Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG II DS7 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 7</b>
<b>TIẾT 35- TUẦN 17</b>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức:


Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chương II.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện kỉ năng giải toán.
3. Thái độ:


Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc
trong kiểm tra.


<b>B. MA TRẬN :</b>


<b>Các cập độ tư duy</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


TN TL TN TL TN TL


Đại lượng tỉ lệ thuận 1<sub> 0.5</sub> 3 <sub>1.5</sub> 4<sub> 2</sub>
Đại lượng tỉ lệ nghịch 3 <sub>1.5</sub> 1<sub> 3</sub> 4<sub> 4.5</sub>
Một số bài toán về đại lượng tỉ


lệ nghịch



1
3


1
3
Khái niệm hàm số


Mặt phẳng tọa độ 1 <sub>0.5</sub> 1 <sub>0.5</sub>


<b>Tổng</b> 2<sub> 1</sub>
6


3
2



6


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)</b>


<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </i>


[<Br>] Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 6. Vậy nếu x = 9 thì y = ?
A. y =6 B. y = 2 C. y = 18 D. y = 15



[<Br>] Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch. Kí hiệu <i>x x</i>1, 2là hai giá trị của x và <i>y</i>1, <i>y</i>2là hai


giá trị tương ứng của y. Khi đó :
A. 1 2


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> B. <i>x y</i>1. 2 <i>x y</i>2. 1 C.


1 2
2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> D. <i>x x</i>1. 2 <i>y y</i>1. 2


[<Br>] Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :


A. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng ln khơng đổi
B. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi


C. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tích hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia


D. Tích hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia


[<Br>] Nếu y = k.x ( a0 ) thì:



A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x D. x tỉ lệ nghịch với y


[<Br>] Nếu y = f(x) = 2x + 3 thì f(3) = ?


A. 2 B. 3 C. 6 D. 9


[<Br>] Nếu điểm A có hồnh độ bằng 3, tung độ bằng 9 thì tọa độ điểm A là :
A. (3;9) B. (9;3) C. (9;9) D. (3;3)


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) </b>


<b>Bài 1: ( 3đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3.</b>
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x


b) Hãy biểu diễn y theo x


c) Tính giá trị của y khi x = -2 , x = 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. ÐÁP ÁN, BIỂU ÐIỂM</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm </b>


1. B 2. C 3. A


4. A 5. D 6. A



<b>B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>
Bài 1(3Đ): a/ a = 18
b/ <i>y</i> 18


<i>x</i>




c/ y = - 9; y = 36
Bài 2(4Đ):


29,
.4 .7 .8


<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:


29 29
56
1 1 1 1 1 1 14 8 7 29
4 7 8 4 7 8 56 56


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 



     


 
 


Suy ra: a = 14, b = 8; c = 7


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×