Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>


<b>Câu 1: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 2: Phân tử nào sau đây là ankađien liên hợp? </b>


<b>A. CH</b>2=C=CH-CH2-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH2-CH=CH2.


<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH=CH2. <b>D. CH</b>3-CH=C=CH-CH3.


<b>Câu 3: Sản phẩm phản ứng giữa axetilen với nước( xúc tác H</b>2SO4, HgSO4, 800C) là


<b>A. CH</b>2=CH-OH. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH</b>3-CO-CH3. <b>D. CH</b>3-CHO.


<b>Câu 4: Thực hiện phản ứng tách với 280 lít C</b>4H10 thu được 505 lít hỗn hợp gồm nhiều khí khác nhau X.
Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Thể tích C4H10 chưa bị tách là


<b>A. 55 lít. </b> <b>B. 170 lít. </b> <b>C. 225 lít. </b> <b>D. 110 lít. </b>


<b>Câu 5: Dẫn 7,28g khí C</b>2H2 hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 67,2g. </b> <b>B. </b> <b>C. 44,8g. </b> <b>D. 95,2g. </b>


<b>Câu 6: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm C</b>2H6, C4H8, C2H2 ( C2H6 và C2H2 có số mol bằng nhau) thu được


21,6g H2O. Thể tích O2 đã dùng ( đo ở đktc) là


<b>A. 26,88 lít. </b> <b>B. 40,32 lít. </b> <b>C. 80,64 lít. </b> <b>D. 53,76 lít. </b>


<b>Câu 7: Ankan thường được dùng làm nhiên liệu là do: Ankan </b>


<b>A. có nhiều trong tự nhiên. </b> <b>B. cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. </b>


<b>C. là chất nhẹ hơn nước. </b> <b>D. có phản ứng thế. </b>


<b>Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? </b>


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>4H4. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>3H8.


<b>Câu 9: Ankan X có CTPT C</b>5H12 khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là


<b>A. neopentan. </b> <b>B. pentan. </b> <b>C. 2,2-đimetylpropan </b> <b>D. isopentan. </b>


<b>Câu 10: Cơng thức phân tử tổng qt của Ankan có dạng </b>


<b>A. C</b>nH2n+2 ( n 1). <b>B. C</b>nH2n-2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2n-6 ( n 6). <b>D. C</b>nH2n ( n 2).
<b>Câu 11: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO</b>4 thu được sản phẩm là:


<b>A. C</b>2H5OH, MnO2, KOH. <b>B. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH.
<b>C. K</b>2CO3, H2O, MnO2. <b>D. C</b>2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
<b>Câu 12: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd brom. </b>


<b>B. Khơng có chất nào làm nhạt màu dd KMnO</b>4.



<b>C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd KMnO</b>4.
<b>D. Có 1 chất tạo kết tủa với dd AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 13: Để phân biệt But-1-in và But-2-en người ta dùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Các chất nào sau đây dùng để điều chế C</b>2H4 trong phịng thí nghiệm?
<b>A. C</b>2H5OH, H2SO4 đặc. <b>B. CaC</b>2, H2O.


<b>C. CH</b>3COONa, NaOH, CaO. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng sau ở ─80</b>0C : CH2=CH-CH=CH2 + HBr  là:


<b>A. BrCH</b>2-CH2-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CHBr-CH=CH2.


<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH=CH-CH2Br.


<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b> ( 2đ): Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → Nhựa PE.


<b>Câu 2</b> (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 2,16g một ankin X thu được 3,584 lít CO2 (đktc)
a) Tìm cơng thức phân tử của X.


b) Hỗn hợp A gồm C2H4 và ankin X ở trên có tỉ khối so với H2 là 24,4.Cho 1,12 lít hỗn hợp A (đktc) tác
dụng hết với dung dịch brom dư. Tính khối lượng brom đã phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>



<b>Câu 1: Sản phẩm phản ứng giữa axetilen với nước( xúc tác H</b>2SO4, HgSO4, 800C) là


<b>A. CH</b>3-CO-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH</b>3-CHO. <b>D. CH</b>2=CH-OH.


<b>Câu 2: Các chất nào sau đây dùng để điều chế C</b>2H4 trong phịng thí nghiệm?


<b>A. CaC</b>2, H2O. <b>B. CH</b>3COONa, NaOH, CaO.


<b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>2H5OH, H2SO4 đặc.


<b>Câu 3: Để phân biệt But-1-in và But-2-en người ta dùng </b>


<b>A. dd brom. </b> <b>B. dd KMnO</b>4. <b>C. dd AgNO</b>3/NH3. <b>D. dd HCl. </b>


<b>Câu 4: Phân tử nào sau đây là ankađien liên hợp? </b>


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CH=C=CH-CH3.


<b>C. CH</b>2=CH-CH2-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=C=CH-CH2-CH3.


<b>Câu 5: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 6: Ankan X có CTPT C</b>5H12 khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là


<b>A. neopentan. </b> <b>B. pentan. </b> <b>C. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>D. isopentan. </b>


<b>Câu 7: Ankan thường được dùng làm nhiên liệu là do: Ankan </b>



<b>A. là chất nhẹ hơn nước. </b> <b>B. có phản ứng thế. </b>


<b>C. có nhiều trong tự nhiên. </b> <b>D. cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. </b>


<b>Câu 8: Thực hiện phản ứng tách với 280 lít C</b>4H10 thu được 505 lít hỗn hợp gồm nhiều khí khác nhau X.
Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Thể tích C4H10 chưa bị tách là


<b>A. 170 lít. </b> <b>B. 55 lít. </b> <b>C. 110 lít. </b> <b>D. 225 lít. </b>


<b>Câu 9: Dẫn 7,28g khí C</b>2H2 hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 44,8g. </b> <b>B. 67,2g. </b> <b>C. 95,2g. </b> <b>D. 33,6g. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd brom. </b>


<b>B. Khơng có chất nào làm nhạt màu dd KMnO</b>4.


<b>C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd KMnO</b>4.
<b>D. Có 1 chất tạo kết tủa với dd AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 12: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? </b>


<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H4. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 13: Sản phẩm chính của phản ứng sau ở ─80</b>0<sub>C : CH</sub>


2=CH-CH=CH2 + HBr  là:



<b>A. BrCH</b>2-CH2-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CHBr-CH=CH2.


<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH=CH-CH2Br.


<b>Câu 14: Cơng thức phân tử tổng qt của Ankan có dạng </b>


<b>A. C</b>nH2n+2 ( n 1). <b>B. C</b>nH2n-6 ( n 6). <b>C. C</b>nH2n-2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2n ( n 2).
<b>Câu 15: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO</b>4 thu được sản phẩm là:


<b>A. C</b>2H5OH, MnO2, KOH. <b>B. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH.
<b>C. K</b>2CO3, H2O, MnO2. <b>D. C</b>2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b> ( 2đ): Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → Cao su Buna.


<b>Câu 2</b> (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 10,0g một ankin X thu được 16,8 lít CO2 (đktc)
a) Tìm công thức phân tử của X.


b) Hỗn hợp A gồm C4H8 và ankin X ở trên có tỉ khối so với H2 là 22.Cho 17,92 lít hỗn hợp A (đktc) tác
dụng hết với dung dịch brom dư. Tính khối lượng brom đã phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>


<b>Câu 1: Để phân biệt But-1-in và But-2-en người ta dùng </b>


<b>A. dd brom. </b> <b>B. dd KMnO</b>4. <b>C. dd AgNO</b>3/NH3. <b>D. dd HCl. </b>



<b>Câu 2: Cơng thức phân tử tổng qt của Ankan có dạng </b>


<b>A. C</b>nH2n+2 ( n 1). <b>B. C</b>nH2n-2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2n-6 ( n 6). <b>D. C</b>nH2n ( n 2).


<b>Câu 3: Thực hiện phản ứng tách với 280 lít C</b>4H10 thu được 505 lít hỗn hợp gồm nhiều khí khác nhau X.
Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Thể tích C4H10 chưa bị tách là


<b>A. 225 lít. </b> <b>B. 170 lít. </b> <b>C. 55 lít. </b> <b>D. 110 lít. </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm C</b>2H6, C4H8, C2H2 ( C2H6 và C2H2 có số mol bằng nhau) thu được
21,6g H2O. Thể tích O2 đã dùng ( đo ở đktc) là


<b>A. 80,64 lít. </b> <b>B. 53,76 lít. </b> <b>C. 40,32 lít. </b> <b>D. 26,88 lít. </b>


<b>Câu 5: Sản phẩm phản ứng giữa axetilen với nước( xúc tác H</b>2SO4, HgSO4, 800C) là


<b>A. CH</b>2=CH-OH. <b>B. CH</b>3-CHO. <b>C. CH</b>3-CO-CH3. <b>D. CH</b>2=CH2.


<b>Câu 6: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. CaC</b>2, H2O. <b>B. C</b>2H5OH, H2SO4 đặc.


<b>C. CH</b>4. <b>D. CH</b>3COONa, NaOH, CaO.


<b>Câu 8: Phân tử nào sau đây là ankađien liên hợp? </b>


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=C=CH-CH2-CH3.



<b>C. CH</b>3-CH=C=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH2-CH=CH2.


<b>Câu 9: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO</b>4 thu được sản phẩm là:


<b>A. C</b>2H5OH, MnO2, KOH. <b>B. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH.
<b>C. K</b>2CO3, H2O, MnO2. <b>D. C</b>2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
<b>Câu 10: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd brom. </b>


<b>B. Khơng có chất nào làm nhạt màu dd KMnO</b>4.


<b>C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd KMnO</b>4.
<b>D. Có 1 chất tạo kết tủa với dd AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? </b>


<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H4. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 12: Sản phẩm chính của phản ứng sau ở ─80</b>0C : CH2=CH-CH=CH2 + HBr  là:


<b>A. BrCH</b>2-CH2-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CHBr-CH=CH2.


<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH=CH-CH2Br.


<b>Câu 13: Ankan thường được dùng làm nhiên liệu là do: Ankan </b>


<b>A. có nhiều trong tự nhiên. </b> <b>B. cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. </b>


<b>C. là chất nhẹ hơn nước. </b> <b>D. có phản ứng thế. </b>



<b>Câu 14: Ankan X có CTPT C</b>5H12 khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là


<b>A. neopentan. </b> <b>B. pentan. </b> <b>C. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>D. isopentan. </b>


<b>Câu 15: Dẫn 7,28g khí C</b>2H2 hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 95,2g. </b> <b>B. 67,2g. </b> <b>C. 44,8g. </b> <b>D. 33,6g. </b>


<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b> ( 2đ): Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
CH3COONa→ CH4 → C2H2 → C2H6 → C2H5Cl.


<b>Câu 2</b> (3đ): Đốt cháy hoàn tồn 7,8g một ankin X thu được 13,44 lít CO2 (đktc)
a) Tìm cơng thức phân tử của X.


b) Hỗn hợp A gồm C3H6 và ankin X ở trên có tỉ khối so với H2 là 19. Cho 8,96 lít hỗn hợp A (đktc) tác
dụng hết với dung dịch brom dư. Tính khối lượng brom đã phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Phần I (Trắc nghiêm 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Ankin C</b>4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2: Chất nào sau đây không</b> làm mất màu dung dịch Br2 ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. vàng nhạt. </b> <b>B. trắng. </b> <b>C. đen. </b> <b>D. xanh. </b>


<b>Câu 4: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối </b>
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 0,05 và 0,1. </b> <b>B. 0,03 và 0,12. </b> <b>C. 0,12 và 0,03. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>


<b>Câu 5: Các chất nào sau đây dùng để điều chế metan trong phịng thí nghiệm? </b>


<b>A. Ag</b>2C2 và HNO3 <b>B. CCl</b>4 và C2H2.


<b>C. CaCl</b>2 và HCl. <b>D. CH</b>3COONa và NaOH.


<b>Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không ở trạng thái khí? </b>


<b>A. Butan. </b> <b>B. Propan. </b> <b>C. Pentan. </b> <b>D. But-1-en. </b>


<b>Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C</b>4H10 ?


<b>A. 4 đồng phân. </b> <b>B. 2 đồng phân </b> <b>C. 5 đồng phân. </b> <b>D. 3 đồng phân. </b>


<b>Câu 8: Trong phịng thí nghiệm khí C</b>2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?


<b>A. C</b>2H6 <b>B. C</b>2H4 <b>C. CaC</b>2 <b>D. CH</b>4


<b>Câu 9: Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? </b>
<b>A. </b>0,5 mol. <b>B. </b>1,5 mol. <b>C. </b>1 mol. <b>D. </b>2 mol.
<b>Câu 10: Anken X có công thức cấu tạo: CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b>A. isohexan. </b> <b>B. 3-metylpent-3-en. </b> <b>C. 2-etylbut-2-en. </b> <b>D. 3-metylpent-2-en. </b>



<b>Câu 11: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: </b>


<b>A. (-CH=CH-)</b>n. <b>B. (-CH</b>2=CH2-)n . <b>C. (-CH</b>2-CH2-)n . <b>D. (-CH</b>3-CH3-)n .
<b>Câu 12: Cao su buna là sản phẩm được tạo thành trong quá trình trùng hợp của chất nào sau đây? </b>


<b>A. buta-1,3-đien. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. buta-1,2-đien. </b> <b>D. but-2-en. </b>


<b>Câu 13: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axetilen, metan, người ta thường dùng thuốc thử nào? </b>
<b>A. Br</b>2 khan và dung dịch CaCl2. <b>B. dung dịch Br</b>2/CCl4 và dung dịch NaCl.
<b>C. dung dịch Br</b>2 và dung dịch AgNO3/NH3. <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3 và dung dịch NaOH.
<b>Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 20%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 25%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là


<b> A. 0,15. </b> <b>B. 0,25. </b> C. 0,10. D. 0,06.


<b>Phần II (Tự luận: 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2đ). </b>Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
CaC2 (r)1C2H2 2C2H63C2H44 C2H5OH


<b>Câu 2: (2đ). </b>Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol ankan X thu được 0,5 mol CO2.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.



b. Tìm cơng thức phân tử của X, viết đơng phân cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua dung dịch Brom dư thi có bao nhiêu mol Br2 phản ứng?
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>Phần I (Trắc nghiêm 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu được kết tủa màu


<b>A. đen. </b> <b>B. trắng. </b> <b>C. xanh. </b> <b>D. vàng nhạt. </b>


<b>Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 25%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 20%. </b>


<b>Câu 3: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axetilen, metan, người ta thường dùng thuốc thử nào? </b>
<b>A. Br</b>2 khan và dung dịch CaCl2. <b>B. dung dịch Br</b>2/CCl4 và dung dịch NaCl.
<b>C. dung dịch Br</b>2 và dung dịch AgNO3/NH3. <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3 và dung dịch NaOH.
<b>Câu 4: Chất nào sau đây không</b> làm mất màu dung dịch Br2 ?


<b>A. Axetilen. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Propilen. </b> <b>D. Metan. </b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,10. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,06. </b>


<b>Câu 6: Cho 0,5 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? </b>


<b>A. </b>0,5 mol. <b>B. </b>1,5 mol. <b>C. </b>1 mol. <b>D. </b>2 mol.
<b>Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C</b>4H10 ?


<b>A. 5 đồng phân. </b> <b>B. 3 đồng phân. </b> <b>C. 4 đồng phân. </b> <b>D. 2 đồng phân </b>


<b>Câu 8: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối </b>
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 0,03 và 0,12. </b> <b>B. 0,05 và 0,1. </b> <b>C. 0,1 và 0,05. </b> <b>D. 0,12 và 0,03. </b>


<b>Câu 9: Các chất nào sau đây dùng để điều chế metan trong phịng thí nghiệm? </b>


<b>A. CH</b>3COONa và NaOH. <b>B. Ag</b>2C2 và HNO3


<b>C. CaCl</b>2 và HCl. <b>D. CCl</b>4 và C2H2.


<b>Câu 10: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng ở trạng thái khí? </b>


<b>A. But-1-en. </b> <b>B. Pentan. </b> <b>C. Propan. </b> <b>D. Butan. </b>


<b>Câu 11: Cao su buna là sản phẩm được tạo thành trong quá trình trùng hợp của chất nào sau đây? </b>


<b>A. buta-1,3-đien. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. buta-1,2-đien. </b> <b>D. but-2-en. </b>


<b>Câu 12: Trong phịng thí nghiệm khí C</b>2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?


<b>A. CaC</b>2 <b>B. CH</b>4 <b>C. C</b>2H4 <b>D. C</b>2H6


<b>Câu 13: Ankin C</b>4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 14: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b>A. isohexan. </b> <b>B. 2-etylbut-2-en. </b> <b>C. 3-metylpent-3-en. </b> <b>D. 3-metylpent-2-en. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần II (Tự luận: 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2đ).</b>Viết phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
CH3COONa(r)1CH4 2C2H23C2H44 C2H4Br2


<b>Câu 2: (2đ). </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol anken X thu được 0,4 mol CO2
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tìm cơng thức phân tử của X, viết đông phân cấu tạo.


<b>Câu 3(1 điểm)</b> Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình
một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa.


Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua dung dịch Brom dư thi có bao nhiêu mol Br2 phản ứng?
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


<b>Phần I (Trắc nghiêm 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axetilen, metan, người ta thường dùng thuốc thử nào? </b>
<b>A. Br</b>2 khan và dung dịch CaCl2. <b>B. dung dịch Br</b>2/CCl4 và dung dịch NaCl.
<b>C. dung dịch Br</b>2 và dung dịch AgNO3/NH3. <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3 và dung dịch NaOH.
<b>Câu 2: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là



<b>A. isohexan. </b> <b>B. 3-metylpent-3-en. </b> <b>C. 2-etylbut-2-en. </b> <b>D. 3-metylpent-2-en. </b>


<b>Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối </b>
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 0,12 và 0,03. </b> <b>B. 0,03 và 0,12. </b> <b>C. 0,05 và 0,1. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>


<b>Câu 4: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng ở trạng thái khí? </b>


<b>A. Pentan. </b> <b>B. But-1-en. </b> <b>C. Propan. </b> <b>D. Butan. </b>


<b>Câu 5: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu được kết tủa màu


<b>A. vàng nhạt. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. đen. </b> <b>D. trắng. </b>


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,06. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,25. </b>


<b>Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không</b> làm mất màu dung dịch Br2 ?


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Metan. </b> <b>C. Axetilen. </b> <b>D. Propilen. </b>



<b>Câu 9: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: </b>


<b>A. (-CH=CH-)</b>n. <b>B. (-CH</b>2=CH2-)n . <b>C. (-CH</b>2-CH2-)n . <b>D. (-CH</b>3-CH3-)n .
<b>Câu 10: Cao su buna là sản phẩm được tạo thành trong quá trình trùng hợp của chất nào sau đây? </b>


<b>A. buta-1,3-đien. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. buta-1,2-đien. </b> <b>D. but-2-en. </b>


<b>Câu 11: Trong phịng thí nghiệm khí C</b>2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12: Ankin C</b>4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C</b>4H10 ?


<b>A. 4 đồng phân. </b> <b>B. 2 đồng phân </b> <b>C. 5 đồng phân. </b> <b>D. 3 đồng phân. </b>


<b>Câu 14: Cho 0,5 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? </b>
<b>A. </b>0,5 mol. <b>B. </b>1,5 mol. <b>C. </b>1 mol. <b>D. </b>2 mol.
<b>Câu 15: Các chất nào sau đây dùng để điều chế metan trong phịng thí nghiệm? </b>


<b>A. CaCl</b>2 và HCl. <b>B. Ag</b>2C2 và HNO3


<b>C. CH</b>3COONa và NaOH. <b>D. CCl</b>4 và C2H2.


<b>Phần II (Tự luận: 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2đ). </b>Viết phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có)


C2H4 (1) C2H5OH( 2) C2H4 (3) C2H6 ( 4) C2H5Cl


<b>Câu 2: (2đ). </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankin A thu được 0,5 mol CO2
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tìm cơng thức phân tử của A, viết đông phân cấu tạo.


<b>Câu 3(1 điểm)</b> Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình
một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 1 tiết lần 3
  • 2
  • 1
  • 1
  • ×