Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De th HSG lop 4 thang 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi HS giỏi Khối 1
Tiếng Việt : Thời gian 40’
1.GV cho HS đọc nghe viết :


Vờn nhÃn , yên ngựa , xin lỗi , con nhện , sáo sậu , bớu cổ.
2.Điền uôn hay ơn :


V .táo ý m………
Bay l …… vÒ m…….


Đáp án : Câu 1 : 6 điểm HS viết mỗi từ đúng cho 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm HS viết đúng mỗi từ cho 0,75 điểm
TB : 1 điểm


<b>To¸n 1 :Thêi gian 40’</b>
1. TÝnh :


6 6 2 4 1 0
- - - + + +
2 0 2 0 5 6
2.TÝnh :


6 – 3 – 1 = 5 – 2 – 2 = 2 + 2 + 0 =
2 + 6 – 6 = 5 – 3 – 2 = 4 + 1 + 1 =
3.Sè ?


6 = …..+ 4 4 = ….+ 4 5 + ….. = 6
5 = 2 + …. 6 = 6 - …. 2 = 1 + ….
4. > , < , = :


2 + 4 …..6 3 – 0 ….. 3 4 + 2 ….. 5


4 – 2 …. 5 5 – 1 ….. 0 3 + 2 …... 4
5. Có mấy hình tam giác


ỏp ỏn : bi 1 : 1,5 điểm điền đúng mỗi bài cho 0,25 điểm
Bài 2 : 3 điểm mỗi bài đúng cho 0,5 điểm


Bài 3 : 3 điểm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4 : 1,5 điểm mỗi bài đúng cho 0,25 điểm
Bài 5 : điền đúng cho 1 điểm


§Ị thi HS giái Khèi 3
TiÕng Việt : Thời gian 40


1.Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn dới đây : ( 1 đ )
Nắng vàng tơi rải nhẹ


Bi trũn mng tru cnh
Hng chớn nh ốn
Thp sỏng lựm cõy xanh.


2.Đặt câu với mỗi từ sau : ( 3 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: Tìm các từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:( 2 đ)
Ông bị đau chân


Nã sng nó tẩy
Đi phải chống gậy.
Việt chơi ngoài sân
Lon ton lại gần:
- Ông vịn vai cháu



Chỏu ụng lờn


(Tú Mỡ)
4.Tập làm văn : ( 4 ® )


Chọn từ ngữ thích hợp dới đây để điền vào chổ trống các dòng sau cho thành
câu rồi viết lại hoàn chỉnh một đoạn văn tả con mèo .


… trịn … dựng đứng để nghe ngóng
… dài ngoe nguẩy


… long lanh xanh biếc nh ngọc bích
… nhỏ có những vuốt nhọn và sắc
… lơ sơ mấy sợi râu trắng cong cong
… đo đỏ đẹp nh cặp mơi son hồng


* C¸c từ : con mèo nhà em, đầu nó, hai bên mép, hai tai, chiếc mũi to, bốn
chân, hai mắt nó.


<b>Toán 3 :Thời gian 40</b>
1. Tính nhanh: (2đ)


a, 1 + 7 + 9 + 19 + 3 + 11 + 15 + 5 +13 +17
b, 94 + 87 + 81 71 77 84


2. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền
nhau bằng 20(2đ)


9 8



3.Tìm x:(1đ)


a. X x 8 = 150 – 54 b. 678 – X = 24 x
8


4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh


4
1


số vở, lần sau
cô lại phát cho học sinh


3
1


số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển
vở?(3đ)


5.Hỡnh v di õy cú bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy nêu tên các đoạn thẳng
đó.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§Ị thi HS giái Khèi 2
TiÕng Việt : Thời gian 40
1.Viết từ chứa tiếng iê hoặc yê mang nghĩa nh sau:
a. Trái nghĩa với dữ.


b. Trái nghÜa víi lïi.



2.Với mỗi từ ngữ dới đây, hãy t mt cõu:
a. hc bi


b.rửa mặt
c. thăm ông bà


3.Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động trong các câu sau :
- M em ang quột nh


- Con gà trống đang gáy vang
- Con mèo đang bắt chuột


4.Ghi li 3 – 5 câu kể về gia đình mình cho các bạn trong lớp nghe.
Đáp án : câu 1 : 1 điểm


C©u 2 : 3 ®iĨm
Câu 3 : 2 điểm
Câu 4 : 4 điểm


<b>Toán 2 :Thời gian 40</b>
1.Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

18 + 29 + x = 62 29 + x = 94-13


3.Số nhà bạn Bình và nhà bạn Cờng cùng có 2 chữ số nhà bạn Bình có số là
số lớn nhất 2 chữ số, nhà bạn Cờng là sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè. Em h·y cho
biết số nhà của bạn Bình là bao nhiêu ? Số nhà bạn Cờng là bao nhiêu ?
4.Từ một thanh gỗ dài 72cm, ngời ta cắt đi 2dm7cm. Hỏi thanh gỗ còn lại
dài bao nhiêu?



Đáp án : câu 1 : 2 điểm
Câu 2 : 2 ®iĨm
Câu 3 : 3 điểm
Câu 4 : 3 điểm


<b>Đề số 4</b>
1. a) Giải nghĩa từ <i>nghị lực</i>.


b) Đặt câu víi tõ <i>nghÞ lùc.</i>


2. Từ mỗi <i>từ đơn</i> là tính từ sau đây, em hãy tạo ra các <i>từ láy</i> và <i>từ</i>
<i>ghép: đẹp, xanh, vàng.</i>


3. §äc bµi ca dao sau:


<i>Cày đồng đang buổi ban tra</i>
<i> Mồ hơi thánh thót nh ma rung cy</i>


<i>Ai ơi ! Bng bát cơm đầt</i>


<i> Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần</i>


Em hiểu ngời nông dân muốn nói với ta điều gì ? Cách diễn tảhình
ảnh có sự đối lập ở cuối bài đã nhấn mạnh đợc ý gì ?


4. <i>Một chú ong mê mải hút nhuỵ hoa, không hay biết trời đang sập tối,</i>
<i>ong không về nhà đợc. Sớm hôm sau, khi trở về gặp các bạn, ong đã kể lại</i>
<i>câu chuyện nó xa nhà trong đêm qua.</i>


Em hãy tởng tợng và kể lại câu chuyện của chú ong xa nhà đó.


Cách cho điểm:


C©u 1 : 2 điểm
Câu 2 : 2 điểm
Câu 3 : 2 điểm
Câu 4 : 4điểm


<b>Đáp án</b>


1.a) Nghĩa của từ <i>nghị lực</i>: ý chí kiên quyết, bền vững, không sợ khó
khăn, vất vả.


b) Ví dụ: Nguyễn Ngọc Ký là nột ngời giàu nghị lực.
2.


<b>- p:</b>


+ Từ láy: đẹp đẽ, đèm đẹp....


+ Từ ghép: đẹp tơi, tơi đẹp, xinh đẹp , tốt đẹp, giàu đẹp; đẹp lòng, đẹp
mắt, đẹp mặt, đẹp trai, đẹp lão...


<b>- xanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tõ ghÐp : xanh t¬i, xanh tèt, xanh biÕc, xanh lÌ, xanh l¬, xanh um,
xanh mắt, xanh ngắt, xanh rì,...


<b>- vàng : </b>


+ Từ láy : vàng vàng, vàng vọt.



+ T ghộp : vàng bạc, vàng đá, đá vàng, vàng ngọc; vàng hoe, vàng ối,
vàng xuộm, vàng khè, vàng rực,...


3.


- 2 dịng đầu: Cơng việc của ngời cày ruộng, làm đồng áng vơ cùng
vất vả, khó nhọc.


- 2 dịng cuối : hỡi ngời bng bát cơm đầy, trớc khi ăn hãy nhớ: mỗi hạt
gạo dẻo thơmđã chứa đựng muôn phần đắng cay, vất vảcủa ngời lao động
làm ra nó.


4. HS tù làm.


<b>Toán 4 :Thời gian 40</b>
1.Tính nhanh:


(11 x 9 + 1 – 100 ) : ( 1x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 )
2.Điền số vào chỗ chấm


2dm2<sub> 35cm</sub>2 <sub>= </sub>………<sub>cm </sub>2


12m2<sub> 34dm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>..dm</sub>2


430cm2<sub> = </sub>………<sub>..dm</sub>2………<sub>.cm</sub>2


5607dm2<sub> =</sub>………<sub>.m</sub>2…………<sub>dm</sub>2


3.Cho hai sè biÕt sè lín lµ 1516 và số này lớn hơn trung bình cộng của


hai số là 173. Tìm số bé.


4. Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng là 24.


5. Mt hỡnh ch nht có chiều dài 18 m. Chiều rộng 10 m. Một hình
vng có chu vi = chu vi hình chữ nhật đó. Hãy tính diện tích hình chữ nhật
và din tớch hỡnh vuụng.


Thang điểm : Câu 1 : 1đ
Câu 2 : 2 đ
Câu 3 : 2đ.
Câu 4 : 2 đ
Câu 5 : 3 đ


<b>Đáp án</b>
1. Vì 11 x 9 + 1 100 = 0 nªn


0 x ( 1x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 )
= 0 x A = 0


2.


Giải


Trung bình cộng của hai sè lµ : 1516 – 173 = 1343.
Tỉng cđa hai sè lµ : 1343 x 2 = 2686.
Sè bÐ lµ : 2686 - 1516 = 1170


Đáp số : 1170
3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hai s lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu của hai số đó là 2.
Số lớn là : ( 24 + 2 ) : 2 = 13.


Sè bÐ lµ : 13 - 2 = 11.


Đáp số: Số lín :13
Sè bÐ : 11
5.


Giải


Diện tích hình chữ nhật là :
18 x 10 = 180 (m2 <sub>)</sub>


Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật vµ b»ng:
( 18 + 10 ) x 2 = 56 ( m )


Cạnh hình vuông là :
56 : 4 = 14 ( m )
Diện tích hình vuông là :


14 x 14 = 196 (m2 <sub>)</sub>


Đáp số : 180 m2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×