Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Sóc Trăng</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Khuyến</b>


<b>KIỂM TRA HK I</b>
<b>MÔN: KTCN 12</b>
Họ và tên:………..


Lớp: ……… <b>Thời gian: 45 phút</b> <b>ĐỀ SỐ: NKS 001</b>


<b>I/ Phần Trả Lời:</b>


<b>Câu</b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>A</b>                    
<b>B</b>                    
<b>C</b>                    
<b>D</b>                    
<i><b>Lưu y</b></i>ù : Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với
phương án trả lời như sau:  


<b>II/. Phần câu hỏi trắc nghiệm: (</b><i>5 điểm </i>)
<b>Câu 1 : </b> Cuộn cảm được cấu tạo như thế nào ?


<b>A.</b> Dùng dây đồng quấn thành vòng <b>B.</b> Gồm nhiều lớp ngăn cách bởi lớp điện
môi


<b>C.</b> Dùng bột than phung lên lõi sắt <b>D.</b> Dùng kim loại có điện trở suất cao
<b>Câu 2 : </b> Công dụng của điện trở là gì ?


<b>A.</b> Ngăn dịng một chiều <b>B.</b> Hạn chế hoặc hiệu chỉnh dòng điện
<b>C.</b> Chặn dòng cao tần <b>D.</b> Tích lũy năng lượng điện trường


<b>Câu 3 : </b> Ởû mạch chỉnh lưu dùng 1 Diod nếu tần số của nguồn là 50Hz thì độ gợn sóng của nguồn


chỉnh lưu là :


<b>A.</b> 25 Hz <b>B.</b> 0 Hz <b>C.</b> 100 Hz <b>D.</b> 50 Hz


<b>Câu 4 : </b> Cuộn cảm được phân loại như thế nào ?


<b>A.</b> Dựa vào hình dáng bên ngồi <b>B.</b> Dựa vào trị số và cơng suất
<b>C.</b> Dựa vào phạm vi sử dụng <b>D.</b> Dựa vào hiệu suất


<b>Câu 5 : </b> Trên tụ điện ghi : 35V_470<i>F</i> . Thông số trên là gì ?


<b>A.</b> Điện áp định mức và trị số điện dung <b>B.</b> Điện áp định mức và trị số điện cảm
<b>C.</b> Điện áp định mức và trị số điện kháng <b>D.</b> Điện áp định mức và trị số dung kháng
<b>Câu 6 : </b> Linh kiện điện tử tích cực là loại linh kiện điện tử nào sau đây ?


<b>A.</b> Triac <b>B.</b> Tụ điện <b>C.</b> Điện trở <b>D.</b> Cuộn cảm


<b>Câu 7 : </b> Trị số điện trở cho biết khả năng :


<b>A.</b> Cản trở dòng điện <b>B.</b> Ngăn dịng 1 chiều đi qua


<b>C.</b> Tích lũy năng lượng từ trường <b>D.</b> Tích lũy năng lượng điện trường
<b>Câu 8 : </b> IC khuếch đại thuật tốn có mấy đầu vào :


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Caâu 9 : </b> Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P-N ?



<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 10 :</b> Tụ điện được phân loại như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Theo vật liệu làm điện môi <b>D.</b> Theo phạm vi ứng dụng


<b>Câu 11 :</b> Để điều chỉnh hệ số khuếch đại ta phải điều chỉnh giá trị của linh kiện điện tử nào ?


<b>A.</b> Cuộn cảm <b>B.</b> Diod <b>C.</b> Điện trở <b>D.</b> Tụ điện


<b>Câu 12 :</b> Tranzito PNP dẫn điện từ cực …….. Khi UBE < 0


<b>A.</b> E sang C <b>B.</b> E sang B <b>C.</b> C sang E <b>D.</b> B sang E


<b>Câu 13 :</b> Dòng điện đi qua Đ1 --> Tải --> Điểm giửa của biến áp là nguyên lý của mạch chỉnh lưu


duøng ...


<b>A.</b> 2 Diod <b>B.</b> 1 Diod <b>C.</b> 4 Diod <b>D.</b> Mạch cầu


<b>Câu 14 :</b> Thiết kế mạch ngun lý phải đảm bảo mấy bước ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b>Câu 15 :</b> Với Tirixto, có IAK =1 A. Vậy đây là thơng số gì ?


<b>A.</b> Dịng điện định mức điều khiển <b>B.</b> Dòng điện định mức cung cấp cho tải
<b>C.</b> Điện áp định mức cung cấp cho tải <b>D.</b> Điện áp định mức điều khiển


<b>Câu 16 :</b> Mạch khuếch đại là mạch được phân loại theo...



<b>A.</b> Nhiệm vụ <b>B.</b> Chức năng và nhiệm vụ


<b>C.</b> Phương thức xử lý tín hiệu <b>D.</b> Chức năng
<b>Câu 17 :</b> Diod có mấy điện cực ?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 18 :</b> Trong mạch nguồn một chiều : Mạch bảo vệ là khối ?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 5


<b>Câu 19 :</b> Độ rộng xung được xác định bằng công thức :


<b>A.</b>  1.4<i>LC</i> <b>B.</b>  0.7<i>LC</i> <b>C.</b>  1.4<i>RC</i> <b>D.</b>  0.7<i>RC</i>


<b>Câu 20 :</b> Trong mạch nguồn một chiều : Mạch chỉnh lưu là khối ?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>III/. Tự luận: (</b><i>5 điểm </i>)


<b>1/</b>

.Vẽ ký hiệu các linh kiện điện tử sau: (

<i>1 </i>

<i>điểm</i>

)


<b>a/</b>

.

<i>Biến trở ,Cuộn cảm lỗi khí</i>



<b>b/</b>

.

<i>Triac, Tranzito NPN</i>



<b>2/. </b>

Mạch điện tử là gì? Cách

<i>Phân loại </i>

? (

<i>1 điểm </i>

)



<b>3/.</b>

Trình bày

<i>Cơng dụng</i>

của mạch điện tử điều khiển? (

<i>1 điểm </i>

)



<b>4</b>

/. Cho mạch điện như hình vẽ:



Biết: R = 50

; U

<sub>AN </sub>

= 10V; U

<sub>NM </sub>

= 5; U

<sub>MB</sub>

= 40V; f = 50Hz.



<i>a/. Xác định Cảm kháng và Dung kháng và tổng trên đoạn mạch.</i>

(

<i>1 điểm </i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---


<b>Hết---Lưu ý: </b><i>Bài làm phần tự luận Học sinh sẽ trình bày ở mặt sau của đề thi.</i>


<b>ĐÁP ÁN MÔN: KTCN 12 - ĐỀ : NKS 001</b>


<b>Caâu</b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>A</b>                    
<b>B</b>                    
<b>C</b>                    
<b>D</b>                    


<b>ĐÁP ÁN MÔN: KTCN 12 - ĐỀ : NKS 002</b>


<b>Caâu</b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>A</b>                    
<b>B</b>                    
<b>C</b>                    
<b>D</b>                    


<b>ĐÁP ÁN MÔN: KTCN 12 - ĐỀ : PNT 001</b>


<b>Caâu</b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>A</b>                    


<b>B</b>                    
<b>C</b>                    
<b>D</b>                    


<b>ĐÁP ÁN MÔN: KTCN 12 - ĐỀ : PNT 002</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×