Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HKI DIA 7 2011 moi hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Họ tên:……….. Năm học: 2010-2011</b>
<b>Lớp:……….. Mơn: Địa Lí - Khối 7</b>
<b>SBD:………... Thời gian làm bài: 45 phút</b>
( Không kể thời gian phát đề)


<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )</b>


<i> (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất)</i>


<b>Câu 1. Dân số Việt Nam vào ngày 1/4/1999 đạt : 76.327.900 người, là số dân: (0,5đ)</b>
A. Bao gồm nam, nữ từ trẻ đến già


B. Vào thời điểm 0 giờ ngày 1/4/1999 trên cả nước
C. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 – 60


D. Câu a và b đúng


<b>Câu 2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: (0,5đ)</b>
A. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn


B. Thời tiết diễn biến thất thường


C. Có hai mùa gió vào mùa hè và mùa đơng
D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
E. Cả hai phương án b và d đúng


<b>Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng: (0,5đ)</b>
A. Thiên tai, mất mùa liên tiếp xảy ra


B. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo



C. Do u cầu phát triển nơng nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 4. Nghị định thư Ki - ô - tô đã thống nhất yêu cầu các nước trên thế giới chú ý </b>
<b>về: (0,5đ)</b>


A. Bảo vệ quyền lợi bà mẹ và trẻ em
B. Cắt giảm lượng khí thải hàng năm
C. Hạn chế sử dụng vũ khí thải hàng năm
D. Ngăn ngừa nạn lây nhiễm HIV/AIDS.


<b>Câu 5. Quốc gia có mức thu nhập bình quân đầu người khoảng bao nhiêu mới được </b>
<b>gọi là quốc gia phát triển? (0,5đ)</b>


A. Dưới 1000 USD/người.
B. Từ 1000 – 5000 USD/người.
C. Từ 5001 – 10000 USD/người.
D. Từ 10001 20000 USD/ngi.
E. Trờn 20000 USD/ngi.


<b>Câu 3 Ghép các ý ë cét A víi c¸c ý ë cét B cho phù hợp: (1,5đ). </b>


<b>A</b> <b> B</b>


<b>Cỏc mụi trờng</b> <b>Hoạt động kinh tế cổ truyền</b>


1/ Môi trường hoang mạc
2/ Môi trường đới lạnh
3/ Môi trường vùng núi



a) Chăn ni tuần lộc, đánh bắt cá, săn thú có lơng
q để lấy mở, thịt và da.


b) Trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất hàng thủ công, khai
thác và chế biến lâm sản.


c) Chăn nuôi du mục, trồng trọt trong các ốc đảo.
d) Làm ruộng, thâm canh lúa nước.


KÕt qu¶ ghÐp: 1/ víi ... ; 2/ víi ... ; 3/ víi ...
<b>II.</b> <b>TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>


<b>Câu 1. Trình bày những ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hòa? Nêu hậu</b>
<b>quả và biện pháp giải quyết. (1.5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>b. Trình bày đặc điểm chung của khí hậu châu Phi ? (1,5đ)</b>



...
...
...
...
<b>c. Những nguyên nhân xã hội nào kiềm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của châu Phi ? </b>
(1đ)


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Họ tên:……….. Năm học: 2010-2011</b>
<b>Lớp:……….. Môn: Địa Lí - Khối 7</b>
<b>SBD:………... Thời gian làm bài: 45 phút</b>
( Không kể thời gian phát đề)


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )</b>
<i> (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất)</i>


<b>Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng : (0,5đ)</b>
A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp


B. Thân và đáy tháp đều rộng
C. Thân tháp rộng hơn đáy tháp
D. Thân và đáy tháp đều hẹp


<b>Câu 2. Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát triển đã áp dụng</b>


<b>biện pháp: (0,5đ)</b>


A. Nỗ lực kiểm sốt sinh đẻ


B. Đẩy mạnh phát triển nơng nghiệp và cơng nghiệp hóa
C. Tăng cường giáo dục ý thức về kế hoạch hóa gia đình
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 3. Thâm canh là phương pháp canh tác nhằm: (0,5đ)</b>
A. Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích


B. Tăng năng suất bằng cách tận dụng nguồn lao động
C. Tăng diện tích bằng biện pháp khai hoang


D. Tăng năng suất bằng đầu tư các tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp
<b>Câu 4. Giới hạn của khu vực thuộc đới ơn hịa: (0,5đ)</b>


A. Giữa đới lạnh và đới nóng
B. Trên đới lạnh và dưới đới nóng
C. Dưới đới lạnh và trên đới nóng


D. Trong khoảng từ vĩ độ 300 <sub>- 40</sub>0 <sub> Bắc – Nam</sub>


<b>Câu 5. Những vấn đề lớn đặt ra cần giải quyết hiện nay ở môi trường đới lạnh là gì?</b>
(0,5đ)


A. Sự bùng nổ dân số, cạn kiệt tài ngun thiên nhiên.
B. Ơ nhiễm mơi trường (mơi trường khơng khí và nước).
C. Sự mở rộng diện tích hoang mạc ngày càng nhanh.



D. Thiếu nguồn nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng động vật quý hiếm.
Câu 6: Ở đô thị, mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu: (0,5đ)
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp


B. Công nghiệp và ngư nghiệp
C. Công nghiệp và dịch vụ
D. Công nghiệp và nông nghiệp


<b>Câu 7. Điền chữ Đ ( đúng ) , S ( sai ) vào ô vuông trong các câu sau</b><i> : (1đ)</i>


1. Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo 2 đuờng chí tuyến và giữa lục
địa Á- Aâu .


2. Hai điều kiện cần thiết cho sự phát triển kinh tế vùng núi là phát
triển giao thông và giáo dục .


3. Nguồn nuớc chính có ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực
vật phát triển đuợc là nuớc mưa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Họ tên:……….. Năm học: 2010-2011</b>
<b>Lớp:……….. Mơn: Địa Lí - Khối 7</b>
<b>SBD:………... Thời gian làm bài: 45 phút</b>
( Không kể thời gian phát đề)
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )</b>


<i> (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất)</i>
<b>Câu 1. Đô thị hóa được hiểu là : (0,5đ)</b>


a. Việc xây dựng các nhà cao tầng ở những khu phố cổ


b. Việc mở rộng đô thị ra các vùng ngoại ô


c. Việc xây dựng các khu dân cư mới ở các khu nhà ổ chuột
d. Qúa trình biến đổi nơng thơn thành đô thị


<b>Câu 2. Trong các siêu đô thị, để tiết kiệm đất, các kho hàng và nợi giữu xe thường </b>
<b>được bố trí: (0,5đ)</b>


a. Ở các vùng ngoại ơ
b. Dưới các cơng trình ngần


c. Tại các khu trung tâm thành phố
d. Gần các trung tâm thương mại.


<b>Câu 3. Mưa rơi vào mùa thu đơng, mùa hạ nóng là đặc điểm của loại mơi trường </b>
<b>nào: (0,5đ)</b>


a. Ơn đới lục địa
b. Ôn đới hải dương
c. Địa trung hải
d. Ôn đới lục điạ lanh.


<b>C âu 4. Q trình hoang mạc hóa hiện nay ở Châu Phi và châu Á chủ yếu bắt nguồn</b>
<b>từ ngun nhân: (0,5đ)</b>


A. Khí hậu Trái Đất nóng lên
B. Tình trạng ơ nhiễm nguồn nước
C. Nạn phá rừng và chăn thả cừu, dê
D. Tình trạng xói mịn đất nơng nghiệp.



<b>Câu 5. Mơi trường xích đạo ẩm là mơi trường thuộc: (0,5đ)</b>
A. Đới nóng


B. Đới lạnh
C. Đới ôn hoà
D. Tất cả A,B,C đều đúng


<b>Câu 6. Khí hậu nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa. Càng gần hai chí tuyến, </b>
<b>thời kì khơ hạn kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn. Đây là đặc điểm khí </b>
<b>hậu của mơi trường: (0,5đ)</b>


A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới


C. Nhiệt đới gió mùa
D. Đới ơn hồ


<b>Câu 7. Sự phân hố theo thời gian của đới ơn hồ biểu hiện ở sự thay đổi thiên </b>
<b>nhiên theo: (0,5đ)</b>


A.Vị trí gần hay xa biển
B. Bốn mùa Xuân,Hạ,Thu,Đông


C. Vị trí vĩ độ cao hay gần chí tuyến
D.Hai mùa mưa và khơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2.Tính khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh được thể hiện như thế nào? (2đ)</b>
<b>Câu 3. Nêu tên các kiểu môi trường ở đới nóng và đới ơn hịa? (2đ)</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×