Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.11 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§Ị thi häc sinh giái líp 9 </b>
<b>Thời gian: 150 phút</b>
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trẻ lời đúng
1. Nghiệm nhỏ trong 2 nghiệm của phơng trình
0
5
2
x
2
1
x
2
1
x
2
lµ
A.
2
1
B.
5
2
C.
2
1
D.
20
1
2. Đa thừa số vào trong dấu căn của a b với b 0 ta đợc
A. a2b B
b
C. a b D. C 3 u sai
3. Giá trị của biÓu thøc 5 35 48 10 74 3 b»ng:
A. 4 3 B. 2 C. 7 3 D. 5
4. Cho hình bình hành ABCD thoả mãn
A. Tất cả các góc đều nhọn
B. Góc A nhọn, góc B tù
C. Góc B và góc C đều nhọn
D. Â = 900<sub>, góc B nhọn</sub>
5. Câu nào sau đây đúng
A. Cos870<sub> > Sin 47</sub>0
B. Sin470<sub> < Cos14</sub>0
C. Cos140<sub> > Sin 78</sub>0
D. Sin 470<sub> > Sin 78</sub>0
6. Độ dài x, y trong hình vẽ bên là bao nhiêu. Em hãy khoanh tròn kết quả đúng
A. x = 30 2; y10 3
B. x = 10 3; y30 2
C. x = 10 2;y30 3
D. Một đáp s khỏc
Phần II: Tự luận (6 điểm)
<b>Câu 1:</b> (0,5đ) Phân tÝch ®a thøc sau ra thõa sè
a4<sub> + 8a</sub>3<sub> - 14a</sub>2<sub> - 8a - 15</sub>
<b>Câu 2:</b> (1,5đ) Chứng minh rằng biÓu thøc 10n + 18n - 1 chia hÕt cho 27 với n là số tự
nhiên
<b>Câu 3</b> (1,0đ) Tìm số trị của
b
a
b
a
nếu 2a2<sub> + 2b</sub>2<sub> = 5ab</sub>
Và b > a > 0
<b>Câu 4</b> (1,5đ) Giải phơng trình
a. 4y2 x 4y2 x x2 2
2006
2006
x2
<b>Câu 5</b> (0,5đ) Cho ABC cân ở A đờng cao AH = 10cm, đờng cao BK = 12cm. Tính độ
dài các cạnh của ABC
<b>Câu 6</b> (1,0đ) Cho (0; 4cm) và (0; 3cm) nằm ngoài nhau. OO’ = 10cm, tiếp tuyến
chung trong tiếp xúc với đờng tròn (O) tại E và đờng tròn (O’) tại F. OO’ cắt đờng tròn
y
x
3 00
3 0
tâm O tại A và B, cắt đờng tròn tâm (O) tại C và D (B, C nằm giữa 2 điểm A và D) AE
cắt CF tại M, BE ct DF ti N.
. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. D.
20
1
1 điểm
2. D cả 3 đều sai 0,6 điểm
3. D 5 0,6 ®iĨm
4. B gãc A nhän, gãc B tï: 0,6 ®iĨm
5. B sin 470<sub> < Cos14</sub>0 <sub>0,6 ®iĨm</sub>
6. B x = 10 3; y = 10 2 0,6 ®iĨm
II. Phần tự luận (6 điểm)
<b>Câu 1:</b> (0,5 điểm) a4<sub> + 8a</sub>3<sub> + 14a</sub>2<sub> - 8a - 15</sub>
= a4<sub> + 8a</sub>3<sub> + 16a</sub>2<sub> - a</sub>2<sub> - 8a - 16 - a</sub>2<sub> + 1</sub>
= (a4<sub> + 8a</sub>3<sub> + 16) - (a</sub>2<sub> + 8a + 16) - (a</sub>2<sub> - 1)</sub>
= (a2<sub> + 4)</sub>2<sub> - (a + 4)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - 1)</sub>
= a2<sub>(a + 4)</sub>2<sub> - (a + 4)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - 1)</sub>
= (a2<sub> - 1)[(a + 4)</sub>2<sub> - 1]</sub>
= (a - 1)(a + 1)(a + 3)(a + 5)
<b>Câu 2</b> (1,5 điểm): Ta cã
10n<sub> - 1 = </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
n
9
....
99 <sub> (n ch÷ sè 9)</sub>
VËy 10n<sub> + 18n - 1 = </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
n
9
....
99 <sub> + 9 . 2n</sub>
= 9(11...1 2n) 9
n
Mµ (11...1 2n) (11...1 2n n 3n
n
n
<sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
Số n và số có tổng các chữ số bằng n cã cïng sè d trong phÐp chia cho 3 (theo
dÊu hiƯu chia hÕt cho 3) nªn (11...1 2n) 3
n
<b>Câu 3:</b> (1điểm): 2a2<sub> + 2b</sub>2<sub> = 5ab</sub> <sub></sub> <sub>2a</sub>2<sub> - 5ab + 2b</sub>2<sub> = 0</sub>
( 2a - b) (a - 2b) = 0 (1)
V× b > a > 0 nên a
(1) thỏa mÃn thì 2a - 2b = 0 2a = b.
VËy 3
a
a
3
a
2
a
b
2
a
b
a
b
a
4y2 x x2 2 4y x
4y2<sub> + x +2 </sub>
x
y
4
2
x
)
2
x
)(
x
y
4
( 2 2 2
(4y2<sub> - 4y +1) + (x</sub>2<sub> + 2x + 1) + 2 </sub> <sub>(</sub><sub>4</sub><sub>y</sub>2 <sub>x</sub><sub>)(</sub><sub>x</sub>2 <sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>0</sub>
(2y - 1)2<sub> + ( x+1)</sub>2<sub> + 2 </sub>
0
)
2
x
)(
x
y
4
( 2 2
(2)
VÕ tr¸i =0 (2y - 1)2<sub> = 0, (x + 1)</sub>2<sub> = 0, </sub>
0
)
2
( 2 2
x = -1; y =
2
1
, VËy nghiÖm cđa PT lµ
b. x4 <sub>+ </sub>
2006
2006
x2
x4<sub> = 2006 - </sub>
2006
x2
x4<sub> + x</sub>2<sub>+ </sub>
4
1
2006
x
2006
x
4
1 2 2
(x2<sub> + </sub> 2 2 <sub>)</sub>2
2
1
2006
x
(
)
2
1
x2<sub>+ </sub>
2
1
2006
x
2
1
2006
x
2
1 2 2
x2<sub>+ 1 = </sub>
2006
x2
x4 + 2x2 + 1 = x2 + 2006
x4<sub> + x</sub>2<sub> - 2006 = 0 Hàm số đặt ẩn phụ đa về phng trỡnh trựng phng c kt</sub>
quả.
<b>Câu 5</b> ( 0,5 điểm)
Đặt AC = x = AB; BC = y
12x = 10y
6
7
5
(1)
x 10
y
x 2
2
<sub> (2).</sub>
Giải ra đợc: x = 12,5; y = 15
<b>Câu 6</b> ( 1điểm) Chứng minh EF lµ tiÕp tuyÕn trung trong OE EF. O’FEF OE //
O’F.
O1 =O’2( so le trong) OE = OB B1 =
2
O
1800 <sub></sub> <sub>1</sub>
O’C =O’F C1=
2
'
O
1800 <sub></sub> <sub>1</sub>
, O1 = O’1 B1 =
2
O
1800 <sub></sub> <sub>1</sub>
,
O’C = O’F C1 =
2
O
1800 <sub>1</sub>
; O1 = O’1.
B1 = B2 , C1 = C2 ( Đối đỉnh)
B2 = C2 FN // FM. Tơng tự EM//FN MENF là hình bình hành.
AB l ng kớnh AEB = 900 <sub></sub> <sub> MEN = 90</sub>0
MENF là hình chữ nhật; EF cắt MN tại K KE = KM M1 = E2
Sè ®o A1 = s®
2
BE
s® E1 = s®
2
BE
s® A1 = s® E1
Cã E1 + E2 = 900 A1 + M1 = 900 MNAD
A D
N F
B2
E
M
O
C
2
1 1 O ’
2
1
1