Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1.</b>
<b>Câu 1: Cho lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được 44,8 lít khí CO</b>2 (ở đktc). Giá trị của m la
<b>A. 300 gam.</b> <b>B. 100 gam.</b> <b>C. 184 gam.</b> <b>D. 200 gam.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 2: Thủy phân hoan toan xenlulozơ thu được</b>
<b>A. glucozơ.</b> <b>B. tinh bột</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. protein.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 3: Để phân biệt glucozơ va glixerol người ta dùng</b>
<b>A. dung dịch HNO</b>3. <b>B. nước brom. </b>
<b>C. dung dịch NaOH.</b> <b>D. dung dịch CuSO</b>4.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 4: Công thức của xenlulozơ có thể viết la</b>
<b>A. C</b>6H7O2(OH)3. <b>B. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H7O(OH)3]n.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 5: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H</b>2SO4 đặc) thu được 4,4 gam etyl
axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa la
<b>A. 50%.</b> <b>B. 60%.</b> <b>C. 80%.</b> <b>D. 90%.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 6: Gluxit có 1 gốc glucozơ va 1 gốc fructozơ la</b>
<b>A. sobitol</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. tinh bột.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 7: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó la</b>
<b>A. tinh bột.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. gixerol.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm - OH cạnh nhau, ta cho glucozơ phản ứng</b>
với
<b>A. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng. <b>B. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường. <b>D. kim loại Na.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 9: Tráng bạc hoan toan m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoan toan m gam glucozơ</b>
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vao nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được la
<b>A. 60 gam.</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 40 gam.</b> <b>D. 80 gam.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 10: Cho 16,2 tấn xenlulozơ tác dụng với lượng dư dung dịch HNO</b>3 (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m
tấn xenlulozơ trinitrat. Giá trị của m (biết hiệu suất phản ứng 80%)
<b>A. 23,76.</b> <b>B. 29,7.</b> <b>C. 37,125.</b> <b>D. 30.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 11: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi la phản ứng</b>
<b>A. crackinh</b> <b>B. phản ứng lên men</b> <b>C. hydrat hóa</b> <b>D. xa phòng hóa</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 12: Đốt cháy hoan toan 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO</b>2 va 4,68 gam H2O. Công thức phân tử
của este la
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 13: Thủy phân hoan toan tinh bột thu được </b>
<b>A. glucozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. glucozơ va fructozơ</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm -CHO, cho glucozơ phản ứng với</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường. <b>B. kim loại Na.</b>
<b>C. Thủy phân trong môi trường kiềm</b> <b>D. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 15: Chất nao dưới đây không phải la este</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3.
<b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOC</b>6H5.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 16: Glucozơ thuộc loại</b>
<b>A. polime.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. monsaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 17: Cho m kg tinh bột lên men thanh glucozơ với hiệu suất 81% thu được 360 kg glucozơ. Giá trị của</b>
m la
<b>A. 400.</b> <b>B. 200</b> <b>C. 300.</b> <b>D. 162.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 la
<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 19: Dãy các chất nao sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit</b>
<b>Câu 20: Saccarozơ va glucozơ đều có</b>
<b>A. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>
<b>B. phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo thanh dung dịch xanh lam.
<b>C. phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Cu(OH)</b>2 trong dung dịch NaOH (dư) thì khối lượng
Cu2O tối đa thu được la
<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 32,4 gam</b> <b>C. 10,8 gam.</b> <b>D. 21,6 gam.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 22: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng la
<b>A. 0,20M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,02M</b> <b>D. 0,10M</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm,được CH</b>3COONa va C2H5OH. Công thức của X la
<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H3COOC2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOCH3.
<b>[<Br>]</b>
<b>A. C</b>nH2nO2 (n ≥2) <b>B. C</b>nH2nO2 (n ≥1) <b>C. C</b>nH2n-2O2 (n ≥2) <b>D. C</b>nH2nO4 (n ≥4)
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 25: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất
hữu cơ Y va Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 la 16. X có công thức la
<b>A. HCOOC</b>3H5 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOC2H5
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 26: Etyl fomat có công thức la</b>
<b>A. HCOOC</b>2H5. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOOCH=CH</b>2.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 27: Đun nóng este CH</b>3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được la
<b>A. CH</b>3COONa va CH3OH. <b>B. HCOONa va CH</b>3OH.
<b>C. HCOONa va C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa va C2H5OH.
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 28: Chất không hoan tan được Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường la
<b>A. fructozơ. </b> <b>B. glucozơ.</b> C. saccarozơ. <b>D. xenlulozơ.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 29: Chất thuộc loại đisaccarit la</b>
<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>[<Br>]</b>
<b>Câu 30: Chất không có phản ứng thủy phân la</b>
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột D. xenluluzơ