Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa 9 có đáp án năm 2020 Trường THCS Đồng Khởi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây?


A. CuSO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. CuCl2
<b>Câu 2:</b> Nhóm bazơ mà dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3


C. Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH.


<b>Câu 3</b>: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2


<b>Câu 4</b>: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và
Na2SO4?


A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
<b>Câu 5: </b>Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
<b>Câu 6:</b> Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,


C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH


<b>Câu 7</b>: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:


A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.


<b>Câu 8:</b> :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2


<b>II/ Phần tự luận( 6 điểm) </b>
<b>Câu 1. ( 1 điểm)</b>


Viết phương trình hóa học hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có)
Al (1) Al2O3 (2) Al2(SO4)3 (3) Al(OH)3 (4) AlCl3.
<b>Câu 2. (2 điểm)</b>


Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau:
a) AgNO3


b) H2SO4 lỗng
c) H2SO4 đăc, nóng
d) MgSO4.


Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình hóa học nếu có.


<b>Câu 3.(2 điểm):</b> Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36
lít khí (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.


c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.


<b>Câu 4</b>. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hố trị III tác dụng vói Cl2 dư thu được 66,75 gam muối .
Hãy xác định kim loại đã dùng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


C A A D B C D B


<b>II. Phần tự luận( 6 điểm) </b>


1
(
1điểm)


4Al + 3O2 → 2Al2O3
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2O
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3 BaSO4
Al(OH)3 + 3 HCl → AlCl3 + 3 H2O


2
2 điểm


<b>- Trường hợp a</b>: Có chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh đồng dung dịch dần dần
chuyển sang màu xanh đó là Cu(NO3)2.


<b> PTHH: </b>Cu +<b> 2</b>AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag



<b>- Trường hợp b</b>: Không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động
hóa học nên khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>- Trường hợp c</b>: Khi cho đồng vào H2SO4 đặc đun nóng có khí thốt ra, khí này có mùi
hắc và dung dịch chuyển thành màu xanh đó là đồng sunfat CuSO4


PTHH: Cu + 2H2SO4 (đ)<i>t</i>0


CuSO4 + 2H2O + SO2


- <b>Trường hợp d</b> : khơng có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau kim loại Mg trong dãy
HĐHH nên không đẩy được Mg ra khỏi dung dịch muối


3
2 điểm


Số mol khí H2 = ,0,15( )
4


,
22


36
,
3


<i>mol</i>



a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


0,15 0,3 0,15 0,15 mol
b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g


c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol
50 ml = 0,05 lít


Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM dd HCl 6<i>M</i>
05
,
0


3
,


0 <sub></sub>



Ta có PTTQ:


2M + 3Cl2



2 MCl3


Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có
Khối lượng của Cl2 cần dùng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
4



1 điểm
.


nCl2 = 0,75( )
71


25
,
53


<i>mol</i>
<i>M</i>


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


nkim loại = 0,5( )
3


2
75
,
0


<i>mol</i>


<i>x</i> <sub></sub>




Mkim loại = 27( )


5


,
0


5
,
13


<i>g</i>
<i>n</i>


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


M kim loại =27 g
=> kim loại cần dùng là nhôm (Al)


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1</b> (2,0 điểm).


Cho dãy các chất có cơng thức hóa học sau: NaOH, Fe3O4, AlCl3, CuSO4, P2O5, H2SO4, Mg(OH)2, HCl.
Trong dãy các chất trên, chất nào là oxit, axit, bazơ, muối?


<b>Câu 2</b> (2,5 điểm).


Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:


<b>a.</b> HNO3 + KOH  <b>b.</b> NaOH + FeCl3
<b>c.</b> H2SO4 + BaCl2 <b>d.</b> NaCl + AgNO3


<b>e.</b> Fe + CuSO4


<b>Câu 3</b> (2,0 điểm).


Trình bày phương pháp hố học nhận biết các dung dịch sau, được đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:
NaOH, Na2SO4, NaNO3, HCl. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).


<b>Câu 4</b> (2,5 điểm).


Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc).


<b>a.</b> Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
<b>b.</b> Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.
<b>Câu 5</b> (1,0 điểm).


Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 1M và AlCl3 2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị của V.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b> NỘI DUNG </b>


<b>1 </b> - Mỗi chất đúng được 0,25 điểm.
- Oxit: FeO, P2O5


- Axit: H2SO4, HCl
- Bazơ: NaOH, Mg(OH)2
- Muối: AlCl3, CuSO4


<b>2 </b> Mỗi phương trình đúng = 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
b. 3NaOH + FeCl3Fe(OH)3 + 3NaCl


c. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
d. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
e. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


<b>3 </b> - Lấy mỗi hóa chất một lượng nhỏ cho vào từng ống nghiệm riêng làm mẫu thử và
đánh số thứ tự tương ứng.


- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang mầu xanh là
NaOH, mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl, mẫu thử khơng làm đổi
màu quỳ tím là Na2SO4, NaNO3.


- Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là
Na2SO4, khơng có hiện tượng là NaNO3.


- PTHH: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
- Dán nhãn vào các lọ hóa chất vừa nhận biết được


<b>5 </b> <b>a </b> PTHH


Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (2)


<b>b </b> Gọi số mol của Fe và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol
( x, y > 0)  56x + 84y = 14 (I)


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>hh</sub><sub>khí</sub></i>

0

,

2



4


,


22



48


,



4

<sub></sub>





Theo (1), (2) ta có: x + y = 0,2 (II)
Từ (I), (II)  x= 0,1; y = 0,1
<b>Vậy: </b>


3 3


Fe Fe


MgCO MgCO


5, 6


m 5, 6 gam %m .100% 40%


14
8, 4



m 8, 4 gam %m .100% 60%


14


    


    


<b> </b>


<b>5 </b> PTHH:


NaOH + HCl  NaCl + H2O (1)
3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl (2)
Có thể có: NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O (3)
-


3 3


Al(OH ) AlCl


7,8


n 0,1mol n 2.0,1 0, 2 mol


78


      Xảy ra 2 trường hợp


* TH1: không xảy ra phản ứng (3)


Theo (1), (2):


3


NaOH HCl Al(OH)


n n 3n 0,1 0,1.3 0, 4 mol


0, 4


V 0, 4 lit 400 ml


1


   
* TH2: có xảy ra phản ứng (3)




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Theo (1), (2): 3


3 3


NaOH (1),(2) HCl AlCl
Al(OH ) (2) AlCl


n n 3n 0,1 0, 2.3 0, 7 mol



n n 0, 2 mol


    





 <sub></sub> <sub></sub>





3


Al(OH)


n 0, 2 0,1 0,1mol


 p­ ë(3)   


Theo (3):


3


NaOH (3) Al(OH)


n n <sub>p­ ë(3)</sub> 0,1mol


NaOH


n 0, 7 0,1 0,8 mol



  
0,8


V 0,8 lit 800 ml


1


   


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) </b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng</b></i>


<b>Câu 1:</b> Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:


A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.


<b>Câu 2:</b> Oxit lưỡng tính là:


A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.


<b>Câu 3</b>: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:



A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5


<b>Câu 4</b>: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .


B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.


<b>Câu 5: </b>Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
<b>Câu 6</b>. Bazơ tan và khơng tan có tính chất hố học chung là:


A. Làm quỳ tím hố xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước


<b>Câu 7: </b>Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4


C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4


<b>Câu 8: </b>Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân


<b>Câu 10</b>: Nhơm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì:


A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.


C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.


<b>Câu 11</b>: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư


B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư


D. Dung dịch HNO3 loãng .
<b>Câu 12:</b> Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm


D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
<b>II. PHÀN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:(2,5)</b> Hon thnh chuỗi phn ng húa hc sau?
Fe1


FeCl32


Fe(OH)33


Fe2O34



Fe2(SO4)35


FeCl3
<b>Câu 2: (1,5đ)</b>


Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận
biết các dung dịch trên. Viết phương trình hố học.


<b>Câu 3:</b> (<b>3đ)</b>


Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất
rắn A và 6,72l khí (ở đktc)


Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.


Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) </b>


Mỗi ý đúng<b> 0,25đ </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án D B B D B C A B C C A A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) </b>


<b>Câu 1: </b>Mổi phương trình đúng <b>0,5đ</b>
(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3



(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 2: </b>Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự.


Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH.
<b>0,5 đ</b>


Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất khơng tan màu
trắng là H2SO4 , cịn lại là HCl. <b>0,5 đ</b>


PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl <b>0,5 đ</b>


<b>Câu 3: </b>nH2<b> = </b>6,72:22,4 = 0,3 mol <b>0,5 đ </b>
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 <b>0,5đ</b>
Theo PT 1 mol : 1 mol


Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol <b>0,5đ</b>
mFe = 0,3.56 = 16,8 g <b>0,5đ</b>
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % <b>0,5đ</b>
%Cu = 100 – 56 = 44%


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b> ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.


Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.



C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?


A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?


A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là


A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?


A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3.
Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có


A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ . B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ . D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là


A. Br2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S.,
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì


A. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật.
C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt.


Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hồn tồn với dd HCl dư. Thể tích khí H2
Thu được ở ĐKTC là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2.



Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.


Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?


A. Cu + dd HCl B.Al + H2SO4 đặc nguội
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2


<b>B. Tự luận: ( 7 điểm )</b>


Câu 13<b>.</b> ( 4đ)Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).


a.


b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.


Câu 14: (3đ.2đ ) Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy cịn lại a(g) chất rắn khơng tan. Viết PTHH minh hoạ
và tính a.


Câu 15.(1,0 điểm) ( 9A4)


a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam
kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


1C 2D 3A 4B 5B 6A



7D 8B 9C 10B 11D 12D




II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 13: (4đ. )


a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có) được 0.5 điểm.
(1) 2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 0,5đ
(2) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,5đ
(3) FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 0,5đ
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0,5đ


b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O
- PT HH: Na2O + H2O → 2 NaOH 0,5đ


- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử cịn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim
loại Al 0,5đ


- PTHH:


2 NaOH + 2 Al + 2H2O → 2 NaAlO2 + 3 H2 1,0đ
Câu 14: (3,đ.2đ điểm)


PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Theo đầu bài: nFe=0,15(mol) > nCuSO4=0,1(mol) → Fe dư, CuSO4 tác dụng hết.



* Chất rắn X gồm Fe dư, Cu. 0,5đ
* Từ (1) → nCu = nFe(1) = nCuSO4 = 0,1 (mol). 0,5đ


Khi hồ tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hồ tan, chất rắn cịn lại là Cu sinh ra do (1).
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. 0,25đ


Vậy a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g) 0,5đ
Câu 15: (1 đ)9a4


Gọi CT oxit là R2On


PT: R2On + a CO ---->2R+ a CO2 0,25
2R+16n 2R


24 16.8 . 0,25
giải theo quy tắc đường chéo -> R= 56 là Fe 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×