Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BAI THI CUOI HOC KI 1 KHOA SU DIA LOP 4 NAM HOC2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.97 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
<b>Trường: </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>Ngày kiểm tra : </b>


<b>Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề)</b>


<b>Số mật</b>
<b>mã</b>


<b>MƠN :KHOAHỌC</b> <b>SỐ BÁO DANH<sub>(Do thí sinh ghi)</sub></b> <b>Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2</b>


"



---



<b>---LỜI DẶN THÍ SINH</b>


1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngồi ra khơng được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .


<b>Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Số mật</b>
<b>mã</b>


<b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b> <b>ĐIỂM BÀI THI</b>



(Viết bằng chữ)


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8 điểm ).</b>


<b> K</b>hoanh vào chữ cái A , B , C, D, E trước câu trả lời đúng:


<b> Câu 1 : Con người cần gì để duy tri sự sống ? </b>
<b>a)</b> Đi du lịch, tham quan những cảnh đẹp.


<b>b)</b> Khơng khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.


<b>c)</b> Chơi thể thao, ca haùt.


<b>Câu 2</b>: <i><b>Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:</b></i>
a) Động vật.


b) Thực vật.
c) Dộng vật và thực vật.


<b>Câu 3</b>: <i><b>Một số cách bảo quản thức ăn là:</b></i>
a) Làm khô, ướp lạnh.


b) Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn.


c) Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp.


<b>Câu 4</b>: Nguyên nhân gây bệnh béo phì là:
a) n quá nhiều.



b) Hoạt động quá ít.


c) Aên quá nhiều, hoạt động quá ít.


<b> Câu 5:</b> <i><b>Một số bệnh lây qua dường tiêu hóa là: </b></i>
a) Tiêu chảy, tả, lỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6</b>: <i><b>Để đế phòng bệnh do thiếu i- ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:</b></i>
a) Muối.


b) Bột ngọt.


c) Muối hoặc bột canh có bổ sung i– ốt.


<b>Câu 7</b>: <i><b>Mây được hình thành như thế nào. </b></i>
a) Từ khơng khí.


b) Từ bụi và khí.
c) Từ nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau trên cao.


<b>Câu 8:</b> <i><b>Nước bị ơ nhiễm vì:</b></i>


a) Phân, rác, nước thải không được sử lý.


b) Sử dụng quá nhiều thuốc hóa học, thuốc trừ sâu.
c) Tất cả các câu trên.


<b>Câu 9</b><i><b>: Nước do nhà máy nước sản xuật cần đảm bảo tiêu chuẩn gì ?</b></i>
a) Khử sắt, khử trùng.



b) Loại bỏ các chất không tan trong nước.
c) Cả hai tiêu chuẩn trên.


<b>Câu 10:</b> <i><b>Chất tan trong nước là: </b></i>
a) Cát.


b) Đường .
c) Viên sỏi.


<b>Câu 11</b><i><b>: </b></i> <i><b>Lớp khơng khí bao quanh Trái đất được gọi là gì</b></i> ?
a) Thạch quyển.


b) Khí quyển.
c) Thủy quyển.


<b>Câu 12</b>: <i><b>Khơng khí có ở đâu ?</b></i>


a) Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và những chỗ rỗng của mọi vật.
b) Trong những chỗ rỗng của mọi vật.


c) Ở xung quanh mọi vật.


<b>Câu 13</b>: <i><b>Sinh vật có thể chết khi:</b></i>
a) Mất từ 1 % đến 4 % nước trong cơ thể.
b) Mất từ 10 % đến 20 % nước trong cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Mất từ 5 % đến 9 % nước trong cơ thể.


<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>



<b>Câu 14</b>: <i><b>Khơng khí bao gồm những thành phần nào ?</b></i>
a) Hơi nước và o – xy, ni – tơ.


b) Hơi nước và o – xy, ni – tơ, khí các – bon – níc, bụi và vi khuẩn.
c) Khí các bon níc, bụi, vi khuẩn.


<b>Câu 15</b>: <i><b>Tính chất nào dưới đây mà khơng khí khơng có ?</b></i>
a) Chiếm chỗ trong khơng gian.


b) Có hình dạng nhất định.


c) Không màu, không mùi, không vị.


<b>Câu 16:</b> <i><b>Để tiết kiệm nước, chúng ta cần sử dụng nước như thế nào ?</b></i>
a) Sử dụng nước hợp lý, khi sử dụng xong phải khóa vịi nước ngay.
b) Cứ sử dụng nước thoải mái vì nước là vô tận.


c) Không sử dụng nước.


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 2 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: <i><b>Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần làm gì ?</b></i>


………
………
………
………
………
………


………
………


<b>Câu 2:</b> <i><b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?</b></i>


………
………
………
………
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


Trường:


Lớp :………..
Họ và tên:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>


<b>Ngày kiểm tra : </b>


<b>Thời gian : 60 phút (khơng kể giao đề)</b>
<b>MƠN THI</b>


<b>LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ</b>


<b>SỐ BÁO DANH</b>



(Do thí sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 <b>Mã phách</b>


"



<b>---ĐIỂM</b> <b>Nhận xét của giám khảo</b> <b>Chữ ký giám khảo 1</b> <b>Chữ ký giám khảo 2</b> <b>Mã phách</b>


ÑTT:
CT:


<b>PHẦN I: LỊCH SỬ : ( 5 điểm)</b>




<b>A . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm)</b>




Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:


<b>Caâu 1</b>: <i><b>Thành Cổ Loa có dạng hình</b></i> :
a) Hình tròn.


b) Hình xốy trơn ốc.
c) Hình thang.


<b>Câu 2</b>: <i><b>Nhà Trần thành lập vào năm nào?</b></i>
a) 938 .


b) 981.


c) 1010.
d) 1226.


<b>Câu 3</b><i><b>: Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là :</b></i>
a) Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
b) Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà.
c) Hai Bà Trưng căm thù quân xâm lược.


<b>Câu 4</b>: <i><b>Năm nào dưới đây vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La ?</b></i>
a) Năm 938.


b) Naêm 981.
c) Naêm 1010.


<b>Câu 5</b>: <i><b>Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lý Thường Kiệt, quân và dân nhà</b></i>
<i><b>Lý đã :</b></i>


a) Khiêu khích nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra chặn đánh.


b) Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân luong của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm
Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút vế nước.


c) Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra chặn đánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6</b>: <i><b>Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ? </b></i>
a) Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh.


b) Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Toản.
c) Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.



<b>Câu 7:</b> <i><b>Nhân dân ta đắp đê để:</b></i>
a) Phòng chống lũ lụt.


b) Ngăn nước mặn.
c) Chống hạn.


<b>Câu 8:</b> <i><b>Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược:</b></i>
a) Quân Nam Hán.


b) Quaân Minh.


c) Quân Tống.


<b> B. Phần tự luận: ( 1 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: <i><b>Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?</b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> PHẦN 11: ĐỊA LÝ ( 5 ĐIỂM)</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) </b>




Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 1:</b> <i><b>Tác dụng của ruộng bậc thang là :</b></i>
a) Giữ nước.


b) Chống xói mòn.
c) Cả hai ý trên.


<b>Câu 2</b>: <i><b>Cây chè ở trung du Bắc Bộ được trồng để:</b></i>
a) Xuất khẩu.


b) Phục vụ nhu cầu trong nước.


c) Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.


<b>Câu 3</b>: <i><b>Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì ?</b></i>
a) Cay ăn quả và cây cơng nghiệp.


b) Cây công nghiệp.
c) Cây ăn quả.



<b>Câu 4</b>: <i><b>Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của :</b></i>
a) Sơng Hồng.


b) Sông Thái Bình.
c) Cả hai con sông trên.


<i><b>Câu 5:</b></i> <i><b>Tây Nguyên là xứ sở của:</b></i>
a) Núi và khe sâu.


b) Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
c) Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.


<i><b>Câu 6: </b><b>Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ mấy của nước ta ?</b></i>
a) Lớn thứ nhất.


b) Lớn thứ hai.
c) Lớn thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7</b>: <i><b>Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ được tổ chức vào các mùa ?</b></i>
a) Mùa xn và mùa hạ.


b) Mùa hạ và mùa thu.
c) Mùa xuân và mùa thu.


<b>Câu 8</b><i><b>: Những biện pháp nào dưới đây có tác dung5bao3 vệ và khơi phục rừng?</b></i>
a) Ngăn chặn đốt phá rừng bừa bãi, khai thác rừng hợp lý.


b) Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.
c) Tất cả những biện pháp trên.



<b>B. Phần tự luận: ( 1 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: <i><b>Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ ?</b></i>
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>


<b>Phần trắc nghiệm : ( 8 điểm) </b>


Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .


<b>Câu 1. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 2. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 3. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 4. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 5. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 6. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 7. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 8. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 9. Khoanh vào C</b>


<b>Câu 10. Khoanh vàoB</b>
<b>Câu 11. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 12. Khoanh vào A</b>
<b>Câu 13. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 14. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 15. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 16. Khoanh vào A</b>
<b>Phần tự luận : ( 2 điểm)</b>


<b>Caâu 1: </b>


Cần giữ vệ sinh sạch sẽ xunh quanh nguồn nước, giếng nước, hồ nước. Xây
dựng nhà tiêu tự hoại. Nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.


Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước sinh hoạt, nước thải cơng nghiệp, nước
mưa.


<b>Câu 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2010 – 2011</b>


<b> PHẦN LỊCH SỬ: ( 5 điểm)</b>
<b>Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) </b>


Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .


<b>Câu 1. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 2. Khoanh vào D</b>
<b>Câu 3. Khoanh vào B</b>


<b>Câu 4. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 5. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 6. Khoanh vào A</b>
<b>Câu 7. Khoanh vào A</b>
<b>Câu 8. Khoanh vào B</b>
<b>Phần tự luận : ( 1 điểm)</b>


<b>Caâu 1: </b>


Vì đạo Phật dạy người ta phải thương yêu đồng loại, phải biết nhường nhịn
nhau, giúp đỡ người gặp khó khăn, khơng đối xử tàn ác với lồi vật ……….


<b> PHẦN ĐỊA LÝ: ( 5 điểm) </b>
<b>Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) </b>


Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .


<b>Câu 1. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 2. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 3. Khoanh vào A</b>
<b>Câu 4. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 5. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 6. Khoanh vào B</b>
<b>Câu 7. Khoanh vào C</b>
<b>Câu 8. Khoanh vào C</b>
<b>Phần tự luận : ( 1 điểm)</b>


<b>Caâu 1: </b>


</div>


<!--links-->

×