Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ơn bài cũ:



a. Hình chữ nhật là hình bình hành
b. Hình chữ nhật là hình thoi


c. Trong hình thoi 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường và vng góc với nhau


d. Trong hình hình chữ nhật 2 đường chéo bằng nhau và là
các đường phân giác của các góc hình chữ nhật


e. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
f. Tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>


<b><sub>Hình vng là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng </sub><sub>Hình vng là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng </sub></b>


<b>nhau.</b>
<b>nhau.</b>


<b>Hình vng là hình thoi có bốn góc vng.Hình vng là hình thoi có bốn góc vng.</b>


<b>1</b>


<b>1// Định nghĩa: Định nghĩa:</b>


<b>-Định nghĩa hình vng từ hình chữ nhật?</b>
<b>-Định nghĩa hình vng từ hình thoi?</b>



D C


A B


0


ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C D</i>


<i>AB BC CD DA</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Tính chất</b>


<b>Hình chữ nh t</b>

<b>ậ</b>


<b>Hình chữ nh t</b>

<b>ậ</b>



 <b>CạnhCạnh</b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>



<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b> CạnhCạnh</b>


<b>- Các</b>


<b>- Các</b> <b>cạnh đối song song cạnh đối song song </b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>Góc Góc </b>


<b>- Các góc bằng nhau (=90</b>


<b>- Các góc bằng nhau (=9000)<sub>)</sub></b> <b> Góc Góc </b>


<b>- Các góc đối</b>


<b>- Các góc đối</b> <b>bằng nhau bằng nhau </b>


 <b>Đường chéoĐường chéo</b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>


<b>tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>


<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>


<b>Đường chéoĐường chéo</b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>


<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>- Hai đường chéo vng góc với nhau</b>


<b>- Hai đường chéo vng góc với nhau</b>


<b>- Hai đường chéo là các đường phân </b>


<b>- Hai đường chéo là các đường phân </b>


<b>giác của các góc</b>


<b>giác của các góc</b>


<i><b>Hình vng</b></i>




<b>Cạnh:</b>
<b>Cạnh:</b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau.bằng nhau.</b>


<b>Góc:</b>


<b>Góc:</b>


<b>- Các góc bằng nhau và bằng 90</b>
<b>- Các góc bằng nhau và bằng 90oo..</b>


<b>Đường chéo:</b>


<b>Đường chéo:</b>


-<b>Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc </b>
<b>nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi </b>


<b>nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi </b>
<b>đường</b>


<b>đường</b>



<b>-Hai Hai</b> <b>đường chéo là các đường phân giác đường chéo là các đường phân giác </b>
<b>của các góc</b>


<b>của các góc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


Hình chữ nhật có


thêm điều kiện


gì về cạnh sẽ là


hình vng



Hình chữ nhật



có thêm điều kiện


gì về đường chéo


sẽ là hình vng


Hình thoi có



thêm điều kiện


gì về góc sẽ là


hình vng



Hình thoi có


thêm điều kiện


gì về đường chéo


sẽ là hình vng


1. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề



bằng nhau là hình vng


2. Hình chữ nhật có 2 đường
chéo vng góc với nhau là
hình vng


3. Hình chữ nhật có 1 đường
chéo là đường phân giác của
một góc là hình vng


4. Hình thoi có 1 góc vng
là hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>G</b>
<b> F</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>b</b>
<b>N</b>
<b>M</b> <b>P</b>
<b>Q</b>
<b>c</b>
<b>S</b>
<b>R</b>
<b>U</b>
<b>T</b>
<b>d</b>


<b>? 2:</b> <b>Tìm các hình vuông trên hình vẽ</b>



<b>B</b>
<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>O</b>
<b>O</b>


DẤU HIỆU NHẠÂN BIẾT HÌNH VUÔNG


<b>1/</b>


<b>1/</b> Hình chữ nhật có hai cạnh kề
bằng nhau là hình vng .


<b>2/</b>


<b>2/</b> Hình chữ nhật có hai đường
chéo vng góc nhau là hình
vng .


<b>3/</b>


<b>3/</b> Hình chữ nhật có một đường
chéo là đường phân giác của một
góc là hình vng.


<b>4/</b>


<b>4/</b> Hình thoi có một góc vuông là


hình vuông.


<b>5//</b> Hình thoi có hai đường chéo
bằng nhau là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tóm lại:



Hình vng là tứ giác có bốn góc
vng và có bốn cạnh bằng nhau.


<b>1</b>


<b>1// Định nghĩa: Định nghĩa:</b>


0


ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C D</i>


<i>AB BC CD DA</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





  






<b>2. Tính chất</b>


Hình vng mang đầy đủ tính chất của
hình chữ nhật và hình thoi


Ngồi ra: Hình vng cịn có tính chất


Ngồi ra: Hình vng cịn có tính chất


riêng của nó là


riêng của nó là




- Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc - Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc


nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngnhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường


- Hai Hai đường chéo là các đường phân giác đường chéo là các đường phân giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


1. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vng
2. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vng góc với nhau
là hình vng



3. Hình chữ nhật có 1 đườngchéo là đường phân giác
của một góc là hình vng


4. Hình thoi có 1 góc vng là hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI 80/108/SGK


Tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của hình
vng


<b>d1</b>
<b>d2</b>


<b>d3</b>


<b>d4</b>


<b>Trục đối xứng</b>


<b>o</b>



<b>Tâm đối xứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Làm bài</b>


<b> 79,82,83/108</b>


<b>,109(SGK)</b>
<b>144, 145, 148/</b>



<b>trang 75 </b>
<b>SBT</b>


<b>-Học định ng</b>


<b>hóa,tính </b>
<b>chất,dấu hie</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>EFGH LÀ HÌNH VUÔNG</b>


EFGH LÀ HÌNH THOI HEF = 900


HE = EF = FG = GH


AEH =  BFE =  CGH =  DHG


<b>D</b>


E


F
G


H


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×