Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai KT hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIN 6</b>


<b>I. TNKQ (5 điểm): </b>

<b>Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.</b>



<b>ĐỀ 1:</b>



<b>1. C.</b> <b>2. A.</b> <b>3. D.</b> <b>4. D.</b> <b>5. C.</b> <b>6. B.</b> <b>7. B.</b> <b>8. D.</b> <b>9. B.</b> <b>10. B.</b>
<b>11. B.</b> <b>12. A.</b> <b>13. C.</b> <b>14. C.</b> <b>15. A.</b> <b>16. D.</b> <b>17. D.</b> <b>18. C.</b> <b>19. A.</b> <b>20. A.</b>

<b>ĐỀ 2:</b>



<b>1. D.</b> <b>2. B.</b> <b>3. B.</b> <b>4. A.</b> <b>5. D.</b> <b>6. B.</b> <b>7. B.</b> <b>8. D.</b> <b>9. D.</b> <b>10. C.</b>
<b>11. A.</b> <b>12. A.</b> <b>13. C.</b> <b>14. C.</b> <b>15. D.</b> <b>16. B.</b> <b>17. A.</b> <b>18. C.</b> <b>19. C.</b> <b>20. A.</b>

<b>ĐỀ 3:</b>



<b>1. B.</b> <b>2. A.</b> <b>3. B.</b> <b>4. B.</b> <b>5. C.</b> <b>6. A.</b> <b>7. D.</b> <b>8. A.</b> <b>9. A.</b> <b>10. C.</b>
<b>11. D.</b> <b>12. C.</b> <b>13. D.</b> <b>14. C.</b> <b>15. A.</b> <b>16. B.</b> <b>17. C.</b> <b>18. B.</b> <b>19. D.</b> <b>20. D.</b>

<b>ĐỀ 4:</b>



<b>1. C.</b> <b>2. A.</b> <b>3. C.</b> <b>4. D.</b> <b>5. C.</b> <b>6. A.</b> <b>7. B.</b> <b>8. B.</b> <b>9. B.</b> <b>10. B.</b>
<b>11. C.</b> <b>12. D.</b> <b>13. B.</b> <b>14. A.</b> <b>15. C.</b> <b>16. D.</b> <b>17. D.</b> <b>18. D.</b> <b>19. A.</b> <b>20. A.</b>

<b>II. TNTL (2 điểm):</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

Mỗi ý đúng được 0.25 điểm:
+ Khả năng tính tốn nhanh.


+ Khả năng tính tốn với độ chính xác cao.
+ Khả năng lưu trữ lớn.


+ Khả năng làm việc không mệt mỏi.


<i><b>Câu 2: </b></i>

Mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
a. C:\PHANMEM\TIN6\MARIO

b. C:\TAILIEU\TOAN


<b>III. THỰC HÀNH (3 điểm): </b>

Mỗi câu đúng được 1 điểm.


MA TRẬN ĐỀ:


<b>Chủ đề</b> <b><sub>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</sub>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


Khái niệm ban đầu về


thông tin và dữ liệu 4 câu1đ 1 câu1đ 5 câu 2đ
Cấu trúc sơ lược của máy


tính


2 câu
0.5đ


2 câu
0.5đ


4 câu

Phần mềm học tập 2 câu<sub>0.5đ</sub> 2 câu<sub>0.5đ</sub> 4 câu <sub>1đ</sub>
Khái niệm ban đầu về hệ


điều hành


2 câu
0.5đ



6 câu
1.5đ


1 câu


9 câu

Thực hành 1 câu<sub>1đ</sub> 1 câu<sub>1đ</sub> 1 câu<sub>1đ</sub> 3 câu <sub>3đ</sub>


<b>Tổng</b> 9 câu <sub>3đ</sub> 6 câu <sub>3đ</sub> 10 câu <sub>4đ</sub> 25 câu<sub>10đ</sub>


Trường:...


Lớp:...


Tên:...



<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn Tin học lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo</b>



<b>ĐỀ 1:</b>



<b>I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<b>Cu 1:</b> Bộ nhớ là nơi:


<b>A. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.



<b>B. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.


<b>C. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.


<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.


<b>Cu 2:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6


<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>D. </b>C:/TINHOC/KHOI6/


<b>Cu 3:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:


<b>A. </b>C: <b>B. </b>LOP 6A1 <b>C. </b>TINHOC <b>D. </b>KHOI6


<b>Cu 4:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:


<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>7 hàng. <b>C. </b>6 hàng. <b>D. </b>5 hàng.


<b>Cu 5:</b> Nút dùng để:


<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>phóng to cửa sổ.


<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>dịch chuyển cửa sổ.


<b>Cu 6:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:



<b>A. </b>kéo thả chuột. <b>B. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.


<b>C. </b>nháy nút phải chuột. <b>D. </b>nháy chuột vào biểu tượng.


<b>Cu 7:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:


<b>A. </b>hàng phím trên. <b>B. </b>hàng phím cơ sở.


<b>C. </b>hàng phím số. <b>D. </b>hàng phím dưới.


<b>Cu 8:</b> USB là thiết bị:


<b>A. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính. <b>B. </b>nhập dữ liệu.


<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>lưu trữ dữ liệu.


<b>Cu 9:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:


<b>A. </b>học tập và giải trí. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.


<b>C. </b>điều khiển rô-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng.


<b>Cu 10:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:


<b>A. </b>bộ nhớ trong. <b>B. </b>bộ xử lý trung tâm.


<b>C. </b>thiết bị vào. <b>D. </b>thiết bị ra.


<b>Cu 11:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:



<b>A. </b>hiện tượng nguyệt thực. <b>B. </b>hiện tượng nhật thực.


<b>C. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>D. </b>hiện tượng ngày và đêm.


<b>Cu 12:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:


<b>A. </b>các tệp và thư mục. <b>B. </b>các tệp tin


<b>C. </b>các chương trình. <b>D. </b>các thư mục.


<b>Cu 13:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?


<b>A. </b>Windows XP. <b>B. </b>Mouse skills.


<b>C. </b>Solar system. <b>D. </b>Mario.


<b>Cu 14:</b> Các dạng thông tin cơ bản là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C:\


TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM


TIN6


MOUSE SKILLS
MARIO



<b>C. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>D. </b>văn bản, âm thanh.


<b>Cu 15:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:


<b>A. </b>ra khỏi hệ thống. <b>B. </b>kết thúc phiên làm việc.


<b>C. </b>đăng nhập phiên làm việc. <b>D. </b>khởi động máy tính.


<b>Cu 16:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:


<b>A. </b>My Document. <b>B. </b>My Network Places.


<b>C. </b>My Computer. <b>D. </b>Recycle Bin.


<b>Cu 17:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:


<b>A. </b>tính tốn. <b>B. </b>làm việc khơng mệt mỏi.


<b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>tư duy.


<b>Cu 18:</b> Cái gì điều khiển máy tính?


<b>A. </b>Con chuột. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>Hệ điều hành. <b>D. </b>USB.


<b>Cu 19:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:


<b>A. </b>hoạt động thông tin. <b>B. </b>tin học.


<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>thông tin.



<b>Cu 20:</b> 6 byte gồm:


<b>A. </b>48 bít. <b>B. </b>6 bít. <b>C. </b>6000 bít. <b>D. </b>60 bít.


<b>II. TNTL (2 điểm):</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

(1 điểm): Trình bày một số khả năng của máy tính.



<i><b>Câu 2</b></i>

(1 điểm): Cho cây thư mục sau, hãy chỉ ra đường dẫn đến các thư mục:


a. MARIO



b. TOAN



<b>III. THỰC HÀNH (3 điểm):</b>



1. Tạo thư mục THUCHANH trong ổ đĩa D: hoặc E:



2. Tạo hai thư mục con của thư mục THUCHANH với tên TIN, TOAN.


3. Đổi tên thư mục THUCHANH thành thư mục BAITAP.



---





<b>---Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo</b>



<b>ĐỀ 2:</b>



<b>I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<b>Cu 1:</b> 6 byte gồm:


<b>A. </b>6 bít. <b>B. </b>60 bít. <b>C. </b>6000 bít. <b>D. </b>48 bít.



<b>Cu 2:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?


<b>A. </b>Mario. <b>B. </b>Solar system. <b>C. </b>Mouse skills. <b>D. </b>Windows XP.


<b>Cu 3:</b> Cái gì điều khiển máy tính?


<b>A. </b>USB. <b>B. </b>Hệ điều hành. <b>C. </b>Con chuột. <b>D. </b>Bàn phím.


Trường:...


Lớp:...


Tên:...



<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn Tin học lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cu 4:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:


<b>A. </b>tư duy. <b>B. </b>lưu trữ. <b>C. </b>tính tốn. <b>D. </b>làm việc khơng mệt mỏi.


<b>Cu 5:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6/


<b>C. </b>C:/TINHOC/KHOI6 <b>D. </b>C:\TINHOC\KHOI6


<b>Cu 6:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:



<b>A. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.


<b>C. </b>học tập và giải trí. <b>D. </b>điều khiển rơ-bốt.


<b>Cu 7:</b> Nút dùng để:


<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.


<b>C. </b>dịch chuyển cửa sổ. <b>D. </b>phóng to cửa sổ.


<b>Cu 8:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:


<b>A. </b>thông tin. <b>B. </b>tin học.


<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>hoạt động thông tin.


<b>Cu 9:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:


<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>7 hàng. <b>D. </b>5 hàng.


<b>Cu 10:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:


<b>A. </b>hiện tượng ngày và đêm. <b>B. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết.


<b>C. </b>hiện tượng nhật thực. <b>D. </b>hiện tượng nguyệt thực.


<b>Cu 11:</b> Bộ nhớ là nơi:


<b>A. </b>lưu các chương trình và dữ liệu. <b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.



<b>C. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính. <b>D. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.


<b>Cu 12:</b> USB là thiết bị:


<b>A. </b>lưu trữ dữ liệu. <b>B. </b>nhập dữ liệu.


<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính.


<b>Cu 13:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:


<b>A. </b>các chương trình. <b>B. </b>các tệp tin.


<b>C. </b>các tệp và thư mục. <b>D. </b>các thư mục.


<b>Cu 14:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:


<b>A. </b>kết thúc phiên làm việc. <b>B. </b>đăng nhập phiên làm việc.


<b>C. </b>ra khỏi hệ thống. <b>D. </b>khởi động máy tính.


<b>Cu 15:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:


<b>A. </b>thiết bị vào. <b>B. </b>thiết bị ra.<b>C. </b>bộ nhớ trong. <b>D. </b>bộ xử lý trung tâm.


<b>Cu 16:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:


<b>A. </b>My Document. <b>B. </b>Recycle Bin. <b>C. </b>My Computer. <b>D. </b>My Network Places.


<b>Cu 17:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:



<b>A. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.


<b>B. </b>nháy nút phải chuột.


<b>C. </b>nháy chuột vào biểu tượng.


<b>D. </b>kéo thả chuột.


<b>Cu 18:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:


<b>A. </b>LOP 6A1 <b>B. </b>C: <b>C. </b>KHOI6 <b>D. </b>TINHOC


<b>Cu 19:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:


<b>A. </b>hàng phím trên. <b>B. </b>hàng phím dưới.


<b>C. </b>hàng phím cơ sở. <b>D. </b>hàng phím số.


<b>Cu 20:</b> Các dạng thơng tin cơ bản là:


<b>A. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>văn bản, hình ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C:\


TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM



TIN6


MOUSE SKILLS
MARIO


<b>II. TNTL (2 điểm):</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

(1 điểm): Trình bày một số khả năng của máy tính.



<i><b>Câu 2</b></i>

(1 điểm): Cho cây thư mục sau, hãy chỉ ra đường dẫn đến các thư mục:


a. MARIO



b. TOAN



<b>III. THỰC HÀNH (3 điểm):</b>



1. Tạo thư mục THUCHANH trong ổ đĩa D: hoặc E:



2. Tạo hai thư mục con của thư mục THUCHANH với tên TIN, TOAN.


3. Đổi tên thư mục THUCHANH thành thư mục BAITAP.



---





<b>---Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo</b>



<b>ĐỀ 3:</b>



<b>I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<b>Cu 1:</b> Không thể dùng máy tính điện tử vào việc:



<b>A. </b>học tập và giải trí. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.


<b>C. </b>điều khiển rơ-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng.


<b>Cu 2:</b> 6 byte gồm:


<b>A. </b>48 bít. <b>B. </b>6000 bít. <b>C. </b>60 bít. <b>D. </b>6 bít.


<b>Cu 3:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:


<b>A. </b>C: <b>B. </b>KHOI6 <b>C. </b>LOP 6A1 <b>D. </b>TINHOC


<b>Cu 4:</b> USB là thiết bị:


<b>A. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính. <b>B. </b>lưu trữ dữ liệu.


<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>nhập dữ liệu.


<b>Cu 5:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?


<b>A. </b>Windows XP. <b>B. </b>Mouse skills. <b>C. </b>Solar system. <b>D. </b>Mario.


<b>Cu 6:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:


<b>A. </b>hiện tượng nhật thực. <b>B. </b>hiện tượng nguyệt thực.


<b>C. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>D. </b>hiện tượng ngày và đêm.


<b>Cu 7:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:



<b>A. </b>biểu diễn thông tin. <b>B. </b>thông tin.


<b>C. </b>tin học. <b>D. </b>hoạt động thông tin.


<b>Cu 8:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:


Trường:...


Lớp:...


Tên:...



<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn Tin học lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C:\


TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM


TIN6


MOUSE SKILLS
MARIO


<b>A. </b>hàng phím cơ sở. <b>B. </b>hàng phím trên.



<b>C. </b>hàng phím dưới. <b>D. </b>hàng phím số.


<b>Cu 9:</b> Các dạng thơng tin cơ bản là:


<b>A. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>hình ảnh, âm thanh.


<b>C. </b>văn bản, hình ảnh. <b>D. </b>văn bản, âm thanh.


<b>Cu 10:</b> Nút dùng để:


<b>A. </b>dịch chuyển cửa sổ. <b>B. </b>thu nhỏ cửa sổ.


<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>phóng to cửa sổ.


<b>Cu 11:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:


<b>A. </b>My Network Places. <b>B. </b>My Computer.


<b>C. </b>My Document. <b>D. </b>Recycle Bin.


<b>Cu 12:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:


<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>5 hàng. <b>D. </b>7 hàng.


<b>Cu 13:</b> Cái gì điều khiển máy tính?


<b>A. </b>Con chuột. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>USB. <b>D. </b>Hệ điều hành.


<b>Cu 14:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:



<b>A. </b>C:/TINHOC/KHOI6/ <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6


<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>D. </b>C:\TINHOC\KHOI6\


<b>Cu 15:</b> Bộ nhớ là nơi:


<b>A. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.


<b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.


<b>C. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.


<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.


<b>Cu 16:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:


<b>A. </b>tính toán. <b>B. </b>tư duy. <b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>làm việc khơng mệt mỏi.


<b>Cu 17:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:


<b>A. </b>kéo thả chuột. <b>B. </b>nháy chuột vào biểu tượng.


<b>C. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng. <b>D. </b>nháy nút phải chuột.


<b>Cu 18:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:


<b>A. </b>thiết bị vào. <b>B. </b>bộ xử lý trung tâm.


<b>C. </b>bộ nhớ trong. <b>D. </b>thiết bị ra.



<b>Cu 19:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:


<b>A. </b>các chương trình. <b>B. </b>các tệp tin.


<b>C. </b>các thư mục. <b>D. </b>các tệp và thư mục.


<b>Cu 20:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:


<b>A. </b>kết thúc phiên làm việc. <b>B. </b>đăng nhập phiên làm việc.


<b>C. </b>khởi động máy tính. <b>D. </b>ra khỏi hệ thống.


<b>II. TNTL (2 điểm):</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

(1 điểm): Trình bày một số khả năng của máy tính.



<i><b>Câu 2</b></i>

(1 điểm): Cho cây thư mục sau, hãy chỉ ra đường dẫn đến các thư mục:


a. MARIO



b. TOAN



<b>III. THỰC HÀNH (3 điểm):</b>



1. Tạo thư mục THUCHANH trong ổ đĩa D: hoặc E:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---





<b>---Điểm</b>

<b>Lời phê của cô giáo</b>



<b>ĐỀ 4:</b>




<b>I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<b>Cu 1:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:


<b>A. </b>My Computer. <b>B. </b>My Network Places.


<b>C. </b>Recycle Bin. <b>D. </b>My Document.


<b>Cu 2:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:


<b>A. </b>phân biệt mùi vị. <b>B. </b>học tập và giải trí.


<b>C. </b>điều khiển rơ-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phòng.


<b>Cu 3:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:


<b>A. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>B. </b>hiện tượng ngày và đêm.


<b>C. </b>hiện tượng nhật thực. <b>D. </b>hiện tượng nguyệt thực.


<b>Cu 4:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:


<b>A. </b>tính tốn. <b>B. </b>làm việc khơng mệt mỏi.


<b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>tư duy.


<b>Cu 5:</b> Nút dùng để:


<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>dịch chuyển cửa sổ.



<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>phóng to cửa sổ.


<b>Cu 6:</b> Cái gì điều khiển máy tính?


<b>A. </b>Hệ điều hành. <b>B. </b>Con chuột. <b>C. </b>USB. <b>D. </b>Bàn phím.


<b>Cu 7:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?


<b>A. </b>Mario. <b>B. </b>Solar system. <b>C. </b>Windows XP. <b>D. </b>Mouse skills.


<b>Cu 8:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:


<b>A. </b>hàng phím số. <b>B. </b>hàng phím cơ sở.


<b>C. </b>hàng phím trên. <b>D. </b>hàng phím dưới.


<b>Cu 9:</b> USB là thiết bị:


<b>A. </b>nhập dữ liệu. <b>B. </b>lưu trữ dữ liệu. <b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy
tính.


<b>Cu 10:</b> 6 byte gồm:


<b>A. </b>6000 bít. <b>B. </b>48 bít. <b>C. </b>6 bít. <b>D. </b>60 bít.


<b>Cu 11:</b> Bộ nhớ là nơi:


<b>A. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.


<b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.



<b>C. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.


<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.


Trường:...


Lớp:...


Tên:...



<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn Tin học lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C:\


TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM


TIN6


MOUSE SKILLS
MARIO


<b>Cu 12:</b> Các dạng thông tin cơ bản là:


<b>A. </b>hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>văn bản, hình ảnh.



<b>C. </b>văn bản, âm thanh. <b>D. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh.


<b>Cu 13:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:


<b>A. </b>nháy nút phải chuột. <b>B. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.


<b>C. </b>kéo thả chuột. <b>D. </b>nháy chuột vào biểu tượng.


<b>Cu 14:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6/


<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>D. </b>C:/TINHOC/KHOI6


<b>Cu 15:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:


<b>A. </b>khởi động máy tính. <b>B. </b>kết thúc phiên làm việc.


<b>C. </b>ra khỏi hệ thống. <b>D. </b>đăng nhập phiên làm việc.


<b>Cu 16:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:


<b>A. </b>tin học. <b>B. </b>thông tin.


<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>hoạt động thông tin.


<b>Cu 17:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:


<b>A. </b>thiết bị ra. <b>B. </b>bộ nhớ trong. <b>C. </b>thiết bị vào. <b>D. </b>bộ xử lý trung tâm.



<b>Cu 18:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:


<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>7 hàng. <b>D. </b>5 hàng.


<b>Cu 19:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:


<b>A. </b>KHOI6 <b>B. </b>TINHOC <b>C. </b>LOP 6A1 <b>D. </b>C:


<b>Cu 20:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:


<b>A. </b>các tệp và thư mục. <b>B. </b>các chương trình.


<b>C. </b>các thư mục. <b>D. </b>các tệp tin.


<b>II. TNTL (2 điểm):</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

(1 điểm): Trình bày một số khả năng của máy tính.



<i><b>Câu 2</b></i>

(1 điểm): Cho cây thư mục sau, hãy chỉ ra đường dẫn đến các thư mục:


a. MARIO



b. TOAN



<b>III. THỰC HÀNH (3 điểm):</b>



1. Tạo thư mục THUCHANH trong ổ đĩa D: hoặc E:



2. Tạo hai thư mục con của thư mục THUCHANH với tên TIN, TOAN.


3. Đổi tên thư mục THUCHANH thành thư mục BAITAP.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×