Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG TCKTCN TÂY NGUYÊN</b>

<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN</b>

<b><sub>Tên học phần: Hóa học 1</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>HH1- 02 - 01</b>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...


Thí sinh đánh dấu X vào câu trả lời:


<b>Đáp án</b>



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A
B
C
D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A


B
C
D


<b>Đề bài</b>




<i>(Ghi chú: Thí sinh <b>chỉ</b> được sử dụngbảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cán bộ coi thi khơng</i>
<i>giải thích gì thêm)</i>


<b>Câu 1: Cho 5,85 gam một kim loại nhóm IA tác dụng hết với nước tạo ra 1,68 lít khí hidro (đktc). Kim</b>
loại đã sử dụng là:


<b>A. Liti</b> <b>B. Kali</b> <b>C. Canxi</b> <b>D. Natri</b>


<b>Câu 2: Trong phản ứng hóa học : SO</b>2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + HBr.
Brom đóng vai trị:


<b>A. Chất khử</b> <b>B. Chất oxi hóa</b>


<b>C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử</b> <b>D. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử</b>
<b>Câu 3: Hồn thành phương trình hóa học sau: Cu + H</b>2SO4 đặc …… …


<b>A. CuSO</b>4 + SO2 + H2O <b>B. Không xảy ra</b> <b>C. CuSO</b>4 + H2 <b>D. CuSO</b>4 + H2O


<b>Câu 4: Cho 20 gam hỗn hợp Magie, kẽm, đồng tác dụng hết với axit H</b>2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2
lít khí SO2 (đktc) và là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng là:


<b>A. 68 gam</b> <b>B. 116 gam</b> <b>C. 44 gam</b> <b>D. 20 gam</b>


<b>Câu 5: Cần bao nhiêu gam KMnO</b>4 để tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí Clo (đktc)
?


<b>A. 4,22 gam</b> <b>B. 2,52 gam</b> <b>C. 1,58 gam</b> <b>D. 3,16 gam</b>


<b>Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố với oxi là RO</b>3, trong hợp chất của nó với hidro, hidro chiếm
5,882% về khối lượng. Nguyên tố đó là:



<b>A. Lưu huỳnh</b> <b>B. Silic</b> <b>C. Photpho</b> <b>D. Cacbon</b>


<b>Câu 7: Trong các ý sau, ý nào chưa chính xác:</b>


Trong cùng một nhóm , đi theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì:


<b>A. Bán kính tăng dần</b> <b>B. Tính kim loại tăng dần</b>
<b>C. Tính phi kim giảm dần</b> <b>D. Độ âm điện tăng dần</b>
<b>Câu 8: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính phi kim tăng dần: O, F, Na, Si, S</b>


<b>A. Na < Si < S < F < O</b> <b>B. Na < Si < S < O < F</b> <b>C. F < O < S < Si < Na</b> <b>D. S < Si < Na < O < F</b>
<b>Câu 9: Cho phản ứng hóa học: H</b>2S + 4Cl2 + H2O  H2SO4 + 8HCl. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất của phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. H</b>2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử <b>B. H</b>2O là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
<b>C. H</b>2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử <b>D. H</b>2S là chất khử, Cl2 là oxi hóa
<b>Câu 10: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:</b>


<b>A. 2HCl + Ca(OH)</b>2  CaCl2 + 2H2O


<b>B. 2Fe(OH)</b>2 + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
<b>C. H</b>2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O


<b>D. Ba(NO</b>3)2 + H2SO4 đặc  BaSO4  + 2HNO3


<b>Câu 11: Hòa tan 6,0 gam hỗn hợp sắt và đồng vào dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2
(đktc). Tính thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp đầu biết rằng SO2 là sản phẩm khử duy nhất ?


<b>A. 46,667%</b> <b>B. 93,333%</b> <b>C. 53,333%</b> <b>D. 7, 777%</b>



<b>Câu 12: Cho 40 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy có 2 gam khí H</b>2 bay
ra. Khối lượng muối Clorua tạo thành trong dung dịch là:


<b>A. 75,5 gam</b> <b>B. 40 gam</b> <b>C. 55,5 gam</b> <b>D. 111 gam</b>


<b>Câu 13: Hệ số cân bằng của phản ứng: NH</b>3 + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđCu + N2 + H2O l:


<b>A. 2, 3, 3, 1, 3</b> <b>B. 2, 3, 2, 2, 3</b> <b>C. 2, 3, 3, 2, 3</b> <b>D. 1, 2, 2, 1, 2</b>
<b>Câu 14: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: </b>126C và


13


6C, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
cacbon là 12,011. Tính thành phần phần trăm của đồng vị 12


6C


<b>A. 19,9 %</b> <b>B. 11,1 %</b> <b>C. 98,9 %</b> <b>D. 50,0 %</b>


<b>Câu 15: Phản ứng hóa học: Ag + O</b>3  Ag2O + O2 dùng để chứng minh:


<b>A. Tính kim loại mạnh hơn oxi</b> <b>B. Tính oxi hóa của ơzn mạnh hơn oxi</b>
<b>C. Tính axit mạnh hơn oxi</b> <b>D. Tính khử của ozon mạnh hơn oxi</b>



<b>Câu 16: Hệ số cân bằng của phản ứng KMnO</b>4 + KCl + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O là:
<b>A. 2,10, 6, 3, 2, 3, 3</b> <b>B. 2, 10, 8, 6, 2, 5, 8</b> <b>C. 2, 5, 3, 1, 2, 5, 3</b> <b>D. 1, 5, 4, 3, 1, 5, 4</b>
<b>Câu 17: Sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:</b>


<b>A. F < Cl < Br < I</b> <b>B. I < Br < Cl < F</b> <b>C. Br < I < Cl < F</b> <b>D. Cl < I < F < Br</b>
<b>Câu 18: Nguyên tử có Z = 15 thuộc loại nguyên tố:</b>


<b>A. p</b> <b>B. s</b> <b>C. d</b> <b>D. f</b>


<b>Câu 19: Cho một lượng đơn chất halogen (nguyên tố nhóm VIIA) tác dụng hết với magie thu được 19</b>
gam magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 17,6 gam nhôm
halogenua. Halogen đã sữ dụng là:


<b>A. Iot</b> <b>B. Brom</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Flo</b>


<b>Câu 20: Cho 9,1 gam hỗn hợp bột nhôm và đồng theo tỉ lệ 1:1 về số mol vào dung dịch axit H</b>2SO4 đặc,
nóng thu được bao nhiêu ml khí SO2 (đktc) biết rằng SO2 là sản phẩm khử duy nhất?


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 5,6 lít</b>


<b>Câu 21: Thể tích của dung dịch HCl 2M cần dùng để kết tủa hoàn toàn 200gam AgNO</b>3 7,175% là:


<b>A. 200 ml</b> <b>B. 75 ml</b> <b>C. 100 ml</b> <b>D. 50 ml</b>


<b>Câu 22: Cho 0,36 gam magie tác dụng hết với axit H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được một chất rắn, màu vàng
(sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của chất rắn thu được là:


<b>A. 0,48 gam</b> <b>B. 0,16 gam</b> <b>C. 0,64 gam</b> <b>D. 0,32 gam</b>



<b>Câu 23: Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong các hợp chất: Na</b>2S, FeS, SO2, H2SO4, SO3, K2SO3 lần
lượt là:


<b>A. -2, -2, +4, +6, +6, +4</b> <b>B. +2, +2, +4, +6, +6, +4</b>
<b>C. -2, -2, +4, +6, -6, +4</b> <b>D. -2, +2, +4, +6, -6, -4</b>


<b>Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO</b>2 vào 500 ml NaOH 0,3 M. Tổng khối lượng các muối thu được
sau phản ứng là:


<b>A. 10, 4 gam</b> <b>B. 12,6 gam</b> <b>C. 11,5 gam</b> <b>D. 18, 9 gam</b>


<b>Câu 25: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số thứ</b>
tự của nguyên tử X trong bảng tuần hoàn là:


<b>A. 19</b> <b>B. 17</b> <b>C. 15</b> <b>D. 20</b>


<b>Câu 26: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ, đặc trưng cho một nguyên tử của một ngun tố hóa học vì nó</b>
cho biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. số hiệu nguyên tử Z</b> <b>B. số khối A</b>


<b>C. Nguyên tử khối của nguyên tử</b> <b>D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z</b>
<b>Câu 27: Xục khí clo vào dung dịch xút ăn da thu được:</b>


<b>A. axit hipoclorua</b> <b>B. Nước Javen</b>


<b>C. Nước clo</b> <b>D. Dung dịch clorua vôi</b>


<b>Câu 28: Cho 8,8 gam hỗn hợp sắt và đồng vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
Thành phần phần trăm của đồng trong hỗn hợp là:



<b>A. 69,19 %</b> <b>B. 63,64 %</b> <b>C. 36,36 %</b> <b>D. 31, 81 %</b>


<b>Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:</b>


<b>A. proton, nơtron và electron</b> <b>B. electron và nơtron</b>
<b>C. proton và electron</b> <b>D. proton và nơtron</b>


<b>Câu 30: Trong bảng tuần hoàn, đi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong cùng một chu kì thì:</b>
<b>A. Bán kính ngun tử tăng, tính kim loại tăng</b> <b>B. Bán kính nguyên tử tăng, tính kim loại giảm</b>
<b>C. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm</b> <b>D. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại tăng</b>
<b>Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tố Clo là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. Tìm câu sai trong các câu nói về clo sau</sub>
đây:


<b>A. Lớp K có 2 electron</b> <b>B. Lớp L có 7 electron</b> <b>C. Lớp M có 8 electron</b> <b>D. Lớp L có 5 electron</b>
<b>Câu 32: Cho 50 gam dung dịch HCl vào một cốc đựng NaHCO</b>3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ
phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là:


<b>A. 10,95 %</b> <b>B. 14,60 %</b> <b>C. 7,30 %</b> <b>D. 3,65 %</b>


<b>Câu 33: Xác định số nơtron của nguyên tố </b>39
19K?


<b>A. 19</b> <b>B. 39</b>


<b>C. 20</b> <b>D. Không xác định được</b>


<b>Câu 34: Phân biệt H</b>2SO4 đặc nguôi và HCl đặc nguội, người ta có thể dùng kim loại nào để thử?


<b>A. Magiê</b> <b>B. Natri</b> <b>C. Sắt</b> <b>D. Kẽm</b>



<b>Câu 35: Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm, người ta thường dùng:</b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp</b>


<b>B. Nhiệt phân muối NaCl</b>


<b>C. Điện phân nóng chảy muối NaCl</b>


<b>D. Cho axit clohidric tác dụng với chất oxi hóa mạnh</b>
<b>Câu 36: Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền là </b>63


29Cu chiếm 73 % và
65


29Cu chiếm 27 %. Tìm nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố đồng ?


<b>A. 65,43</b> <b>B. 63,45</b> <b>C. 63,54</b> <b>D. 65,34</b>


<b>Câu 37: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Số hạt mang</b>
điện nhiều hơn số hạt không mang điện 12 hạt. Nguyên tố đó là:


<b>A. Natri</b> <b>B. Nhôm</b> <b>C. Silic</b> <b>D. Magie</b>


<b>Câu 38: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo dư cho cho cùng</b>
loại muối clorua kim loại?


<b>A. Zn</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Ag</b>


<b>Câu 39: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của oxi ở điều kiện thường:</b>



<b>A. Không màu</b> <b>B. Độc</b>


<b>C. Không mùi</b> <b>D. Nặng hơn khơng khí</b>


<b>Câu 40: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào khơng thể xảy ra:</b>
<b>A. Ag + H</b>2SO4 đặc, nóng  <b>B. Fe + H</b>2SO4 đặc, nóng 
<b>C. Cu + H</b>2SO4 lỗng, nóng <b>D. Al + H</b>2SO4 loãng, lạnh 




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×