Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.81 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. C.</b> <b>2. A.</b> <b>3. D.</b> <b>4. D.</b> <b>5. C.</b> <b>6. B.</b> <b>7. B.</b> <b>8. D.</b> <b>9. B.</b> <b>10. B.</b>
<b>11. B.</b> <b>12. A.</b> <b>13. C.</b> <b>14. C.</b> <b>15. A.</b> <b>16. D.</b> <b>17. D.</b> <b>18. C.</b> <b>19. A.</b> <b>20. A.</b>
<b>1. D.</b> <b>2. B.</b> <b>3. B.</b> <b>4. A.</b> <b>5. D.</b> <b>6. B.</b> <b>7. B.</b> <b>8. D.</b> <b>9. D.</b> <b>10. C.</b>
<b>11. A.</b> <b>12. A.</b> <b>13. C.</b> <b>14. C.</b> <b>15. D.</b> <b>16. B.</b> <b>17. A.</b> <b>18. C.</b> <b>19. C.</b> <b>20. A.</b>
<b>1. B.</b> <b>2. A.</b> <b>3. B.</b> <b>4. B.</b> <b>5. C.</b> <b>6. A.</b> <b>7. D.</b> <b>8. A.</b> <b>9. A.</b> <b>10. C.</b>
<b>11. D.</b> <b>12. C.</b> <b>13. D.</b> <b>14. C.</b> <b>15. A.</b> <b>16. B.</b> <b>17. C.</b> <b>18. B.</b> <b>19. D.</b> <b>20. D.</b>
<b>1. C.</b> <b>2. A.</b> <b>3. C.</b> <b>4. D.</b> <b>5. C.</b> <b>6. A.</b> <b>7. B.</b> <b>8. B.</b> <b>9. B.</b> <b>10. B.</b>
<b>11. C.</b> <b>12. D.</b> <b>13. B.</b> <b>14. A.</b> <b>15. C.</b> <b>16. D.</b> <b>17. D.</b> <b>18. D.</b> <b>19. A.</b> <b>20. A.</b>
+ Khả năng tính tốn với độ chính xác cao.
+ Khả năng lưu trữ lớn.
+ Khả năng làm việc không mệt mỏi.
MA TRẬN ĐỀ:
<b>Chủ đề</b> <b><sub>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</sub>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
Khái niệm ban đầu về
thông tin và dữ liệu 4 câu1đ 1 câu1đ 5 câu 2đ
Cấu trúc sơ lược của máy
tính
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
4 câu
1đ
Phần mềm học tập 2 câu<sub>0.5đ</sub> 2 câu<sub>0.5đ</sub> 4 câu <sub>1đ</sub>
Khái niệm ban đầu về hệ
điều hành
2 câu
0.5đ
6 câu
1.5đ
1 câu
1đ
9 câu
3đ
Thực hành 1 câu<sub>1đ</sub> 1 câu<sub>1đ</sub> 1 câu<sub>1đ</sub> 3 câu <sub>3đ</sub>
<b>Tổng</b> 9 câu <sub>3đ</sub> 6 câu <sub>3đ</sub> 10 câu <sub>4đ</sub> 25 câu<sub>10đ</sub>
<b>A. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.
<b>B. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.
<b>C. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.
<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.
<b>Cu 2:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6
<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>D. </b>C:/TINHOC/KHOI6/
<b>Cu 3:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:
<b>A. </b>C: <b>B. </b>LOP 6A1 <b>C. </b>TINHOC <b>D. </b>KHOI6
<b>Cu 4:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:
<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>7 hàng. <b>C. </b>6 hàng. <b>D. </b>5 hàng.
<b>Cu 5:</b> Nút dùng để:
<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>phóng to cửa sổ.
<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>dịch chuyển cửa sổ.
<b>Cu 6:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:
<b>A. </b>kéo thả chuột. <b>B. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.
<b>C. </b>nháy nút phải chuột. <b>D. </b>nháy chuột vào biểu tượng.
<b>Cu 7:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:
<b>A. </b>hàng phím trên. <b>B. </b>hàng phím cơ sở.
<b>C. </b>hàng phím số. <b>D. </b>hàng phím dưới.
<b>Cu 8:</b> USB là thiết bị:
<b>A. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính. <b>B. </b>nhập dữ liệu.
<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>lưu trữ dữ liệu.
<b>Cu 9:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:
<b>A. </b>học tập và giải trí. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.
<b>C. </b>điều khiển rô-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng.
<b>Cu 10:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:
<b>A. </b>bộ nhớ trong. <b>B. </b>bộ xử lý trung tâm.
<b>C. </b>thiết bị vào. <b>D. </b>thiết bị ra.
<b>Cu 11:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:
<b>A. </b>hiện tượng nguyệt thực. <b>B. </b>hiện tượng nhật thực.
<b>C. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>D. </b>hiện tượng ngày và đêm.
<b>Cu 12:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:
<b>A. </b>các tệp và thư mục. <b>B. </b>các tệp tin
<b>C. </b>các chương trình. <b>D. </b>các thư mục.
<b>Cu 13:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?
<b>A. </b>Windows XP. <b>B. </b>Mouse skills.
<b>C. </b>Solar system. <b>D. </b>Mario.
<b>Cu 14:</b> Các dạng thông tin cơ bản là:
C:\
TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM
TIN6
MOUSE SKILLS
MARIO
<b>C. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>D. </b>văn bản, âm thanh.
<b>Cu 15:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:
<b>A. </b>ra khỏi hệ thống. <b>B. </b>kết thúc phiên làm việc.
<b>C. </b>đăng nhập phiên làm việc. <b>D. </b>khởi động máy tính.
<b>Cu 16:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:
<b>A. </b>My Document. <b>B. </b>My Network Places.
<b>C. </b>My Computer. <b>D. </b>Recycle Bin.
<b>Cu 17:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:
<b>A. </b>tính tốn. <b>B. </b>làm việc khơng mệt mỏi.
<b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>tư duy.
<b>Cu 18:</b> Cái gì điều khiển máy tính?
<b>A. </b>Con chuột. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>Hệ điều hành. <b>D. </b>USB.
<b>Cu 19:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:
<b>A. </b>hoạt động thông tin. <b>B. </b>tin học.
<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>thông tin.
<b>Cu 20:</b> 6 byte gồm:
<b>A. </b>48 bít. <b>B. </b>6 bít. <b>C. </b>6000 bít. <b>D. </b>60 bít.
---
<b>A. </b>6 bít. <b>B. </b>60 bít. <b>C. </b>6000 bít. <b>D. </b>48 bít.
<b>Cu 2:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?
<b>A. </b>Mario. <b>B. </b>Solar system. <b>C. </b>Mouse skills. <b>D. </b>Windows XP.
<b>Cu 3:</b> Cái gì điều khiển máy tính?
<b>A. </b>USB. <b>B. </b>Hệ điều hành. <b>C. </b>Con chuột. <b>D. </b>Bàn phím.
<b>Cu 4:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:
<b>A. </b>tư duy. <b>B. </b>lưu trữ. <b>C. </b>tính tốn. <b>D. </b>làm việc khơng mệt mỏi.
<b>Cu 5:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6/
<b>C. </b>C:/TINHOC/KHOI6 <b>D. </b>C:\TINHOC\KHOI6
<b>Cu 6:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:
<b>A. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.
<b>C. </b>học tập và giải trí. <b>D. </b>điều khiển rơ-bốt.
<b>Cu 7:</b> Nút dùng để:
<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.
<b>C. </b>dịch chuyển cửa sổ. <b>D. </b>phóng to cửa sổ.
<b>Cu 8:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:
<b>A. </b>thông tin. <b>B. </b>tin học.
<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>hoạt động thông tin.
<b>Cu 9:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:
<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>7 hàng. <b>D. </b>5 hàng.
<b>Cu 10:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:
<b>A. </b>hiện tượng ngày và đêm. <b>B. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết.
<b>C. </b>hiện tượng nhật thực. <b>D. </b>hiện tượng nguyệt thực.
<b>Cu 11:</b> Bộ nhớ là nơi:
<b>A. </b>lưu các chương trình và dữ liệu. <b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.
<b>C. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính. <b>D. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.
<b>Cu 12:</b> USB là thiết bị:
<b>A. </b>lưu trữ dữ liệu. <b>B. </b>nhập dữ liệu.
<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
<b>Cu 13:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:
<b>A. </b>các chương trình. <b>B. </b>các tệp tin.
<b>C. </b>các tệp và thư mục. <b>D. </b>các thư mục.
<b>Cu 14:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:
<b>A. </b>kết thúc phiên làm việc. <b>B. </b>đăng nhập phiên làm việc.
<b>C. </b>ra khỏi hệ thống. <b>D. </b>khởi động máy tính.
<b>Cu 15:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:
<b>A. </b>thiết bị vào. <b>B. </b>thiết bị ra.<b>C. </b>bộ nhớ trong. <b>D. </b>bộ xử lý trung tâm.
<b>Cu 16:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:
<b>A. </b>My Document. <b>B. </b>Recycle Bin. <b>C. </b>My Computer. <b>D. </b>My Network Places.
<b>Cu 17:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:
<b>A. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.
<b>B. </b>nháy nút phải chuột.
<b>C. </b>nháy chuột vào biểu tượng.
<b>D. </b>kéo thả chuột.
<b>Cu 18:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:
<b>A. </b>LOP 6A1 <b>B. </b>C: <b>C. </b>KHOI6 <b>D. </b>TINHOC
<b>Cu 19:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:
<b>A. </b>hàng phím trên. <b>B. </b>hàng phím dưới.
<b>C. </b>hàng phím cơ sở. <b>D. </b>hàng phím số.
<b>Cu 20:</b> Các dạng thơng tin cơ bản là:
<b>A. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>văn bản, hình ảnh.
C:\
TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM
TIN6
MOUSE SKILLS
MARIO
---
<b>A. </b>học tập và giải trí. <b>B. </b>phân biệt mùi vị.
<b>C. </b>điều khiển rơ-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phịng.
<b>Cu 2:</b> 6 byte gồm:
<b>A. </b>48 bít. <b>B. </b>6000 bít. <b>C. </b>60 bít. <b>D. </b>6 bít.
<b>Cu 3:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:
<b>A. </b>C: <b>B. </b>KHOI6 <b>C. </b>LOP 6A1 <b>D. </b>TINHOC
<b>Cu 4:</b> USB là thiết bị:
<b>A. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy tính. <b>B. </b>lưu trữ dữ liệu.
<b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>nhập dữ liệu.
<b>Cu 5:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?
<b>A. </b>Windows XP. <b>B. </b>Mouse skills. <b>C. </b>Solar system. <b>D. </b>Mario.
<b>Cu 6:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:
<b>A. </b>hiện tượng nhật thực. <b>B. </b>hiện tượng nguyệt thực.
<b>C. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>D. </b>hiện tượng ngày và đêm.
<b>Cu 7:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:
<b>A. </b>biểu diễn thông tin. <b>B. </b>thông tin.
<b>C. </b>tin học. <b>D. </b>hoạt động thông tin.
<b>Cu 8:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:
C:\
TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM
TIN6
MOUSE SKILLS
MARIO
<b>A. </b>hàng phím cơ sở. <b>B. </b>hàng phím trên.
<b>C. </b>hàng phím dưới. <b>D. </b>hàng phím số.
<b>Cu 9:</b> Các dạng thơng tin cơ bản là:
<b>A. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>hình ảnh, âm thanh.
<b>C. </b>văn bản, hình ảnh. <b>D. </b>văn bản, âm thanh.
<b>Cu 10:</b> Nút dùng để:
<b>A. </b>dịch chuyển cửa sổ. <b>B. </b>thu nhỏ cửa sổ.
<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>phóng to cửa sổ.
<b>Cu 11:</b> Để xem các tệp và thư mục bị xóa, ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng:
<b>A. </b>My Network Places. <b>B. </b>My Computer.
<b>C. </b>My Document. <b>D. </b>Recycle Bin.
<b>Cu 12:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:
<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>5 hàng. <b>D. </b>7 hàng.
<b>Cu 13:</b> Cái gì điều khiển máy tính?
<b>A. </b>Con chuột. <b>B. </b>Bàn phím. <b>C. </b>USB. <b>D. </b>Hệ điều hành.
<b>Cu 14:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>C:/TINHOC/KHOI6/ <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6
<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>D. </b>C:\TINHOC\KHOI6\
<b>Cu 15:</b> Bộ nhớ là nơi:
<b>A. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.
<b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.
<b>C. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.
<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.
<b>Cu 16:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:
<b>A. </b>tính toán. <b>B. </b>tư duy. <b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>làm việc khơng mệt mỏi.
<b>Cu 17:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:
<b>A. </b>kéo thả chuột. <b>B. </b>nháy chuột vào biểu tượng.
<b>C. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng. <b>D. </b>nháy nút phải chuột.
<b>Cu 18:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:
<b>A. </b>thiết bị vào. <b>B. </b>bộ xử lý trung tâm.
<b>C. </b>bộ nhớ trong. <b>D. </b>thiết bị ra.
<b>Cu 19:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:
<b>A. </b>các chương trình. <b>B. </b>các tệp tin.
<b>C. </b>các thư mục. <b>D. </b>các tệp và thư mục.
<b>Cu 20:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:
<b>A. </b>kết thúc phiên làm việc. <b>B. </b>đăng nhập phiên làm việc.
<b>C. </b>khởi động máy tính. <b>D. </b>ra khỏi hệ thống.
---
<b>A. </b>My Computer. <b>B. </b>My Network Places.
<b>C. </b>Recycle Bin. <b>D. </b>My Document.
<b>Cu 2:</b> Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:
<b>A. </b>phân biệt mùi vị. <b>B. </b>học tập và giải trí.
<b>C. </b>điều khiển rơ-bốt. <b>D. </b>hỗ trợ cơng việc văn phòng.
<b>Cu 3:</b> Hiện tượng trái đất, mặt trăng, mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất là:
<b>A. </b>hiện tượng trăng tròn, trăng khuyết. <b>B. </b>hiện tượng ngày và đêm.
<b>C. </b>hiện tượng nhật thực. <b>D. </b>hiện tượng nguyệt thực.
<b>Cu 4:</b> Việc hiện tại máy tính chưa thể làm được là:
<b>A. </b>tính tốn. <b>B. </b>làm việc khơng mệt mỏi.
<b>C. </b>lưu trữ. <b>D. </b>tư duy.
<b>Cu 5:</b> Nút dùng để:
<b>A. </b>thu nhỏ cửa sổ. <b>B. </b>dịch chuyển cửa sổ.
<b>C. </b>đóng cửa sổ và kết thúc chương trình.<b>D. </b>phóng to cửa sổ.
<b>Cu 6:</b> Cái gì điều khiển máy tính?
<b>A. </b>Hệ điều hành. <b>B. </b>Con chuột. <b>C. </b>USB. <b>D. </b>Bàn phím.
<b>Cu 7:</b> Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho em trong việc học môn địa lý?
<b>A. </b>Mario. <b>B. </b>Solar system. <b>C. </b>Windows XP. <b>D. </b>Mouse skills.
<b>Cu 8:</b> Hai phím có gai F và J nằm trên:
<b>A. </b>hàng phím số. <b>B. </b>hàng phím cơ sở.
<b>C. </b>hàng phím trên. <b>D. </b>hàng phím dưới.
<b>Cu 9:</b> USB là thiết bị:
<b>A. </b>nhập dữ liệu. <b>B. </b>lưu trữ dữ liệu. <b>C. </b>xuất dữ liệu. <b>D. </b>điều khiển mọi hoạt động của máy
tính.
<b>Cu 10:</b> 6 byte gồm:
<b>A. </b>6000 bít. <b>B. </b>48 bít. <b>C. </b>6 bít. <b>D. </b>60 bít.
<b>Cu 11:</b> Bộ nhớ là nơi:
<b>A. </b>điều khiển các thiết bị của máy tính.
<b>B. </b>điều khiển các chương trình có trong máy tính.
<b>C. </b>lưu các chương trình và dữ liệu.
<b>D. </b>điều khiển các hoạt động của máy tính.
C:\
TAILIEU
TIN
TOAN
PHANMEM
TIN6
MOUSE SKILLS
MARIO
<b>Cu 12:</b> Các dạng thông tin cơ bản là:
<b>A. </b>hình ảnh, âm thanh. <b>B. </b>văn bản, hình ảnh.
<b>C. </b>văn bản, âm thanh. <b>D. </b>văn bản, hình ảnh, âm thanh.
<b>Cu 13:</b> Để kích hoạt biểu tượng My Computer ta thực hiện thao tác:
<b>A. </b>nháy nút phải chuột. <b>B. </b>nháy đúp chuột vào biểu tượng.
<b>C. </b>kéo thả chuột. <b>D. </b>nháy chuột vào biểu tượng.
<b>Cu 14:</b> Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>C:\TINHOC\KHOI6 <b>B. </b>C:/TINHOC/KHOI6/
<b>C. </b>C:\TINHOC\KHOI6\ <b>D. </b>C:/TINHOC/KHOI6
<b>Cu 15:</b> Thực hiện nháy nút <b>Start </b> chọn <b>Turn off Coputer </b> chọn <b>Turn off</b> để:
<b>A. </b>khởi động máy tính. <b>B. </b>kết thúc phiên làm việc.
<b>C. </b>ra khỏi hệ thống. <b>D. </b>đăng nhập phiên làm việc.
<b>Cu 16:</b> Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin được gọi chung là:
<b>A. </b>tin học. <b>B. </b>thông tin.
<b>C. </b>biểu diễn thông tin. <b>D. </b>hoạt động thông tin.
<b>Cu 17:</b> CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:
<b>A. </b>thiết bị ra. <b>B. </b>bộ nhớ trong. <b>C. </b>thiết bị vào. <b>D. </b>bộ xử lý trung tâm.
<b>Cu 18:</b> Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:
<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>6 hàng. <b>C. </b>7 hàng. <b>D. </b>5 hàng.
<b>Cu 19:</b> Cho đường dẫn đến thư mục LOP 6A1 là C:\TINHOC\KHOI6\LOP 6A1, thư mục mẹ của thư mục
LOP 6A1 là:
<b>A. </b>KHOI6 <b>B. </b>TINHOC <b>C. </b>LOP 6A1 <b>D. </b>C:
<b>Cu 20:</b> Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một cấu trúc hình cây gồm:
<b>A. </b>các tệp và thư mục. <b>B. </b>các chương trình.
<b>C. </b>các thư mục. <b>D. </b>các tệp tin.