Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

thi ki I tinh nam dinh 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.16 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )


Chọn đáp án đúng


Câu 1: Các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số nghịch biến trên R ?


A. y = ( 5 - 3)x B. y = x – 10 C. y = ( - 5 )2x D. y = ( 5 - 2 )x - 5


Câu 2 . Biểu thức


2
5
3
.
2


5


3  <sub> có giá trị bằng</sub>


A. - 2 B. 2 C. 1 D. - 1


Câu 3: Nếu x < 0 và y < 0 thì <i>xy</i>


A. bằng <i>x</i>. <i>y</i> B. bằng <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>.  <i>y</i> C. bằng


<i>y</i>
<i>x</i>


.y D. không xác định


Câu 4: Nếu đường thẳng y = (m – 1)x + 2 đi qua điểm A( - 1; - 2) thì


A. m = 5 B. m = 1 C. m = - 5 D. m = - 1


Câu 5: Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng y = 2x + 2 với các trục Ox, Oy. Khi đó,
đoạn thẳng MN có độ dài bằng


A. 3 B. 5 C. 2 2 D. 5


Câu 6: Cho tam giác MNP vng ở M có: MN = Tiếng Anh, MP = 3a. Khi đó, cosMNP bằng


A. 3 B. 1<sub>3</sub> C.


10
10


3 <sub>D. </sub>


10
10


Câu 7: Gọi  <sub> góc tạo bởi đường thẳng y = </sub> 3x với trục Ox, gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y =


2x + 1 với trục Ox. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?


A.  <sub> = 60</sub>0 <sub>B. </sub><sub></sub> <sub> < </sub><sub></sub> <sub>C. </sub><sub></sub> <sub> > </sub><sub></sub> <sub>D. </sub><sub></sub> <sub> < 90</sub>0


Câu 8: Cho tam giác MNP vuông ở P có PM = 4cm; PNM = 600<sub>. Đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub>


ABC có bán kính bằng



A. 4cm B. 2 3cm C.


3
3


2 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>


3
3
4 <sub>cm</sub>


Phần II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1.


1, Rút gọn biểu thức: <i>A</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>1<sub></sub> <sub>6</sub> +


6
2
2


1




2, Cho biểu thức P =


1
1
1


2
2





 <i>x</i>


<i>x</i> ( với x  0 và x  1)
a, Rút gọn biểu thức P


b, Tìm x để P = 1


Bài 2. Vẽ đồ thị của hàm số: y = 2x – 2
Bài 3. Giải hệ phương trình:












2


2



1



2


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Bài 4. Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với
đường tròn (O; R) ( với M, N là các tiếp điểm ). Đường thẳng kẻ qua O và vng góc với OM, cắt
AN tại S.


1, Chứng minh: Tứ giác SAMO là hình thang
2, Chứng minh: SA = SO


3, Nếu cho biết góc ASO = 1200<sub>, hãy tìm độ dài đoạn thẳng AM theo R</sub>


Bài 5. Cho a > 0, b > 0. Chứng minh rằng: Hàm số y = f(x) = ( <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i><i>b</i>)x + a – b đồng biến


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×