i>: <i>a</i>
<i>b</i>
, quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bi tp 2
- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>b</i>
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a. 2.( 1) 5.( 2)
3 2 6 5
b.
1
4
1 1
. .( 0, 25)
2 10
*HS: Thực hiện.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp
a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x
b»ng
A:12; B:36; C:2; D:3
*HS: Thực hiện.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp:
TÝnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>.
BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
*HS: Thùc hiƯn.
b) 0,25 . .3
6 125
<i>x</i>
0,25 20
1
20
4
80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 7 3 16
3 7 4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
4 12
3
<i>x</i>
<i>x</i>
4 28
7
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>4. Củng cố: (7’)</b>
<b>5. Hướng dẫn dn dũ v nh : (2)</b>
Bài tập 1: Tìm x
1 2
)
4 3
) 3 5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>
1 1
)1: : 0,6
2 4
)2 3 4 6
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
Bµi tËp 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
………
…