Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi CK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD-ĐT TP.BIÊN HỒ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG TH.PHAN BỘI CHÂU</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b> Mơn : Tốn - </b> <b>Lớp 5</b> - Ngày kiểm tra: 29/12/2009


Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )

<b>A. </b>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>

<b> : (3 điểm)</b>



<i><b>Chọn câu trả lời đúng ghi vào giấy thi</b></i>


1. . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha = ….m2<sub> là:</sub>


a) 83000 b) 830 c) 8300 d) 80300


2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó nữ chiếm 75%. Số học sinh nam của lớp đó là:
a) 30 học sinh b) 10 học sinh c) 25 học sinh d) 15 học sinh
3. Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm :


a) 0,0502 b) 0,0025 c) 0,0205 d) 0,2005


4. Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :


a) 45,326 ; 45,336 ; 43,999 ; 46,73 b) 8,697 ; 8,769 ; 8,976 ; 8,967
c) 13,097 ; 13,079 ; 13,907 ; 13,709 d) 9,697 ; 9,769 ; 9,796 ; 9,976
5. Tỷ số phần trăm của 3,6 và 72 là:


a) 5% b)50% c) 0,05% d) 0,5%


6. 42,75 17 Trong phép chia này thương là 2,51, số dư là:



08 7 2,51 a) 0,008 b) 0,08 c) 0,8 d) 8
0 25


08


<b>B.TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
1. (2 điểm) Đặt tính, rồi tính:


a) 37, 8 + 49,6 b) 72, 1 – 30, 4


c) 25, 6 x 3, 4 d) 17, 55 : 3, 9
2. ( 2 điểm)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


a) 5,87m = ……m……cm b) 8kg 68g = ………g


c) 1,6m2<sub> = …….dm</sub>2 <sub>d) 9 tấn 2 yến = ………kg</sub>


3. ( 1 điểm) Tìm 2 giá trị số của x sao cho:
3,9 < x < 4,1


4. (2 điểm ) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều rộng bằng


5
4


chiều dài. Biết 50% chiều
rộng là 18cm.


a. Tính tỷ số phần trăm giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài?
b. Tính diện tích tờ giấy hình chữ nhật bằng mét vng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>MƠN TOÁN - LỚP 5</b>


<b>Ngày kiểm tra: 29/ 12 / 2009</b>



<b>A . Phần trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 điểm.</b>


<b> Đề 1: 1. a 2. c. 3. a</b> 4. c 5.b 6.d
Đề 2: 1. d 2. c. 3. b 4. c 5.d 6.a


<b>B. Phần tự luận. 7 điểm.</b>


<b> Bài 1: 2 điểm.( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm )</b>


a) 37, 8 + 49,6 = 87,4 b) 72, 1 – 30, 4= 41,7


c) 25, 6 x 3, 4= 87,04 d) 17, 55 : 3, 9 = 4,5


<b> Bài 2: 2 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm.).</b>


a) 5,87m = 5m87cm b) 8kg 68g = 8068g


c) 1,6m2<sub> = 160 dm</sub>2 <sub>d) 9 tấn 2 yến = 9020kg</sub>

<b> Bài 3 : 1 điểm</b>


- Học sinh có thể tìm bất kì 2 giá trị nào của x trong khoảng điều kiện
<b>Bài 4: 2 điểm </b>



- Tóm tắt đúng: 0,25đ.


- Chiều rộng, chiều dài : 0,5 đ
- Tìm tỷ số phần trăm: 0.5 đ
- Diện tích: 0,75 đ


<b> Tóm tắt </b>
<b>Chiều dài: </b>


<b> </b>
<b>Chiều rộng: </b>


24m


<b>a/ Tìm tỷ số phần trăm giữa chiều rộng và chiều dài?</b>
<b>b/ Diện tích: . . . m2</b>


Bài giải


Chiều rộng hình chữ nhật là:
18 : 50 x 100 = 36 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:


36 : 4 x 4 = 45 ( cm)


a/ Tỷ số phần trăm giữa chiều rộng và chiều dài là:
36 : 45 = 0,8 = 80 %


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×