Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

cac bai tap hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Hoàng Văn Thụ-Vụ Bản-Nam Định Bài tập Về HNO3 và muối NO3


<i><b>-Dạng1: Tính khối lượng kim loại lượng axit và lượng sản phẩm khử tạo thành</b></i>



<b>Câu1:</b> Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là
8.96 lit và có tỷ khối đối với hiđrô là 16.75. giá trị của m là:


A. 9.1125 B. 2.7g C. 8.1g D. 9.225g


<b>Câu2:</b> Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 lỗng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng các
kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:


A.2.7g, 11.2g B.5.4g, 5.6g C. 0.54g, 0.56g D. kết quả khác


<b>Câu3:</b> Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của
V(lit) là:


A. 2.24 B.5.6 C.3.36 D.4.48


<b>Câu4:</b> Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11.2lit(đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ
mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:


A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g


<b>Câu5:</b> Cho 0.28mol Al vào dd HNO3 dư thu được khí NO và dd chứa 62.04g muối. Số mol khí NO thu được


là:


A. 0.2 B. 0.28 C. 0.1 D. 0.14



<b>Câu6:</b> Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0.15mol NO và 0.05mol N2O.


Giá trị của m là:


A. 7.76g B. 7.65g C. 7.85g D. 8.85


<b>Câu7:</b> Cho 18.5g hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng, khuấy kỹ thu được 2.24lit khí


NO(đktc), dd Y và 1.46g kim loại . Nồng độ đ HNO3 đã dùng là:


A. 1.2M B. 2.4M C. 3.2M D. 2M


<b>Câu8:</b> Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu đựoc là:


A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8


<b>Câu9:</b> Hòa tan 5g Cu trong 100ml dd chứa đồng thời 2 axit HNO3 1M và H2SO4 0.5M thì giải phóng khí NO


duy nhất. Thể tích khí đo ở đktc bằng:


A. 0.56lit B. 1.12lit C. 1.17lit D. 2.24lit


<b>Câu10:</b> Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau


Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2


Phần2: hịa tan hết trong dd HNO3 lỗng dư thu được một khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí ( thể
tích các khí đo ở đktc). Giá trị của V là:


A. 2.24lit B. 3.36lit C. 4.48lit D. 5.6lit



<b>Câu11:</b> Cho ag Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 loãng, thu được dd A và 0.1792lit hỗn hợp khí X gồm N2 và


NO có dX/H2 = 14.25. Tính a


<b>Câu12: </b>Cho 28g hhA gồm Cu và Ag vào dd HNO3 đặc, dư, sau pứ kết thúc thu được ddB và 10 lit


NO2 ( 0 0<sub>C; 0,896atm).</sub>


Xác định % khối lượng mỗi KL trong hh đầu


<b>Câu13:</b> Hoà tan hoàn toàn 9.41g hh 2Kl Al và Zn vào 530ml dd HNO3 2M, sau pứ thu được dd A và


2,464lit hh khí gồm N2O và NO(đktc) có khối lượng bằng 4,28g.
a) Tính % khối lượng mỗi KL trong hh đầu


b) Tính Vdd HNO3 đã tham gia pứ.


<b>Câu14</b> : Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 560 ml


N2O ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu15:</b> Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 80 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và HCl 1M sẽ thu


được tối đa bao nhiêu lit NO (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT Hoàng Văn Thụ-Vụ Bản-Nam Định Bài tập Về HNO3 và muối NO3


<b>-Câu16: </b>cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 1M, sau khi phản



ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu lít NO (đktc) là spk duy nhất. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu
gam muối khan.


<b>Câu17:</b> Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một


chất khí có tỷ khối so với H2 là 15 và dung dịch A
a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc


b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần cho vào dung dịch A để kết tủa tồn bộ ion Cu2+
có trong dung dịch A


<b>Câu18:</b> cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch Y; 0,1mol NO


(spk duy nhất ) và 2 gam kim loại. Tính m


<b>Câu19</b>: hồ tan hồn tồn 0,368 gam hỗn hợp nhôm và kẽm cần vừa đủ 2,5 lit dung dịch HNO3 0,01M


thì khơng thấy có khí thốt lên, sau phản ứng ta thu được 3 muối. Tính % về khối lượng của mỗi kim
loại có trong hỗn hợp.


<b>Câu20</b>: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít hỗn hợp khí(đktc)


gồm N2 và N2O. Tính V?


A. 0,112lít B. 0,448lít C. 1,344lít D. 1,568lít


<b>Câu21</b>: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn


hợp khí gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.



A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40


<i><b>Dạng2: Xác định tên kim loại</b></i>



<b>Câu22:</b> Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 lỗng, sau pư thu được 4.48lit(đktc) hỗn
hợp khí X gồm N2O và N2 . Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 18, dd sau pư không có muối NH4NO3. Kim
loại đó là:


A. Ca B. Mg C. Al D. Fe


<b>Câu23: </b>Hoà tan htoàn 62.1g kim loại M bằng dd HNO3 loãng sau pứ thu được 16.3lit hh khí X gồm


2khí khơng màu, khơng hố nâu trong kk(đkc).(dX/H2O=17.2) Xác định M.


<b>Câu24:</b> Hồ tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24


lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( khơng cịn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M


<b>Câu25: </b>Hịa tan 13g một kim loại có hóa trị không đổi vào HNO3. Sau phản ứng thêm vào NaOH dư


thấy bay ra 1,12 lít khí có mùi khai. Xác định kim loại đã dùng?


<b>Câu 26:</b> Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO


(đktc). Kim loại M là :


A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.


<b>Câu 27</b>: Hịa tan hồn tồn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm



2 khí khơng màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết d<i>HX</i><sub>2</sub> =19,2. M là?


A. Fe B. Al C. Cu D.Zn


<b>Câu 28</b>: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A (khơng có khí thốt ra). Cho NaOH dư


vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.


A. Fe B. Mg C. Al D. Ca


<b>Câu 29</b>: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn hợp
khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.


A. Fe(56) B. Cu(64) C. Al(27) D. Zn(65)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT Hoàng Văn Thụ-Vụ Bản-Nam Định Bài tập Về HNO3 và muối NO3


<b>-Câu30:</b> Hoà tan 16.2 g một kloại chưa rõ hố trị bằng HNO3 lỗng, dư, sau pư thu được 4.48 lit hỗn
hợp khí X gồm N2 và NO2 (đktc), dX/H2=18. Xác định kim loại. Biết rằng sau pư khơng có muối
NH4NO3


<i><b>Dạng3: Tìm sản phẩm khử</b></i>



<b>Câu31:</b> cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử chứa


N duy nhất , sản phẩm đó là:


A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2


<b>Câu 32</b>: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử



duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.


<b>Câu 33</b>: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định cơng thức khí đó.


A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4


<b>Câu 34</b>: Hịa tan hồn tồn 11,2g Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?


A. NO B. N2O C. NO2 D. N2


<b>Câu35:</b> Hoà tan 0.2 mol Fe và 0.3 mol Mg vào HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phảm khử chứa N


duy nhất. Xác định spk.


<i><b>Dạng4: Tính khối lượng muối NO</b></i>

<i><b>3</b><b></b></i>


<b>-Câu36:</b> Hịa tan hoàn toàn 15.9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6.72 lit khí
NO và dd X. Đem cơ cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:


A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1


<b>Câu37: </b>Hoà tan htoàn 8.3g hh 2 kim loại A, B( hoá trị III) trong dd HNO3, thu được 4,48l NO(đktc).
a> Tính m muối khan thu được


b> Tìm A, B


ĐS : a. 45,5 b. Al,Fe



<b>Câu38:</b> Cho 8,4 gam Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 1M , sau phản ứng thu được dung dịch X


và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan.


<b>Câu39:</b> cho 11,2 gam Fe vào 1lit dung dịch HNO3 0,6M thu được dung dịch X và NO là spk duy nhất .


sau phản ứng cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan.


<b>Câu40:</b> cho 25,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp X và 4,48lít (đktc) khí


NO duy nhất . Cho tiếp 100ml dung dịch HCl 0,8 M vào X thì có thu được khí nữa khơng, bao nhiêu
lit(đktc)


<b>Câu41</b>: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu


được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X.


<b>Câu42</b>: Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol
HNO3 đã phản ứng.


A. 8,074gam và 0,018mol B. 8,4gam và 0,8mol


C. 8,7gam và 0,1mol D. 8,74gam và 0,1875mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THPT Hoàng Văn Thụ-Vụ Bản-Nam Định Bài tập Về HNO3 và muối NO3


<i><b>-Dạng5: Tính lượng HNO</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b> phản ứng</b></i>




<b>Câu43</b>: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 4,928


lit (đktc) hỗn hợp NO và NO2 . tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu.


<b>Câu44</b>: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hố trị duy nhất) trong dung dịch axit
HNO3 thu được hỗn hợp khí B gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng


<b>Câu45</b>: Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO3 tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO):


<b>Câu46</b>: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
V là


<b>Câu47:</b> Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn toàn một hỗn hợp


gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b>Câu48</b>: Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch


A và 8,96 lit hỗn hợp khí B (đktc) gồm N2, N2O (khơng cịn spk khác), dB/H2 =20. Tính số mol HNO3 đã
phản ứng và khối lượng muối khan thu được khi cơ cạn A


<b>Câu49</b>: Hồ tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn , Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được


dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N2O (khơng cịn sp khử khác). Tính số mol
HNO3 đã phản ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A.


<b>Câu50:</b> Khi cho 19,2g Cu tác dụng với HNO3 lỗng vừa đủ thì thể tích acid cần dùng là?



A. 0.8lít B. 0,4lít C. 0,6lít D. 0,3lít


<i><b>Dạng6: Phản ứng của NO</b></i>

<i><b>3</b><b>-</b></i>

<i><b> trong môi trường axit</b></i>



<b>Câu51</b>: Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho


thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H2SO4 dư vào
là?


A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.


<b>Câu52 </b>: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?


A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít


<i><b>Dạng7: Nhiệt phân muối NO</b></i>

<i><b>3</b><b></b></i>


<b>-Câu53:</b> nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn sau khi nung
có khối lượng là:


A. 64g B. 24g C. 34g D. 46g


<b>Câu54</b>: Cho 17,7 gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X, cô


cạn dung dịch X thu được 67,3gam muối khan( khơng có NH4NO3 ).Nung hỗn hợp muối khan này đến
khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×