Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

giao an toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.37 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 07 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 10 / 08 / 2009
6B: 11 / 08 / 2009


<b>Chơng I</b>



ôn tập và bỉ tóc vỊ sè tù nhiªn


TiÕt1

: Đ<b>1: </b>

<b>Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>


<b> I.Mục tiêu: </b>


- H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một pt có thuộc tập hợp
không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp.


- Phát triển t duy linh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


(Nh¾c nhë HS vỊ việc học tập bộ môn)
3.Bài mới:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



 G/v nªu VD!


◐ Em hÃy nêu VD!


Nêu VD


Tơng tự hÃy dùng ký hiệu
viết tập hợp có trong phần 1,


Số 10, 74, 103 có thuộc tập
B không?


Bàn5, bàn12, bàn13, ghế, bảng
có thuộc tập C kh«ng?


1, C¸c vÝ dơ:


VD1: TËp hợp tất cả các bút bi có trong
phòng học.


VD2: Tập hợp tất cả các học sinh lớp
6A3.


VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c.


VD5: Tập hợp tất cả các bàn học sinh của
lớp.



VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ của căn
phòng.


VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên có
hai chữ số.


2, Ký hiệu & cách viết:
VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 }
= {x  N| x < 5 }


C¸c sè 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử của tập hỵp
A.


0 A, 1A, 2A, 3A, 4A.
5  A, 45  A, …


VD2: M = {a, b, c }


C¸c chữ cái a, b, c là các phần tử của tËp
hỵp M.


a M, b  M, c  M


VD3: B = {10; 11; 12; … ; 98; 99 }
= {x  N | x cã hai ch÷ sè }
10  B, 74  B, …103  B, …


VD4: C = { bµn1, bµn2, …, bµn12

}



bµn5 C, bµn12  C,



bµn13  C, ghÕ  C, b¶ng  C


<i><b>Chó ý</b></i>: ( sgk )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Cđng cè bµi:


5. Híng dÉn häc ë nhµ:
- Tù lấy 5 VD về tập hợp.


- Làm lại và làm hết BT vào vở bài tập.


Ngày soạn: 08 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 12 / 08 / 2009
6B: 11 / 08 / 2009


TiÕt 2

: §

<b>2 : Tập hợp các số tự nhiên</b>





<b>I.Mơc tiªu</b>:


- H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ tự giữa
chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt đợc tập N & N*<sub>.</sub>


RÌn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.



+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ Sông Hồng? điền vào ô trèng:
«  A, n  A, N  A, k  A.


2, ViÕt tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và
nhỏ hơn 4? ®iỊn vµo  sau: 2  A, 2 B, 0  A, 0  B.


( H/s điền vào giấy bóng kính )
3.Bài mới:


Nói và viết ký hiệu ! 1, Tập hợp N và Tập hợp N* Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4, … }
N* = { 1, 2, 3, 4, … }
BiĨu diĨn sè tù nhiªn trªn tia sè:
. . . . . . .
◐ Lµm ?1 !


◐ Lµm ?2 !



◐ H·y lµm bt vµo phiÕu !
kiĨm tra, chÊm ®iĨm, sưa
sai !



?1 D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
2  D, 10  D


?2 { N, H, A, T, R, G }
Bµi tËp:


1, A = {x  N | 8 < x < 14 }
= {9; 10; 11;12; 13 }
12  A, 16  A
2, { T, O, A, N, H, C }


4, A = {15; 26 }, B = {1; a; b }
M = { bót } , H = {s¸ch, vë, bót }
5, a, A = {4; 5; 6 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

◐ Cho 2 sè tù nhiên a, b khác
nhau có thể xảy ra những trờng
hợp nµo ?


◐H·y biĨu diĨn hai sè 2 vµ 4
trªn tia sè ? ( mỗi đ/v bằng
1cm )


Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp
hơn C thì A và C ai thấp h¬n?
T-¬ng tù nÕu cã a < b, b < c => a


 c ?


◐T×m sè liÒn sau, sè liÒn tríc


cđa sè 51? Cđa sè 0 ?


◐TËp hỵp sè tù nhiên có bao
nhiêu phần tử ?


0 1 2 3 4 5 6
. . .


0 a b
2, Thø tù trong tËp hỵp số tự nhiên:


a, ,Cho 2 số a,b khác nhau thì


hc a < b,
hc a > b


Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm
b


2 < 4 => điểm 2 nằm bên trái điểm 4


. . . . . . .
0 2 4
b, a < b, b < c => a < c


VD: 2 < 10, 10 < 100 => 2 < 100.
c, Sè 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói 2
là số liền sau số 1. ngợc lại 1 là số liỊn
tr-íc sè 2.



VD1 Sè liỊn tríc sè 51 lµ sè 50
Sè liỊn sau sè 51 lµ sè 52
Kh«ng cã sè liỊn tríc sè 0
Sè liỊn sau sè 0 lµ số 1


* Mỗi số tự nhiên có và chỉ có một số
liền sau. Mỗi số tự nhiên 0 cã vµ chØ
cã mét sè liỊn tríc.


d, Sè 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không
có số tự nhiên lớn nhất.


e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử


<i><b>Chú ý</b></i>: a b Nghĩa là a < b hoặc a =


b
4. Cđng cè bµi:


◐ Lµm BT 6, 7


◐ ViÕt tập hợp theo kiểu liệt kê
pt, biểu diễn các số ấy trên tia số
(chọn 1 đ/v là 1cm )


Số liỊn tríc sè a lµ sè mÊy ?
Sè liỊn tríc sè a + 1 lµ sè mÊy?


* Nhắc lại trọng tâm của bài.
Bài tập:



<i><b>6</b></i>, a. Số liền sau sè 17 lµ sè 18
Sè liỊn sau sè 99 lµ sè 100


Sè liÒn sau sè a lµ sè a + 1(a  N)
b, Sè liỊn tríc sè 35 lµ sè 34


Sè liỊn tríc sè 1000 lµ sè 999
Sè liỊn tríc sè b lµ sè b-1(b N*)


<i><b>7,</b></i>a. A = {13, 14, 15 }
b, B = { 1, 2, 3, 4 }
c, C = {13, 14, 15 }


<i><b>8,</b></i> A = { x  N | x  5 }
= { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }


. . .
0 1 2 3 4 5


<i><b>10,</b></i> 4601, 4600, 4599
a + 2, a + 1, a.
5.Híng dÉn häc ë nhµ:


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Bµi tËp :BT 9(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 10 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 13 / 08 / 2009


6B: 13 / 08 / 2009


TiÕt 3:

<b>Đ</b>

<b>3. Ghi số tự nhiên</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, gía trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo
vị trí.


- HS biết đọc và viết số la mã không quá 30.


- HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:


1. n nh tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B /
2.Kim tra bi c:


Viết tập hợp N và tập hợp N*. Biểu diễn các số 2, a + 1, a – 1 trªn tia sè
cho tríc, víi a là số tự nhiên.


. . .




0 1 a


Cho số 705 , HÃy điền số vào ô trống, so sánh số chục & Chữ số hàng chục ?
Chữ số


hàng nghìn Chữ sốhàng trăm Chữ sốhàng chục Chữ sốhàng đ/v Số chục
( GV cïng HS nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.


3. Bµi míi:


Nhắc lại cách viết số tự nhiên,
VD ?


nếu thay đổi thứ tự các chữ số
trong một số thỡ s mi cú bng
s c khụng ?


Giá trị của mỗi chữ số 3 trong
số 333 có bằng nhau kh«ng ?
◐ H·y viÕt:


Sè tù nhiên lớn nhất có ba chữ
số


Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ


<b>1)</b>Số và chữ sè:


Với mời chữ số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9


ta viết đợc mọi số tự nhiên.


VD: 8 là số có một chữ số
705 là số có ba số


20173 là số có năm chữ số
37 là số cã hai ch÷ sè


<i><b>Chó ý</b></i>: Sè khác chữ số


Nu thay đổi thứ tự các chữ số
ta c s mi.


<b>2)</b>Hệ thập phân:


Cách ghi sè thËp ph©n
VD1: 333 = 300 + 30 + 3


ab = a . 10 + b ( a  0 )


abc = a . 100 + b . 10 + c (a 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sè kh¸c nhau. Sè tù nhiªn lín nhÊt cã ba chữ số là
999


Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987.



<b>3)</b> <i><b>Chó ý</b></i><b>:</b>


Có những cách ghi số khác.
VD: cách ghi số La M·


Hớng dẫn cách ghi & cách đọc
Hạn chế: Không thuận tiện
4.Củng cố bài:


◐ HS lên bảng làm, số còn lại
làm vào giấy nháp !


<i>Chú ý</i> : phân biệt số và chữ sè
Lun tËp:


11)a,Số đó là 1357
b,


12) { 2 ; 0 }


14) Cã 4 sè: 201; 210; 102; 120
15) a,


b, 17 = XVII
25 = XXV
c, VI - V = I
5.Híng dÉn häc ë nhµ:


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- BTVN: 13 ( SGK



16, …, 28 (BT to¸n )


Ngày soạn: 11 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 14 / 08 / 2009
6B: 14 / 08 / 2009


TiÕt 4

:

§

<b>4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con</b>







<b>I.Mục tiêu</b>:- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có hữu hạn phần tử , có thể
khơng có phần tử nào hoặc có vơ hạn phần tử. Hiểu đợc khái niệm tập hợp
con, hai tập hợp bằng nhau. Hs sử dụng đợc ký hiệu có liên quan.


- Rèn luyện kỷ năng trình bày bài toán chính xác và lô gíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>:


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp B các số tự nhiên khác
0, nhỏ hơn hoặc bằng 3. Những phần tư nµo võa thc A võa thc B ?



2, Hãy đếm số phần tử của các tập hợp sau:


A = {2; 3; 4 } ; B = { x | x  N, x < 0 } ; N ; C = { 0 }
( GV nhËn xÐt , chun tiÕp vµo bµi míi )


3.Bµi míi:


Mỗi tập hợp có bao nhiêu pt ?


◐ H·y viÕt tập hợp các số tù
nhiªn x sao cho x + 5 = 3


◐ Quan sát hai tập hợp A & B
( đã làm trong phần bài cũ )


 Mô tả hình ảnh


Cho M = {1; 5 },


A = {1; 3; 5 },
B = {5; 1; 3 }.


Dïng KH viÕt mèi quan hệ
giữa các tập hợp. Vẽ hình
minh hoạ


1, Số phần tử của tập hợp:
VD: ( Có ở phần bài cũ )



<i><b>Tóm lại</b></i>: Số phần tử của tập hợp có thể


là hữu hạn, vô hạn hoặc bằng không.
Tập hợp rỗng là tập hợp
không có phần tư nµo. KH: ɸ


VD: B = ɸ


{ x | x  N, x + 5 = 2 } = ɸ


2, TËp Hỵp con:


VD: ( đã làm trong phần bài cũ )
A = {0; 1; 2; 3; 4 }


B = { 1; 2; 3 }


Ta cã : B  A Hay A  B
A


•0 .4
B •1
•2 •3


M  A, M  B,
A  B, B  A.


 Ta nãi A b»ng B. KH; A = B.


A


M •3
B •1 ã5


4.Củng cố bài:


Nhắc l¹i kiÕn thøc trọng tâm
của bài.


S phn t ca A là 20 đúng
không ?


◐ Cách viết Tập rỗng là {ɸ}
đúng khơng?


Lun tËp:
Bµi16


a. Số phần tử của A là 1
b. Số phần tử của B là 1
c. Số phần tử của C là 1
d. Số phần tử của D là 0
Bài18


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ai có cách viết khác ?


Bµi 20 A = { 15; 24 }
a. 15  A,



b. { 15 }  A


c. { 15; 24 } = A, { 15; 24 }  A
{ 15; 24 } A


BTVN: 17, 19 ( BT )


21; 22; 23; 24; 25 ( LT)
5.Híng dÉn häc ë nhµ:


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- BTVN: 17, 19 ( BT )


21; 22; 23; 24; 25 ( LT)


Ngày soạn: 14 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 17 / 08 / 2009
6B: 18 / 08 / 2009


TiÕt 5

:

<b>LuyÖn tËp</b>





<b>I.Mục tiêu</b>:


- Củng cố khái niệm tập con, tập hỵp b»ng nhau.


- Rèn luyện kỹ năng xác định số phần tử của tập hợp & sử dụng ký hiệu.
- Tạo thói quen vận dụng tốn học vào thực t.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>II. Tiến trình dạy học</b>:


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


( Lµm bµi 5 Phút, chấm xác suất 5 bài, chữa bài trên b¶ng )


Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B ? Điền Đ (đúng , sai) vào 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

{ 1; 2 }  { 1; 2; 3; 4 } 


{ a, c }  { a, b, d, e } 


{ 1; 2; 3 }  { 1; 2 } 


ɸ  { 1; 2 } 


ɸ  A ( A bÊt kú ) 


{ ɸ }  A 


{ ɸ }  { A, B , ɸ, M } 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Tỉ chøc lun tËp:




◐Trong bµi nµy a = ?, b = ?...?
Thế nào là số chẵn, số lẻ ?
Viết các tập hợp !


Trong bài này a = ?, b = ?...?


◐ H·y viÕt tËp hỵp A, B theo kiểu
liệt kê ! ( đ/v HS yếu )


HS lên bảng trình bày !


( nên nhặt từ cao tới thấp cho tập
A ), ngợc lại cho tập B.


Bài 21:


Số phần tử của tập B lµ: 99 – 10 + 1
= 90


Bµi 22:


* nêu khái niệm số chẵn, số lẻ.
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }


b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c. A = { 18; 20; 22 }


d. B = { 25; 27; 29; 31 }


Bài 23:


Số phần tư cđa tËp D lµ:
( 99 – 21 ) : 2 +1 = 40
Sè phÇn tư cđa tËp E lµ:
( 96 – 32 ) : 2 +1 = 33
Bµi 24:


A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
B = { 0; 2; 4; 6; … }


A  N, B  N, N*  N
Bµi 25:


A = {In-đơ-nê- xi-a, Mi-an-ma,
Thái-lan, Việt Nam }


B = { Xin-ga-po, Bru-n©y,
Cam-pu-chia }


4.Hớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại cỏc bi ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 05 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 19 / 08 / 2009
6B: 18 / 08 / 2009


TiÕt 6

: §

<b>5. PhÐp cộng và phép nhân</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:



- HS biết sử dụng ký hiệu phép toán cộng & nhân, nắm vững các tính chất của
phép toán cộng & nhân.


- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo ¸n, SGK.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


◐H·y tÝnh chu vi của hình chữ
nhật có chiều dài 35m chiều rộng
20m bằng ba cách khác nhau ?


C1, P = ( 35 + 20 )2 = 110m
C2, P = 35 + 20 + 35 + 20 = 110m
C3, P = 35  2 + 20  2 = 110m
3.Bµi míi:


 Đặt vấn đề vào bài


◐ TÝch cđa mét sè víi sè 0 b»ng
mÊy ?



§Ĩ tÝch cđa hai thõa số bằng 0
thì các thừa số của tích phải có t/c
gì ?


HÃy quan sát bảng phụ


GV din t bng lời thay thế cho
các công thức.


◐ TÝnh nhanh !


* Do nhu cÇu thùc tÕ …


* Sử dụng tính chất của phép tốn
cộng và nhân vào tính tốn, các em đã
học ở lớp dới, nay ta hệ thống lại.
1, Tổng và tích hai số tự nhiên:
KH: a + b = c (tổng)


a Χ b = a.b = ab = c (tÝch)


VD: 5 + 8 = 13 ; 37 = 21 ; 3.7 = 21
a.b = ab ; 6.x.y = 6xy


* <i><b>Chó ý</b></i>:


a . 0 = 0 ( víi ∀ a  N )


ab = 0Ýt nhÊt a hoặc b phải bằng 0
2, Tính chất của phép cộng và phép nhân


số tự nhiên:


* Nhắc lại các t/c
T/C: ( b¶ng phơ )
§äc:


VD:


a, 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 =
117


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c, 82. 37 + 63. 82 = 82.( 37 + 63 )
=
8200


4.Cñng cè bµi:


◐ HS lên bảng làm
◐ Em cộng nh thế nào ?
◐ Bạn tớnh ó hp lý cha ?


Mỗi bên có mấy số ? tính tổng
6 số lại với nhau !so sánh kÕt qu¶?
◐ TÝch hai thõa số bằng không
khi nào ?


Tích của một số với bao nhiêu
thì bằng chÝnh nã ?



LuyÖn tËp:


Bài26 Quãng đờng từ Hà Nội lên Yên
Bái, qua Vĩnh Yên , Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155km
Bài27 Tính nhanh:


a, 86 + 357 + 14 = 100 + 356 = 456
c, 25.5.4.27.2 = 100.10.27 = 27 000
d, 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36 )
= 28.100 = 2 800
Bài 28 Theo vị trí hiện tại của 2 kim


đồng hồ:


10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 13 . 3 =
36


4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 13 . 3 = 36
Hai tỉng trªn b»ng nhau


Bài 30 Tìm x?


a, ( x – 30 ) 15 = 0  x – 30 = 0
 x = 30


b, 18( x – 16 ) = 18  x – 16 = 1
 x = 16 + 1 =



17
5.Híng dÉn häc ë nhµ:


- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 29 , 31 34 ( sgk )


Ngày soạn: 18 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 21 / 08 / 2009
6B: 21 / 08 / 2009


TiÕt 7

:

<b>PhÐp céng vµ phÐp nh©n</b>



<b> I.Mơc tiêu:</b>


- Củng cố t/c phép toán cộng và nhân.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào tính tốn và i sng thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( Đánh giá ghi điểm, bổ sung, nhắc lại


3.Bài mới:


Hai HS làm 2 bài a, c,


có cách nào nhanh hơn không ?


Tơng tự VD h·y t¸ch sè 45
thµnh tỉng cđa 2 sè nµo ?


Nên giữ nguyên số hạng nµo ?


 Híng dÉn…


◐Cả lớp bấm máy rồi báo đáp số
?


◐ TÝnh tỉng c¸c sè tù nhiên lẻ
lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 ?


Số các số hạng là bao nhiêu ?
Có bao nhiêu cặp nhận giá trị
bằng ( 11 + 29 ) ?


Bµi 31: TÝnh nhanh


a, 135 + 360 + 65 + 40


= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400 = 600



c, 20 + 21 + 22 + 23 + … + 29 + 30
= ( 30 – 20 + 1 ) 50 : 2 = 275
Bµi 32: TÝnh nhÈm:


a, 996 + 45 = ( 996 + 4 ) + 41 = 1041
b, 37 + 198 = ( 198 + 2 ) + 35 = 235
Bài 34:


a, Cấu tạo:


C¸ch sư dơng:
VD:


23 + 69 = 92


2003 + 317 + 9 = 2330
c, tính:


Bài ra thêm:*


11 + 13 +15 +17 +19 + … + 27 + 29
= 40 . [ ( 29 – 11 ) : 2 + 1] : 2 = 200


4.Củng cố bài: Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân
5.Hớng dẫn học ở nhà:


BTVN:35 40 ( sgk ) & 47, 52 ( BTT )


<b> </b>



Ngày soạn: 21 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 24 / 08 / 2009
6B: 25 / 08 / 2009


TiÕt 8

:

<b>LuyÖn tËp</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố t/c phép toán cộng và nhân.


- Rốn luyn k nng vn dng vào tính tốn và đời sống thực tế.
- Biết sử dmg mỏy tớnh b tỳi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài c:


- Viết các tính chất của phép cộng vàphép nhân, phát biểu thành lời ?
( Đánh giá ghi điểm, bổ sung, nhắc lại


<b> Giải thích tại sao các tích này</b>
bằng nhau


<b></b> HÃy ph©n tÝch 15 (hoặc4 )


thành tích 2 thừa số ?


Các bài còn lại làm tơng tự.
tách số chục và số đ/v của số


Bài 47( BTT ):


15 . 45 = 9 . 5 . 15 = 45 . 3 .5
11 . 18 = 11 . 9 . 2 = 6 .3 .11
Bµi 36:


a, Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c kết
hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12 thµnh tỉng:


Các bài còn lại làm tơng tự.
◐ Viết19 thành hiệu của 2 số ?
Viết 99 thành hiệu của 2 số ?
◐ GV đọc lệnh HS làm theo 


đọc đáp số ?


◐ H·y tÝnh c¸c tÝch … ?


Quan sát các chữ số trong đáp
số?


ph©n phèi:



25 . 12 = 25 . ( 10 + 2 )
= 250 + 50 = 300


Bµi 37: ¸p dơng t/c: a(b – c) = ab – ac
16 . 19 = 16(20 – 1) = 320 – 16 =
304


46 . 99 = 46(100 – 1) = 4600 – 46
= 4554


Bµi 38: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
VD1:


42 . 37 = 1554


35 . 207 . 4629 = 33 537 105
VD2:


27(135 – 26) = 2943
Bµi 39:


142 857 . 2 = 285 174
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285


Tất cả các tích này đều là số tự nhiên
đợc ghi bằng các chữ số 1, 2, 4, 5, 7, 8
4.Củng cố bài: Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân



5.Híng dẫn học ở nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 23 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 26 / 08 / 2009
6B: 25 / 08 / 2009


TiÕt 9

: §

<b>6. Phép trừ và phép chia</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- H/s nm c quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.


- H/s nắm đợc điều kiện để kết quả của phép trừ và phép chia là số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào gii toỏn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Bµi míi:


◐ Theo bài cũ ta đã có :


◐ Quan sát trục số!


◐khi nµo hiƯu a - b lµ sè tù
nhiªn?


◐ Theo bài cũ ta đã có :


1, PhÐp trõ hai sè tù nhiªn:
VD:


5 - 2 = 3,


. . .
0 1 2 3 4 5


5 - 5 = 0 ,


. . .
0 1 2 3 4 5


5 - 6 (không đợc)


. . .
0 1 2 3 4 5 6
KH: a - b = c


sè bÞ trõ - sè trõ = hiƯu


<i>Chó ý</i>: HiƯu a - b là số tự nhiên khi a
b



2, PhÐp chia hÕt , phÐp chia cã d :
VD: * 3.4 = 12


Ta nói 12 chia 3 đợc thơng là 4
12:3 = 4


* 3. 4 + 2 = 14


Ta nói 14 chia 3 đợc 4 d 2


* 12:0 (không thực hiện đợc)
Tổng quát:


a, b є N, b ≠ 0


* NÕu cã x є N sao cho b.x = a, ta
nãi a chia hÕt cho b


KH: a ∶ b , a:b = x
1, TÝnh: 2 + 3 = ?


T×m x biÕt: 2 + x = 5
T×m x biÕt: 6 + x = 5


2, TÝnh: 3.4 = ? ,12:3 = ? , 14:3
= ?


1, 2 + 3 = 5
x = 5 - 2 = 3



x = 5 - 6 (khơng tính đợc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trong đó: a là số bị chia
b là số chia
x là thơng đúng


* Nếu có q, r є N, 0 < r < b, ta nói a
chia b đợc thơng gần đúng q và số d r.
4.Củng cố bài:




◈ Vẽ Sơ !


HS lên bảng làm


Em ch cần điền vào ơ tăng
hay giảm số liệu tính đợc.


◐ Em hÃy điền vào ô trống!


<i>Chú ý</i>:


* Có thể coi trờng hợp chia hết là
trờng hợp riêng của trờng hợp chia có d.


* Nhớ đk số chia phải khác 0.
* Sè d bao giê cịng bÐ h¬n sè
chia



Bµi tËp:
Bµi 41:(23)


HN 658 HuÕ
HN 1278 N Tr


HN 1710 Tp
HCM


Quãng đờng Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620


Quãng đờng Nha Trang - Tp HCM:
1710 - 1278 = 432


Bµi 42:(23)


B¶ng Phơ, bỉ sung thêm 2 cột
(tăng, giảm)


Bài 43:(23)


Khèi lợng quả bí khi cân thăng bằng
là:


1000 + 500 - 100 = 1400 (g)
Bài 45:(24) Điền vào bảng phụ:



5.Híng dÉn häc ë nhµ:


- Lµm BT: 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51.(SGK)


Ngày soạn: 25 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 28 / 08 / 2009
6B: 28 / 08 / 2009


TiÕt 10

:

<b>PhÐp trõ vµ phÐp chia</b>


<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia. Điều kiện để
phép trừ và phép chia thc hin c trong N.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán. Kỹ năng
trình bày bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.Kiểm tra bài cũ:


1, Khi nào hiệu của 2 số tự nhiên là một số


tự nhiên? cho vÝ dô!


2, Dùa theo mÉu: 27 = 4.6 + 3
HÃy điền vào ô trống


18 = 6.□ + □, 20 = 6.□ + □


1, §K : a ≥ b
VD: 15 - 4 = 11


2, 18 = 6.3 + 0, 20 = 6.3 + 2


3.Tæ chøc luyện tập:


Muốn tìm x, trớc hết ta phải tìm
giá trị của x - 135 ?


Phân tích VD !
HS lên bảng làm!
Phân tích VD !
HS lên bảng làm!


G/ v đọc H/s bấm máy báo ỏp
s!


Em điền luôn vào (SGK)


Bài 47:(24) Tìm x biÕt:
a, ( x - 135) - 120 = 0
=> ... => x = 255


b, 124 + (118 - x) = 217
=> ... => x = 25
c, 156 - (x + 61) = 82
=> ... => x = 13
Bµi 48:(24) TÝnh nhÈm ...
VD:(SGK)


35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 133
46 + 29 = 45 + 30 = 75


Bµi 49:(24)
VD: (SGK)


321 - 96 = (321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225
1354 - 997 = ... = 357


Bµi 50:(24) Sư dụng máy tính
Bài 51:(24)


4. Củng cố


5.Hớng dẫn học ở nhà: BT 52 , ...., 55.(SGK)
Ngày soạn: 28 / 08 / 2009


Ngày dạy: 6A: 31 / 08 / 2009
6B: 31 / 08 / 2009


TiÕt 11

:

<b>LuyÖn tËp</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia. Điều kiện để
phép trừ và phép chia thực hiện đợc trong N.


- RÌn lun kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán. Kỹ năng
trình bày bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo ¸n, SGK.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Thùc hiÖn phÐp chia, råi viÕt kq
theo mÉu: 37 = 5.7 + 2


3027 chia cho 3
193 chia cho 21
2, Làm BT 46 !
Gv trình bày mẫu!


1, 3027 = 3.1009
193 = 21.9 + 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tơng tự em viết dạng tổng quát
của ...


là: 2k (k N Dạng tổng quát của sè chia
cho 2 d 1 lµ: 2k + 1 (k N)


Dạng tổng quát của số chia hÕt cho 3
lµ: 3k (k є N) Dạng tổng quát của số
chia cho 3 d 1 là: 3k + 1 (k N


Dạng tổng quát của số chia cho 3 d 2 là:
3k + 2 (k є N)


3.Tỉ chøc lun tËp:


◐ 50 nhân với mấy để đợc 100?
◐ 132 viết thành tổng hai số nào
cùng chia hết cho 12?


◐ Biết tổng số tiền, giá mỗi
quyển vở, muốn biết số vở mua
đợc ta phải làm phép tốn gì?
◈ G/v đọc lệnh , h/s bấm máy rồi
báo kq!


Bµi 52:


a, 14.50 = (14:2)(50.2) = 7. 100 = 700
16.25 = ... = 4. (4.25) = 4.100 = 400
b, 2100:50 = (2100.2):(50.2) = 420


1400:25 = ... = 560


c, 132:12 = (120 +12):12 = 10 +1 = 11
96:8 = (80 + 16):8 = 10 + 2 = 12


<i>Chó ý</i>: c¸c em cã thĨ lµm b»ng
nhiỊu c¸ch, nhng hÃy chọn cách
hợp lý nhất.


Bài 53:


a,Ch mua vở loại I thì đợc 10 quyển
vì:


21 000 = 2000.10 + 1 000


b, Chỉ mua vở loại II thì đợc 14
quyển vì : 21 000 = 1 500.14


Bài 55:


Sử dụng máy tính


4.Híng dÉn häc ë nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 29 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 04 / 09 / 2009
6B: 11 / 09 / 2009



TiÕt 12

:

<b>Đ</b>

<b>7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>



<b> Nh©n hai luü thõa cïng cơ số</b>





<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai luỹ tha cựng c s.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về luỹ thừa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, H·y viÕt tỉng sau thµnh tÝch
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5


a + a + a + a + a + a + a
2, TÝnh:



2.2.2 = ?, 7.7.7.7 = ?


1,


5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5
a + a + a + a + a + a + a = 7.a
2, 2.2.2 = 8


7.7.7.7 = 2401
3.Bµi mới:


t vn vo bi


G/v nêu VD
Mỗi HS lấy 1 VD


HÃy điền vào dấu ba chấm!


H·y viÕt tÝch hai luü thõa sau
thµnh mét luü thõa!


* Tơng tự đ/ nghĩa phép nhân, để cho gọn
khi viết tích nhiều thừa số bằng nhau ta
dùng KH luỹ thừa.


1, L th a víi sè mị tù nhiªn :
VD: 2.2.2 = 23


7.7.7.7 = 74



a.a.a.a.a.a = a6


TQ: an <sub>=</sub> a .a...a n є


N*


n thõa sè


a gọi là cơ số, n là số mũ.


<b>BT1</b> B¶ng phơ


<i>Chó ý</i>:


a2 <sub>đọc là a bình phơng hay bình </sub>


ph-¬ng cđa a.


a3 <sub>đọc là a lập phơng hay lập phơng</sub>


cđa a.


Quy íc: a1 <sub>= a</sub>


VD: 31 <sub>= 3, 2004</sub>1 <sub>= 2004</sub>


2, Nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

◐ H·y viÕt tÝch hai luü thõa sau
thµnh mét luü thõa!



a3<sub> . a</sub>5 <sub>= ... = a</sub>3+5<sub> = a</sub>8


TQ: an <sub>. a</sub>m<sub> = a</sub>n+m


QT: (SGK)


<b>BT2</b>: x5 <sub>. x</sub>4<sub> = x</sub>9<sub>,</sub>


a4 <sub>. a = a</sub>5


4.Cñng cè bài:


HS lên bảng làm


Bn tớnh ó hp lý cha ?


Hớng dẫn h/s lập bảng vào vở
BT


64 = Tích hai thừa bằng nhau
nào?


Hớng dẫn tơng tự bài 58!


* Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý
Luyện tập:


Bài56



a, 5.5.5.5.5.5 = 56


b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64


c, 2.2.2.3.3 = 23<sub>. 3</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub>.2</sub>


d, 100.10.10.10 = ... = 104


Bµi 57 TÝnh ...


a, 23<sub> = 8, 2</sub>4 <sub> = 16, 2</sub>5<sub> = 32, </sub>


26 <sub>= 64, ... 2</sub>10 <sub>= 1024</sub>


b, 32<sub> = 9, 3</sub>3<sub> = 27, 3</sub>5<sub> = 243</sub>


Bài 58 (Bảng phụ)
a,


a 0 1 2 3 .... 20
a2 0 1 4 9 ... 400


b, 64 = 82<sub>, 169 = 13</sub>2<sub>, 196 = 14</sub>2


Bµi 59
a,


a 0 1 2 ... 9 10



a2 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub> <sub>...</sub> <sub>729 1 000</sub>


b, 27 = 33<sub>, 125 = 5</sub>3<sub>, 216 = 6</sub>3


5.Hớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 60,...,66 ( sgk )


Ngày soạn: 01 / 08 / 2009
Ngày dạy: 6A: 06 / 09 / 2009
6B: 04 / 09 / 2009


TiÕt 13

:

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>



I.



Mơc tiªu :


- H/s nắm vững khái niệm luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ của luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép luỹ thừa vào giải tốn. Kỹ năng tính toỏn v
trỡnh by bi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài c:



1, Thế nào là luỹ thừa bậc n cơ số
a? cho VD? chỉ rõ cơ số và số
mũ!


2, Viết công thức nhân hai luü
thõa cïng cơ số! áp dụng làm
BT 60 !


1, Đ/n (SGK)
VD: 23<sub> = 2.2.2</sub>


c¬ sè : 2, sè mò ; 3
2, an <sub>. a</sub>m<sub> = a</sub>n+m


BT 60: 33 <sub>. 3</sub>4<sub> = 3</sub>7<sub>, 5</sub>2<sub> . 5</sub>7<sub> = 5</sub>9<sub>, </sub>


72 <sub>. 7</sub><sub> = 7</sub>3


3.Tæ chức luyện tập:


HS lên bảng làm! Giải thích tại
sao ?


HS lên bảng làm! Giải thích tại
sao ?


HS điền luôn vào (SGK)


HS lên bảng làm! Giải thích tại


sao ?


Tại sao em đoán thế này? kiểm
tra kq ?


Bµi 61


8, 16, 27, 64, 81, 100.
Bµi 62


a, TÝnh ...


102<sub> = 100</sub>


103<sub> = 1 000</sub>


104<sub> = 10 000</sub>


105<sub> = 100 000</sub>


106<sub> = 1 000 000</sub>


b, 1 000 = 103


1 000 000 = 106


1 000... 000 = 1012


Bài 63 (bảng phụ)
Bài 64



b, 102<sub>. 10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub> = 10</sub>10


c, x . x5<sub> = x</sub>6


Bµi 65


a, 23<sub> = 8, 3</sub>2<sub> = 9 => 2</sub>3 <sub>< 3</sub>2


d, 210<sub> = 1024 > 100</sub>


Bµi 66


11112 <sub>= 1234321</sub>


4.Củng cố bài: * Nhắc lại những chú ý về luỹ thừa!
5.Hớng dẫn học ỏ nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 06 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 09 / 09 / 2009
6B: 08 / 09 / 2009


TiÕt 14

: Đ

<b>8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


<b> </b>


<b>I.</b>



<b> Môc tiªu :</b>


- HS nắm đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0<sub> = 1 (a </sub><sub> 0)</sub>



- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai l thõa cïng c¬ sè, quy íc a0


= 1 (a 0) vào tính toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Gi¸o ¸n, SGK.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, H·y ph¸t biĨu quy t¾c nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số!


ViÕt 53 <sub>. 5</sub>4<sub> thµnh mét luü</sub>


thõa !


2, Tìm x ( viết dới dạng luỹ thừa)
biết 53<sub> . x = 5</sub>7<sub> ?</sub>


1, QT (SGK)
53 <sub>. 5</sub>4<sub> = 5</sub>7





2, x = 57<sub> : 5</sub>3


c1 = 78125 : 125 = 625 =54


c2= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 =


54


3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài * Từ bài cũ ... 57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> = 5</sub>7-3


1,VD :
a, Bµi cị


b, a8 <sub>: a</sub>3 <sub>= a</sub>8-3 <sub>= a</sub>5


c, a5 <sub>: a</sub>5<sub> = 1</sub>


2, Tổng quát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Làm ?2 (SGK)


g/v làm mẫu bài a,
Tơng tự làm bµi b, c,


QT: (SGK)



<b>BT</b>:



a, 712 <sub>: 7</sub>4<sub> = 7</sub>8<sub> </sub>


b, x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> ( x </sub>≠<sub> 0)</sub>


c, a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> = 1 ( a </sub>≠<sub> 0)</sub>


<i>Chú ý</i>: Mọi số tự nhiên đều viết đợc ...
VD: a, 2475 = 2. 103<sub> + 4 . 10</sub>2<sub> + 7 .10 +</sub>


5


b, 538 = 5 . 102<sub> + 3 .10 + 8</sub>


c, abcd = a. 103<sub> + b . 10</sub>2<sub> + c .10 + d</sub>


4.Cđng cè bµi:


◐ Em làm bài a, Cách nào nhanh
hơn?


b,c,d, Tơng tự
Điền vào (SGK)


Em hÃy giải thích tại sao ?
g/v gi¶i thÝch thÕ nµo lµ sè


chÝnh phơng ?


Tính giá trị, rồi kiểm tra xem
số nào là số chính phơng ?



* Nhắc lại QT nhân, chia hai luü thõa
cïng cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và sè
mị.


* Lun tËp:
Bµi 68:


a, 210<sub> : 2</sub>4<sub> = 1024 : 16 = 64</sub>


= 26<sub> = 64</sub>


Bài 69: (Bảng phụ)
Bài 71:


a, cn = 1 => c = 1 (n є N*)


b, cn = 0 => c = 0 (n є N*)


Bµi 72:


a, ... = 9 Là số chính phơng
b, ... = 36 Là số chính phơng
c, ... = 100 Là số chính phơng


V.Hớng dẫn học ỏ nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 08 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 11 / 09 / 2009
6B: 08 / 09 / 2009



TiÕt 15

: §

<b>9. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phéo tính


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy ớc dể tính tốn đúng, nhanh giá trị của biểu
thức.


<b>II. Chn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A…… ……/ .. 6B…… /
2.Kim tra bi c:


1, HÃy tính giá trị của biểu thøc!
a, 2.13 + 4 - 5.3


b, 2[32<sub> + 5(7 - 4) - 2] + 108</sub>


◐ Bài a, làm nh sau có đúng
khơng?



2.13 + 4 - 5.3 = 2.12.3 = 72


1, a, 2.13 + 4 - 5.3 = 26 + 4 - 15 = 15
b, 2[32<sub> + 5(7 - 4) - 2] + 108</sub>


= 2[9 + 5.3 - 2] + 108
= 2[9 + 15 - 2] +108
= 2.22 + 108


= 44 + 108
= 152


* cách giải này sai.
3.Bài mới:


t vn đề vào bài


◐ Khi thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
mét biĨu thức ta thực hịên theo
thứ tự nào?


Em hÃy tính giá trị biểu thức!


Phép tính nào làm trớc ? PhÐp
tÝnh nµo lµm sau ?


* Tõ bµi cị ...


1, Nhắc lại về biểu thức



VD: 5 + 3 - 1, 15: 3 + 7 , 62<sub> , 8</sub>
<i>Chó ý</i>: (SGK)


2, Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong
biĨu thøc:


a, Biểu thức không chứa dấu ngoặc
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc chỉ có nhân
chia...


VD: 45 + 5 - 12
= 50 - 12 = 38
30:5. 7 = 6. 7 = 42


- Có cả nhân chia , luỹ thõa vµ céng
trõ ...


VD: 2. 32 <sub>+ 12 - 5</sub>4<sub> : 5</sub>2


= 2.9 + 12 - 52


= 18 + 12 - 25
= 30 - 25 = 5


b, BiĨu thøc cã chøa dÊu ngc
Thø tù : (SGK)


VD: 2[32<sub> + 5(7 - 4) - 2] + 108 (bµi cị)</sub>



BT1:


a, 62 <sub>:4.3 + 2.5</sub>2<sub> = 9.3 +50 =77</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

◐ Muốn tìm x các em phải tìm
giá trị 6x - 39 , → x = ?


BT2:


a, (6x - 39) :3 = 201
=> 6x - 39 = 201.3
=> 6x - 39 = 603
=> 6x = 603 + 39
=> 6x = 642
=> x = 642 : 6
=> x = 107
4.Cñng cè bµi:


5.Híng dÉn häc ë nhµ:


* BTVN: : Lµm BT 73 80 (SGK)


Ngày soạn: 08 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 14 / 09 / 2009
6B: 11 / 09 / 2009


TiÕt 16

:

<b>§</b>

<b>9. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>






<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phéo tính


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy ớc dể tính tốn đúng, nhanh giá trị của biểu
thức.


<b>II. Chn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


◐ Em lµm phÐp tÝnh nµo lµm
tr-íc ? phép tính nào làm sau ?
b,c, Tơng tự


Muốn tìm x các em phải tìm
giá trị 218 - x, x = ?


Điền vào (SGK)


* Nhắc lại những lu ý khi thực hiện thực
hiện phép toán.


* Luyện tập:
Bài 73: Tính



a, 5 . 42<sub> - 18 : 3</sub>2<sub> = 80 : 2 = 78</sub>


d, 80 - [130 - (12 - 4)2<sub>]</sub>


= 80 - [130 - 82<sub>]</sub>


= 80 - 66 = 14
Bài 74: Tìm x ?


a, 541 + (218 - x) = 735
=> 218 - x = 735 - 541
=> 218 - x = 194


=> x = 218 - 194
=> x = 24


d, 12x - 33 = 32<sub>.3</sub>3


=> 12x = 35<sub> + 33</sub>


=> x = 125 + 33
=> x = 158
Bài 75: (Bảng phô)


a, 12 → 15 → 60
b, 5 → 15 → 11
4.Cđng cè bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngµy so¹n: 12 / 09 / 2009


Ngày dạy: 6A: 16/ 09 / 2009
6B: 15 / 09 / 2009


TiÕt 17

:

<b>LuyÖn tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- H/s biết vận dụng các quy ớc, quy tắc, tính chất phép tốn để tính giá trị biểu
thức.


- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo trong tính toán. Kỹ năng trình bày
bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo ¸n, SGK.


+HS :SGK, vë ghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bi c:


1, Nêu các ®iĨm cÇn lu ý khi
thực hiện thứ tự phép toán?
2, Làm BT 77


1, * Không có dấu ngoặc
* có dấu ngoặc



* Vận dụng hợp lý t/c phÐp to¸n
2, TÝnh


a, 27.75 + 25. 27 - 150


= 2025 + 675 - 150 = 2550
b, 12:

390:

500

12535.7











4
3
:
12


130
:
390
:
12


370
500


:
390
:
12










3. Tổ chức luyện tập:
H/s lên bảng lµm


◈ Cã thĨ chia 1 800 cho 3, rồi
mới nhân 2


Bài 78


12 000 - (1500.2 + 1 800.3 + 1 800.2:3)
= 12 000 - (3 000 + 5 400 +1 200)
= 12 000 - 9 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS điền vào bảng phụ!
HS điền vào bảng phụ!


G/ v híng dÉn c¸ch sư dơng
m¸y tÝnh.



Đọc H/s bấm máy báo đáp số!


Bµi 79


Giá bút bi: 1 500 đ
Giá Vở : 1 800 đ
Bài 80:(24)


Bài 81:(24) Sử dụng máy tính


4.Hớng dẫn học ở nhà:


- Xem lại các bài tập đã chữa từ đầu năm n nay.


Ngày soạn: 12 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 16/ 09 / 2009
6B: 15 / 09 / 2009


TiÕt 18

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hệ thống các khái niệm về tập hợp, phép tính. Các tính chất, quy ớc thực hiện
phép tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, kiên trì, sáng tạo trong tính toán. Kỹ năng trình bày
bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+GV: Giáo án, SGK.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu các điểm cần lu ý khi
thùc hiÖn thø tự phép toán?
2, Nêu các tÝnh chÊt cña phép


cộng và phép nhân!


3, Thế nào là luỹ thừa bậc n cña
a?


Cho VD!


Viết công thức nhân, chia hai
luỹ thừa cùng cơ số?


1, * Không có dấu ngoặc
* cã dÊu ngc


* VËn dơng hợp lý t/c phép toán
2, SGK



3, SGK


3. Tổ chức luyện tập:


1, a, Viết tập hợp A các số TN x
t/m 5 ≤ x ≤ 10


Viết tập hợp B các sè TN lỴ
x t/m 3 ≤ x < 10


ViÕt tËp hỵp C c¸c sè TN x
t/m 2 + x = 9


b, Trong 3 tËp hỵp A, B , C
tËp nµo lµ tËp con cđa tËp nµo?
2, TÝnh


a, (2100 - 42):21


b, 15 + 16 + 17 + 18 +... + 45
c, 2. 31.12 + 4. 6. 42 + 8. 27.3
d, {34<sub> + 5</sub>3<sub> : 5</sub>2<sub>.5 - [2. 23 - 6(17</sub>


- 3.5)]}:2


H/s lên bảng làm, G/v hổ trợ
cho líp rót kinh nghiƯm.


3, T×m x biÕt:



a, (x - 36) : 18 = 12
b, 2x<sub> = 16</sub>


c, x5 <sub>= 32</sub>


d, x2004<sub> = x</sub>


Em giải thích tại sao?


<i> Làm bài tập ra thêm ë tiÕt16</i>


Bµi 1


a, A = { 5, 6, 7, 8, 9, 10 }
B = { 3, 5, 7, 9 }


C = { 7 }
b, C ⊂ A, C ⊂ B
Bµi 2


a, ... = 100 - 2 = 98


b, ... = (15 + 45)31:2 = 30.31 = 930
c, ... = 24(31 +42 +27) = 24. 100 =
2400


d, ... = {81 + 25 - [46 - 6.2]}:2
= {106 - 34}:2 = 72:2 = 36
Bµi 3



a, x - 36 = 12. 16
x - 36 = 192


x = 192 +36 = 228
b, 2x<sub> = 16</sub>


=> 2x<sub> = 2</sub>4<sub> => x = 4</sub>


c, x5 <sub>= 32</sub>


=> x5 <sub>= 2</sub>5<sub> => x = 2</sub>


d, x2004<sub> = x</sub>


=> x = 0 hoặc x = 1
4.Yêu cầu về nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Xem lại các bài tập từ u nm n nay.


Ngày soạn: 15 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 18/ 09 / 2009
6B: 21 / 09 / 2009


TiÕt 19

:

<b>KiÓm tra</b>





I.Mục tiêu:


Kiểm tra việc nắm kiến thức về tập hợp, cấu tạo số và thực hiện các phép


tính.


Kiểm tra kỹ năng vận dụng , sáng tạo và trình bày bài của học sinh.
II.Đề bài:


1, a, Viết tập hợp A c¸c sè TN x t/m 2 ≤ x ≤ 7
ViÕt tËp hỵp B các số TN chẵn x t/m 1 x < 8
Viết tập hợp C các số TN x t/m 2.x - 3 = 5


b, Trong 3 tập hợp A, B , C tập nào lµ tËp con cđa tËp nµo?
2, TÝnh


a, (3200 + 64):16


b, 7. 315.8 + 4. 85. 14 - 8. 28.25
c, {[2. 13 - 6(20 - 3.6) + 6] - 12}:2
3, T×m x biÕt:


a, (35 - x) : 3 = 10
b, 3x<sub> = 27</sub>


c, (x - 1)2004<sub> = x - 1</sub>


4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 có d 25, khi chia cho 12 đợc thơng
gần đúng 5. Hãy tỡm s a ?


Đáp án :


1, a, A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
B = { 2; 4; 6 }



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b, C ⊂ B , C ⊂ A , B ⊂ A .
2, TÝnh:


a) ... = 204


b) ... = 56.300 = 16800
c) ... = 4


3, T×m x ?
a) x = 5
b) x = 3


c) x = 1 hoặc x = 2


4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 cã d 25 => a = 36 x + 25


= 12. 3x + 12. 2 + 1
= 12(3x + 2) + 1
khi chia a cho 12 đợc thơng gần đúng 5 => a = 12.5 + 1 = 61


§/S : a = 61


Ngày soạn: 19 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 23/ 09 / 2009
6B: 22 / 09 / 2009


TiÕt 20

: §

<b>10. TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>



- HS nắm đợc tính chất chia hết của một tổng, bớc đầu biết vận dụng vào giải
quyết những bài toán n gin.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Khi nµo ta nãi sè t/n a chia hÕt
cho sè t/n b ? cho vÝ dơ !
2, a, C¸c sè 3, 15, 3 + 15, 15 - 3


cã chia hÕt cho 3 không ?
b, Các số 15, 6, 15 + 6, 15 - 6


cã chia hÕt cho 5 kh«ng ?


1, khi tìm đợc số t/n q sao cho : a = b.q
ta nói số t/n a chia hết cho số t/n b
2, a, 3, 15, 3 + 15, 15 - 3 đều chia hết cho
3


b, 15 chia hÕt cho 5,



6 kh«ng chia hÕt cho 5,
15 + 6 kh«ng chia hÕt cho 5,
15 - 6 không chia hết cho 5,
3.Bài mới:


t vn vo bi


Mỗi em lấy 1 VD


Tng t T/c1 từ bài cũ ta thấy
t/c vẫn đúng cho một hiệu.
◈ Tổng 56 + 70 + 7 có chia hết


cho 7 không ?


HÃy xét xem các tổng sau có


* Thông qua câu1, bµi cị g/v khái quát
hoá nêu t/c.


1, Tính chất 1:


TC: NÕu : a ∶ m, b ∶ m => (a + b) ∶ m
VD1: 6 ∶ 6, 12 ∶ 6 => (6 + 12) ∶ 6
56 ∶ 7, 77 ∶ 7 => (56 + 77)∶ 7
BT: (56 + 70 + 7) ∶ 7


<i><b>Chó ý</b></i><b>:</b>



* NÕu : a ∶ m, b ∶ m => (a - b) ∶ m
(a ≥ b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

chia hÕt cho 8 kh«ng ?
a, 324024


b, 324012


◈Tõ bµi cị 2, vµ VD 2b ta cã
T/c2


a, (32 40 24) 8


8
24


8
40


8
32


















b, 32 ∶ 8


40 ∶ 8 => (32 + 40 + 12) ٪8
12٪8


2, TÝnh chÊt2


TC: NÕu : a ∶ m,


b ٪m => (a + b) ٪m


<i><b>Chó ý</b></i>:


* a ∶ m,


b ٪m => (a - b) ٪m (a ≥ b)
* a ٪m


b ∶ m


... => (a + b + ... + c) ٪m
c ∶ m



** a ٪m


b ٪m Cha ch¾c a + b, a - b cã
chia hÕt cho m hay kh«ng ?


BT: 5 ٪3 (5 + 4) ∶3


4 ٪3 Nhng (5 + 2) ٪3
2 :/ 3


4.Củng cố bài:


Nhắc lại T/c và Chú ý
Em hÃy giải thích vì sao ?


Bµi 83:


a, (48 + 56) ∶ 8 theo T/c1
b, (80 + 14) ٪8 theo T/c2
Bµi 84:


a, (54 - 36) ∶ 6 theo Chó ý1
b, (60 - 14) 6 theo Chú ý2
Bài 86: Điền vào bảng phụ
5.Yêu cầu vỊ nhµ:


- Xem các ví dụ và bài tập đã cha, lm
bi tp cũn li trong SGK v SBT.


Ngày soạn: 19 / 09 / 2009


Ngày dạy: 6A: 25/ 09 / 2009
6B: 22 / 09 / 2009


TiÕt 21

:

<b>§</b>

<b>11. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã công nhận ở
lớp 5, dựa vào tính chất chia hết của một tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B /
2.Kim tra bi c:


1,Tìm trong các sè :
123; 34; 25; 50; 75; 76.


a, Nh÷ng sè chia hÕt cho 2 ?
b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 5 ?
c, Nh÷ng sè võa chia hÕt cho


2, võa chia hÕt cho 5 ?
◐ Em h·y gi¶i thÝch v× sao ?


2, H·y thay dÊu * b»ng mét ch÷


số để tổng sau


a, 630 + * chia hÕt cho 2 ?
b, 630 + * chia hÕt cho 5 ?
c, 630 + * chia hết cho cả2và


5?


(mỗi câu có mấy cách điền)


1,


a, Những số chia hết cho 2 : 34; 50; 76.
b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 5 : 25; 50; 75.
c, Nh÷ng sè võa chia hÕt cho 2, võa


chia hÕt cho 5 : 50
2,


a, 630 + 2 chia hÕt cho 2 ( Cã 5 c¸ch )
b, 630 + 5 chia hÕt cho 5 ( cã 2 c¸ch )
c, 630 + 0 chia hết cho cả 2 và 5
( cã 1 cách)
3.Bài mới:


t vn vo bi


Mỗi HS lấy 1 VD



◈ ¸p dơng t/c chia hÕt cđa mét
tỉng tìm ra chữ số thay thế cho
*


Nếu thay * b»ng các chữ số
còn lại (1; 3; 5; 7; 9) th× sè 63 *
cã chioa hÕt cho 2 không ?
HÃy xét xem các số sau số nµo


chia hÕt cho 2, số nào không
chia hết cho 2 ?


23; 589; 902; 58; 4; 0


chữ số chẵn và số chẵn khác
nhau ở điểm nào ?, chữ số lẻ
và số lẻ khác nhau ở điểm
nào ?


Số chẵn biĨu thÞ b»ng công
thức nào ? Số lẻ biểu thị bằng
công thức nào ?


Dấu hiệu nhận biết số chẵn ?


* lớp 5 các em đã biết dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5, nhng khơng hiểu vì sao ?
Hơm nay ta sẽchứng tỏ điều đó là hồn
tồn đúng !



1, DÊu hiÖu chia hÕt cho 2:
DÊu hiƯu: (SGK)


BT: Tìm chữ số thay thế cho * để số
63* ∶ 2 ?


+Ta cã : 63* = 630 + *


630 ∶ 2 vµ (630 + *) ∶ 2 <=> * ∶ 2
<=> * = 0; 2; 4; 6; 8 (chữ số chẵn)
+Ta có : 63* = 630 + *


630 ∶ 2 vµ * ٪ 2 ( víi * = 1; 3; 5; 7;
9 (chữ số lẻ))


=> (630 + *) 2 hay 63* 2


<i>KL</i>: Khẳng định dấu hiệu chia hết cho
2


VD:


Nh÷ng sè chia hÕt cho 2: 902; 58; 4;
0


Những số không chia hết cho 2: 23;
589


<i><b>Chú ý</b></i><b>:</b>



* Phân biệt chữ số chẵn và số chẵn,
Phân biệt chữ số lẻ và số lẻ.


* CT biểu thị số chẵn: 2.k (k ∈ N)
CT biểu thị số lẻ: 2.k + 1 (k


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tơng tự phần1, giải BT sau!


Nêu dÊu hiÖu võa chia hÕt cho
2 võa chia hÕt cho 5


* Dấu hiệu nhận biết số chẵn là
dấu hiệu chia hai.


2, DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:
DÊu hiÖu: (SGK)


BT: Tìm chữ số thay thế cho * để số
63* ∶ 5 ?


+Ta cã : 63* = 630 + *


630 ∶ 5 vµ (630 + *) ∶ 5 <=> * ∶ 5
<=> * = 0; 5


+Ta cã : 63* = 630 + *


630 ∶ 5 vµ * ٪ 5 ( víi * = 1; 2; 3; 4;
6; 7; 8; 9)



=> (630 + *) ٪5 hay 63* ٪5


<i>KL</i>: Khẳng định dấu hiệu chia hết cho
5


VD: (Bµi1 ë bµi cị)
3, NhËn xÐt: (SGK)


4.Củng cố bài:


HS trả lời từng câu !


HS lên bảng làm !


Em giải thích tại sao ?


* Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 92:


Trong c¸c sè 2141; 1345; 4620; 234.


a, sè chia hÕt cho 2 mà không chia hết
cho 5 là: 234


b, số chia hết cho 5 mà không chia hết
cho 2 là:1345


c, sè chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 là:


4620


d, số không chia hết cho 2 và 5 là : 2141
Bµi 93:


a, (136 + 420) ∶ 2, ∶ 5 vµ ...
b, (625 - 450) ٪2, ∶ 5 vµ ...


c, (1.2.3.4.5.6 + 42) ∶ 2 , ٪5 v× ...
d, (1.2.3.4.5.6 - 35) 2, 5 vì ...


Bài 94:


a, 264; 736 chia 2 d 0
813; 6547 chia 2 d 1
b, 813 chia cho 5 d 3
264 chia cho 5 d 4
736 chia cho 5 d 1
6547 chia cho 5 d 2
5.Yêu cầu về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 22 / 09 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 28/ 09 / 2009
6B: 25 / 09 / 2009


TiÕt 22

:

<b>§</b>

<b>11. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã cơng nhận ở


lớp 5, dựa vào tính chất chia hết của một tổng.


- BiÕt vËn dơng dÊu hiƯu chia hết cho 3, cho 9 vào giải toán.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, bảng phu.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A…… ……/ .. 6B…… /
2.Kim tra bi c:


1,Tìm trong các số :
123; 34; 297; 468


a, Nh÷ng sè chia hÕt cho 3 ?
b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 9 ?
c, Nh÷ng sè võa chia hÕt cho
3, võa chia hÕt cho 9 ?


Em hÃy giải thích vì sao ?
2, Tính


(2 + 9 + 7) + (2.11.9 + 9.9)
Quan sát các số hạng của tổng
(2 + 9 + 7) với các chữ số của số
297 rút ra nhËn xÐt g× ?



◐ Tỉng (2.11.9 + 9.9) cã chia
hết cho 9 không ?


1,


a, Những số chia hết cho3: 123; 297;
468


b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 9 : 297; 468
c, Nh÷ng sè võa chia hÕt cho 3, võa
chia hÕt cho 9 lµ 297; 468.


2, (2 + 9 + 7) + (2.11.9 + 9.9)
= 18 + 9.(22 +9)


= 18 + 279
= 297
NhËn xÐt:


(2 + 9 + 7) lµ tổng các chữ số của số 297
(2.11.9 + 9.9) chia hÕt cho 9.


3. Bµi míi


◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ HÃy viết các số 34, 123 thành
dạng tổng của các ch÷ sè céng
víi mét tỉng chia hÕt cho 9 !


◈ GV nªu nhËn xÐt.


* ở lớp 5 các em đã biết dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9, nhng không hiểu vì sao ?
Hơm nay ta sẽ chứng tỏ điều đó là hồn
tồn đúng !


<i><b> NhËn xÐt më ®Çu:</b></i>


BT1:


a, 297 = (2 + 9 + 7) + (2.11.9 + 9.9)
b, 34 = (3 + 4) + 3.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

◐ H·y xÐt xem các số 297; 34;
123 số nào chia hết cho 9, số
nào không chia hết cho 9 ?


Làm ?1 (SGK)


Nêu dấu hiệu chia hết cho 3!
Em điền Chữ số nào ? có mấy
cách ®iỊn ?


<i>NX</i>: (SGK)


<i><b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b></i>


BT2:



a, 297 = (2 + 9 + 7) + (2.11.9 + 9.9)
mà (2 + 9 + 7) và (2.11.9 + 9.9) đềuchia
hết cho 9 ⇒ 297 ∶ 9


b, T¬ng tù 34; 123 ٪9
KL: (SGK)


VD: ?1 (SGK)


Các số chia hết cho 9 là : 621; 6354
Các số không chia hết cho 9 là : 1205;
1327


<i><b> DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:</b></i>


BT3:


a, 297 = (2 + 9 + 7) + (2.11.9 + 9.9)
mµ (2.11.9 + 9.9) ∶ 3 vµ (2 + 9 + 7) ∶ 3
⇒ 297 ∶ 3


b, 123 = (1 + 2 + 3) + (1.11.9 + 2.9)
T¬ng tù ... ⇒ 123 ∶ 3


c, 34 = (3 + 4) + 3.9
T¬ng tù ... ⇒ 34 ٪3


<i>KL</i>: (SGK)
VD: ?2 (sgk)



157* ∶ 3 <=> (1 + 5 + 7 + *) ∶ 3
<=> (13 + *) ∶ 3
<=> * = 2; 5; 8
4.: Củng cố bài:


Nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho
3, cho 9.


◐ Khi nµo mét sè võa chia hÕt
cho 3, võa chia hÕt cho 9.


◐ Những số nào chia hết cho3 ?
Những số nào chia hÕt cho 9 ?
◐ Gi¶i thÝch v× sao tỉng chia
hết , không chia hết ?


Chọn chữ số thích hợp ghép
số !


<i>Chú ý</i>:Những số chia hÕt cho 9 th× võa
chia hÕt cho 3, vừa chia hết cho 9.


Bài 101:


a, Những số chia hÕt cho3: 1347; 6534;
93258


b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 9 : 6534;
93258



Bµi 103:


a, (1251 + 5316)∶3 v× ...,
(1251 + 5316) ٪9


v× (1251 + 5316) = 6567 ٪9 v× ...
b, ... ٪9, ٪3 vì ...


c, ... 9, 3 Vì ...
Bài 105:


a, Nh÷ng sè chia hÕt cho9: 540; 450;
504; 405


b, Nh÷ng sè chia hÕt cho 3 : 543; 453;
534; 354; 435; 345.


5.H íng dÉn häc ë nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 26 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 30 / 09 / 2009
6B: 29 / 09 / 2009


TiÕt 23

<b>: </b>

<b>LuyÖn tËp</b>





<b>I.Mục tiêu:</b>



- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu vào giải toán, kỹ năng lập luận lôgic.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, H·y dÊu hiƯu chia hÕt cho
2, cho 5, cho c¶ 2 vµ 5 . cho
VD ?


1, DÊu hiƯu (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1, H·y dÊu hiÖu chia hÕt cho 3,
cho 9, cho c¶ 3 vµ 9 . cho
VD ?


1, DÊu hiÖu (SGK)


VD: 252 ∶ 3, 45 ∶ 9, 45 ∶ 3 vµ 9
3.Tỉ chức luyện tập:



H/s lên bảng làm, Lớp nhận
xét!


Giải thích vì sao?
Giải thích vì sao?


Vì sao * =2, 4, 6, 8 ?


Vì sao chỉ có số 88 thoả m·n ?


Bµi 96:


a, Khơng thể điền bất kỳ số nào vào
dấu * để đợc *85 ∶ 2 vì tận cùng là 5


b, VD * = 3 385 5 (có 9 cách điền)
Bài 97:


a, 450, 540, 504.
b, 405, 450, 540.
Bµi 94:


a, 813 chia 2 d 1
264 chia 2 d 0
736 chia 2 d 0
6547 chia 2 d 1
b, 813 chia 5 d 3
264 chia 5 d 4
736 chia 5 d 1


6547 chia 5 d 2
Bµi 99:


** ∶ 2 ⇒ * = 0, 2, 4, 6, 8 ⇒ * =2, 4, 6,
8


* ≠ 0


VËy ** = 22, 44, 66, 88


Trong 4 số này chỉ có 88 chia 5 d 3 nên
số cần tìm là 88


H/s điền vào bảng phụ, Lớp
nhận xét!


Giải thích vì sao?
Giải thích lý thuyết !
Giải thích vì sao?


HS lên bảng điền vào bảng
phụ !


Bài 107:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Bài 106:



a) Số có 5 chữ số nhỏ nhất chia hết cho
3 là 10002


b) Sè cã 5 ch÷ sè nhá nhÊt chia hÕt cho
9 lµ 10008


Bµi 108:


1546 chia 3 d 1, chia 9 d 7
1527 chia 3 d 0, chia 9 d 6
2468 chia 3 d 2, chia 9 d 2
1011<sub> chia 3 d 1, chia 9 d 1</sub>


Bài 109:
(Bảng phụ)
4. H ớng dẫn học ở nhà :


- Làm thêm BT (BTT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn: 26 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 02 / 10 / 2009
6B: 29 / 09 / 2009


TiÕt 24

: Đ

<b>13. Ước và bội</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc đ/n bội và ớc của một số.


- Ký hiệu tập hợp các ớc, bội của một số.
- Rèn luyện kỹ nng liờn h thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1,Dùa vµo dÊu hiƯu chia hÕt cho
biÕt sè 18 chia hết cho những số
tự nhiên nào ?


1, 18 chia hÕt cho 1; 2; 3; 6; 9; 18
3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ Theo §/n ta nãi 1 là gì của 18,
18 là gì của 1 ?


Tơng tự số 18 còn có những ớc
nào?





Em nêu VD khác?


Em nờu ra cỏc s là bội của 7?
( tức là các số chia hết cho 7)
◐ Số 0 có phải bội của 7 khơng ?
◐ Em có thể liệt kê đợc hết các
số là bội của 7 không ?


1, Ước và bội:
Đ/n: (SGK)
VD:


a, 1 là ớc của 18 và 18 lµ béi cđa 1
2 lµ íc cđa 18 vµ 18 lµ béi cđa 2
3 lµ íc cđa 18 vµ 18 lµ béi cđa 3
6 lµ íc cđa 18 vµ 18 lµ béi cđa 6
18 lµ íc cđa 18 vµ 18 lµ béi cđa
18


b, 12 lµ íc cđa 36 vµ 36 là bội của
12


2, Cách tìm ớc và bội:


BT1: Tìm c¸c béi cđa 7; 5
a, 14; 21; 28; 7; ...


KH: Ư(a) là tập hợp các bội của sè tù
nhiªn a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

◐ Sè 8 chia hÕt cho những số nào? b, B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; ...}
Cách tìm B(a): (SGK)


BT2: Tìm tất cả các ớc của 8
8 chia hÕt cho 1; 2; 4; 8
Ta viÕt : ¦(8) = {1; 2; 4; 8}
KH: ¦(a) là ớc của số tự nhiên a
Cách tìm Ư(a):(SGK)


<i>Chú ý</i>: <i>sè 1 lµ íc cđa mäi sè t/n.</i>
<i> Sè 0 lµ béi cđa mäi sè t/n.</i>


4.Cđng cè bµi:


- Híng dẫn HS thực hiện các bài tập
111, 112(SGK).


Bài 111:


a, Bi của 4 trong các số đã cho là
8; 20


b, ....lµ: {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;
28}


c, ... lµ : k.4 (víi k lµ sè tự
nhiên.)



Bài 112:


Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(13) = {1; 13}
Ư(1) = {1}


phụ Bài 114: Bảng
5. H íng dÉn häc ë nhµ :


- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
- BTVN: 113 lm thờm BT (SBT).


Ngày soạn: 29 / 09 / 2009
Ngày dạy: 6A: 05 / 10 / 2009
6B: 02 / 10 / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<b> </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc đ/n số nguyên tố , hợp số.
- Tự lập đợc bảng số nguyờn t nh hn 100.


- Hình thành kỹ năng nhận biết số nguyên tố , hợp số.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.



+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1,ViÕt c¸c tËp ¦(4), ¦(1),


¦(6), ¦(2), ¦(3) ! 1, ¦(4) = {1; 2; 4}¦(1) = {1}
¦(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(2) = {1; 2}
¦(3) = {1; 3}
3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài
◐ Nêu VD v s nguyờn t ?


Nêu VD về hợp số ?


Hớng dẫn cách lập ?


1, Số nguyên tố . Hơp số:
Đ/n: (SGK)


VD:


a, Các số 2; 3; 5; 11; ... là số nguyên
tố



b, 12; 33; 100; ... là hợp số.


<i>Chú ý:* Số 0; 1 không là số nguyên</i>
<i>tố và cũng không phải hợp số.</i>


<i> * Số nguyên tố chẳn duy</i>
<i>nhất là số 2.</i>


2, Lập bảng các số nguyên tố không
v


ợt quá 100 : (Bảng phụ)


KL: Các số nguyên tố nhỏ hơn 100
lµ:


2; 3; 5; 7;


11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41;
43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 79; 83;
89; 97.


4.Cđng cè bµi:


◐ ThÕ nào là số nguyên tố , hợp
số? (5 H/S nhắc lại)


Số nguyên tố chẳn là số nào ?
Dựa vào dấu hiệu chia hết nhặt


ra các số là hợp số?


H/S điền bảng phụ? giải thích
tại sao ?


Em giải thích vì sao ?


Bài 115:


Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311
Số nguyên tố : 67.


Bài 116: (Bảng phụ)
Bài 118:


a, Hợp số vì ...
b, Hợp số vì ...


c, ... = 2536 là hợp số


d, Hợp số vì tổng cã tËn cïng lµ 5...
5. H íng dÉn häc ë nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- BTVN: 117; 119 →123(SGK), làm thêm BT (SBT).


Ngày soạn: 03 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 07 / 10 / 2009
6B: 06 / 10 / 2009


TiÕt 26

:

<b>Số nguyên tố. Hợp số.</b>




<b> Bảng số nguyên tố</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè khái niệm số nguyên tố hợp số cho học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết số nguyên tố , hợp số.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài toán thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bi c:


1, Thế nào là số nguyên tố ,
hợp số? cho VD?


1, Đ/n: (SGK)


VD: Số nguyên tố: 2; 3; 11
Hỵp sè: 12; 25.



3. Tỉ chøc lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

◐ Gi¶i thÝch vì sao?


Giải thích cách điền của
mình !


Giải thích v× sao?


◐ Em đọc và hiểu nh thế
nào ?


◐ Gi¶i thích vì sao?


Bài 121:


a, 3. k là số nguyên tố  k = 1


V× nÕu k = 0 => 3.k = 0 không nguyên tố
nếu k ≥ 2 => 3.k cã nhiỊu h¬n 2 íc.
b, Tơng tự 7. k là số nguyên tố k = 1
Bài 122: (Bảng phụ)


Bài 123: (Bảng phụ)


<i><b>Chú ý</b></i>: Có thĨ em cha biÕt


Bµi 124:
... => a = 1
... => b = 9


... => c = 0
... => d = 3


Vậy máy bay có động cơ ra đời năm
1903.


4. Híng dÉn học ở nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 03 / 10 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 09/ 10 / 2009
6B: 06 / 10 / 2009


TiÕt 27

: Đ

<b>15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tè</b>






<b>I.Mơc tiªu:</b>


- H/S hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?


- H/S biÕt vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt vµo việc phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, ThÕ nµo là số nguyên tố ?
cho VD !


Muốn chứng tỏ một số là hợp
số ta chứng tỏ điều gì ?


2, HÃy viết các số 6; 15; 12 ra
tích các số nguyên tố !


12 = 3.4 (số 4 không phải
số nguyên tố) Phân tích số 4 ...
?


1, §/n: (SGK)
VD: 2; 3; 17; 19


Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta
chứng tỏ số đó có ít nhất 1 ớc khác 1 và
chính nó.


2,
6 = 2.3
15 = 3.5


12 = 2.2.3 = 22<sub>.3</sub>



3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ ViÕt c¸c sè sau ra thõa sè
nguyªn tè ?


◈ Nªu chó ý.


phân tích các số 36, 84, 168
ra thõa sè nguyªn tè !


◈ gv võa làm vừa mô tả !


1, Thế nào là phân tích một số ra thừa số
nguyên tố ?:


Đ/n: (SGK)
VD:


<sub>15 = 3.5</sub>
<sub>14 = 2.7</sub>
<sub>18 = 2.3</sub>2


<sub>20 = 2</sub>2<sub>.5</sub>


<sub>11 = 11</sub>
<sub>7 = 7</sub>



<i>Chó ý</i>: (SGK)


2, Cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

cách trình bày bài !
Làm ?2 (SGK)


Thứ tự các số nguyên tố ?
36 chia hÕt 2 kh«ng ?
18 chia hÕt 2 kh«ng ?
9 chia hÕt 3 kh«ng ?
3 chia hết 3 không ?
Tơng tự !




=> 36 = 4.9 = 22<sub>.3</sub>2


T¬ng tù: 84 = 4.21 = 22<sub>.3 . 7</sub>


168 = 84.2 = 22<sub>.3 . 7.2 = 2</sub>3<sub>.3 . 7</sub>


Cách 2: (lần lợt chia cho các số nguyên tố
từ nhỏ đến hết)


VD:


36 2


18 2


9 3 => 36 = 22<sub>.3</sub>2


3 3
1


68 2
84 2


42 2 =>168 = 23<sub>.3 . 7 </sub>


21 3
7 7
1


<i>NhËn xÐt</i>: (SGK)
4.Cñng cố bài:


Nhắc lại đ/n phân tích một
số thành tích thừa số nguyên tố
là gì ?


Nờu cỏc cỏch phõn tích một
số thành tích thừa số nguyên tố
◐ Bạn làm đúng cha vì sao ?
Sửa lại nh thế nào ?


Trình bày các phân tích ... !



Bài 126:


120 = 2.3.4.5 cha đúng (vì 4
khơng ngun tố)


Sưa l¹i :120 = 23<sub>.3.5</sub>


306 = 2.3.51 §óng


567 = 92<sub>.7 cha đúng (vì 9 khơng</sub>


nguyªn tè)


Sửa lại : 567 = 34<sub>.7 </sub>


Bài 127:


a, 225 = 9.25 = 32 <sub>. 5</sub>2


=> 225 chia hÕt cho các số nguyên tố: 3;
5


b, 1800 = 2.9.100 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5. Híng dÉn häc ë nhµ:


- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
- Lm BT 125; 128 133



- Làm thêm BT (BTT).


Ngày so¹n: 06 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 12/ 10 / 2009
6B: 09 / 10 / 2009


TiÕt 28

:

<b>LuyÖn tËp</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- RÌn luyện kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài toán về bội ớc và thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B /
2.Kim tra bi c:


1, Nêu các cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố ? phân tích 72
ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách !



1, 2 c¸ch:


C1, 72 = 8.9 = 23 . 32


C2, 72 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

18 2 => 72 = 23 <sub>. 3</sub>2


9 3
3 3
1
3.Tỉ chøc lun tËp:


◐ ¦íc cđa mét sè cã thĨ lµ 1
thõa sè hay tÝch cđa 2 hay nhiều
thừa số nguyên tố ?


Phân tích số 51 = ?
=> ¦(51) = ?


◐ Em viÕt 42 thµnh tÝch 2 thõa
sè?


=> Cặp số cần tìm ?


Giải thích vì sao không lấy
các cặp số còn lại?


Số túi phải là số gì của 28 ?



Phân tích số 111 = ... ?


Bµi 129:


a, a = 5.13


=> Các ớc của a là: 1; 5; 13
b, b = 25


=> ¦(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c, c = 32<sub>.7</sub>


=> ¦(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}
Bµi 130:


51 = 3.17


=> ¦(51) = {1; 3; 17; 51}
75 = 3.52


=> ¦(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
42 = 2.3.7


=> ¦(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21;
42}


30 = 2.3.5


=> Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;
30}



Bài 131:


a, 42 = 1.42 = 2.21 = 3.14 = 6.7
=> Hai sè cã tÝch b»ng 42 có thể là:
(1;42) hoặc (2;21) hc (3;14) hc
(6;7)


b, 30 = 1.30 = 2.15 = 3.5


a<b => (a;b) = (1;30) hoặc (2;15) hoặc
(3;5)


Bài 132:


Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}


T©m cã thĨ xÕp sè bi vµo 1 tói, 2tói, 4
tói, 7tói, 14 tói, 28 tói.


Bµi 133:


a, 111 =3.37


=> ¦(111) = {1; 3; 37; 111}
b, 37.3 = 111


5. Hớng dẫn học ở nhà:


* Ôn tập về ớc , bội, số nguyên tố , hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên


tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn: 10/ 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 13/ 10 / 2009
6B: 13 / 10 / 2009


Tiết 29

: Đ

<b>16. Ước chung vµ béi chung</b>






<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc các khái niệm ớc chung,bội chung của 2 hay nhiều số.


- HS biết tìm tìm ớc chung , bội chung của 2 hay nhiều số. Hiểu khái niệm giao
của 2 tập hợp. vận dụng giải 1 số bài toán n gin.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, H·y viÕt các tập hợp:Ư(6),



Ư(4) Chỉ ra ớc chung của 2 sè? 1, ¦(6) = {1, 2, 3, 6}
¦(4) = {1, 2, 4}


1; 2 võa lµ íc cđa 4 võa lµ íc cđa 6
3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ H·y tìm các ớc chung của ...
?




Lµm ?1 (SGK)


◐ B(4) = ?
B(6) = ?


1, Ước chung:
BT1: (Bài cũ)
Đ/n: (SGK)


KH: ƯC (a,b,c) = { ... }
VD1:


 <sub>¦C (6, 9) = {1; 3}</sub>
 <sub>¦C (6, 1) = {1}</sub>
 <sub>¦C (a, 1) = {1}</sub>



 <sub>¦C (12; 6; 8) = {1; 2}</sub>


VD2:


 8∈ ¦(16;40)
 8  Ư(32;28)
2, Bội chung:


BT2: Tìm B(4); B(6) => các số vừa lµ
béi cđa 4 võa lµ béi cđa 6 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tìm BC(3;6), BC(6;9) ?
Làm ?2 (SGK)


Vẽ sơ đồ ven !


§/n: (SGK)


KH: BC(a;b;c) = { ... }
VD1:


 BC(3;6) = {0; 6; 12; 16; ...}


 BC(6;9) = {0; 18; 36; ... }
VD2:


 6 ∈ BC(3;6)
<i>Chó ý</i>: (SGK)


 A = {0; 1; 2; 3}


B = {1; 2; 4; 6}
=> a ∩ B = {1; 2}


 ¦C(6;9) = ¦(6) ∩ ¦(9)


4.Cđng cố bài:


Nhắc lại đ/n ớc chung, bội
chung của 2 hay nhiều số ?


Em hÃy điền lên bảng phụ ! <sub>Bài 134: (bảng phụ)</sub>


5. Hớng dẫn học ở nhà:
* BTVN: 135 138(SGK)
* Làm thêm BT (BTT).


Ngày so¹n: 11 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 14/ 10 / 2009
6B: 14 / 10 / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm ớc chung, bội chung.


- Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung, bội chung của 2 hay nhiỊu sè. ViÕt tËp giao
cđa 2 tËp hỵp một cách thành thạo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+GV: Giáo án, SGK, bảng phơ.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, ThÕ nµo lµ íc chung, béi
chung cđa 2 hay nhiều số ?


áp dụng tìm ¦C (12;30)
BC(2;5)


1, §/n : (SGK)


¦C (12;30) = {1;2;3;6}
BC(2;5) = {0;10;20;30;...}
3.Tỉ chøc lun tËp:


◐ Lµm bµi 135 ?


◐ A = ?, B = ?


Quan hÖ giữa M và A, Mvà B ?
a là gì của 140? a là gì của
700?


=> a là gì của 140 và 700 ?



Tìm ƯCLN(140;700) ?
1 HS điền cả lớp nhận xét
?


Bài 135:


a, ¦(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(9) = {1; 3; 9}
=> ¦C(6;9) = {1; 3}
b, ¦(7) = {1; 7}


¦(8) = {1;2;4;8}
=> ƯC(7;8) = {1}
c, ƯC(4;6;8) = {1;2}
Bài 136:


A = {0;6;12;18;24;30;36}
B = {0;9;18;27;36}


0;18;36 ∈ M
M  A, M  B
Bµi 137:


a, A ∩ B = {cam}


b, A B = tập hợp tất cả các HS giỏi
cả văn và toán.


c, a B = B


d, A B =


Bài 137: (Bảng phụ)


4.H ớng dẫn học ở nhà :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 13 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 19/ 10 / 2009
6B: 16 / 10 / 2009


TiÕt 31

:

<b>Đ</b>

<b>17. Ước chung lớn nhất</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc các khái niệm ớc chung lớn nhất của 2 hay nhiều số, hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyờn t cựng nhau.


- Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lín nhÊt cđa 2 hay nhiỊu sè, vËn dơng giải 1
số bài toán thực tế.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A / .. 6B…… ……/


2.Kiểm tra bi c:


1, HÃy viết các tập hợp: Ư(12),
Ư(28), ƯC(12, 28). Cho biÕt
-íc chung nµo lín nhÊt trong
c¸c íc chung ?


1,


¦(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
¦(28) = {1, 2, 4, 7, 14, 28}
¦C(12,28) = {1, 2, 4}
¦CLN ... lµ 4


3.Bµi míi:


◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ HÃy tìm các ớc chung lớn


1, Ước chung lớn nhất:
BT1: (Bài cũ)


Đ/n: (SGK)


KH: ƯCLN(a,b,c) =
VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhất của ...
Nêu chú ý.





phân tích các số 36, 84, 168
ra thừa số nguyên tố !


Làm ?1 (SGK)
Làm ?2 (SGK)


Tìm


ƯC(12,30) = ?


<sub>¦CLN(6, 1) = 1</sub>
 <sub>¦CLN(a, 1) = 1</sub>
 <sub>¦CLN(a,b, 1) = 1</sub>


<i>Chú ý</i>: (SGK)


2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố:


BT2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3 . 7</sub>


168 = 23<sub>.3 . 7</sub>


Thõa sè chung , luü thõa ...



¦CLN(36, 84, 168) = 22<sub>.3 = 12.</sub>


QT: (SGK)
VD: <b>?1</b> (SGK)
12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5


=> ¦CLN(12, 30) = 2.3 = 6
<b>?2 </b>(SGK)


¦CLN(8, 9) = 1
¦CLN(8, 12, 15) = 1
¦CLN(8, 24, 16) = 8


<i>Chú ý</i>: (SGK)


3, Cách tìm ƯC thông qua ¦CLN:


NX: Tất cả các ƯC của 2 hay nhiều số
đều là Ước của ƯCLN, ngoài các ớc
của ƯCLN khơng có ƯC nào khác.
BT: Tìm ƯC(12, 30)


¦CLN(12,30) = 6
¦C(12,30) = {1,2,3,6}
QT: (SGK)


4.Củng cố bài:



Nhắc lại đ/n ớc chung của 2
hay


nhiều số, QT tìm ƯCLN(a,b,c)
B1, Phân tích các số ra thừa số


nguyên tố


B2, tính : ƯCLN ?


HS h·y lÊy VD ?


Bµi 139:


a, 56 = 23<sub> . 7</sub>


140 = 22<sub> . 5 . 7</sub>


=> ¦CLN(56,140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>


b, 24 = 23<sub> . 3</sub>


84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>


180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


=> ƯCLN(24,84,140) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


Bài 141:



Cã 2 sè nguyªn tè cïng nhau là hợp số
VD: 8 và 9


5. H ớng dẫn học ở nhà :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: 17 / 10 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 20/ 10 / 2009
6B: 20 / 10 / 2009


TiÕt 32

<b>¦íc chung lín nhÊt -</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững cách tìm ớc chung lín nhÊt.


- Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, vận dụng ƯCLN của 2 hay
nhiều số để tìm ƯC của chúng, kỹ năng lập luận lụgic, nhanh chớnh xỏc.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:



1, Phát biểu QT tìm ƯCLN của 2
hay nhiều số.


áp dụng tìm ƯCLN(36;48)
¦CLN(7;48;50)
¦CLN(42;2004)
;¦CLN(12;6;48)


2, Tìm tập ƯC(12;60;48) dựa vào
ƯCLN(12;60;48)


1, QT : (SGK)


¦CLN(36;48) = 12
¦CLN(7;48;50) = 1
¦CLN(42;2004;1) = 1
¦CLN(12;6;48) = 6
2, ¦CLN(12;60;48) = 12


=> ¦C(12;60;48) = {1;2;3;4;6;;12}
3.Tỉ chức luyện tập:


Tìm ƯCLN, rồi tìm ƯC ?
Tìm ƯCLN !


B1 em phải làm gì ?


B2 em phải làm gì ?


B3 em phải làm gì ?



Tìm ¦C ! tøc t×m ¦( ? )


◐ a là gì của 140? a là gì của
700?


=> a là gì của 140 và 700 ?


Tìm ƯCLN(140;700) ?


Bài 142:


a, 16 = 24


24 = 23<sub>. 3</sub>


=> ¦CLN(16, 24) = 23<sub> = 8</sub>


=> ¦C(16,18) = {1;2;4;8}
b, 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


234 = 2 .32<sub>.13</sub>


=> ¦CLN(180, 234) = 2.32<sub> = 18</sub>


=> ¦C(180, 234) = {1;2;3;6;9;18}
c, 60 = 22<sub>.3.5</sub>


90 = 2. 32<sub>.5</sub>



135 = 33<sub>.5</sub>


=> ¦CLN(60;90;135) = 3.5 = 15
=> ¦C(60;90;135) = {1;3;5;15}
Bµi 143:


140 ∶ a => a lµ íc cđa 140
700 ∶ a => a lµ íc cđa 700


=> a lµ íc chung cđa 140 vµ 700
mµ a lµ sè lín nhÊt nên a là ớc
chung lớn nhÊt cđa 140 vµ 700


C1, 140 = 22. 5.7


700 = 22<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub>


=> a = ¦CLN(140;700) = 22<sub>.5.7 =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

◈ Hớng dẫn HS tóm tắt đề !
Vẽ hình chữ nhật, chia ơ vng !


◐ §è các em có bao nhiêu hình
vuông ?


C2, 700 140


=> a = ƯCLN(140;700) = 140
Bài 145:



Giả sử a là cạch hình vuông lớn nhất thì
a lµ íc chung lín nhÊt cđa 75 vµ 105.
75 = 3.52


105 = 3.5.7


=> a = ƯCLN(75;105) = 3.5 = 15
cạch của hình vuông là 15 cm
* Số hình vuông của mỗi hµng lµ
105 : 15 = 7


Số hàng hình vuông là
75 : 15 = 5


Số hình vng đợc tạo thành là
5 . 7 = 35


BTVN: T×m


¦CLN(35;17; 68)
¦CLN(80;91;15)
¦CLN(30;15;105)
¦CLN(305;2004;1)


Lµm BT 140, 144, 146 →148
4.H íng dÉn häc ở nhà:


- Ôn tập về ớc chung , bội chung, ớc chung lớn nhất.
- Làm thêm BT(BTT)



Ngày soạn: 18 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 21/ 10 / 2009
6B: 21 / 10 / 2009


TiÕt 33 Lun tËp



<b>I.Mơc tiêu:</b>


- HS nắm vững cách tìm ớc chung lớn nhất.


- Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, vận dụng ƯCLN của 2 hay
nhiều số để tìm ƯC của chúng, kỹ năng lập luận lơgic, nhanh chính xỏc.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

◐ Làm bài cô ra thêm ở tiết 33 ?


Tìm => ƯCLN(144;192) ?
=>ƯC(144;192)


=> Ước chung lớn hơn 20 là?



x là gì của 112 và 140 ?


x còn có điều kiện gì ?


ƯCLN(28;36) = ?
=> ¦C(28;36) = ?


a > 2 => chän a b»ng bao nhiêu
?


Bài ra thêm:


ƯCLN(35;17; 68) = 1
ƯCLN(80;91;15) = 1
ƯCLN(30;15;105) =15
ƯCLN(305;2004;1) =1


<i><b>Chú ý </b></i>:


ƯCLN(a,b,c) = 1 nếu a,b,c từng đôi
một nguyên tố cùng nhau.


ƯCLN(a,b,c) = a nếu b a và c a
Bài 144:


144 = 24<sub>.3</sub>2


192 = 26<sub>.3</sub>



=> ƯCLN(144;192) = 24<sub>.3 = 48</sub>


=>ƯC(144;192)


={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}


=> Ước chung lớn hơn 20 là: 24;48.
Bài 146:


112x, 140x => x ƯC(112;140)
mà 112 = 24<sub>.7</sub>


140 = 22<sub>.5.7</sub>


¦CLN(112;140) = 22<sub>.7 = 28</sub>


ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28}
vì 10 < x <20 => x = 14


Bài 147:


a, a ƯC(28;36)
a > 2


b, ¦CLN(28;36) = 4


=> ¦C(28;36) = {1;2;4}
a > 2 => a = 4


c, Sè hép Mai mua lµ : 28 : 4 = 7 (bót)


Sè hép Lan mua lµ : 36 : 4 = 9 (bót)
Bµi 147:


Sè tỉ lµ íc chung lín nhÊt cđa 48 vµ 72
VËy sè tỉ là : ƯCLN(48;72) = 23<sub>.3 = 24</sub>


Mỗi tổ có : 48 : 24 = 2 (n÷)
72 : 24 = 3 (nam)
4.H íng dÉn học ở nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soạn: 20 / 10 / 2009
Ngµy d¹y: 6A: 26/ 10 / 2009
6B: 23 / 10 / 2009


TiÕt 34

: §

<b>18. Béi chung nhá nhÊt</b>






<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc các khái niệm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số. Phân biệt
đợc sự giống nhau , khác nhau giữa QT tìm ƯCLN và BCNN .


- Rèn luyện kỹ năng tìm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số, vận dng gii
1 s bi toỏn n gin.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.



+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc: 6A ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bi c:


1, Nêu QT tìm ƯCLN của các số !
Tìm ƯCLN(4;6) ?


2, Viết B(4), B(6) => BC(4,6) ?


1, QT (SGK)
4 = 22


6 = 2.3


=> ¦CLN(4;6) = 2
3.Bài mới:


t vn vo bi


HÃy tìm béi chung nhá nhÊt nhÊt
cđa ...


◈ Nªu chó ý.


◐ HS nªu VD !



1, Béi chung nhá nhất:
BT1: (Bài cũ)


Đ/n: (SGK)


KH: BCNN(a,b,c) =
VD:


<sub>BCNN(4,6) = 12</sub>
<sub>BCNN(6, 1) = 6</sub>


NhËn xÐt: (SGK)


<i>Chó ý</i>: (SGK)
BCNN(a,1) = a


BCNH(a,b,1) = BCNN(a,b)
VD: BCNN(8,1) = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

phân tích các số 8;18;30 ra thừa
số nguyên tố !


Nhận xét các thừa số chung và
riêng ?


Làm ? (SGK)


◐ HS cã nhËn xÐt g× ?



◐ T×m


◐ ƯC(12,30) = ?


số ra thừa số nguyên tố:
BT2: Tìm BCNN(8;18;30)
8 = 23


18 = 2.32


30 = 2.3.5


=> BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 =360</sub>


QT: (SGK)
VD: <b>?</b> (SGK)
* 8 = 23


12 = 22<sub>.3</sub>


=> BCNN(8;12) = 23<sub>.3 = 24</sub>


* BCNN(5;7;8) = 1
* BCNN(12;16;48) = 48


<i>Chó ý</i>: (SGK)


3, Cách tìm BC thơng qua BCNN:
NX: Tất cả các BC của 2 hay nhiều
số đều là bội của BCNN, ngoài các


bội của BCNN khơng có BC nào
khác.


VD : ViÕt tËp hỵp A bằng cách liệt
kê các phần tử. Biết


A = {x ∈ N, x∶ 8, x∶ 18, x∶ 30, x <
1000}


BCNN(8;18;30) = 360


BC(8;18;30) = {0;360; 720;
1080; ...}


mµ x < 1000
=> A = {0:360;720}
QT: (SGK)


4.Củng cố bài:


Nhắc lại đ/n bội chung cđa 2
hay


nhiỊu sè, QT t×m BCNN(a,b,c) !
B1, Phân tích các sè ra thõa số


nguyên tố


B2, tính : BCNN ?



Bài 149:


a, 60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>


280 = 23<sub> . 5 . 7</sub>


=> BCNN(60;280) = 23<sub>. 3 . 5 .7 =</sub>


840


b, 84 = 22<sub>. 3 . 7</sub>


108 = 22<sub>. 3</sub>3


BCNN(84;108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub> . 7 = 252</sub>


c, BCNN(13;15) = 13.15 = 195
5.H íng dÉn häc ë nhµ :


BTVN: Lµm BT 150 → 155 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

TiÕt 35

<b>Béi chung nhá nhÊt</b>



<b>LuyÖn tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững cách tìm Bội chung nhỏ nhÊt.


- Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, vận dụng BCNN của 2 hay


nhiều số để tìm BC của chúng, kỹ năng vận dụng giải bài toỏn thc t.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Phát biểu QT tìm BCNN của 2
hay nhiều số.


áp dụng tìm
BCNN(12;16)
BCNN(12;16;1)
BCNN(5;11;6)
BCNN(13;26;78)


2, T×m tËp BC(12;5;6) dùa vào
ƯCLN(12;5;6)


1, QT : (SGK)


BCNN(12;16) = 48


BCNN(12;16;1) = BCNN(12;16) = 48


BCNN(5;11;6) = 5.11.6 = 330


BCNN(13;26;78) = 78
2, BCNN(12;5;6) = 60


=> BC(12;5;6) = {0;60;120;180;240; ...}
3.Tỉ chøc lun tập:


Tìm BCNN?


B1, Phân tÝch c¸c sè ra
thõa sè nguyªn tè.


B2, TÝnh BCNN ... ?
◐ Tìm BCNN!


Qua bài này em rút ra mẹo vặt
gì ?


Tìm ƯC ! tức tìm Ư( ? )


BCNN(30;45) = ?
BC(30;45) = ?


C¸c béi chung cđa 30; 45
nhá hơn 500 là:


a là gì của 140? a là gì của
700?



=> a là gì của 140 và 700 ?


Bài 150:


a, BCNN(10;12;15) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>


b, BCNN(8;9;11) = 8.9.11 = 792
c, BCNN(24;40;168) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


Bµi 151:


a, BCNN(30;150) = 150
b, BCNN(40;28;140) = 280
c, BCNN(100;120;200) = 600
Bµi 152:


a nhá nhÊt kh¸c 0, a ∶ 15, a∶ 18.=> a lµ
BCNN(15;18)


15 = 3.5
18 = 2.32


=> a = BCNN(15;18) = 2.32<sub>.5 = 90</sub>


Bµi 153:


BCNN(30;45) = 90


BC(30;45) =



{0;90;270;360;450;540; ...}


Các bội chung của 30; 45 nhỏ hơn 500
là:


0;90;270;360;450
Bài 154:


Giả sử a lµ sè HS líp 6C thì a là
BC(2:3;4;8) và 35 < a < 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tìm ƯCLN(a,b) , BCNN(a,b),
tÝch cđa chóng = ?


H·y ®iỊn kết quả vào bảng
phụ !


Sosánh ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
víi tÝch a.b ?


BC(2;3;4;8) = {0;24;48;72; ... }
=> sè HS cđa líp 6C lµ : 48
Bài 154: (Bảng phụ)


4.H ng dn hc nh:
BTVN: Làm BT 156 →158
c phn c thờm !


Ngày soạn: 25 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 28/ 10 / 2009


6B: 28 / 10 / 2009


TiÕt 36

<b>Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững cách tìm Bội chung nhỏ nhất.


- Rốn luyn k nng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, vận dụng BCNN của 2 hay
nhiều số để tìm BC của chúng, kỹ nng vn dng gii bi toỏn thc t.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo ¸n, SGK, b¶ng phơ.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Tỉ chøc lun tËp:


◐ Nªu QT tìm ƯCLN, BCNN
cđa c¸c sè ? Ph©n biƯt sù khác
nhau giữa 2 QT ?


Chỳ ý cỏc trng hợp đặc biệt
nào ?



QT: (SGK)


<i><b>Chó ý </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

◐ T×m BCNN(12;21;28)
◐ BC(12;21;28) =


◐ => x = ?


◐ Số ngày thoả mÃn những điều
kiện gì?


Số cây thoả mÃn những điều
kiện gì ?


* BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)


* BCNN(a,b,c) = a ( nÕu a chia hÕt
cho c¶ b vµ c)


Bµi 156:
12 = 22


21 = 3.7
28 = 22<sub>. 7</sub>


=> BCNN(12;21;28) = 22<sub>.3.7 = 84</sub>


=>BC(12;21;28) ={0;84;168;252;366; ...}


v× 150 < x <300 => x = 168; 252


Bµi 157:


Số ngày ít nhất đủ để hai bạn lại cùng
làm trực nhật là BCNN(10;12)


BCNN(10;12) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>


Bµi 158:


Số cây mỗi đội phải trồng là ∈ BC(8;9)
và nằm trong lhoảng từ 100 → 200
BCNN(8;9) =72


BC(8;9) = {0; 72; 144; 216; ...}


=> Số cây mỗi đội phải trồng là 144
cây.


4.H íng dẫn về nhà:


- Ôn tập chơng I theo câu hỏi SGK
- Làm thêm BT 159 169


Ngày so¹n: 25 / 10 / 2009
Ngày dạy: 6A: 28/ 10 / 2009
6B: 28 / 10 / 2009


Tiết 37: Ôn tập




<b>I.Mục tiêu: </b>


- Hệ thống kiến thức của chơng I bao gồm các phép tính. TÝnh chÊt chia hÕt.
DÊu hiƯu chia hÕt.Sè nguyªn tè , hợp số. Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán và liên hệ thực tế.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Tỉ chøc «n tập:


Tổng hợp các kiến thức ... (có
VD tơng ứng trên bảng đen.)


Nêu các dấu hiệu chia hết ?


<b>A</b>. Lý thuyết:


1, Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lªn luü thõa: (B¶ng tỉng kÕt
bảng phụ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Thế nào là ớc, bội, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN?


QT tìm ƯCLN, BCNN ?
Làm BT 159.


◐ HS nµo cã cách tính khác?
Cách nào hay hơn ?


Muốn tìm x ta phải tìm x+1


Tơng tự câu a,


(Bảng tổng kết bảng phụ)


3, Ước, bội, ¦íc chung, béi chung,
¦CLN, BCNN.


 ¦íc, béi


 ¦íc chung, béi chung


 ¦CLN, BCNN.


<b>B</b>. Lun tËp:
Bµi 159:


a, ... =



0


b, ... =


1


c, ... =


n


d, ... =


n


e, ... =


0


f, ... =


n


g, ... =


n




Bµi 160: (chó ý tÝnh nhanh)



a, ... =


197


b, ... =


121


c, ... =


161


d, ... =


1640
Bài 161: Tìm x ?


a, 219 7(x + 1) = 100


 7(x + 1) = 219 – 100


 7(x + 1) = 119


 x + 1 = 119 : 7 = 17


 x = 16


b, (3x – 6).3 = 34


 3x – 6 = 32<sub> = 9</sub>



 3x = 9 + 6 = 15
 x = 15 : 3 = 5


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm bµi tËp 162, 164,165, 168 ( SGK ) và 116 (SBT)
- Ôn tập kỹ lý thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày dạy: 6A: 03/ 11 / 2009
6B: 03 / 11 / 2009


Tiết 38

:

<b>Ôn tập </b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Hệ thống kiến thức của chơng I bao gồm các phÐp tÝnh. TÝnh chÊt chia hÕt.
DÊu hiƯu chia hÕt.Sè nguyªn tố , hợp số. Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán và liên hệ thực tế.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:



3.Tæ chức ôn tập:


GV phân tích bài mẫu !


HS trình bày cách giải tơng
tự !


B1, Tính giá trÞ biĨu thøc ?
B2, Phân tích kết quả ra thừa
số nguyên tố ?


HS điền vào bảng phụ?
Giải thích vì sao ?


Muốn tìm A trớc hết phải tìm
ƯCLN(84;180)?


ƯC(84;180)?


Bài 162:


Mẫu: (x – 3) : 8 = 12
 ...  x = 99


T×m x biÕt: (3.x – 8) : 4 = 7
 3.x – 8 = 7.4 = 28
 3.x = 28 + 8 = 36
 x = 36 : 3 = 12
Bµi 164:



a, ... = 91 ( là số nguyên tố )
b, ... = 381 = 3.127


c, ... = 1281 = 3.7.61
d, ... = 112 = 24<sub>.7</sub>


Bài 165: (Bảng phụ)
Bài 116:


a, 84 = 22<sub>.3.7</sub>


180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


=> ¦CLN(84;180) = 22<sub>.3 = 12</sub>


=> ¦C (84;180) = {1;2;3;4;6;12}
V× x > 6 => x = 12


=> A = {12}


b, BCNN(12;15;18) = 180


BC(12;15;18) = {0;180;360; ...}
V× 0 < x < 300 => x = 180
B = {180}


Bài 168:


a không là số nguyên tố cũng không phải


hợp số => a = 1 (v× a ≠ 0)


b = 9 (v× 105 = 12.8 + 9)


c = 3 (v× c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất )
d = (9 + 3):2 = 6


=> Máy bay trực thăng ra đời năm : 1936
4. H ớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn: 01 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 04/ 11 / 2009
6B: 04/ 11 / 2009


<b>TiÕt 39 KiÓm Tra 45 (ch</b> <b>ơng II)</b>
<b>I / Mục tiêu</b>:


Giỳp hc sinh nm chắc nội dung kiến thức mà học sinh đã học trong chơng .
Thông qua nội dung bài kiểm tra nhằm nắm bắt những chỗ cịn hổng từ đó có
biện pháp bổ sung kiến thức cho học sinh .


<b>II / ChuÈn BÞ</b> :


Gv : chuÈn bÞ néi dung bài kiểm tra
H/s : làm hết các nội dung bµi tËp


<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2. Kiểm tra :



<b>§Ị kiĨm tra 45 (Ch</b>’ <b>¬ng II)</b>
<b> Môn: Toán </b>






1, Các cách viết sau đúng hay sai? ( nếu đúng diền <b>làm</b> chữ Đ, nếu sai điền chữ
S)


a, 2 ∈ ¦(21) b, 7 ∉ ¦(84)
c, 3 ∈ ¦C(27; 231) d, 140 ∈ BC(5;7)


e, NÕu a ∶ c, b ∶ c th× (a +b) ∶ c
g, NÕu (a + b ) c thì a c và b c
2, Điền dấu > ; < ; = vào « trèng.


a, 20050

<sub>2</sub>3


c, -15 5


d, 3.4.17 + 34.2.27 – 17.10.6 1020
e, 2{3 + 5[68 – 2(10 + 9)] 3} 301
3, Tìm ƯCLN và BCNN của các số sau:


a, 5;8;11
b, 13;24;936
c, 18; 12; 24



Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

...
...
...


4, Một số sách nếu xếp mỗi ngăn 10 quyển, 12 quyển hoặc 16 quyển đều
vừa đủ Tính số sách đó biết rằng tổng số sách vào khoảng 400 đến 500?
Nhiều nhất cần bao nhiêu ngăn để xếp ht s sỏch ú ?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 03 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 08/ 11 / 2009
6B: 06 / 11 / 2009


Ch¬ng II:

Sè NGUYÊN



Tiết 40

<b>: </b>

<b>Đ</b>

<b>1. Làm quen với số nguyên âm</b>







<b>I.Mơc tiªu</b>:


- HS thấy đợc nhu cầu toán học trong cuộc sống. Sự cần thiết phải mở rộng tập
hợp số.Nhận biết đợc số nguyên, biết đọc và biết viết số ngun âm.


- RÌn lun kü năng liên hệ thực tế.


<b>II.Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bi c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

1,


Trình bày


HS làm bài toán ?1 - sgk
HS làm bài toán ?2 sgk
Mô tả trục số!



Làm ?4! Điền vào SGK


1, Các ví dụ:
VD1: (SGK)


VD2: T«i cã 7000 đ, tôi mua 10000 đ
SGK. Hỏi tôi nợ bao nhiêu ?


VD3: (?1- sgk)
VD4: (?2 – sgk)
2, Trôc sè




Chú ý: Có thể vẽ trục theo chiều thẳng
đứng.


4.Cđng cè bµi:


5. Híng dÉn vỊ nhµ:


- xem lại các bài đã chữa; Làm bài tp trong SBT.


Ngày soạn: 07 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 10/ 11 / 2009
6B: 10/ 11 / 2009


TiÕt 41

:

<b>Đ</b>

<b>2. Tập hợp Z các số nguyên</b>







<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc tập hợp các số ngun bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và số
nguyên âm. Tìm đợc số đối của một số.


- Biết vận dụng các số vào việc biểu diễn các đại lợng trong thc t.


<b>II.Chuẩn bị</b>


+ Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


+ Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


◐HS hãy đọc nhiệt độ ?
◈ Sữa chữa bổ sung!
◐ Điền vào SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1, ViÕt c¸c sè 2, -2, -3, 0, 1
biĨu diƠn trªn trơc sè?


2, Dùng số đã học viết giá trị
các đại lợng sau:



a, Nhiệt độ hơm nay tại Thanh
Hố là 23o<sub>C, ở Sa Pa là dới</sub>


không 2 độ C.


b, H«m qua tôi có 15000đ,
hôm nay tôi nợ 4000đ,


1,
2,


a, Thanh Hoá: 23o<sub>C, </sub>


Sa Pa: - 2o<sub>C </sub>


b, Hôm qua: 15000đ
Hôm nay: 4000đ


3. Bài mới:


Đặt vấn đề vào bài , nêu
khái niệm số nguyên, tập hợp
số nguyên. Kí hiệu.


◐ Sè 7, 0, -9 thuộc những tập
hợp số nào và không thuộc tập
nào?


Nêu chó ý.



◐ Lµm ?4 (SGK)


1, TËp hợp số nguyên:
Đ/n: (SGK)


Kí hiệu: Z


Z = {..., -2, -1, 0, 1, 2, 3, ...}
Z+<sub> = {1, 2, 3, 4, ... }</sub>


Z- <sub>= { ..., -3, 2, -1.}</sub>


VD:


 7 ∈ Z, N 7 ∉ Z
- 0 ∈ N, Z 0 ∉ Z- , <sub>Z</sub>+


 -9 ∈ Z, Z- -9 ∉ Z+
<i>Chó ý</i>: (SGK)


BT1: (?1 – sgk)
BT2: (?2 – sgk)
2, S i:


Mô tả:
BT3:


S đối số 7 là -7
Số đối số - 3 l 3




4.Củng cố bài:


HS chỉ ra điều sai.


◐ Nªu ý nghÜa cđa dÊu +,


-◐HS hãy đọc cho hồn thiện các
câu. :


Bµi6:


Sai: - 4 ∈ N, - 1 ∈ N
Bµi7:


Dấu + biểu thị độ cao trên mực nớc
biển. đỉnh P.X.P cao 3143 m


Dấu - biểu thị độ cao dới mực nớc biển.
Đáy vịnh Cam Ranh thấp hơn mặt nớc
biển là 30 m


Bµi8:
Bµi9:


Số đối của : 2, 5, -6, -1, -18 lần lợt là :
-2, -5, 6, 1, 18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn: 08 / 11 / 2009


Ngày dạy: 6A: 11/ 11 / 2009
6B: 11/ 11 / 2009


TiÕt 42

:

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>3. Thứ tự trong </b>

<b>Z</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết so sánh các số nguyên, hiểu thế nào l giỏ tr tuyt i ca mt s
nguyờn.


<b>II.Chuẩn bị</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, ViÕt c¸c sè 1, 2, -2, 0, 3,
-3 biểu diễn trên trục số? 1,
3.Bài mới:


Mô tả đa ra cách so sánh.


Nêu chú ý.



Làm ?3 (SGK)
Làm ?4 (SGK)


1, So sánh hai số nguyên:


Số a < b <=> điểm a ở bên trái điểm b
VD: (?1) (Dùng bảng phụ)


(?2) (Dïng b¶ng phơ)
Chó ý:


Sè liÒn sau...


Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn 0


Mọi s nguyờn õm u nh hn 0


moi số nguyên âm nhỏ hơn bất kỳ
số nguyên dơng nào.


2, Giỏ tr tuyt đối của một số nguyên
BT: (?3 – sgk)


§/n: (SGK)
KH: | a |


VD: | 13 | = 13 | -3 | = 3 | 0 | = 0
BT: (?4- sgk)


NhËn xét: (SGK)


4.Củng cố bài:


HS điền vào SGK.
Hớng dẫn cách sắp xếp!
HS hÃy dựa vào trục số!


Thủ thuật:
Bài11:

Bµi12:
Bµi13:


a, x = - 4, -3, -2, -1
b, x = -2, -1, 0 1, 2
Bµi14:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

BTVN: 16 → 22
5. Híng dÉn vỊ nhµ:


- Xem lại các bài đã chữa.


- Lµm bµi tËp 16 → 22( SGK) vµ bµi tËp trong SBT.


Ngày soạn: 09 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 12/ 11 / 2009
6B: 13/ 11 / 2009


TiÕt 43

:

<b> Thø tù trong </b>

<b>Z -</b>

<b> LuyÖn tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>



- HS nhận biết nhanh số ngun âm , dơng , tự nhiên.
- Nắm vững khái niệm giá trị tuyệt đối, số đối.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn , chính xác.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Tính giá trị tuyệt đối của: 14,
-2, 5 , 0, -107


2, Lµm bµi 16


1, |14| = 14
|-5| = 5
| 0 | = 0
|-107| = 107
2, Bài 16:
3, Tổ chức luyện tập:


HS hÃy giải thích vì sao?


HS hÃy giải thích vì sao? lấy
VD minh hoạ.


Có cách điền khác không?


HS hóy tính từng giá trị tuyệt
đối rồi thực hiện phép tính sau.


◐ Sè liỊn sau cđa 2 lµ sè mÊy ?
◐ Sè liỊn tríc cña - 4 là số


Bài 17: Không vì ...
Bài 18:


a, Chắc chắn
b, không
c, không
d, Chắc chắn
Bài 19:


a, 0 < +2
b, - 15 < 0


c, - 10 < 6 , - 10 < - 9
d, 3 < 9, -3 < 9


Bµi 20:


a, | - 8 | - | - 4 | = 4
b, | - 7 | . | - 3 | = 21


c, | 18 | : | - 6 | = 3
d, | 153 | + | - 53 | = 100
Bµi 22:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

mÊy ? b, Tơng tự:
c, là sè 0
4.Híng dÉn vỊ nhµ:


- Lµm BT (SBT)


- Tìm x biết số đối của x là 2, -45, 0
- Tìm x biết | x | là 2, - 45, 0


Ngày soạn: 13 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 16/ 11 / 2009
6B: 17 / 11 / 2009


TiÕt 44

<sub>:</sub>

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>4. Cộng hai số nguyên cùng</b>

<b>dấu</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biÕt céng hai số nguyên cùng dấu, chủ yếu là số nguyên âm.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II.Chuẩn bị</b>.<b> </b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, TÝnh
5 + 3 =
5 – 3 =
| - 5 | + |- 3 | =


| - 5 | - |- 3 | =
3 – 5 =


2, Tôi nợ 5đ , tôi vay thêm 3đ .
hỏi tôi nợ mấy đ?


1,


5 + 3 = 8
5 3 = 2
| - 5 | + |- 3 | = 8
| - 5 | - |- 3 | = 2
3 – 5 = ?


2, 5 + 3 = 8 => Tôi nợ 8đ
3.Bài mới:


Mô tả, phân tích đa ra cách
cộng hai số nguyên âm



Làm ?1 (SGK)


t vn :


1, Cộng hai số nguyên d ơng:
(ĐÃ thành thạo)


2, Cộng hai số nguyên âm:
BT: (bài cũ 2,)


QT: (SGK)
VD: (?1- sgk)


( - 4 ) + ( - 5 ) = - ( | - 4 | + | -5 | )
= - ( 4 + 5 ) = - 9


( - 17 ) + ( -54 ) = - ( 17 + 54 ) = - 71
4.Củng cố bài:


Nhắc lại QT céng 2 sè
nguyªn âm


Nêu sự giống và khác nhau
giữa việc công hai số nguyên
âm và hai số nguyên dơng.
không tÝnh h·y cho biết
tổng là số âm hay dơng ?


* ging: u cng giá trị tuyệt đối


* khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

23 + 50285


- 2004 + ( - 9307 )
15 + 39701


◐ không đợc làm tắt


◐ nÕu dïng thñ thuËt nhÈm
nhanh HS lµm thÕ nµo?


23 + 50285 d¬ng
- 2004 + ( - 9307 ) ©m
15 + 39701 dơng
Bài 23:


a, 2763 + 152 = 2905
b, ( - 7 ) + ( - 14) = - 21
Bµi 26:


Nhiệt độ tại đó sẽ là: -5 + (-7) = - 12o<sub>C</sub>


5.Híng dÉn vỊ nhµ:


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Lm BT (SBT)


Ngày soạn: 14 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 17/ 11 / 2009


6B: 18 / 11 / 2009


TiÕt 45

<sub>:</sub>

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>4. Cộng hai số nguyên khác dÊu</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biÕt cộng hai số nguyên khác dấu,


- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu QT cộng hai số
nguyên âm.


¸p dơng tÝnh ( - 4 ) + ( - 6 )
=


2, Nhiệt độ ở phòng lạnh
buổi tra là 3o<sub>C , đến chiều</sub>



nhiệt độ lại giảm 5o<sub>C. Hỏi</sub>


nhiệt độ trong phòng lạnh
vào buổi chiều là bao nhiêu?


1, QT (SGK)


( - 4 ) + ( - 6 ) = - 10


2, Nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi
chiều là: dới khơng 2o<sub>C</sub>


Cã nghÜa lµ: 3 + ( - 5 ) = - 2


3.Bµi mới:


Mô tả trên trơc sè, ph©n
tÝch ®a ra c¸ch céng hai số
nguyên khác dấu!


Làm ?1 (SGK)
◐ Lµm ?2 (SGK)


Đăt vấn đề:
1, Ví dụ : (SGK)
3 + ( - 5 ) = - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

◈ Lµm VD tØ mÜ.
◐ Lµm ?3 (SGK)



VD: (SGK)


( - 273 ) + 55 = - ( | - 273 | - | 55 | )
= - ( 273 - 55 ) = - 218
VD: ( ?3 – sgk)


4.Củng cố bài:


Nhắc lại QT céng 2 số
nguyên khác dấu.


Nêu sự giống và khác nhau
giữa việc công hai số nguyên
cùng dấu và hai số nguyên
khác dÊu.


◐ kh«ng tÝnh h·y cho biết
tổng là số âm hay dơng ?
23 + (- 50285)


- 2004 + ( - 9307 )
- 15 + 39701


◐ không đợc làm tắt


◐ nÕu dïng thñ thuËt nhÈm
nhanh HS lµm thÕ nµo?


* giống: đều dựng giỏ tr tuyt i


* khỏc:


Đặt dÊu , dïng tỉng hay dïng hiƯu.


23 + (- 50285) ©m
- 2004 + ( - 9307 ) ©m
- 15 + 39701 dơng
Bài 27:


a, 26 + (- 6) = 20
b, ( - 75 ) + 50 = - 25
Bµi 29:


a, 23 + ( -13 ) = 10
( – 23 ) + 13 = - 10
Kết quả là 2 số đối nhau
b, Kết quả đều bằng 0
5.Hớng dẫn về nhà:


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm BT (SBT)


Ngµy so¹n: 17/ 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 18/ 11 / 2009
6B: 20 / 11 / 2009


TiÕt 46

:

<b> LuyÖn tËp</b>







<b>I.Mơc tiªu:</b>


- RÌn lun kü năng cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II.Chuẩn bị</b>.<b> </b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu QT céng hai sè
nguyªn cïng dÊu , céng hai
số nguyên khác dấu.


1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2, Làm BT 31a.32a,c. 2, 31a, (- 30 ) + ( -5 ) = - 35
32a, 16 + ( - 6 ) = 10
b, ( - 8 ) + 12 = 4
3.Tỉ chøc lun tËp:



◈ Hớng dẫn cách trình bày
◐ Em hãy đọc cả lớp cựng
nghe!


Bài 33: (bảng phụ)
Bài 34:


a, Thay x = - 4 => - 4 + ( - 16 ) = - 20
b, Thay y = 2 => - 102 + 2 = - 100
Bài 35:


a, Số tiền của ông Nam năm nay tăng so
với năm ngoái là: 5triệu đ.


b, Số tiền của ông Nam năm nay tăng
so với năm ngoái là: - 2triệu đ.


4.Yêu cầu về nhà:
- Nắm vững QT cộng
- Làm thêm BT (SBT)


Ngày so¹n: 20/ 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 23/ 11 / 2009
6B: 24/ 11 / 2009


TiÕt 47

:

Đ6.

<b>Tính chất của phép cộng các số nguyên</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>



- HS nắm đợc các tính chất của phép cộng các số nguyên.


- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng tính chất trong tính toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu QT cộng hai số nguyên
âm.Qt cộng hai số nguyên khác
dấu.


áp dụng tính 6 + ( - 6 ) =
2, Nhiệt độ ở phòng lạnh buổi
tra là 0o<sub>C , đến chiều nhiệt độ</sub>


lại giảm 3o<sub>C. Hỏi nhiệt độ trong</sub>


phßng lạnh vào buổi chiều là
bao nhiêu?


3, Nêu c¸c tÝnh chÊt cđa phép
công các số tự nhiên.



1, QT (SGK)
6 + ( - 6 ) = 0


2, Nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi
chiều là: dới không 2o<sub>C</sub>


Cã nghÜa lµ: 0 + ( - 3 ) = - 3
3, 3 T/C


3)Bµi míi:


Đăt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

◐ Lµm ?1 (SGK)


◐ Lµm ?2 (SGK)


◐ tÝnh: (- 35 ) + 0 = ?
0 + ( - 75 ) = ?
◐ Lµm ?3 (SGK)


BT: (?1)


T/C: a + b = b + a


VD: 12 + (- 3) = (- 3) + 12
( -7 ) + ( -2 ) = ( -2 ) + (- 7)
2, TÝnh chÊt kÕt hỵp:



BT: (?2)


T/C:(a + b) + c = a + (b + c)
VD:


(5 + 3) + (- 7) = 5 + [3 + ( – 7 )]
Chó ý:Tỉng c¸c sè a, b , c lµ:


a + b + c = (a + b) + c = a + ( b + c)
= (a + c) + b


Më réng: Tỉng cđa nhiỊu sè.
3, Céng víi sè 0:


T/C: a + 0 = a
VD:


4, Cộng với số đối:
T/C: a + (- a) = 0


Chú ý: Nếu tổng hai số bằng 0 thì
hai số đối nhau.


VD: (?3 – sgk)


- 2 + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 = ... = 0
4.Củng cố bài:


cách kết hợp nào dễ nhẩm


nhất?


Em điền vao bảng phụ!


Bài36:


a, 126 + (-20) + 2004 + (- 106)
= [ 126 + (-126)] + 2004 = 2004
Bài40: (Bảng phụ)


5.Yêu cầu về nhà:


- Nắm vững các tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Làm thêm BT (SBT


Ngày soạn: 21 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 24/ 11 / 2009
6B: 25/ 11 / 2009


TiÕt 48

:

<b> LuyÖn tËp</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng t/c phép cộng hai số nguyên vào tính toán.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế, phát triển t duy sáng tạo cho h/s.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.



b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu T/C phÐp céng, cho
VD.


2, Lµm BT 42b!


1, T/C: (SGK)
VD:


2, 42b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3. Tỉ chøc lun tËp:


4.u cầu về nhà: - Xem li cỏc bi ó cha.


- Làm BT (SBTT)
Ngày soạn: 22 / 11 / 2009


Ngày dạy: 6A: 25/ 11 / 2009
6B: 26/ 11 / 2009


TiÕt 49

<sub>:</sub>

<b> </b>

<b>§</b>

<b>7. PhÐp trõ hai sè nguyªn</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đ/n hai số nguyên, nắm đợc QT thực hiện phép trừ.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng vận dụng thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu QT céng hai sè nguyên
âm. Cộng hai số nguyên khác
dấu.


áp dông tÝnh ( - 4 ) + ( - 6 )
=


2, Tính và so sánh kq.
3 + (-1) vµ 3 – 1
5 + (-5) vµ 5 – 5
2 + 0 vµ 2 – 0
2 + (-5) vµ 2 - 5


1, QT (SGK)



2,


3 + (-1) = 2 = 3 – 1
5 + (-5) = 0 = 5 – 5
2 + 0 = 2 = 2 – 0


2 + (-5) = -3 vµ 2 – 5 = ?
3.Bµi míi:


◐ Lµm ?1 (bµi cị)
◐ TÝnh:


Đăt vấn đề:


1, HiƯu cđa hai sè nguyªn:
a – b = a + ( - b )


VD:


8 – 5 = 8 + (- 5) = 3
5 – 8 = 5 + (- 8) = - 3
Giải thích tại sao?


Đặt câu hỏi hợp lý!
Nêu VD minh hoạ


Hớng dẫn cách bấm máy!


Bài 41: ( H/s yÕu)


Bµi 43:


a, 3 km
b, 17 km


Bài 44: ... Hỏi quãng đờng BC dài bao
nhiêu?


Bµi 45:


Bạn Hùng đúng VD:
- 5 + (-3) = - 8 < - 5, - 3
Bài 45:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

◈ Ph©n tÝch ý nghÜa thùc tÕ.


5 – 0 = 5 + 0 = 5
0 – 5 = - 5
0 – (- 5) = 5
2, VD thùc tÕ:
VD: (SGK)


Nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là :
3 – 4 = - 1


§/S: - 1o<sub>C</sub>


Chó ý: (SGK)
4.Cđng cè bµi:



◐ TÝnh:


◈ nhËn xÐt, bỉ sung.


Bài 47:
Bài 48:


Bài 49: (bảng phụ)


5.Yêu cầu về nhà:


- Nắm vững t/c phép cộng
- Làm BT (SBTT)


Ngày soạn: 27 / 11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 30 / 11 / 2009
6B: 01 /12 / 2009


TiÕt 50

:

<b> LuyÖn tËp</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè QT, T/C thùc hiƯn phÐp tÝnh céng , trõ c¸c số nguyên
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng sử dụng máy tính.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.



b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ:


1, Nªu QT céng hai sè
nguyªn cïng dÊu , céng hai
số nguyên khác dấu.


2, Nêu QT trừ hai sè nguyªn
nªu VD.


1, QT: (SGK)


2, QT: (SGK)


VD: 9 – (-3) = 9 + 3 = 12
3.Tổ chức luyện tập:


tính ( không làm tắt)


H/S trình bày, g/v nhận xét bổ sung.
Điền vào bảng phụ.


Bài 51:



a, 5 ( 7 – 9) = ... = 7
b, (- 3) – (4 – 6) = ... = - 1
Bµi 51:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

◐ x = ?


◈ Híng dÉn s÷ dụng máy tính.


Bài 53: (Bảng phụ)
Bài 54:


a, 2 + x = 3 <=> x = 3 – 2 = 1
b, x + 6 = 0 <=> x = 0 – 6 = - 6
c, x + 7 = 1 <=> x = 1 – 7 = - 6
Bµi 56:


a, - 564
b, 531
c, 1801
4.Yêu cầu về nhà:


- Nắm vững các Qt, T/C thực hiện phép toán
- Làm thêm BT (BTT)


Ngày soạn: 28 /11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 01/12 / 2009
6B: 02 /12 / 2009


TiÕt 51

:

<b>Ôn tập học kỳ I</b>





<b>I.Mơc tiªu: </b>


-HƯ thèng kiến thức học kỳ I bao gồm:


* Tập hợp, các quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Z-<sub>, Z</sub>+<sub>, {0}</sub>


* Ước, bội, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ¦CLN, BCNN
cña các số nguyên.


* Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phép cộng,
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: 6A…… ……/ .. 6B…… ……/
2.Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong giờ)


3) Tỉ chøc «n tËp:


◐ Hãy viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần
tử. ( Gv đọc H/S viết)



◐ TËp Z bao gồm những
tập nào ?


Các số 1, -2, 0, -30 thuộc
những tập hợp nào?


Điền dấu ,,, ,
vào chỗ ...


5 ... N - 7 ... Z


-I, TËp hỵp:
KH:


A = { 1, 2, 3 }
N = { 0, 1, 2, 3 , ...}


Z = { ... - 2 , - 1, 0, 1, 2, 3, ...}
Z- <sub>= {... - 2 , - 1}</sub>


Z+ <sub>= {1, 2, 3, ...}</sub>


Z = Z- ∪ {0} ∪ Z+


Z = Z- ∪ N


VD1:


1 ∈ N, Z, Z+



- 2 ∈ Z-<sub>, Z</sub>


0 ∈ N, Z
- 30 ∈ Z-<sub>, Z</sub>


VD2:


5 ∈ N - 7 ∈ Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

5 ... Z - 7 ... Z
5 ... Z- - 7 ... Z+


0 ... Z- 0 ... Z+


Z ... 100 Z- ... 0


Z- <sub>... Z Z</sub>+<sub> ... Z</sub>


N ... Z {0}... Z
◐ BiĨu diƠn c¸c sè 1, 3, -2,
-1 ,2, -3, 0 trªn trơc sè.
◐ S¸p xÕp c¸c sè 1,- 67,
-100 , 1000000, 0, 76, 100,
-2 theo thứ tự tăng dần.


5 ∉ Z- - 7 ∉ Z+


0 ∉ Z- 0 ∉ Z+


Z ∋ 100 Z- ∌ 0



Z- ⊂ Z Z+⊂ Z


N ⊂ Z {0}⊂ Z
2, Thø tù trªn Z:


VD1:

VD2:


-100, - 67, -2, 0, 1, 76, 100, 1000000


<b>4)</b> Híng dÉn học ở nhà.


Về nhà học và ôn lại kiến thức: Tập hợp, ớc và bội, số nguyên tố, hợp số
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của các số nguyên.


Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phép cộng,




---Ngày soạn: 29 /11 / 2009
Ngày dạy: 6A: 02/12 / 2009
6B: 03/12 / 2009


TiÕt 52

:

<b>Ôn tập học kỳ I (tiết 2)</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>



-HƯ thèng kiÕn thøc häc kỳ I bao gồm:


* Tập hợp, các quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Z-<sub>, Z</sub>+<sub>, {0}</sub>


* Ước, bội, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
của các số nguyên.


* Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phép cộng,
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)


3) Tæ chøc «n tËp:
◈ a, b, q, r ∈ N
a = b.q + r


Khi nào a b?
Nêu VD?


Biết a chia cho 24 d 13
a, a cã chia hÕt cho 3 kh«ng?



1, PhÐp chia hÕt, phÐp chia cã d :
TQ:


a, b, q, r ∈ N
a = b.q + r


NÕu r = 0 th× a∶ b
nÕu r ≠ 0 th× a ٪b
VD1:


15 ∶ 3 v× 15 = 3.5
17 ٪3 v× 17 = 3.5 +2
VD2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b, biết a chia cho 3 đợc
th-ơng là 26 tìm a?


◐ Em cho biÕt thÕ nµo là...?
Tìm ƯCLN, BCNN của các
số:


a, 15, 45, 90.
b, 11, 25, 2
c, 24; 30; 15


◐ T×m tËp BC, ¦C cđa c¸c bé
sè ë VD1 ?


a = 3.(8.q + 12) +1


⇒ a chia cho 3 d 1


b, a = 3. 26 + 1 = 78 + 1 = 79


2, Ươc số bội số, Số nguyên tố , hợp số,
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN:


Đ/N:
VD1:


a, ƯCLN(15;45;90) = 15
BCNN(15;45;90) = 90
b, ¦CLN(11;25;2) = 1
BCNN(11;25;2) = 550
c, 24 = 23<sub>. 3</sub>


30 = 2 . 3 .5
15 = 3 . 5


⇒ ¦CLN(24;30;15) = 3


BCNN(24;30;15) = 8 .3 .5 = 120
VD2:


a, ¦C(15;45;90) = ¦(15) = {1;3;5;15}
BC(15;45;90)


= B(90) = {0;90;180;...}
b, ¦C(11;25;2) = {1}



BC (11;25;2)


= B(550) = {0; 550; 1100; ... }
c, ¦CLN(24;30;15) = ¦(3) = {1;3}
BCNN(24;30;15)


= B(120) = {0;120;240;...}
4. Híng dÉn häc ë nhµ


- Ơn lại cỏc kin thc ó ụn.


- Làm lại các bài tập trên, làm BT(SBTT)
Ngày soạn: 04/ 12 / 2009


Ngày dạy: 6A: 07/ 12 / 2009
6B: 08/ 12 / 2009


TiÕt 53

:

<b>Ôn tập học kỳ I (tiÕt 3)</b>




<b>I.Mơc tiªu: </b>


-HƯ thèng kiÕn thøc häc kú I bao gåm:


* TËp hỵp, các quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Z-<sub>, Z</sub>+<sub>, {0}</sub>


* Ước, bội, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ¦CLN, BCNN
của các số nguyên.


* Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phép cộng,


- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3) Tỉ chøc «n tËp:


◐ Cho biết giá trị tuyệt đối
của các số :


◐ T×m x biÕt:


◐ Tìm số đối của các số?


◐ Ph¸t biĨu QT...?


II, Các QT, T/C phép toán:
a, Giá trị tuyệt đối:
VD1:


| 6 | = 6 | -9 | = 9
| 0 | = 0 | - 37 | = 37
VD2:


| x | = 5 ⇒ x = ± 5



| x – 1 | = 3 ⇒ x – 1 = ± 3
⇒ x = 4; x = -2
b, Số đối:


VD1:


số đối của 3 là -3
-15 là 15
0 là 0
a là -a


-a lµ -(-a) = a
Chó ý: | -a | = | a |
VD2:


số đối của 3 + 8 là - (3 + 8) = -11
hay – 3 – 8 = -11
c, Cộng trừ các số nguyên:


QT1: cïng dÊu
QT2: Kh¸c dÊu
T/C: 4 T/c.
QT trõ:


4. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các kiến thức ó ụn.


- Làm lại các bài tập trên, làm BT(SBTT)
Ngày so¹n: 05/ 12 / 2009



Ngày dạy: 6A: 08/ 12 / 2009
6B: 09/ 12 / 2009


TiÕt 54

:

<b>Ôn tập học kỳ I (tiết 4) </b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


-HƯ thèng kiÕn thức học kỳ I bao gồm:


* Tập hợp, các quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Z-<sub>, Z</sub>+<sub>, {0}</sub>


* Ước, bội, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
cđa c¸c số nguyên.


* Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phép cộng,
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)


3) Tổ chức ôn tập:
Bài1 :Tính:



a, 20040<sub> + | -2009| -3</sub>2


b, 368 – ( 14 + 368 ) + 114
c, |x| + 45 – ( x + 45)
với x = -5


Bài2 : Tìm x biết
a, 2x + 15 = 29
b, |x| = 34
c, |x – 1| = 6


d, 3x – 2x +5 = 25


Bài3 : Một đám vờn hình chữ
nhật có chiều dài 105 m, chiều
rộng 60 m.Ngời ta muốn trồng
cây quanh vờn. Sao cho khoảng
cách giữa các cây bằng nhau, ở
mỗi góc có 1 cây. Hỏi ít nhất
trồng đợc bao nhiêu cây?


Bài4 : Một trờng học có số học
sinh vào khoảng 1600 đến 2000
H/S. Khi xếp hàng nếu xếp 45
em hay 60 hay 50 em đều thừa
1 em. Hỏi trờng có bao nhiờu
H/S ?


Luyện tập tổng hợp:
Bài1 :



a, 20040<sub> + | -2009| -3</sub>2<sub> = 2000</sub>


b, 368 – ( 14 + 368 ) + 114 = 100
c, |x| + 45 – ( x + 45) =


|x| - x = 5 – (- 5) = 10
v× x = -5


Bµi2 :


a, 2x + 15 = 29


<=> 2x = 14 <=> x = 7
b, |x| = 34 <=> x = ± 34


c, |x – 1| = 6 <=> x – 1 = ± 6
x = 7, x = - 5
d, 3x – 2x +5 = 25 <=> x = 20
Bài3 :


Giả sử khoảng cách giữa 2 cây là a thì a
phải lµ íc cđa 105 vµ 60 vµ a lín nhÊt nên:
a = ƯCLN(105;60) = 15


S cõy trng c là:
2(105 + 60) : 15 = 22


Đ/S: 22 cây
Bài4 :



Giả sử số H/S toàn trờng là x thì x 1
chia hết cho 45, 50 và 60.


Nên x – 1 ∈ BC(45; 50; 60)
45 = 32<sub>. 5</sub>


50 = 2 .52


60 = 22<sub>. 3.5</sub>


Mµ BCNN(45; 50; 60) = 4.9.25 =900
⇒ BC(45; 50; 60) = {0;900;1800; ... }
Sè H/S cđa trêng lµ : 1800 H/S.


4.H ớng dẫn ơn tập ở nhà :
- Ôn lại các kiến thức ó ụn.


- Làm lại các bài tập trên, làm BT(SBTT) chuẩn bị kiểm tra học kì I


<b>Tiết 55 + 56 KiĨm tra häc k× I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn: 25/ 12 / 2009
Ngày dạy: 6A: 28/ 12 / 2009
6B: 28/ 12 / 2009


TiÕt 59

:

<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>8. Quy tắc Dấu ngoặc</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu , vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc và ngợc lại.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biến đổi tổng i s.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1, Nêu QT trừ hai số nguyên.


áp dụng:
3 - 1
5 - (-5)
2 - 0
- 2 - 5


2, Tính và so sánh kết quả:
15 + [2 + (-6)] vµ 15 + 2 + (- 6)
20 – ( 3 – 7 ) vµ 20 – 3 + 7


1, QT (SGK)
3 - 1 = 2
5 - (-5) = 10
2 - 0 = 2
- 2 - 5 = -7



15 + [2 + (-6)] = 15 + 2 + (- 6)
20 – ( 3 – 7 ) = 20 – 3 + 7
3)Bµi míi:


◈ Phân tích ý nghĩa thực tế.
◐ Tính: 25 + 30 – 25 – 10
◐ Điền dấu +, - , dấu ngoặc để
đợc đẳng thức đúng.


a – b + c + d – e


C1,= (a ... b ... e) + (c ...


d)


C2, = (a + c ... d) – b


+ e


◈ GV thuyÕt tr×nh.


◐ Tìm tổng các số nguyên x sao
cho - 4 < x < 4


Đăt vấn đề: Từ bài cũ nhận xột a ra
QT du ngoc.


1, Quy tắc dấu ngoặc:
QT: (SGK)



VD:


a, 15 + [2 + (-6)] = 15 + 2 + (- 6)
b, 20 – ( 3 – 7 ) = 20 – 3 + 7
c, a – ( b – c + d ) = a – b + c –
d


Chó ý:


Ngợc lại là QT thêm dấu ngoặc.
VD:


a, 25 + 30 – 25 – 10


= (25 – 25) + (30 – 10)
= 0 + 20 = 20


b, a – b + c + d – e


C1, = (a – b – e) + (c + d)


C2, = (a + c + d) – (b + e)


vv...
2, Tổng đại số:


* Lý do đa ra khái niệm tổng đại số
( Tổng ).


* Tổng đại số là kết quả của dãy phép


tính bao gồm cả cộng và trừ.


* Khi tÝnh to¸n cã thĨ sư dơng c¸c T/C,
QT cđa phÐp cộng một cách linh hoạt.
VD:


- 3 + (- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2 + 3
= (3 - 3) + (2 – 2) + ( 1 – 1) + 0 = 0
4) Cñng cố bài:


Em hÃy nhóm các số hạng
một cách hợp lý.


Bỏ dấu ngoặc.


Sử dụng dấu ngoặc nhóm các
số hạng.


Bài 57:


a, (- 17) + 5 + 8 + 17


= (- 17 + 17 ) + (5 + 8)
= 0 + 13 = 13


b, (- 4) + (- 440) + (- 6) + 440 =


= (440 – 440) – (4 + 6) = - 10
Bµi 60:



a, (27 + 65) + (346 – 27 – 65)


= (65 – 65) + (27 - 27) +346 = 346
b, (42 – 69 + 17) – (42 + 17)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

5) Yêu cầu về nhà:


- Xem li cỏc bi ó chữa.
- Làm thêm BT (BTT)




---TiÕt 60

:

<b>Lun tËp</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố T/C của đẳng thức, QT dấu ngoặc


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biến đổi đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:




---Ngµy so¹n: 05/ 12 / 2009
Ngày dạy: 6A: 08/ 12 / 2009
6B: 09/ 12 / 2009


TiÕt 59

:

<b>Đ</b>

<b>9. Quy tắc chuyển vế</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu, vận dụng đợc các tính chất của Đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Rèn luyện kỹ biến đổi tơng đơng đẳng thức.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:


1, Tính và so sánh kết quả:
a, (12 + 3) + 5 vµ (9 + 6) + 5


b, 23 – 3 và (30 7) - 3


2, Tìm x biết
a, x + 5 = 7


b, x – 3 = 10


1,


a, (12 + 3) + 5 = (9 + 6) + 5
b, 23 – 3 = (30 – 7) - 3
2,


a, x + 5 = 7 <=> x = 7 – 5 = 2
b, x – 3 = 10 <=> x = 10 + 3 = 13
3)Bµi míi:


◐ Quan sát tranh và qua bt 1
Em có nhận xét gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

◈ Mơ tả đẳng thức.


◐ Tính: 25 + 30 – 25 – 10
◐ Hãy thêm 4 vào hai vế đẳng
thức.


◐ Hãy bớt đi 45 ở hai vế đẳng
thức.


◈ Nêu vấn đề:


◐ Tìm x biết:
a, x + 4 = 14
b, 50 = 45 – x


1, T/C của đẳng thức:
T/C: (SGK)


VD:


a, x = 6 ⇒ x + 4 = 6 + 4
b, x + 45 = 65


⇒ x + 45 – 45 = 65 – 45
⇒ x = 20


2, Quy t¾c chun vÕ:
QT: (SGK)


VD:


a, x + 4 = 14 ⇒ x = 14 – 4 = 10
b, 50 = 45 – x ⇒ x = 45 – 50 = -5


Chó ý : <i><b>Phép trừ là phép toán ngợc của</b></i>


<i><b>phép cộng</b>.</i>


4) Củng cố bài:
Nhắc lại ...



Tìm x?


Chuyn v hạng nào? đổi
dấu ra sao?


* Khi chuyển vế cần chú ý đổi dấu số hạng
đó.


* Việc biến đổi các đẳng thức tuân thủ t/c
và QT dấu ngoặc đợc gọi là bbiến đổi tơng
đơng.


Bµi 63:


3 + (-2) + x = 5


<=> x = 5 - 3 – ( -2) = 4
Bµi 64:


a, a + x = 5 ⇔ x = 5 – a
b, a – x = 2 ⇔ x = a - 2


5) H íng dÉn häc ở nhà :


- Làm lại các bài tập trên, làm BT(SBTT)
Ngày soạn: 05/ 12 / 2009


Ngày dạy: 6A: 08/ 12 / 2009
6B: 09/ 12 / 2009



TiÕt 60

:

<b>Lun tËp</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố T/C của đẳng thức, QT chuyển vế


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biến đổi đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

1, Nêu T/C của đẳng thức.
2, Nêu QT chuyển vế, nêu
VD!


1, T/C: (SGK)
2, QT: (SGK)


VD: x – 6 = 10 <=> x = 10 + 6 = 16
3) Tỉ chøc lun tập:


Tìm x ?



HÃy lấy số bàn thắng trừ đi
số bàn thua.


Điền vào bảng phụ.


Bỏ dấu ngoặc dùng dấu
ngoặc nhóm các số hạng một
cách hợp lý.


Bài 66:


4 (27 3) = x – (13 – 4)
<=> x = 20 + 9 = 29


Bµi 68:


HiƯu sè bµn thắng năm ngoái là:
27 48 = - 21(bàn thắng)
Hiệu số bàn thắng năm nay lµ:
39 – 24 = 15


Bài 69: Bảng phụ
Bài 71:


a, - 2001 + (1999 + 2001) = 1999
b, (43 – 863) – (137 – 57)
= 100 – 1000 = - 900
Bµi 72:


Đánh mũi tên vào (SGK)


4) H ớng dẫn học ở nhà :


- Làm hết BT còn lại + BT (BTT)
Ngày soạn: 05/ 12 / 2009
Ngày dạy: 6A: 08/ 12 / 2009
6B: 09/ 12 / 2009


TiÕt 61

: Đ

<b>10. Nhân hai số nguyên khác dấu</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS tìm đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Nắm vững QT, nhân hai số
nguyên khác dấu một cỏch thnh tho.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


- Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:


1, Dùa vµo phÐp céng h·y
tÝnh tÝch sau:


3 . 4 =
3 . ( - 4 ) =


3 . ( - 5 ) =
( - 6 ) .2 =


◐ Em có nhận xét gì về giá
trị tuyệt đối của tích và tích


1,


3 . 4 = 4 + 4 + 4 = 12


3 . ( - 4 ) = (- 4) + (- 4) + (- 4) = - 12
3 . ( - 5 ) = ... = -15


( - 6 ) .2 = ... = -12


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

các giá trị tuyệt đối ?


◐ TÝch cña hai số nguyên


khác dấu là số fgì ? Tích của hai số nguyên khác dấu là sốnguyên âm.
3)Bài míi:


◐ Qua nhËn xÐt ë bµi cị em
cã thể nêu Qt nhân hai số
nguyên khác dấu ?


5 H/S phát biểu QT ?
◐ Đọc đề VD.


◐ Nếu cơng nhân đó khơng


làm hỏng SP nào thì CN đó
h-ởng lơng bao nhiêu ?


Đăt vấn đề: Từ bài cũ nhận xét đa ra
QT nhân hai số nguyên khác dấu.
1, Nhận xét mở đầu: ( Bi c )


2, Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
QT: (SGK)


VD1: (SGK)


40 . 20 000 + 0 . (- 10) = 800 000 (®)
Chó ý : (SGK)


VD2: TÝnh
a, 5 . (- 14)


= - (|5| . |- 14|) = - 5 . 14 = 70
b, - 25 . 12


= - (|- 25| . |12|) = - 25 . 12 = 300


4.Cñng cố bài:


Em khụng c lm tt.


So sánh kết quả ba câu?



Có thể giải thích tại sao mà không cần
tính ?


Em điền vào bảng phụ !


Bµi 73:
a, ... = - 30
b, ... = - 27
c, ... = - 110
d, ... = - 600


Bµi 74: 125 . 4 = 500 ⇒


a, b, c, có kết quả là - 500
Bài 75: So sánh


a, (- 67) < 0
b, 15(- 3) < 15
c, (- 7) 2 < - 7
Bài 76: (Bảng phơ)
5.H íng dÉn vỊ nhµ :


* Thc QT.


* Lµm BT 77 + BT(SBTT)


TiÕt 62

:

<b>Đ</b>

<b>10. Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS tìm đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nắm vững QT, nhân hai số
nguyên cùng dấu một cách thành thạo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


- Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

2) KiĨm tra bµi cũ:


1, Phát biểu QT nhân hai số
nguyên khác dấu ? ¸p dơng tÝnh :
3 . ( - 4 ) =


2 . ( - 4 ) =
1 . ( - 4 ) =
0 . ( - 4 ) =


1, QT (SGK)
3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0


3.Bµi míi:



◈ Nêu vấn đề: dự đốn kết quả 2 bài
còn lại?


3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
- 1 . ( - 4 ) =
- 2 . ( - 4 ) =
◐ TÝnh:
5 . 7 =
- 3 . (- 8) =
3 . ( - 12) =
100 . 0 =
0 . (- 96) =


Cho biết kết quả mang dấu gì?
(+) . (+) →


(- ) . (- ) →
(- ) . (+) →
(+) . (- ) →


Đăt vấn đề:


1, Nh©n hai sè nguyªn d ơng :
(nhân 2 số tự nhiên khác không)
VD: 3 .5 = 15


2 . 350 = 700



2, Nh©n hai sè nguyên âm:
NX:


QT : (SGK)
VD: (SGK)
BT:


5 . 7 = 35
- 3 . (- 8) = 24
3 . ( - 12) = - 36
100 . 0 = 0
0 . (- 96) = 0


3, KÕt ln: (SGK)


<i>Chó ý :</i>


<i>* C¸ch nhËn biÕt dÊu </i>


(+) . (+) → (+)
(- ) . (- ) → (+)
(- ) . (+) → (- )
(+) . (- ) → (- )


* <i>Trong tÝch cã 1 T/S b»ng 0 th× tÝch</i>
<i>b»ng 0</i>


<i>* Khi đổi dấu 1 t/s của tích thì tích đổi</i>
<i>dấu. khi đổi dấu 2 t/s thì tích khơng</i>


<i>đổi du.</i>


4.Củng cố bài:


Em khụng c lm tt.


Giải thích tại sao mà không
cần tính ?


Bài 78:
a, ... = 27
b, ... = - 21
c, ... = - 65
d, ... = 600
e, ... = - 35
Bµi 79:


27 . (- 5) = - 135 ⇒
27 . 5 = 135


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

◐ Em điền dấu (+) , (-) vào
bảng phụ !


Tính số điểm của hai bạn.


- 27 . - 5 = 135
5 . (- 27) = - 135
Bµi 80':


a + + 0



-b + - +


-c + 0


-Bài 81:


Số điểm của Sơn:


3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (- 2) = 11
Số điểm của bạn Dũng là:


2 . 10 + 1 . (- 2) + 3 . (- 4) = 6
Bạn Sơn nhiều điểm hơn bạn Dũng.
5.H ớng dẫn về nhà :


* Thuộc QT.


* Lµm BT 80,82,83 + BT(SBTT)


TiÕt 63

:

<b>LuyÖn tËp</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Khắc sâu QT nhân hai số ngun trong mọi trờng hợp.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biến đổi đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
2) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT nhân hai số khác dấu,
Qt nhân hai sè cïng dÊu?


¸p dơng: tÝnh:
23 . 2 =


- 23 . 2 =
23 . (-2) =
(-23) . (-2) =
- 23 . 0 =


2, Nêu QT chuyển vế,


Tìm x biÕt: x : 2 – 6 = - 3 . (- 4)


1, QT: (SGK)
23 . 2 = 46


- 23 . 2 = - 46
23 . (-2) = - 46
(-23) . (-2) = 46
- 23 . 0 = 0
2, x : 2 = 12 + 6
x = 18 . 2 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Điền vào bảng phụ.
Tính theo QT?


Điền vào bảng phụ.


Còn số nào bình phơng cũng
bằng 9 ?


Chú ý x là số dơng hay âm hay
bằng không ?


GV c lnh H/S bm mỏy
theo.


Vận dụng tính:


Bài 84: (Bảng phụ)
Bài 85:Tính


a, ... – 200
b, ... 270
c, ...150 000
d, 169



Bài 86: (Bảng phụ)
Bài 87: (- 3 )2 <sub> = 9</sub>


Bµi 88:


(- 5) . x < 0 nÕu x > 0
(- 5) . x > 0 nÕu x < 0
(- 5) . x = 0 nÕu x = 0
Bµi 89:


* Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh.
a, ... = 23 052


b, ... = 5928
c, ... = 143 175


5.H íng dÉn vỊ nhà :


:*Học thuộc QT nhân hai số nguyên
* Lµm BT (SBT)


TiÕt 64

: Đ

<b>12. Tính chất của phép nhân</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc tính chất của phép nhân, biết xác định dấu của tớch nhiu s
nguyờn.



- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất vào giải toán.
II.Ph ơng pháp và ph ¬ng tiƯn d¹y, häc :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức : 6A.../... 6B.../...
1) Kiểm tra bài c:


1, Tính và so sánh kết quả?
a, 13.(-2) và (-2).13


b, 5.[7 .(- 3)] vµ 5.7.(-3)
c, -35.1 vµ -35


d, -2.(6 + 4) vµ (-2).6 + (-2).4


1,


a, 13.(-2) = (-2).13
b, 5.[7 .(- 3)] = 5.7.(-3)
c, -35.1 = -35


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

◈ Các tính chất của phép nhân


trong N vẫn đúng trong Z.


Nêu các tính chÊt cđa phÐp
nh©n trong N?


◐ LÊy VD vỊ T/C giao ho¸n?
◐ LÊy VD vỊ T/C kết hợp?
Lấy VD về T/C nhân với 1?


Lấy VD vỊ T/C ph©n phèi?


Đăt vấn đề:


1, TÝnh chÊt giao ho¸n:
T/C: <b>a.b = b.a</b>


VD: (-3).5 = 5 .(-3)
2, TÝnh chÊt kÕt hỵp:
T/C:<b> (a.b).c = a.(b.c)</b>


VD: [23.(-2)].76 = 23.[(-2).76]
3, Nh©n víi 1:


T/C: <b>a.1 = 1.a = a</b>


VD: - 805.1 = - 805


4, Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:



T/C: <b>a.(b + c) = a.b + a.c</b>
<b> a.(b - c) = a.b - a.c</b>


VD: - 3(9 + 5) = - 3.9 + (- 3).5
2(17 – 7) = 2.17 – 2.7
IV.Cđng cè bµi:


◐ Yêu cầu không làm tắt.
Yêu cầu không làm tắt.
Cách làm nào hợp lý hơn ?


Em áp dụng tính chất nào ?
Cho 2 H/S làm 2 cách. Cách
nào hay hơn ?


Cách viết luỹ thừa cơ số là
số nguyên.


Cách tính luỹ thừa cơ số là
số nguyên.


Bài 90:
a, ... = - 900
b, ... = 616


Bài 91: Thay một thừa số bằng tổng để tính.
a, - 57 .11 = - 57 (10 + 1) = ... = - 627


b, 75.(- 21) = 75 (- 20) + 75 (- 1) = ...
= - 1575



Bµi 93: TÝnh nhanh.


a, ... = [(- 4)(- 25)][(- 8).125](- 6)
= 100 . 1000 . 6 = 600 000
C2, = (4.25)(8.125) 6 = ... = 600 000


b, (- 98).(1- 246) – 246 . 98
= - 98 (1 – 246 + 246) = - 98
Bµi 94:


a, (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)5


b, (- 2). (- 2). (- 2). (- 2). (- 2). (- 2)
= (- 2)6


<i><b>Chó ý</b></i>: <i>XÐt dÊu cđa tÝch nhiỊu sè nguyªn.</i>


<i> L thõa cđa mét sè nguyªn</i>.
V.H íng dÉn vỊ nhµ :


* Ghi nhí 4 T/C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

TiÕt 65

:

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>



I.Mục tiêu:


- Khắc sâu T/C của phép nhân các số nguyên



- Rốn luyện kỹ năng tính tốn hợp lý, biến đổi đẳng thức.
- Phát triển t duy logic cho H/S.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu tính chÊt cđa céng vµ nhân
trong Z? (Viết)


2, Viết luỹ thừa thành dạng tÝch råi
tÝnh.


a, 53 <sub> , (-2)</sub>5<sub> , (- 2)</sub>


b, Khi nào an (n N) nhận giá trị


âm?


1, T/C: (SGK)
2,



a, 53<sub> = ... = 125</sub>


(-2)5<sub> = ... = - 32</sub>


(- 2)6<sub> = ... = 64</sub>


b, ... a là số âm, n là số lẻ


2) Tổ chức luyện tập:
Tơng tự câu 2 bài cũ.


áp dơng T/C ph©n phèi tÝnh?


◐ Trong tích có bao nhiêu thừa
số âm ? => tích âm hay dơng?
◐ Căn cứ vào đâu để điền vào ơ
trống?


Bµi 95:


(- 1)3<sub> = (- 1). (- 1). (- 1) = - 1</sub>


03 <sub>= 0</sub>


Bµi 96:TÝnh


a, 237 .(- 26) + 26 . 137
= - 26 (237 – 137) = - 2600
b, 63.(- 25) + 25 (- 23)



= - 25(63 + 23) = - 25. 86 = - 2150
Bài 97: So sánh.


a, (- 16).1253.(- 8).(- 4).(- 3) > 0
b, 13.(- 24).(- 15).(- 8).4 < 0
Bµi 99:


a, (<i><b>- 7</b></i>).(- 13) + 8.(- 13)
= (- 7 + 8).(- 13) = <i><b>- 13</b></i>


b, (- 5).[- 4 – (<i><b>- 14</b></i>)]


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

◐ Thay m = 2. n = - 3 vào tính
giá trị biểu thức m.n2<sub> rồi </sub>


khoanh vo ỏp s ỳng?


Bài 88:
b, 18 Đ


BTVN:*Ghi nhớ các t/c phép cộng và nhân
các số nguyên.


* Lµm BT 98 + BT (BTT)


* Ôn tập về phép chia hÕt trong N
vµ béi íc cđa sè tù nhiên.


IV.H ớng dẫn về nhà :



:*Ghi nhớ các t/c phép cộng và nhân các số nguyên.
* Lµm BT 98 + BT (BTT)


* Ôn tập về phép chia hết trong N và bội ớc của số tự nhiên.

<b>Đ</b>

<b>13. Bội và ớc của một số nguyên</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


-Trờn c s ó hc phép chia hết trong N, bội và ớc của một số tự nhiên. H/S
mở rộng khái niệm phép chia hết trong Z, bội ớc của một số nguyên.


Xây dựng đợc quy tắc thực hiện phép chia các só nguuyên.
- Rèn luyện kỹ năng t duy mở rộng, áp dụng tính toán.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy häc:


1) KiĨm tra bµi cị:


1, Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b?



Khi a b ta nói a là gì của b
và b là gì của a ?


2, HÃy viết 6 , - 6 thành tích của
hai số nguyên ?


1, a ∶ b  tån t¹i q ∈ N sao cho a = b.q


ta nãi "a lµ béi cđa b"
"b lµ íc cđa a"


2, 6 = 1.6 = 2.3 = -1. (- 6) = -2.(- 3)
- 6 = -1.6 = - 2.3 = 1. (- 6) = 2.(- 3)
2)Bài mới:


t vn :


Tơng tự trong N, trong Z cũng
có khái niêm chia hết và bội ớc
nh sau !


6 có chia hết cho 2 không? vì
sao ? 2 là gì của 6? 6 là gì của2?
6 có chia hết cho - 2 không? vì
sao ? 2 là gì của 6? 6 là gì của
-2?


1, Bội và ớc của số một số nguyên:
TQ: <b>a ∈ Z, b ∈ Z </b>



<b>ta nãi a ∶ b </b><b> tån t¹i q ∈ Z sao cho </b>
<b> a = b.q</b>


ta nãi <b>"a lµ béi cđa b"</b>
<b> "b lµ íc cđa a"</b>


VD:


2 lµ íc cđa 6 6 lµ béi cđa 2
- 2 lµ íc cđa 6 6 lµ béi cđa – 2
- 3 lµ íc cđa - 6 - 6 là bội của 3
Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6}


¦(- 6) = {±1; ±2; ±3; ±6}
B(2) = { 0; ±2; ±4; ± 6; ... }
B(- 2) = { 0; ±2; ±4; ± 6; ... }


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

◐ Nhận xét về giá trị tuyệt đối
của thơng a/b, và dấu của a/b ?


a = b.q (a ∶ b) ta nãi a : b = q
VD:


12 : 3 = 4
12 : (- 3) = - 4
(- 12) : 3 = - 4
(- 12) : (- 3) = 4
QT: * <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>b</sub>a</i>



* NÕu a, b cïng dÊu => a/b d¬ng
NÕu a, b kh¸c dÊu => a/b âm.
2, Tính chất chia hết:


* Bắc cầu:

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>c</i>


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>












* a ∶ b => m.a ∶ b (m ∈ Z)


* a ∶ c, b ∶ c => (a + b) ∶ c vµ (a - b) ∶ c
VD: - 45 ∶ 15, 15 ∶ 3 => - 45 ∶ 3


81 ∶ 9 => - 3508 . 81 ∶ 9


- 56 ∶ 7, 147 ∶ 7 => (- 56 + 147) ∶ 7


(- 56 - 147) 7
IV.Củng cố bài:


Yêu cầu không làm tắt.
Điền vào bảng phụ.


Bài 104: Tìm x biết.


a, 15x = - 75 => x = - 75 : 15 = - 5
b, 3|x| = 18 => |x| = 18 ∶ 3 => x = 6
Bài 105: (bảng phụ).


*H


íng dÉn vỊ nhµ :


Lµm BT 101 → 103, 105,106
Ôn tập : Trả lời câu hỏi 1 → 5
Lµm BT 107 → 108 + 115.


TiÕt 67 - 68

:

<b>Ôn tập chơng II</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thức của chơng II bao gồm các quy tắc, tính chất, các khái
niệm có liên quan.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán và liên hệ thực tế.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, häc :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Tổ chức ôn tËp:


◐ ViÕt tËp hỵp N c¸c sè tự
nhiên, Z các số nguyên.


1, Tập hợp:


* N = { 0; 1; 2; ... }


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

◈ Tỉng hỵp các kiến thức ...


Làm BT 107.


Chia 2 trờng hợp.


Tìm số bé nhất, sắp các số
âm, các số dơng.


Chỳ ý cú hai s đối nhau có


giá trị tuyệt đối bằng nhau.


◈ Mn t×m a ta phải tìm | a |


* S i ca số a KH: - a


VD: Số đối của số 5 KH: - 5


Số đối của số - 5 KH: -(- 5) = 5
* Giá trị tuyệt đối của số a là ...


KH: | a |


VD: | 3 | = 3, | - 3 | = 3
Chó ý: | a | ≥ 0 , a ∈ Z


* Thø tù trên Z.


Điểm a nằm bên trái điểm b trªn trơc
th× a < b
VD:


Bµi 107:


c, a < - b < 0 < b = |b| = |- b| <- a = |a| =
|- a|


Bµi 108:


NÕu a > 0 => - a < a , - a < 0


NÕu a < 0 => - a > a , - a > 0


Bài 109: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
- 624; - 570; - 287; 1441; 1596; 1777;
1850


Bài 115: Tìm a ∈ Z biÕt :
a, | a | = 5 => a = ± 5
b, | a | = 0 => a = 0


c, | a | = - 3 => không có giá trị nào của
a...


d, | a | = | - 5| => | a | = 5 => a = ± 5
e, - 11| a | = - 22 => | a | = 2 => a = 2


<b>BTVN</b>: làm hết bài tập còn lại


<b>T 68</b>:


HÃy phát biểu quy tắc... ?


Viết tính chÊt phÐp céng và
nhân.


Hs c cõu tr li.


Em hÃy trình bày cách tính? Có
cách nào hay hơn ?



2, Các phép toán:


a, Các quy tắc: cộng, trừ, nhân, chia,
chuyển vế, dấu ngoặc.


b, Tính chất phép toán.
Bài 110:


a, §
b, §
c, S


VD: - 2 . (- 3) = 6 chứ không âm
d, Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

◐ Liệt kê các số tìm đợc? Tính
tổng các số vừa tìm đợc?


◐ TÝnh b»ng nhiỊu c¸ch khác
nhau ?


Muốn tìm x trớc hết phải tìm
2x = ?


Muốn tìm x trớc hết phải tìm
3x = ?


Muốn tìm x trớc hết phải tìm x
- 1 = ?



c, ... = - 279
d, ... = 1130
Bµi 114:


a, x = ± 7; ± 6; ± 5; ± 4; ± 3; ± 2; ± 1; 0
Tỉng cđa chóng b»ng 0.


b, x = - 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3
Tỉng cđa chóng b»ng - 9.


c, x = ...


Tỉng cđa chóng b»ng 20.
Bµi 116:


a, ... = - 120
b, ... = - 12
c, ... = - 16
d, ... = 3
Bµi 117:


a, ... = - 5488
b, ... = 10 000
Bài 116: Tìm x Z
a, 2x – 35 = 15
<=> 2x = 35 + 15
<=> x = 50/2 = 25
b, 3x + 17 = 2
<=> 3x = 2 - 17



<=> x = - 15/3 = - 5


c, | x - 1 | = 0  x – 1 = 0  x = 1
IV.H íng dÉn vỊ nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>kiĨm tra to¸n</b>


Thêi gian: 45 phót


Họ và tên:... Lớp:

6....


Ngµy kiĨm tra.../.../...




Điểm Lời phê của thầy, cô giáo


<b>Bài làm</b>


2, Điền dấu > ; < ; = vào « trèng.


a, -3(25 + 764) -3.25 + (-3).764
b, (74.125).(-57) [74.(-57)].125
c, 386 + 0 386 . 0


d, 796 . 126 .73 (-73).(-126). 796
3, a, Tìm tất cả các ớc cđa c¸c sè sau: 1; 8; - 8; - 12.


b, Tìm tất cả các bội lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30 của các số sau: 2; - 5.
Giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

...
4, Tìm sè nguyªn x biÕt :


a, 2x + 35 = 15 b, | 2x – 1 | = 7 c, x – 1 lµ ớc của 3
Giải


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Chơng III</b>



Phân số



Tiết 70

:

<b>Đ</b>

<b>1: Mở rộng khái niệm phân số</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/s hiu khỏi niệm phân số một cách hoàn hảo. Thấy đợc tại sao có sự khác
nhau so với khái niệm phân số đã học ở lớp 5.


- Biết viết , đọc, giá trị của phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Bài mới:


Em hóy nờu VD phõn s ?
◈ G/v nêu vấn đề !


◐ Em nhắc lại khái niệm ph©n
sè!


◐ Em cho biết giá trị của các


phân số sau!


Cách viết nào là phân số chỉ ra
tử, mÉu? C¸ch viÕt nào không
phải phân số giải thích vì sao ?


6
0
;
0
5
;
7
;
6
5
,
2
;
5
3



1, VD: ...


3
7
;
2


6
;
4
1
;
2
1

2
3
;
4
;
2
6
;
4
1
;
2
4







2, Khái niệm phân số: (SGK)
3, Ký hiệu & cách đọc, giá trị của


phân số :


* KH:


<i>b</i>


<i>a</i> <sub> Trong đó a,b ∈ Z</sub>


a gäi lµ tử, b là mẫu.
* Đọc: a phần b.


* Giá trị cđa ph©n sè: <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:

VD1:

5
1
5
6
)
2
(
:
12
2
12
2


3
:
6
3
6
2
:
1
2
1















VD2:

5
3



Lµ p/s cã tư (-3), mÉu 5


6
5
,
2


Kh«ng phải p/s vì 2,5 Z
-7 Lµ p/s cã tư (-7), mÉu 1


0
5


Không phải p/s vì b = 0


6
0


Lµ p/s cã tư 0, mÉu 6
IV.Cđng cè bµi:


◐ Qua VD trên em rút ra chú ý
gì ?!


Em tô vào SGK!(có nhiều
cách tô )





◐ Xem hình đọc phân số!
◐ Cô giáo đọc HS viết !
◐ Em lên bảng viết !


◐ V× sao kh«ng viÕt p/s –2/
0 ?


<i><b>Chú ý</b></i>:


* Mẫu luôn luôn khác 0


* Mi s nguyờn đều coi nh 1 p/s có tử
là chính nó, mẫu bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

V.H íng dÉn häc ë nhµ :


- Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
-BTVN:Tự đọc phần có thể em cha biết


TiÕt 71

:

<b>Đ</b>

<b>2: Phân số bằng nhau</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/s hiểu khái niệm phân số bằng nhau. Biết cách biết chøng tá hai ph©n sè
b»ng nhau.



II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu đ/n phân số cho VD ?
2, So sánh các ps


6
2
;
3
1


?
XÐt tÝch 1.6 vµ 2.3 ?


1, §?N (SGK)
VD:


2,
6


2
3
1




1.6 = 2.3
2)Bµi míi:


◈ G/v nêu vấn đề mở rộng khái
niệm bằng nhau của 2 ps !


◐ XÐt 2 p/s ; 6<sub>8</sub>
4


3





cã (-3).(- 8) vµ 4.6 = ?
◐ XÐt 2 p/s ; <sub>7</sub>4


5


3 


3.7 vµ - 4.5 có bằng nhau không?
Giải thích vì sao 2 p/s không
bằng nhau ?



1, Định nghĩa: (SGK)


<i>bc</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





.


2, Các ví dơ:
VD1:


8
6
4


3






v× (-3).(- 8) = 4.6 = 24




7
4
5


3 


 V× 3.7 ≠ - 4 .5


VD2: ?1 (SGK)
VD3: ?2 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

◐ Chú ý cách trình bày cho HS!


VD4: (VD2 SGK)


3
28


21
.
4
21


.
4
28
.
28


21


4 <i>x</i>   <i>x</i> 


<i>x</i>


IV.Cđng cè bµi:


◐ Mn chøng tá 2 p/s bằng
nhau ta chứng tỏ điều gì ?


Muốn chứng tỏ 2 p/s khơng
bằng nhau ta chứng tỏ điều gì ?
◐ Đa về đẳng thức tích rồi tìm
x? y ?


◐ Em điền vào bảng phụ! Giải
thích vì sao ?


Chøng tá a.b = -a. (- b)


a,b !


◐ Mọi phân số đều có thể viết
dới dạng phân số có mẫu nh
thế nào ?


Bµi 6: T×m x, y ?
a, ...  x = 2
b, ... y = -7


Bài 7: (Bảng phụ)
Bài 8:


a,


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




v× a.b = -a. (- b) a,b


b,


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






vì - a.b = a. (- b) a,b
Bài 9:


4
3


4


3




7


5
7
5






9
2
9


2 




 10


11
10
11







<i>Chú ý: Mọi phân số đều có thể viết</i>
<i>dới dạng phân số có mẫu dơng.</i>


V.H íng dÉn häc ë nhµ :
BTVN: BT 10 + BT(SBT)


TiÕt 72

:

Đ

3:

<b>Tính chất cơ bản của phân sè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- H/s nắm đợc tính chất cơ bản của phân số.Biết vận dụng viết các phân số về
dạng có mẫu dơng. Thấy đợc có nhiều phân số bă nhau.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiƯn:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
Các cặp ph©n sè sau cã b»ng nhau
kh«ng ?



2
1
&
8
4
;
6
3
&
2
1
;
4
2
&
2
1





1, Đ/N (SGK)


2
.
2
4
.


1
4
2
2
1




Tơng tự cho 2 VD sau.
2)Bài mới:


Xét 2 p/s <sub>2</sub>1<sub>4</sub>2<sub>Có tử và mẫu</sub>


nh thế nào ?


Tơng tự xét 2 cặp p/s sau:
3.7 và - 4.5 có bằng nhau không?
Giải thích vì sao 2 p/s không
bằng nhau ?


Chú ý cách trình bày cho HS!
T¬ng tù VD2 Em lên bảng
làm ?


1, Nhận xét
4
2
2
1



tử và mẫu của p/s thứ nhất nhân


vi 2 c tử và mẫu của p/s thứ 2.
Hai cặp p/s sau có đặc điểm tơng t.
2, Tính chất cơ bản của phân số:


T/C: (SGK)

<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.


 víi m ∈ Z , m ≠ 0



<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:



 víi n ∈ ¦C(a;b)


VD1: (SGK)

5
3
)
1
).(
5
(
)
1
.(
3
5
3 







VD2: ?3 (SGK)
IV.Cđng cè bµi:


◐ Nhắc lại T/C cơ bản của p/s?
Có mấy cách chứng tỏ 2 p/s
bằng nhau?



Điền vào bảng phụ? Có mấy
cách điền ?


Em điền vào bảng phụ! Giải
thích vì sao? Có mấy cách điền?
15 phút = ? giờ


Đ/N: (SGK)


Có 2 cách chứng tỏ hai p/s bằng nhau : ...
Bài 11: (Bảng phụ)


Có nhiều cách điền.
Bài 12: (Bảng phụ)


Có duy nhất 1 cách điền.
Bài 13:


a, <i>h</i> <i>h</i>


4
1
60
15
'


15 


*BTVN: Lµm hết BT còn lại.



Tiết 73

:

Đ

4:

<b>Rút gọn phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/s hiểu rút gọn phân số, thế nào là phân số tối giản.
- Nắm vững quy tắc rút gọn phân sè.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, hc :
1) Phng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết
các p/s bằng p/s


16
12




1, T/C: (SGK)



4
3
8
6
8
6
16
12






2)Bài mới:


Nhận xét bài cũ rồi đa ra khái
niệm rút gän p/s.


◐ Rót gän ph©n sè sau! ?
42


28




◐ Ước chung khác 1 của –5 và
10 là ? → chia cả tử và mẫu cho
-ớc chung đó ?



◐ Có phân số nào không thể rút
gọn đợc nửa ?


◐ Em chia cả tử và mẫu cho ớc
chung khác 1 của tử và mẫu!
Nhận xét các cách làm?


Tơng tự Em lên bảng làm 3
bài còn lại ?


1, Rút gọn phân số:
Rút gọn phân số là:...
BT:

3
2
21
14
42
28 




QT: (SGK)
VD: ?1
a,
2
1


5
:
10
5
:
5
10
5 





b, c, d, T¬ng tù.
2, Phân số tối giản:


Đ/N: (SGK)
VD1: (?2 - SGK)

2
1
3
:
6
3
:
3
6
3




3
1
4
:
12
4
:
4
12
4 




NX:


 Cã thĨ rót gän dÇn


 Có thể rút 1 lần đợc p/s tối
giản ngay.


<i><b>Chó ý</b></i>:<i><b> </b></i> (SGK)
IV.Củng cố bài:


ƯCLN(22;55) = ?


chia cả tư vµ mÉu cho 11!
◐ Cã thĨ rót gän p/s gián tiếp !


Em Lập tỉ số giữa số răng cửa
so với tổng số răng?


Rỳt gn p/s để đợc p/s tối
giản.
Bài 15:
a,
2
1
11
:
55
11
:
22
25
22


b,
9
7
81
63
9
7
9
:
81
9


:
63
81
63 





Bài 16:


Răng cửa chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

◐ Phát hiện các ớc chung của tử
và mẫu để rút gọn ?


◈ Ra thêm bài g, 2 cách gii sau
cỏch no ỳng cỏch no sai ?


răng.


Răng cối chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
răng.


Răng hàm chiếm:12/32 = 3/8 tổng số
răng.


Bài 17:
a,



64
5
8
.
8


5
.
1
24
.
8


5
.
3





b,


2
3
16


)
2
5


(
8
16


2
.
8
5
.
8







g,


2
15
5
.
2


5
15






(Sai)


1


2
2
2


)
1
3
(
5
5
.
2


5
15








(Đúng)
BTVN: Làm BT 18 27


V. H íng dÉn häc ë nhµ :



BTVN: Lµm BT 18 → 27(SGK)


TiÕt 74 - 75

<sub>: </sub>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


-Củng cố khái niệm phân số , phân số bằng nhau, phân số tối giản. T/C cơ bản
của phân số. Quy tắc rút gọn phân số.


-Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số và rút gọn phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu Đ/N phân số , phân số
b-àng nhau, phân số tối giản ?
2, Nêu QT rót gän phân số tới
phân số tối giản?



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

◐ Dựa vào T/C cơ bản của p/s
tìm các p/s bằng nhau ? ?
◐ Xác định các phân số bằng
nhau còn lại là phân số cần
tìm?


◐ Để tìm ơ trống ta lấy tích
nhân chéo chia cho thừa đã
biết trong tích chéo cịn lại !


◐ x = ? ; y = ?


Bµi 20:
11
3
33
9



;
3
5
9
15
;
95
60
19
12





Bài 21:


Phân sè kh«ng b»ng các p/s khác là
14/20


Bài 22: (Bảng phụ)
Bài 24:






















15


21


35.


9


84


35.


36


7


3


21


36


3.


84


84


36


35


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


*BTVN:


1, Ôn lại các khái niệm, T/C, QT.
2, Làm hết BT còn lại.


<b>T 75</b>

.


Nhận xét §óng sai ?



◐ Coi AB = 12 ĐV ( mỗi đơn vị
= 1 cm)


◐ CD = mÊy phÇn 12 ?


EF, GH, IK b»ng mấy phần
12?


Vì sao sai ?
25 dm2 <sub>= ? m</sub>2


Bài 23:
B =







3
5
;
5
3
;
0


Bài 26: ( Vẽ hình trên bảng)



Bài 27:


Bn y ó lm sai vì 10 khơng phải là
ớc chung của tử và mẫu.


Bµi 19:


25 dm2 <sub>= 25/ 100 m</sub>2<sub> = 1/ 4 m</sub>2


36 dm2 <sub>= 36/ 100m</sub>2<sub> = 9/ 25 m</sub>2


450 cm2 <sub>= 450/ 1000 m</sub>2<sub> = 9/ 20 m</sub>2


575 cm2 <sub>= 575/ 1000 m</sub>2<sub> = 23/ 40 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tiết 76

:

Đ

5:

<b>Quy đồng mẫu nhiều phân số</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...


I.



Mơc tiªu :


- H/s hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu mhiều phân số.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:



a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết
các p/s


8
5
;
5


3




thành các phân
số có mẫu bằng 40


1, T/C: (SGK)


40
25
8


5


;
40


24
5


3 








2)Bµi míi:


◈ Nhận xét bài cũ rồi đa ra khái
niệm quy đồng mẫu hai p/s .
◐ Em điền số mấy vì sao ?


◐ Cã thĨ chän mẫu chung khác
cho các p/s này không ?


BCNN(2;5;3;8) = ?


Tơng tự VD trên Em Viết
các p/s trên thành các p/s có
mẫu 120.


1, Quy ng mu hai phõn số:


BT: (Bài cũ)


Đ/N: Việc viết các phân số về dạng
có cùng mẫu số đợc gọi là quy đồng
mẫu hai phân số.


VD: (?1- SGK)


NX: <i>* Cã nhiÒu mÉu chung cđa c¸c</i>
<i>p/s cho tríc.</i>


<i> * Mỗi mẫu chung đều là bội</i>
<i>chung của các mẫu .</i>


<i> * Để cho đơn giản thờng chọn</i>
<i>mẫu chung ... là BCNN của các mẫu</i>.
2, Quy đông mẫu nhiều phân số:


B/T: (?2 – SGK)


Quy đồng mẫu các phân số sau:


8
5
;
3
2
;


5


3
;
2


1  


 BCNN(2;5;3;8) = 120


 ViÕt c¸c p/s trên thành các
p/s có mẫu 120.


Q/T: (SGK)


1, Ôn tập vỊ kh¸i niƯm p/s, p/s b»ng
nhau, T/C p/s, QT rót gọn p/s .


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Em điền vào chổ ... ?


◐ T×m BCNN(44;18;36)
◐ T×m thõa sè phơ!


◐ ViÕt p/s thµnh p/s cã mÉu
396 ?


VD: (?3 - SGK)
a, (Bảng phụ)
b, Làm trên bảng.



36
5
36
5
;
18
11
;
44
3 





B1, BCNN(44;18;36) = 396


B2, 396 : 44 = 99


396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
B3,


396
297
396
99
.
3
44


3 





396
242
396
22
.
11
18
11 





396
55
396
11
.
5
36
5
36
5








IV.Củng cố bài:


Nhắc lại Q/T QĐM nhiều
p/s ?


Tìm BCNN(44;18;36)
Tìm thừa số phơ!


◐ ViÕt p/s thµnh p/s cã mÉu
396 ?


◐ Có thể dùng Đ/N p/s bằng
nhau hoặc so sánh hai p/s cïng
mÉu ?


QT: (SGK)


<i>Chó ý: Tríc khi QĐM phải viết p/s có</i>
<i>mẫu dơng.</i>


Bài 28:


a, BCNN(16;24;56) = 336
336 : 16 = 21



336 : 24 =7
336 : 56 = 6

336
63
336
21
.
3
16
3 





336
35
336
7
.
5
24
5



336
126


336
6
.
21
56
21 




b,
9
7
81
63
9
7
9
:
81
9
:
63
81
63 






Bµi 31:


a, B»ng nhau v× ...
b, B»ng nhau v× ...
V.H íng dÉn häc ë nhµ :


BTVN: Lµm BT 29;30;32 → 36.


TiÕt 77

:

<b>LuyÖn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Phối hợp rút gọn, quy đồng, tìm quy luật dãy số.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, hiệu quả.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT quy đồng mẫu các


ph©n sè ? 1, §/n : (SGK)


2)Tỉ chøc lun tËp:



◐ MÉu chung = ?
Thõa sè phô = ?


Nhân cả tư vµ mÉu víi
mÊy ?


Đa p/s về dạng mẫu dơng.
QĐM :


Các mẫu là các số nguyên tố
cùng nhau thì mẫu chung = ?
chú ý một số nguyên là p/s có
mẫu = ?


Rút gọn p/s.
QĐM !


Bài 32:
a,
21
10
;
9
8
;
7
4 



BCNN(7;9;21) = 63


→ ; <sub>63</sub>3


63
56
;
63
36 

b,
11
.
2
7
;
3
.
2
5
3


2 → <sub>264</sub>


21
;
264
110
Bµi 33:
Bµi 34:


a,
7
8
;
7
7
;
7
8
;
1
1
7
8
;
5
5 




b,
30
25
;
30
18
6
5
;

5


3  






c, Tơng tự.
Bài 35:
a,
2
1
150
75
;
5
1
600
120
;
6
1
90
15 







QĐM đợc:
30
15
;
30
6
;
30
5
2
1
;
5
1
;
6


1 






V.Yêu cầu về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tiết 78

:

Đ

6.

<b>So sánh phân số</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...

I.Mục tiêu:


- H/s nắm vững quy tắc và biết so sánh hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- HS phân biệt đợc phân số âm, phân số dơng.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT quy đồng mẫu các
phân số ?


QĐM:


1, QT: (SGK)


2)Bài mới:


Em so sỏnh 2 p/s ? vì sao ?
◈ Tơng tự đối với p/s có tử là số
nguyên ?



◐ Em điền vào bảng phụ, giải
thích vì sao ?


QĐM ?


So sánh 2 p/s cïng mÉu ?


◐ Muèn so s¸nh 2 p/s không
cùng mẫu ta làm thế nào ?


QĐM ?


So sánh 2 p/s cùng mẫu ?
Tơng tù so s¸nh c¸c p/s sau
víi 0 ?


1, So sánh hai phân số cùng mẫu d ơng:
BT:

11
7
11
9
;
5
4
5
2




5
4
5
2
;
4
1
4
3 




QT: (SGK)
VD: (?1- SGK)
(B¶ng phơ)


2, So sánh hai phân số không cùng mẫu:
B/T:


So s¸nh 2 p/s sau:

5
4
;
4
3



QĐM:
20
16
;
20
15
5
4
;
4


3






So sánh 2 p/s cïng mÉu:


15 16
20
16
20
15







<i>vi</i>
Q/T: (SGK)
VD1: (?2 - SGK)
a,
36
34
;
36
33
18
17
;
12


11  






18
17
12
11
36
34
36
33









b, T¬ng tù
VD2:
0
3
2
3
2
;
0
5
0
5
3






0
7
2
7
2


;
0
5
0
5
3








</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Phân số âm:


Phân số dơng:
IV.Củng cố bài:


Nhắc lại Q/T QĐM nhiều p/s ?
Em hiểu thế nào về p/s âm ;
d-ơng ?


Giải thÝch cho c¸ch điền của
mình!


QĐM ?


So sánh 2 p/s cùng mẫu ?



Lấy số 1 hoặc số 0 làm phần tử
trung gian ?


QT: (SGK)


<i>Chú ý: </i>


Bài 37: (Bảng phụ)


Bµi 38:


a, 2/3 h vµ 3/4 h → 8/12 h vµ 9/12 h
8/12 h < 9/12 h => 2/3 h < 3/4 h
b, 7/10 ; 3/4 → 14/20 ;15/20


14/20 <15/20 =>7/10 m < 3/4 m
Bµi 41:
T/C: (SGK)
a,
10
11
1
7
6


 b,


7


2
0
17
5



c,
313
679
0
723
419





.
V.H íng dÉn häc ë nhµ :


- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm
- BTVN: Làm BT còn lại.


TiÕt 79

:

Đ

7.

<b>Phép cộng phân số</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:



- H/s nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày hợp lý.


- TËp thãi quen rót gon ph©n sè khi có cơ hội.
II.Ph ơng pháp và ph ¬ng tiƯn d¹y, häc :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT quy đồng mẫu các
phân số ?


QĐM:
5
3
;
3
2


2, Cộng các p/s sau:

5
3


3
2
;
7
3
7
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>


15
19
15
9
15
10
5
3
3
2




2)Bµi míi:


◈ Tơng tự đối với p/s có tử là số
nguyên cộng hai p/s sau?



◐ Muốn cộng hai p/s cung mẫu
dơng ta làm thế nào ?


So sánh 2 p/s cùng mẫu ?
Viết 2 số nguyên dới dạng p/s
có mẫu bằng 1, rồi céng hai p/s ?


◐ Q§M ?


◐ Céng 2 p/s cïng mẫu ?
Tơng tự cộng các p/s sau ?


1, Cộng hai ph©n sè cïng mÉu:
BT:

5
2
5
1
3
5
1
5
3 








QT: (SGK)
VD: (?1- SGK)


a, ... =8/8 =1 ; b, ... = -3/7
VD2: (?2 – SGK)


2
1
2
1
5
1
3
5


3    




2, Cộng hai phân số không cùng mẫu:
B/T:


Cộng 2 p/s sau:

15
1
15
)
9


(
10
15
9
15
10
5
3
3
2









Q/T: (SGK)
VD3: (?3 - SGK)


a,
15
6
15
4
10
15
4


15
10
15
4
3
2 











b, c, T¬ng tự
IV.Củng cố bài:


Nhắc lại Q/T céng 2 p/s
cïng mẫu, khác mẫu?


QĐM ?


Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
Tơng tự làm các bài còn lại!
Rút gän p/s ?


◐ Q§M ?



◐ Céng 2 p/s cïng mÉu ?


◐ TÝnh tỉng ?


7
3
7
4




◐ So s¸nh kq víi –1 ?


◐ viÕt 3 thµnh p/s råi céng 2
p/s ?
QT: (SGK)
Bµi 42:
a,
5
3
25
15
25
8
7
25
8
25


7 









Bµi 43:
a,
4
1
36
9
;
3
1
21
7 




12
1
12
3
4

4
1
3
1





Bµi 44:


a, 1 1


7
3
4
7
3
7
4












Bµi ≠ :
TÝnh:
7
17
7
21
4
1
3
7
4
3
7
4










</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>nguyên ta viết số nguyên dới dạng p/s rồi</i>
<i>thực hiện phÐp céng 2 p/s .</i>


V.Híng dÉn häc ë nhµ:



- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số, xem lại các ví dụ đã làm.
- BTVN: Làm BT cịn lại.


TiÕt 80

<sub>: </sub>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...


I.



Mục tiêu :


- Rèn luyện kỹ năng phối hợp rút gọn, quy đồng, cộng phân số.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, hiệu quả.Tính tự lập, kiên trì.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT cộng các phân sè


cïng mÉu, kh¸c mÉu ? 1, QT : (SGK)



2) Tỉ chøc lun tËp:
◐ MÉu chung = ?
Thõa sè phô = ?


Nhân cả tử và mẫu với mấy ?
Céng tư ?


◐ Rót gän p/s ?
◐ Q§M ?


◐ Céng 2 p/s cïng mÉu ?


◐ TÝnh tæng ?


22
3
22
15



So sánh kq với <sub>11</sub>8 ?


Bài 42:
b,
6
4
6
5
6


1



c,
39
4
39
14
18
39
14
13
6





d,
45
26
45
10
36
9
2
5
4






Bài43:
b,
15
19
30
38
30
18
20
5
3
6
4
35
21
18
12















c, d, Tơng tự.
Bài 44:
b,
11
8
11
9
22
18
22
3
22
15









c, d, Tơng tự.
Bài 45: Tìm x biết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

◐ T×m x/5 → t×m x ? <sub>1</sub>
5


1
30


6
30


19
25
30


19
6
5


5    







 <i>x</i>


<i>x</i>


Bµi 46:



6
1
6


4
3
3


2
2


1 









<i>x</i>


Đáp số c, đúng
IV.Yêu cầu về nhà:


*Häc thuéc QT céng p/s.
*Lµm BT (BTT)


TiÕt 81

:

§

8.

<b>Tính chất cơ bản</b>


<b> của</b>

<b>PhÐp céng ph©n sè</b>




<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/s nắm vững tính chất của phép cộng phân số.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng.


- Tập thói quen tính nhanh, hợp lý.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu tính chất của phép cộng


số nguyªn? 1, T/C: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

◈Tơng tự đối với cộng số nguyên
cộng p/s có các t/c !


◐ Nêu VD tơng ứng ?



Kết hợp 2 p/s cùng mẫu ?


Tơng tự cộng các p/s sau ?


1, Các tính chất:
T/C: (SGK)


Giao hoán


kết hợp


cộng với 0.
VD:
*
5
3
7
2
7
2
5
3 




* <sub></sub>
















 

2
1
5
2
5
3
2
1
5
2
5
3
*
36
5
0

36
5 




2, ¸p dơng:
VD1: (SGK)

7
5
5
3
4
1
7
2
4
3







<i>A</i>

5
3


7
5
7
2
4
1
4
3














 




= -1 + 1 +
5
3


5
3




VD2: (?2 - SGK)
B = ... = 4/19
C = ... = - 6/7
IV.Củng cố bài:


Nhắc lại tính chất của phép céng
ph©n sè!


◐ HS lên bảng làm ?
◐ Đọc đề, phân tích đề?
◐ Cộng 3 p/s ?


T/C: (SGK)
Bµi 47:
Bµi 49:
36
29
9
2
4
1
3
1




 (quãng đờng)


V.H íng dÉn häc ở nhà:


- Học thuộc các t/c của phép cộng các phân số.
- BTVN: Làm BT còn lại


Tiết 82

:

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của phép cộng phân số vào tính toán.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, kiên trì và có hiệu quả.


II.Ph ng phỏp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

1, Nêu QT cộng các phân số cùng mẫu,
khác mẫu ?



2, ViÕt c¸c t/c céng p/s !


1, QT : (SGK)
2, T/C: (SGK)
2) Tỉ chøc lun tËp:


◐ §iỊn vào bảng phụ. Trình
bày phần nháp trên bảng.
Điền vào bảng phụ. Trình
bày suy luận bằng lêi !


◐ NhËn xÐt cđa em ? Sưa l¹i
nh thế nào ?


Điền vào bảng phụ. Trình
bày phần nháp ra ngoài bảng!
Vận dụng t/c kết hợp, nhẩm
nhanh ?


Cõu no ỳng ?


Bài 52: (Bảng phụ)
Bài53: (Bảng phụ)
Bài 54:


a, Sai, Đ/S đúng là:-2/5
b, Đúng


c, §óng



d, Sai, Đ/S đúng là:- 16/15.
Bài 55: (Bảng phụ)


Bµi 56: TÝnh nhanh.
A = ... = 0
B = ... = 5/7
C = ... = 0
Bài 57:


c, Đúng
IV.Yêu cầu về nhà:


*Häc thuéc QT , T/c céng p/s.
*Lµm BT còn lại + BT (BTT)


Tiết 83

:

Đ

9.

<b>Phép trừ phân số</b>



<b> </b>

Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/s hiu khỏi nim hai phõn s i nhau.


- HS nắm vững quy tắc trừ hai p/s. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phÐp trõ vµ phÐp
céng p/s.


- u cầu HS có kỹ năng tìm p/s đối của 1 p/s và tính tốn linh hoạt dãy tính có
cả cộng , trừ.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) KiĨm tra bµi cị:


1, Tìm số đối của 5, -12, 0 ?
Nêu QT trừ số nguyên ?
2, Cộng các p/s sau:




7
3
7


2





;


3


2
3
2
;
5


3
5
3







1, Số đối của 5 là - 5
Số đối của -12 là 12


Số đối của 0 là 0
2,




7
1
7
3
7


2







;


0


3
2
3
2
;
0
5


3
5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>


2)Bµi míi:


◈ Tơng tự số nguyên số đối của
p/s là ?


◐ Số đối của 3/5 là p/s nào ?


◐ Q§M ?



◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
Điền vào ô trống
 
7
2
? =
7
1








7
2
7
1


GV làm mẫu!


HS lên bảng làm!


1, S i:
/N: (SGK)
VD:



* Số đối của 3/5 là -3/5 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của -3/5 là 3/5 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của 2/-3 là 2/3 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của 2/3 là 2/-3 vì tổng của
chúng = 0


KH: Số đối của p/s


<i>b</i>
<i>a</i>

<i>b</i>
<i>a</i>

Ta cã:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







2, PhÐp trõ ph©n sè :
B/T:

7
1
7
3
7
2



7
3
7
2
7
1






 



Q/T: (SGK)
VD: (SGK)

28
15
28
7
8
4
1
7
2
4
1
7
2








<i><b>Chó ý</b></i>:


<i>* PhÐp trõ còng cã t/c nh phÐp</i>
<i>céng</i>


<i> * Phép trừ là phép toán ngợc của</i>


<i>phép céng.</i>


VD: (?4 – SGK)
IV.Cđng cè bµi:


◐ Nhắc lại khái niệm số đối,
QT trừ phân số.


◐ HS lªn bảng làm!


Chuyển phép trừ về phép cộng
thực hiện phÐp céng?


◐ Sau khi đã quen trình bày trực
tiếp phép tr?


Rút x = ? ?
Câu nào Đ ?
Phát biểu tơng tự ?


Đ/N & QT: (SGK)
Bài 58:
Bài 59:
a,
8
3
8
4
1
2


1
8
1 





Bài 60: Tìm x ?
a,
4
5
4
3
2
1
2
1
4
3





<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 61:


a, Câu 2, Đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

phân số cïng mÉu cã tư b»ng tư cđa p/s
bÞ trõ trõ đi tử của p/s trừ.


IV.Yêu cầu về nhà:
*Häc thuéc QT .


*Làm BT còn lại.


Tiết 84

:

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ.


- Giáo dơc ý thøc cÈn thËn, chÝnh x¸c cho HS.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:



1, Nêu QT trừ phân số ? lµm bµi
59d,


2, Số đối của p/s a/b là những p/s
nào ? làm BT 66 ?


1, QT : (SGK)
2,
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






2)Tæ chức luyện tập:


Điền vào bảng phụ. Trình bày
phần nháp trên bảng.


?
3
...
?
9


...




Tính tổng thời gian làm 4 việc
của bình?


So sánh kq với thời gian thực
tế buæi tèi ? → KL ?


◐ Sử dụng số đối một cách linh
hoạt, QĐM tất cả các p/s cung
một lỳc.


Bài 63: (Bảng phụ)
Bài64:
a,
3
2
9
6
9
1
9
7





b, c, d, Tơng tự
Bài 65:
6
13
12
26
12
9
12
2
3
4
3
1
6
1
4
1










Thêi gian bi tèi lµ: 5/2 h = 15/6 h
B×nh cã ddur thêi gian xem hÕt


phim.


Bµi 68: Tính
a,
20
19
20
13
10
7
5
3
20
13
10
7
5
3









b, c, d, Tơng tự:
IV.Yêu cầu về nhà:



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

TiÕt 85

:

Đ

10.

<b>Phép nhân phân số</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/S Nm đợc quy tắc nhân phân số .


- HS thc hiÖn phép nhân phân số, kết hợp rút gọn một cách thành thạo.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện d¹y, häc :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:
1, Tính:
?
12
25
10
3
?;
7
4
.


5
2


1,

8
5
4
.
2
5
.
1
12
25
10
3
;
35
8
7
.
5
4
.
2
7
4
.

5
2




2)Bài mới:


Tơng tù sè ë tiĨu häc ta cã QT
nh©n p/s :


◐ ap dụng QT nhân các p/s ?


Tơng tự bình phơng của 1 số
nguyên hÃy tính ... ?


Số nguyên là p/s có mẫu bằng
1 hÃy tính ... ?


HS lên bảng làm!


1, Quy tắc:
QT: (SGK)

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
.
.

VD1:
*
35
6
)
5
.(
7
2
.
3
5
2
7
3






*
143
20
13

.
11
4
.
5
13
4
11
5 




*
45
7
54
.
35
49
.
6
54
49
35
6





VD2:


*  <sub>2</sub>


2
2
5
3
25
9
5
3
5
3
5
3 










 
*
5
6


5
3
.
2
5
3
.


2  




2,<b> Chó ý</b>:


 <sub>2</sub>2


2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>.  . .


VD: (?4 SGK)
IV.Củng cố bài:


Nhắc lại QT và những điểm
chú ý về nhân phân số.


HS lên bảng làm!


Đ/N & QT: (SGK)
Bài 69: b, e,


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

V.Yêu cầu về nhà:


*Học thuộc ĐN , QT nhân p/s.
*Làm BT còn l¹i + BT ( SBT)


TiÕt 86

:

Đ

11.

<b>Tính chất cơ bản</b>


<b> cđa phÐp nh©n ph©n sè</b>



Ngày dạy:.../.../...


Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/S Nm c tớnh cht cơ bản của phép nhân phân số .
- HS biết vận dụng t/c vào tính tốn một cách linh hoạt.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT nhân p/s?


Tính: 0


2005
100
;
9
7
12
;
7
5
5


2




2, Nêu các t/c của phép nhân số
nguyên?
1,
0
0
2005
100
;
3
28
9
7
12
;
7
2
7
5
5
2










2, T/C (SGK)
2)Bài mới:


Tơng tự các t/c của phép nhân số
nguyên ta có T/C nhân p/s :


ỏp dụng T/C nhân các p/s tính ?
◐ Em đã áp dụng t/c nào ?


1, C¸c tÝnh chÊt:
TC: (SGK)


GIao hoán


Kết hợp


Nhân với 1


Ph©n phèi cđa phÐp
nh©n ®/v phÐp céng.


2<b>, </b> Ap dông :
VD1: ( SGK)
M = ... = - 10
VD1: (?2 - SGK)
A =


41
3
7
11
41
3
11
7 


B =
9
4
28
13
28
13
9
5












9
4
9
5
28
13
28
13
9
9
28
13




IV.Củng cố bài:


Nhắc lại T/C của phép nhân
phân số.


HS trả lời !
HS điền bảng phụ!


Dựa vào TC phân phối tính ?


Đ/N & QT: (SGK)
Bài 73:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

B =


13
3
9
5
13
9
9
5
13
7
9
5



9
5
13
13
9
5
13
3
13
9
13
7
9
5













V.Yêu cầu về nhà:
*Học thuộc các t/c nhân p/s.
*Làm BT còn lại + BT ( LT)


Tiết 87

<sub>: </sub>

<b><sub>LuyÖn tËp</sub></b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ nhân.
- Yêu cầu tính nhanh hợp lý.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:



a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu TC của phép cộng và phép nhân ph©n sè ? 1, TC : (SGK)
2)Lun tËp:


◐ TÝnh?


◐ 2 em tÝnh?


◐ Điền chữ tơng ứng với giá trị
tìm đợc để có tên nhà toán
học ?


◐ Mỗi giờ Ong bay đợc ? km :


Bµi 77:
A=
15
7
12
7
5
4
12
3


4
6
4
1
3
1
2
1
...     








<i>a</i> <i>a</i>


Bµi79:


T = ... =
2
1


U = ... =
7
6


E = ... =


2
1


 H = ... = -1


G = ... =
49
36


 O = ... =


3
1




N = ... =
8
9


I = ... = 0
V = ... = 3 L = ... =


5
1




=> Nhà toán học Việt Nam là:
lơng thế vinh


Bài 82:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

◐ Mỗi giờ Dũng đi đợc ? km
=> KL ?


3600.5 = 18000 m = 18<i>km</i>


1000
18000




Mỗi giờ Dũng đi đợc 12 km nên
con Ong bay nhanh hơn Dũng.
IV.Yêu cầu về nhà:


*Häc thuéc QT trừ , T/c cộng trừ p/s.
*Làm BT còn lại + BT (BTT)


TiÕt 88

:

Đ

10.

<b>Phép chia phân số</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/S hiu khỏi nim s nghch o. Nắm vững quy tắc chia phân số.
- HS thực hiện phép chia một cách thành thạo.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vn .



2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:
1, TÝnh:
?
3
10
10
3
?;
2
5
.
5
2




1,
1
3
10
10


3
;
1
2
5
.
5
2




2)Bài mới:
Nêu V/đ ?


Nêu VD ?


TÝnh: ?


4
3
:
7
2


◈ T¬ng tù ë tiĨu häc ta có quy
tắc chia phân số?


Tính ?



1, S nghch o:
ĐN: (SGK)

<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


; là nghịch đảo  1


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
VD1:
*
3
7
;
7
3



là nghịch đảo của nhau.
vì 1


3
7


7
3




* (- 8) là số nghịch đảo của
8


1




2, PhÐp chia ph©n sè:

21
8
3
4
7
2
4
3
:
7
2


QT: (SGK)


<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:

<i>c</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>a</i>:  . 



<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> :
:  


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

b,
2
3
14
3
.
7
3
14
:


7  



c,
21
1
9
.
7
3
9
:
7
3 







IV.Cđng cè bµi:


◐ Nhắc lại khái niệm số


nghch o? QT chia phõn s.
HS lờn bng lm!


Đ/N & QT: (SGK)
Bài 86: Tìm x biÕt:


a,
7
5
5
4
:
7
4
7
4
.
5
4




 <i>x</i>
<i>x</i>
b,
2
3
2
1
:
4
3
2
1
:
4
3



 <i>x</i>
<i>x</i>


IV.Yªu cầu về nhà:
*Học thuộc QT chia hai p/s.
*Làm BT còn lại + BT (LT)


TiÕt 89

:

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...


I.Mục tiêu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Yêu cầu tÝnh nhanh hỵp lý.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiƯn:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nờu /N s nghch đảo của phân
số ? QT chia phân số ?


Viết các số nghịch đảo của các số
0
;
7
3
;
5
;
2


3
 ?


1, Đ/N, QT : (SGK)
Số nghịch đảo của

7
3
;
5
;
2
3


 lµ 3


7
;
5
1
;
3
2 


Số 0 khơng có nghịch o.
2) T chc luyn tp:


Tìm x? Bài 90: Tìm x?


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

◐ Sè chai lµ ?



c, ...  x = - 8/5
d, ...  x = 91/60
e, ...  x = - 8/63
g, ...  x = - 150/133
Bµi91:


Số chai đóng đợc là:


225 : 300


3
4
225
4
3

 (chai)


Bµi 93: Tính:
a,
2
5
4
.
2
7
.
5
7


4
7
4
5
2
:
7
4








b,
9
1
9
8
1
9
8
7
1
7
6
9
8

5
:
7
5
7
6









IV.Yêu cầu về nhà:
* Học thuộc QT chia phân số.
* Làm hết BT còn lại + BT (BTT)


Tiết 90

:

Đ

13.

<b>Hỗn số. số thập phân. phần trăm</b>


Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...


I.



Mục tiêu :


- H/S hiểu khái niệm hổn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.
- HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hổn số và ngợc lại,
biết cách sử dụng ký hiệu phần trăm.



II.Ph ng phỏp v ph ng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. TiÕn trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Viết phân số sau dới dạng hỗn
số?


4
7


Muốn viết 1 hỗn số thành p/s ta
làm thế nào ?


2, Tỡm s đối của


3
1
2
;
4
17



1,

4
3
1
4
3
1
4
7




Số đối của
4
17

4
17


Số đối của
3
1
2 là


3
1


2
)
3
1
2
(

2)Bài mới:
Nêu V/đ ?
Làm ?1 ?


Viết phân số 17<sub>4</sub> <sub> dới dạng</sub>


1, Hỗn số:
VD1: Bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

hỗn số?


Viết hỗn số 2<sub>3</sub>1 <sub> dới dạng</sub>


phân số?


Mun quy đổi cách viết... ta
làm thế nào ?


◈ Những phân số sau có đặc
điểm gì ?


◐Sè thËp ph©n gåm cã mấy
phần?



Làm ?3 - ?4 (SGK)



4
1
4
)
4
1
4
(
4
17







3
7
)
3
1
2
(
3
1



2




QT:* P/s hỗn số
* Hỗn số → p/s
2, Sè thËp ph©n:


a, Ph©n sè thËp ph©n.


VD: ;...


1000
73
;
100
152
;
10
3 


Cã thĨ viÕt lµ : <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


10
73
;
10
152
;


10
3 


b, Sè thËp ph©n.


Các p/s thập phân nêu trên có thể viết
thành số thập phân :


;...
073
,
0
1000
73
;
52
,
1
100
152
;
3
,
0
10
3






Mô tả: (SGK)
VD: (?3 SGK)
(?4 – SGK)
3, Phần trăm:


VD1:
%
25
100
25
%;
125
100
125
%;
3
100
3






VD2: (?5 SGK)
IV.Củng cố bài:


HÃy viết
2


1


3 <sub> dới dạng p/s, số</sub>
thập phân, phần trăm ?


HS lên bảng làm!


Có nhiều cách so sánh, nêu
cách so sánh mới nhất.


350%
100
350
5
,
3
2
7
2
1


3   


Bài 96: So sánh các p/s:
11
1
3
11
34
;


7
1
3
7
22



11
34
7
22
11
1
3
7
1
3
11
1
7
1






*BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT)



TiÕt 91

:

<b>LuyÖn tập</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu :


- HS biết quy đổi linh hoạt p/s, hỗn số, số thập phân, phần trăm hiểu đợc ý
nghĩa của phần trăm.


- Biết thực hiện phép toán đối với tất cả các dạng số.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính tốn hợp lý chính xác.
II.Ph ơng pháp và ph ng tin dy, hc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) KiĨm tra bµi cị:
1, Em h·y viÕt


2
3


dới dạng hỗn
số, số thập phân, phần trăm?
2, Làm BT 98 (BT – SGK)


1, 1,5 150%
2


1
1
2
3



2,


a, Sè trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 chiếm 91 %
Sè trỴ tõ 11→14 ti t/nghiƯp TH: 82%
b, 96% ... vào lớp 6.


c, 94% trở lên t/nghiệp PTCS.
2)Tổ chức luyện tập:


Bạn Cờng làm nh thế nào?
Em làm cách khác nào ?


Em tách hỗn số thành tổng
của phần nguyên và phần phân
số, råi thùc hiÖn phÐp tính ,
chú ý luật toán.


Tơng tù tÝnh B = ?


◐ Híng dÉn HS lµm ? Có cách
nào khác không ?


Bạn Hoàng làm nh thế nào?


Em làm cách khác nào ?


Em viết p/s dới dạng phân
số thập phân hoặc số thập phân
rồi viết số phần trăm!


Bài 99:


a, B1, Viết h/s díi d¹ng p/s.
B2, Céng p/s.


b, C≠,


15
13
5
15
10
3
5
3
2
5
1
2
3
3
2
2
5


1


3         


Bµi100: TÝnh
)
7
2
9
4
7
2
(
)
4
3
8
(
7
2
4
9
4
3
7
2


8      











<i>A</i>
9
5
9
4


1 




5
3
6


<i>B</i>


Bµi 101: TÝnh:
a,
8
5
20
8


165
4
15
2
11
4
3
3
2
1


5     


b,
2
3
38
9
3
19
9
38
:
3
19
9
2
4
:
3


1


6    


Kh«ng cã cách hay hơn.
Bài 102:


a, B1, Viết h/s dới dạng p/s.
B2, Nh©n p/s víi sè 2.
b, C≠,



7
6
8
7
6
8
2
)
7
3
4
(
2
7
3


4       



Bµi 104:
%
28
28
,
0
100
28
25
7




4,75 475%


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

%
40
4
,
0
65
26





IV.Yêu cầu về nhà:
*Xem li BT ó cha.



*Làm hết BT còn l¹i trang 47,48,49.


TiÕt 92 + 93

:

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính đối với phân số hợp số và số thập phân.
- Giúp HS phát triển trí sáng tạo, t duy logic.Rèn luyện tính chính xác , kiên
nhẫn.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu các tính chÊt cđa phÐp
nh©n , phÐp cộng !


2, Nêu quy tắc dấu ngoặc !


1, Viết theo (SGK)


2, Ph¸t biĨu theo (SGK)
2) Tỉ chøc lun tËp:


<b>T 92</b>

.


◐ Em hÃy giải thích vì sao ?
Em hÃy lÊy Vd minh ho¹ !


◐ Em chia 7 cho 100 đợc số
thập phân ?


◐ T¬ng tù 45% , 216% = ?


Bµi 103:


74
2
37
1
2
37
2
1
:
37
5
,
0
:



37      


Khi chia 1 số cho 0,25 cũng bằng
tích số đó nhân với 4.


Khi chia 1 số cho 0,125 cũng bằng
tích số ú nhõn vi 8.


Bài105:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Em điền vào bảng phụ!
Hớng dẫn HS làm ?


Em điền vào bảng phụ ?


216% = 2,16
Bài 106: (Bảng phụ)
Bài 107: Tính


a,
24
13
24
4
9
8
12
2
8
3


3
1






d,
312
41
312
39
24
26
78
8
7
13
1
12
5
4
1










Bài 108: (Bảng phụ)


*BTVN: Làm hết BT còn l¹i.


<b>T 93.</b>



◐ Em thùc hiƯn phÐp tÝnh ?
◐ chó ý 1<sub>7</sub>5 <sub> lµ hỗn số chứ</sub>
không phải tích ...!


Em nào tính cách khác ?


Hớng dẫn HS làm ?


Em điền vào bảng phụ ?
giải thích vì sao ?


Tơng tự bài 112 !


Bài 110: TÝnh


7
5
3
7
26
7


2
4
13
3
5
7
4
2
13
3


11    










<i>A</i>
7
5
1
11
9
7
5
11


2
7
5







<i>C</i>

7
5
1
11
9
11
2
7
5











 = 1


28
5
375
,
0
20
3
2
2
7
,


0    



<i>D</i>

28
5
28
5
1000
375
3
8


14   





Bài111: Tìm số nghịch đảo
Số nghịch đảo của


7
3

3
7
7
3
:
1 


Số nghịch đảo của
3
1
6 là


19
3
3
19
:
1 


Số nghịch đảo của
12



1




là -12
Số nghịch đảo của


10
31
31
,


0  là


31
10
Bài 112: (Bảng phụ)


Bài 113: (Bảng phụ)
IV.Yêu cầu về nhà:


*Ôn lại các QT, T/C thực hiện phép tính.
*Làm hết BT còn lại + BT (BTT)


TiÕt 95

:

Đ

14.

<b>Tìm giá trị phân số</b>


<b> cđa mét sè cho tríc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:



- H/S nắm đợc QT tìm giá trị phân số của một số. Biết vận dụng vào thực tế. - - -
HS thấy đợc vai trị của tốn học trong thực tế.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. TiÕn trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Phát biểu QT nh©n ph©n sè?


TÝnh: ( 20)


5
4
;
56
2
1
;
8
25
5


3





1, QT (SGK)


chó ý khi nh©n 1 sè víi mét p/s ?
TÝnh:
16
)
20
(
5
4
;
28
56
2
1
;
8
15
8
25
5
3











2)Bµi míi:


◈ Nêu V/đ ? Phân tích đề !
H-ớng dẫn HS ?


◐ T¬ng tù, em tÝnh sè HS
thÝch ... ?


Muốn tìm giá trị phân số của
một số ta làm thế nào ?


Tìm giá trị ph©n sè 3/7 cđa
14?


◐ Lµm ?2 (SGK)?


1, VÝ dơ:
VD1: (SGK)


* Số HS thích bóng đá là:
45 30



3
2




 (HS)


* Số HS thích đá cầu là:
45 27


100
60
45
%


60     (HS)


* Sè HS thÝch bãng bµn lµ:
45 10


9
2




 (HS)


* Sè HS thÝch bãng chun lµ:
45 12



15
4




 (HS)


QT: (SGK)
VD2:
14 6
7
3


 => 3 phÇn 7 cđa 14 = 6


VD3: (?2- SGK).
a, 76 48


4
3




 <sub>cm</sub>


b, 96 60


1000
625


96
%
5
,


62     <sub>tÊn</sub>


c, 0,2510,250,256015phút


IV.Củng cố bài:


Nhắc lại QT tìm giá trị
phân số của một số ?


HS lên bảng làm!




Bài 115: Tìm:
a, 8,7 5,8


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

HÃy tính rỗi so s¸nh ... ?


◐ NhÉm nhanh ?


b, <sub>7</sub>2<sub>6</sub>11<sub>21</sub>11



c, 5,1 11,9
3


7
1
,
5
3
1


2    


d, 6<sub>5</sub>3 <sub>11</sub>29 33<sub>5</sub> 87<sub>5</sub>
11


7


2


Bài 115: So sánh
4
25
100


16
25
%


16  



4
16
100


25
16
%


25    


=> 16%2525%164
a, 84% .25 = 25% .84 = 21
b, 48%.50 = 50%.48 = 24
V. H ớng dẫn học ở nhà :


BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT)


TiÕt 96

:

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một
số một cách thành thạo.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.


II.Ph ng phỏp v ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT tìm giá trị phân số của
một số?


2, Lµm BT 118?


QT: (SGK)
Bµi 118 :


a, Dịng cho tn:
21 9


7
3




 (viªn bi)


b, Tuấn còn lại :



21 9 = 12 (viên bi)
C2, Tuấn còn lại


4/7 cđa 21 b»ng 12(viªn bi)
2) Tỉ chøc lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

tính!(GV đọc lệnh HS bấm
máy tính)


◐ Các em bấm máy rồi đọc
kq !


◐ Quãng đờng xe lửa đã đi
đ-ợc là bao nhiêu?


◐ Xe lưa c¸ch Hải Phòng Là?
Để tính lợng hành cần thiết
ta làm thÕ nµo ?


◐ Tơng tự tính lợng đờng
muối ?


◐Híng dÉn bÊm máy!
làm bài 123?


VD: (SGK)
BT:


Bài 121:



Quóng ng xe lửa đã đi đợc là:
120 72


5
3




(km)


Xe lửa cách Hải Phòng Là:
120 72 = 48 (km)
Bài 122:


* Lợng hành là: 5%20,1(kg)


*Lng ng l: 2 0,002
1000


1




kg


* Lợng muối là: 2 0,15
40


3





(kg)


Bài 124: Sử dụng máy tính


Giỏ B, C, E đúng , Gía A, D sai
IV.H ớng dẫn v nh :


* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT còn lại.


Tiết 97

:

Đ

15.

<b>Tìm một số</b>



<b> biết giá trị mét ph©n sè cđa nã.</b>


Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- H/S nm c QT Tỡm mt s biết giá trị một phân số của nó.
- H/S Biết vận dụng QT vào tính tốn.


- HS thấy đợc vai trị của tốn học trong thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.



b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Phát biểu QT tìm gia trị cđa
mét p/s?


Lớp 6A có 45 HS trong đó có
3/5 HS nữ . hỏi lớp có bao nhiêu
HS nữ ?


1, QT (SGK)
TÝnh:


45 27
5


3




(nữ)


2)Bài mới:


Nờu V/ ngc li? cho bit s
HS nữ có tìm đợc số HS của lớp
6A khơng ?



1, VÝ dô:
VD1: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Làm BT (SGK) !


Muốn tìm một số biết giá trị
phân số của cđa nã ta lµm thÕ
nµo?


◐ Lµm ?1 - SGK?


◐ Lµm ?2 (SGK)?


45
3
5
27
5
3
:
27
27
5
3








<i>x</i> <i>x</i> HS


QT: (SGK)
VD2: (?1- sgk)
a, Số cần tìm là :


49
2
7
14
7
2
:


14   


b, Sè cần tìm là :

51
10
17
5
3
2
5
2
3
:


3
2 






VD3: (?2- SGK).
350 lÝt chiÕm :


20
7
20
13


1  <sub> (bĨ)</sub>


Dung tÝch cđa bĨ lµ:


1000
7
20
350
20
7
:


350    (l)



IV.Cñng cè bài:


Nhắc lại QT tìm một số
biết giá trị phân số của nó ?
HS lên bảng làm!


Vit ỏp số và giải thích tại
sao?




Bài 126: Tìm một số biết:


a, 10,8


2
3
2
,
7
3
2
:
2
,


7  


b, 5 10<sub>3</sub> <sub>3</sub>50



7
3
1
:


5   




Bµi 127:


a, Số đó là: 31,08
b, Số đó là: 13,32


IV.H ớng dẫn về nhà :
* Học thuộc quy tắc.


* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT còn lại + BT(LT).


Tiết 98 + 99

<sub>: </sub>

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s
của nó.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Nêu QT tìm giá trị phân số của
một số và QT tìm một số biết giá
trị p/s của nó?


QT: (SGK)


2) Tổ chức luyện tập:


<b>T 98</b>



Lợng sữa có trong 1 chai
lµ?


◐ Một nửa số đó chính là p/s
số nào của số đó ?


◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là?



Để tìm x tríc hÕt ta phải
tìm số hạng nào ?


Tơng tự câu a, ?


Bài129:


Lợng sữa có trong 1 chai lµ:


 <i>g</i>


400
45
1000
18
%
5
,
4
:


18   


Bài 130:
Số đó là:

3
2
2
1


:
3
1

Bi 131:


Mảnh vải dài:
3,75 : 75% = 5 (m)
Bài 132: Tìm x ?


a,
3
16
3
1
5
3
8
3
1
3
3
2
8
3
2


2 <i>x</i> <i>x</i> 


2


3
8
:
3
16




<i>x</i>
b,
7
23
:
8
1
4
11
4
3
2
8
1
7
2
3 












<i>x</i> <i>x</i>



8
7
23
7
8
1
22









<i>x</i>


*BTVN: Làm BT còn lại.



<b>T 99</b>



Hớng dÉn bÊm m¸y!


◐ Sử dụng máy tính để hổ trợ
tính toỏn cỏc BT sau !


Bài 134:


* Cách sử dụng máy tÝnh!
* VËn dông:


Kiểm tra kq bài 128 131
Bài 133:


* Lợng cùi dõa:


1,2<i>kg</i>


2
3
8
,
0
3
2
:
8
,



0   


* Lợng đờng :


5%1,20,06<i>kg</i>60 <i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Số phần công việc còn phải
làm là?


Số SP đợc giao theo kế
hoạch là?


◐ Gi¶ sư viên gạch nặng x kg
ta có điều gì ?


Một phần t viên gạch nặng
bao nhiêu ?


viên gạch nặng ?


Số phần công việc còn phải làm là:
1 – 5/9 = 4/9 (c/v)


Số SP đợc giao theo kế hoạch là:


1260<i>SP</i>


4
9
560


9
4
:


560 


Bài 136:


<b>C1</b>, Giả sử viên gạch nặng x kg ta cã:

4
3
4
3
4
3
4
3







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>kg</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 3
4
3
4
1
4
3
4
3


1      










<b>C2</b>, Mét phÇn t viên gạch nặng 3/4kg
=> viên gạch nặng:


3<i>kg</i>


4
1
:
4
3




IV.H íng dÉn vỊ nhµ :


* Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
* Làm BT (SBTT).


TiÕt 100

:

§

16.

<b>T×m tØ sè cđa hai sè</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.


Mục tiêu :


- H/S hiu c thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- H/S Biết tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- H/S vận dụng giải các bài toán thực tế .
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, hc :
1) Phng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy häc:


1) KiĨm tra bµi cị:



1, Trong líp ta cã 14 bạn nữ và
26 bạn nam. Hỏi tỉ số giữa số
nữ và số nam là bao nhiêu ?
Tỉ số % giữa số nữ và tổng
số H/S trong lớp là bao nhiêu ?
2, Tìm th¬ng cđa phÐp chia
sau:


15:30; ; 3,6:0,12
25
6
:
5
18



1, Tỉ số giữa số nữ và số nam là:
14/26 = 7/13.


TØ sè % gi÷a sè nữ và tổng số H/S
trong lớp là:


14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35%
2, 15:30 = 0,5


15
6
25


5
18
25
6
:
5
18







 3,6:0,1230


2)Bµi míi:


◈ Nêu V/đ: ở lớp 5 các em đã
học về tỉ số giữa hai số VD nh
phần 1, bài cũ các em đã thấy! ...
◐ Làm VD (SGK)?


1, TØ sè cña hai sè:
§/N: (SGK)


VD1: (SGK)


Bài cũ phần 2, 1,
VD2: (VD - sgk)



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

◈ ở 1, bài cũ ta đã có Tỉ số %
giữa số nữ và tổng số H/S trong
lớp là bao nhiêu ? Tơng tự xét
VD2 trong SGK.


◐ Em lµm ?1:


◈ Gv nêu Đ/N tỉ lệ xích !


Đọc VD SGK!


Tơng tù lµm ?2 SGK ?


<i><b>Chú ý</b><b> </b></i>: * Quy đổi đơn vị.


* Sự giống và khác nhau giữa
phân số và tỉ số !


2, Tỉ số phần trăm:


VD1: Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S


trong lớp là:


14/40 . 100 % = 7/20 100% =
35%


VD2: Tỉ số % giữa 78,1 và 25 lµ :



312,4%


100
1
100
25
1
,
78
25
1
,
78




QT: (SGK)


?1: % 62,5%


8
100
5
8
5





0,3
10


3


 t¹ = 30 kg


25 : 30 = (25 . 100)/30 % ≈
83,3%


2, TØ lƯ xÝch:
§/N: (SGK)
CT:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>T</i> 


Trong đó a là khoảng cách giữa hai điểm
trên bản đồ, b là khoảng cách giữa haio
điểm tơng ứng trên thực tế.


VD: khoảng cách giữa hai điểm trên bản
đồ là 1 cm, khoảng cách giữa hai điểm
t-ơng ứng trên thực tế là 1 km = 100 000
cm. Thì tỉ lệ xích là :



100000
1



<i>T</i>
?2:
10000000
1
162000000
2
,
16


<i>T</i>


IV.Cđng cè bµi:


◐ Nhắc lại các Đ/N tỉ số giữa
2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
◐ Khi tính tốn có liên quan tới
hai đại lợng có đơn v ta cn chỳ
ý iu gỡ ?


Lên bảng làm?


Lêi gi¶i trong SGK sai ở


Bài 137: Tìm tỉ số cđa:
a,
9
8
75


.
3
200
75
:
3
200



b, 60 18'


10
3
10
3



<i>h</i>


0,9
10
9
20
18



<i>Chó ý</i>:TØ sè gi÷a hai sè lµ thËp ph©n



hay phân số đều có thể viết về dạng tỉ
số của hai số nguyên!


Bµi 140:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

điểm nào ? khi tìm tỉ số của hai i lng.


BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT)
IV. Hớng dẫn học ở nhà:


- Xem li cỏc bi ó cha.


-BTVN: Làm BT(BT)còn l¹i + BT(LT)


TiÕt 101+102

<sub>: </sub>

<b><sub>Lun tập</sub></b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu :


- Củng cố khái niệm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .


- Rốn luyn k năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn .


2) Phơng tiện:



a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, Thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số


phần trăm, tØ lƯ xÝch ? §/N: (SGK)
2) Tỉ chøc lun tËp:


<b>T 98</b>



tỉ lệ % vàng nguyên chất là?


Tỉ số % muối có trong nớc
biển là:


Lợng nớc cã trong 4 kg da
lµ?


◐ Chú ý quy đổi đơn vị ?


Bµi142:


Vµng 4 sè 9 nghÜa lµ cø 10000 g vàng
có 9999 g vàng nguyên chất. tỉ lệ %
vàng nguyên chất là:



9999/10000 = 99,99 %
Bµi 143:


TØ sè % muèi cã trong níc biĨn lµ:
2/40 = 1/20 = 5%


Bµi 144:


giả sử lợng nớc có trong 4 kg da là x
ta cè :


97,2% 4.97,2% 3,888


4   <i>x</i>  


<i>x</i>


Bµi 145:


2000000
1
8000000


4








<i>b</i>
<i>a</i>
<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

◐ Tõ CT <i>T</i> <i><sub>b</sub>a</i> <sub> t×m b = ?</sub>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>T</i> 56,408


125
1







 b = 125.56,408 = 7051 cm = 70,51 m


[[


BTVN: Làm BT còn lại.


<b>T 102.</b>




Tơng tự bài 146 tìm chiều
dài cầu là ?


Hớng dẫn bấm máy!


S dng mỏy tớnh tớnh!


Bài 147:


Chiều dài cầu là :
1535
20000


1 <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>T</i>


a = 1535 / 20000 = 0.07675 m
= 7,675 cm
Bµi 148:


* Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh (SGK)
* ¸p dơng:


a, 65/ 160 = 0.40625 = 40,625%
b, 0,453195/ 0,15 =3.0213=302,13%
c, 1762384 / 4405960 = 0.4 = 40%


Bµi :


Sử dụng máy tính kiểm tra lại các kết
quả của các bài toán trên.


IV.H ng dn về nhà : * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
* Làm BT (SBTT).


Tiết 103

:

Đ

17.

<b>Biểu đồ phần trăm</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I. Mục tiêu :


- H/S bit c biết vẽ các kiểu biểu đồ phần trăm .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của biểu đồ.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) KiĨm tra bµi cị:


1, Tổng số h/s trờng ta là 600 .
sơ kết học kỳ I có 360 em đạt


hạnh kiểm tốt, 210 em đạt loại
khá, còn lại xếp loại TB. Tính
tỉ số % h/s xếp loại hạnh kiểm
từng loi?


1, Tỉ số % xếp loại tốt là :
100% 60%


600
360





TØ sè % xÕp loại khá là:
100% 35%


600
210





Tỉ số % xếp loại TB là:
100% (60%35%)5%
2)Bµi míi:


◈ Nêu V/đ: Để so sánh số h/s
xếp loại tốt khá giỏi ngời ta dùng
biểu đồ !



1, Biểu đồ dạng cột::
VD1: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

◐ GV Làm trên bảng , h/s làm
theo vào vở!


GV híng dÉn h/s vÏ!


◈ Gv híng dÉn vÏ !


Tơng tự làm ? - SGK ?


Cách vẽ:


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>


<b>tèt</b>
<b>kh¸</b>
<b>TB</b>


2, Biểu đồ % dạng ơ vng:
Cách vẽ:



3, Biểu đồ hình trịn:
Cách vẽ:


<b>tèt</b>
<b>kh¸</b>


<b>TB</b>


BT: (? – SGK)


Số ban đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15%
Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5%
Số bạn đi bộ chiếm: (100 –15 – 37,5)%


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>


<b>xe bt</b>
<b>xe đạp</b>
<b>đi bộ</b>


IV.Cđng cè bµi:


◐ Nêu cách vẽ biểu đồ !
◐ Làm bài tập 149.



◐ Lµm TB 150.


Bµi 150:


a, 8% đạt điểm 10


b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40%
c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%.


d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50


IV.H íng dÉn vỊ nhµ : - Làm BT còn lại


- Ôn tập chơng III


Tiết 104

<sub>: </sub>

<b>LuyÖn tËp</b>



Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.


II.Ph ng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:



a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cò:


1, đọc biểu đồ xếp loại học lực của lớp
ta ở HK I trong hình sau.


<b>0%</b>
<b>10%</b>
<b>20%</b>
<b>30%</b>
<b>40%</b>
<b>50%</b>
<b>60%</b>
<b>70%</b>


<b>Giái</b>
<b>Kh¸</b>
<b>TB</b>
<b>Ỹu</b>


2, Vẽ biểu đồ hình trịn!
3, Vẽ biểu đồ ơ vng!


1, Lo¹i giái chiÕm 5%
Loại Khá chiếm 24%
Lo¹i TB chiÕm 60%


Loại Yếu chiếm 11%


2,


<b>Giỏi</b>
<b>Khá</b>
<b>TB</b>
<b>Yếu</b>


3,


2)Luyện tập:


Tổng khối lợng bê tông là:
Tỉ số % xi măng là ?


Tỉ số % Cát là ?
Tỉ số % Sỏi là ?
◐ Vẽ biểu đồ ơ vng ?


◐ Tỉng sè trêng lµ ?
◐ TØ sè % trêng TH lµ ?


Bµi151:


a, Tỉng khèi lợng bê tông là:
1 + 2 + 6 = 9 (t¹)


Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11%
Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22%


Tỉ số % Sỏi là : 6/9 = 67%
b, Biểu đồ:


Bµi 152:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

TØ sè % trêng THCS lµ ?
TØ sè % trêng THPT lµ ?


◐ Biểu đồ hình cột ?


13070 + 8583 + 1641 = 23294
TØ sè % trêng TH lµ :


13070 / 23294 ≈ 56%
Tỉ số % trờng THCS là :
8538 / 23294 ≈ 37%
Tỉ số % trờng THPT là :
1641 / 23294 ≈ 7%
Biểu đồ :


<b>0%</b>
<b>10%</b>
<b>20%</b>
<b>30%</b>
<b>40%</b>
<b>50%</b>
<b>60%</b>


<b>TH</b>
<b>THCS</b>


<b>THPT</b>


IV.H ớng dẫn về nhà : * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
* Làm BT còn lại và BT (SBTT).
* Tự ôn tập chơng III.


TiÕt 105+106:

<b>Ôn tập chơng III</b>



<b> Ngày dạy:.../.../...</b>


Lớp dạy:...
I.


Mơc tiªu :


- HƯ thèng kiÕn thøc cđa chơng III


- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán
về giá trị phân số, tỉ số .


- Rốn luyn k năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:



1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2) Tổ chức ôn tập:


<b>T 105.</b>


Nêu đ/n phân số ? tỉ số cho
biết sự khác nhau giữa chúng ?


A. Lý thuyết:
1, Phân số, tỉ số:
a, Đ/N: *
*


Sù gièng và khác nhau:
b, VD: P/S : ;7


5
0
;
34


9
;
7


3 


T/S : ;7:3
5



6
,
0
;
4
,
31


9
;
7


3
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

◐ Có những pp nào để so sánh
P/S !


◐ Số đối của một phân số là số
nh thế nào ? cho VD ?


◐ Số nghịch đảo của một phân
số là số nh thế nào ? cho VD ?
◐ Nêu t/c cơ bản của p/s


◐ Nªu QT céng, trõ, nh©n, chia
p/s?


◐ Nêu QT tìm giá trị p/s của 1
số, tìm một số biết giá trị p/s của


nó, tìm tỉ số , tỉ số % của hai i
lng?


2, So sánh phân số:
PP1: nh©n chÐo


PP2: so s¸nh c¸c p/s cïng mÉu
d-¬ng.


PP3: so sánh các p/s cùng tử .
PP4: dựa vào số trung gian.
3, Số đối, số nghịch đảo của phân số:
VD: Số đối của –5/3 là 5/3


Số nghịch đảo của –5/3 là -3/5


4, TÝnh chất cơ bản của p/s:
5, QT cộng, trừ, nh©n, chia p/s:
* QT:


* T/C:


2, Bài toán về p/s, tỉ số:


BT1: tìm giá trị p/s của 1 số


BT2: tìm một số biết giá trị p/s của
nó.



BT3: tỡm t s , t s % của hai đại
l-ợng


3, Biểu đồ :
Cách vẽ:
Cách đọc:


ý nghĩa của biểu đồ:


<b>T 106</b>.


◐ Lµm bµi tËp 154.


◐ Chú ý không đợc rút gọn số
hạng của tử và mẫu.


◐ Em giải thích tại sao ?


B, Luyện tập:


Bài 154: Tìm x ∈ Z


a, 0 0 ... 3; 2; 1


3   <i>x</i>  <i>x</i>   


<i>x</i>


b, 0 0



3  <i>x</i>


<i>x</i>


c, 1 0 3 1;2


3


0 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


d, 1 3


3  <i>x</i>


<i>x</i>


e, 2 3 6 4;5


3


1<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


Bµi 156: Rót gän
a,
3
2
27
18
)
3


24
(
7
)
7
25
(
7
21
24
.
7
49
25
.
7







b,
2
3
26
).
5
.(

4
).
3
(
10
.
9
).
13
.(
2 




Bµi 158:
a,
4
1
4
3





b, 15.27 = 405 < 425 = 25.17

27
25


17
15


Bµi 164:


10% . x = 1200


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

IV.Cñng cè bµi:


* Ơn lại lý thuyết HK I, làm đề cơng trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm
* Làm BT cịn lại.+ BT ơn tập cuối năm.


TiÕt 108

111:

<b>Ôn tập cuối năm</b>



Ngày d¹y:.../.../...
Líp d¹y:...
I.


Mục tiêu :


- Hệ thống kiến thức củẩmc năm häc, chó träng häc kú I.


TÝnh chÊt chia hÕt, dÊu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC, ƯCLN,
BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán.


- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán
về giá trị phân số, tỉ sè .


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.



- Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phơng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. TiÕn trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)


<b>T 108.</b>


◐ Cho c¸c tËp ∪ A, B, N, Z hái
1; a; thuéc nh÷ng tập nào ?
không thuộc tËp nµo ?


◐ A ∩ B = ?


◐ TËp nµo lµ con tËp nµo?
◐ Z– ∪ N = ?


◐ Khi nµo ta nãi sè nguyªn a
chia hÕt cho sè nguyªn b ?


◐ Cho VD ?



◐ Nªu tÝnh chÊt chia hÕt cđa
mét tỉng?


◐ Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2;
3; 5; 9 ? cho VD ?


I, TËp hỵp:


VD: A = { 1;2;3 }
B = { a;b;0;1;2 }
N = {1;2;3;4;...}


Z = {...;-2;-1;0;1;2;3;...}
1 ∈ A, B, N, Z


a  A, N, Z; a ∈ B


A ∩ B = {1;2}
A  N  Z
Z = Z– ∪ N


II, PhÐp chia hÕt phÐp chia cã d :
§/N:


a∶b  a = b.q (q ∈ z)


a٪b  a = b.q + r (q ∈ z, 0< r < b)


VD:



- 35 ∶ 7 v× 35 = 7 . (-5)
46 ٪(-5) v× 46 = - 5.(-9) +1
TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tỉng:


DÊu hiƯu chia hÕt:


<b>T 109</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

số?


Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ?
trả lời câu hỏi 9 ?


Tìm ƯCLN, BCNN của 30; 6;
8 rồi tìm tập ƯC, BC của chúng ?


Lµm BT 169a ?


◐ TÝnh ...?


◐ Lµm BT169b?


◐ TÝnh 22<sub> . 2</sub>3<sub> ? </sub>


(-7)8 <sub>: (-7)</sub>6<sub> ?</sub>


◐ Lµm bµi tËp 171: E = ?


III, Số nguyên tố , hợp số:


Đ/N : (SGK)


VD: 2; 3; 5; 7; 11; ... là sè nguyªn tè.
4; 6; 8; 9; 234; ... là hợp số.
IV, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK)
VD: 30 = 2 . 3 . 5


6 = 2 . 3
8 = 23


=> ¦CLN(30; 6; 8) = 2


BCNN(30; 6; 8) = 23<sub>. 3 . 5 = 120</sub>


=> ¦C(30; 6; 8) = {1; 2}


BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; ...}
V, Luü thõa:


a, §/N: <b>an <sub>= a.a...a</sub></b><sub> ; </sub><b><sub>a</sub>0 <sub> = 1</sub></b>
(n ∈ N, gåm n thõa sè a)
VD: 32 <sub>= 3.3 = 9</sub>


(-2)5 <sub>= ... = - 32</sub>


2,52 <sub>= 2,5 . 2,5 = 6,25</sub>


    
25


4
5
2
5
.
5
2
2
5
2
5
2
5
2
2
2
2











 







 






 


TQ: (<i>b</i> 0;<i>n</i> <i>N</i>)


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>











b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ sè:
an <sub>. a</sub>m <sub> = a</sub>n + m (n; m ∈ N)


an <sub>: a</sub>m <sub> = a</sub>n - m (n; m ∈ N, a ≠<sub> 0)</sub>


VD: 22<sub> . 2</sub>3<sub> = 2</sub>5<sub> = 32</sub>


(-7)8 <sub>: (-7)</sub>6 <sub>= (-7)</sub>2<sub> = 49</sub>


Bµi 171:


 



2 .5 .7 2.5 10
7
.
5
.
2
7
.
5
.
2
7
.
5

.
7
.
5
.
2
4
2
2
4
3
3
2
2
3
2
3




<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

◐ Thø tù thùc hiÖn các phép tính?
phép tính có dấu ngoặc ?


Nêu các t/c của phép cộng và
nhân ?


Làm bài 171?



Làm bài 171?


VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dÃy
tính tổng hợp:


Tuân thủ luật toán:


Sử dụng tính chất phép toán
một cách hợp lý.


B, Luyện tập:
Bài 171: TÝnh


A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239


B = -377 – (98 – 277)
= -100–98 = -198


C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 –

0,17:0,1


= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1
= - 1,7 .10 = - 17


D = 2<sub>4</sub>3 0,4 1<sub>5</sub>32,751,2:<sub>11</sub>4
11<sub>4</sub> (<sub>10</sub>4) 8<sub>5</sub><sub>100</sub>275<sub>10</sub>1211<sub>4</sub>


<sub>10</sub>11 22<sub>5</sub> <sub>10</sub>33 11<sub>10</sub>44 33
<sub>10</sub>88 8<sub>10</sub>8


Bµi 176: TÝnh


a,   <sub>24</sub>


23
1
:
60
19
1
15
8
3
5
,
0
15
13


1 2 












<sub>47</sub>
24
60
79
15
8
3
4
1
15
28













35
4
1

35
39
35
14
25
5
2
7
5
47
24
60
47
7
5
47
24
60
79
32
5
7
















 


b,
 
25
,
37
25
,
3
01
,
0
:
415
,
0
0.605
6
1
3
25

,
37
12
1
01
,
0
:
415
,
0
200
112













1,02<sub></sub> :<sub>34</sub>0,01<sub></sub>102<sub>34</sub> 3
Bµi 174:


<i>A</i><sub>4006002</sub>80080011;<i>B</i><sub>4003</sub>40011


=> A > 1 > B => A > B
T 111


<b>◐</b> Sè h/s cđa líp 6C ph¶i là ớc số
nào ?


Giả sử khúc sông AB dài x km,
dựa vào điều kiện của BT tìm x ?


Bài 172:


Số h/s của lớp 6C phải là ớc của 60 –
13 = 47


¦(47) = {1; 47}


Sè h/s cđa líp 6C lµ 47 em.
Bµi 173:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

◐ Cã thể giải BT theo kiểu tìm 2
số biết tổng và tØ ?


◐ TÝnh chiỊu dµi của hình chữ
nhật ?


Tính chiều rộng của hình chữ
nhật ?


TÝnh tØ sè gi÷a chiỊu dµi vµ
réng ? So sánh với tỉ số vàng ?



km/h nên: x/3 x/5 = 3
 5x –3x = 45
 2x = 45
 x = 22,5 km


C2, Cùng 1 quảng đờng vận tốc tỉ lệ
nghịch với thời gian => tỉ số giữa vận
tốc xuôi và vân tốc ngợc bằng 5/3. giải
bài tốn biết hiệu tỉ ta có :


Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5
km/h


AB = 7,5 . 5 = 22,5 km
Bµi 178: TØ sè vµng 1 : 0,618
a, ChiỊu réng 3,09 m


=> chiỊu dµi lµ: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m
b, ChiỊu réng lµ:4,5 : (1/0,618) =
2,781 m
c, Tỉ số giữa chiều dài và rộng lµ:


14,5 / 8 = 1/ 0,5517... => không phải
tỉ số vàng.


IV.H ớng dẫn về nhà : * Ôn lại lý thuyết
* Làm BT còn lại.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×