Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi học sinh giỏi</b>


<b>Môn thi : Toán học - Thời gian : 150 phút</b>
<b>Câu I:</b>. Cho đờng thẳng y = (m-2)x + 2 (d)


a) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (d) bằng 1.


c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (d) có giá trị
lớn nhất.


<b>C©uII</b>: Giải các phơng trình:
a) 2 <i>x</i>2 2<i>x</i>1 <i>x</i>2 6<i>x</i>9 6
b) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 11


<b>C©u III:</b>


a) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A= <i>xy<sub>z</sub></i> <i>yz<sub>x</sub></i> <i>zx<sub>y</sub></i> <sub> với x, y, z là số dơng và x + y + z= 1</sub>


b) Giải hệ phơng tr×nh:



















<sub></sub>



12


2



3



2


2


3



2


5



1



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>




c) B =


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
2


2


2
2
2


2















1. Tìm điều kiện xác định của B
2. Rút gọn B


3. Tìm x để B<2


<b>C©u IV:</b>


Cho tam giác vng ABC vng tại A, với AC < AB; AH là đờng cao kẻ từ
đỉnh A. Các tiếp tuyến tại A và B với đờng tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt
nhau tại M. Đoạn MO cắt cạnh AB ở E. Đoạn MC cắt đờng cao AH tại F. Kéo dài
CA cho cắt đờng thẳng BM ở D. Đờng thẳng BF cắt đờng thẳng AM ở N.


a) Chøng minh OM//CD vµ M lµ trung ®iĨm cđa BD
b) Chøng minh EF // BC


c) Chøng minh HA là tia phân giác của góc MHN
d) Cho OM =BC = 4cm. TÝnh chu vi tam gi¸c ABC.



<b>Câu V</b>: Cho (O;2cm) và đờng thẳng d đi qua O. Dựng điểm A thuộc miền ngồi
đ-ờng trịn sao cho các tiếp tuyến kẻ từ A với đđ-ờng tròn cắt đđ-ờng thẳng d tại B và C tạo
thành tam giỏc ABC cú din tớch nh nht.


<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


I


(3đ) a) y ln đi qua một điểm cố định với mọi mb) Xác định giao của (d) với Ox là A và Oy là B, ta có:
OA = 2: (|2 - m|); OB = 2


+OH là khoảng cách từ O đến AB. Do OH = 1. Thay vào tính
m = 2 - 3 hoặc m = 2 + 3.


+ Các đờng thẳng tơng ứng y = 3x + 2 và y = - 3x + 2
c) OH đạt GTLN

m2<sub> - 4m + 5 đạt GTNN </sub>

<sub></sub>

<sub> m = 2</sub>
+ Đờng thẳng y = 2 và OH = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II
(4®)


a) Đa về dạng: 2|x+1| + |x-3| = 6
+ Xác định ĐK của x:


+ Víi x < 1 cã x =


-8
5



+ Víi -1 x < 3 cã x =1
+ Víi x > 3 cã x = 


3
7


TXĐ.
Kết luận : x =


-8
5


và x =1 là nghiệm
b) ĐKXĐ: x 1


+ Đa về dạng: 2x + 2 <i>x</i>2  4(<i>x</i> 1) 4
+ Pt : x + | 2 - x| = 2


+ KÕt luËn 1 x 2 là nghiệm


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
III



(6đ) a) Dùng BĐT Cô si


<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
.
2


hay  


<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>


2y


t¬ng tù <i>z</i>


<i>y</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>yz</i> <sub>2</sub>



 <sub>; </sub>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>zx</i>
2



KL: A nhá nhÊt b»ng 1 víi x = y = z =


3
1


b) ¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ số bằng nhau đa về dạng:















<sub></sub>


12


2


3


2


2


6


)2


(2


15


)1


(3


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Gii tìm hệ số tỉ lệ là 1
Tính đúng x = 6; y = 5; z = 4


c) 1. Tìm ĐKXĐ của B là x

0 và x  2
2. Biến đổi và rút gọn có kết quả B = 2 <i>x</i>2  2<i>x</i>


3. B< 2

2 <i>x</i>2  2<i>x</i>< 2

( x - 1)2 < 2


KÕt luËn giá trị của x: 1- 2 < x< 0 vµ 2 x < 1+ 2


0.5


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
IV


(5đ) + Vẽ hình đúng chính xác , đẹp và ghi GT , KL đúng chính xáca) + OM // CD ( cựng vuụng gúc vi AB)


+ Do O là trung điểm cđa BC vµ OM // CD  M lµ trung ®iĨm cđa BD
b) Do AH // DB ( cïng vu«ng gãc víi BC)


theo (a) MD = MB, theo định lí Ta lét


<i>MB</i>
<i>FH</i>
<i>DM</i>


<i>AF</i>




AF = FH hay F lµ trung ®iĨm cđa AH.


+ Chỉ ra E là trung điểm của AB.  EF là đờng trung bình của tam


giác AHB hay EF// BC


c) Gọi giao điểm của NH với đờng thẳng BM là P. Do AH//MP và F là
trung điểm của AH . Chỉ ra B là trung điểm của MP.


+ Tam giác HMD cân tại đỉnh H ( do HB vừa là trung tuyến, vừa là
đ-ờng cao  HB là phân giác góc MHD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) + Chứng minh đợc ABC =  BMO ( c.h- g.n)
có OB = 2cm; OM = 4cm


+ Tính đợc BM = 2 3 ( cm)


BC = 4cm; AC = BO = 2cm tính AB = 2 3
+ Tính đợc chu vi ABC bằng ( 6 + 2 3) cm


0.5
0.25
0.25
0.5


V
(2®)


+ Vẽ hình đúng, chính xác , đẹp sạch
+ Diện tích ABC là S, viết đợc S =


2
.
.<i>OH</i> <i>ACOH</i>



<i>AB</i> 


+ Tính đợc S  8


+ Do Smin = 8  AB = AC, AC = CI.
Vậy tam giác ABC phải vng cân tại A.
Từ đó có cách dựng điểm A.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×