Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề thi học sinh giỏi khối 9
môn : To¸n
(Thêi gian: 150 phót)
<b>đề bài</b>
<i> Câu I</i> ( 4 điểm )
Giải phơng trình:
1. x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 29x + 24 = 0</sub>
2. <i>x</i>14 <i>x</i> 5 11<i>x</i>8 <i>x</i> 5 4
<i> CâuII</i> (3 điểm )
1. TÝnh
P =
2000
1999
2000
1999
1999
1 <sub>2</sub>
2
2
2. T×m x biÕt
x = 5 13 5 13...
Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một
cách vô hạn.
<i> C©u III</i> ( 6 ®iĨm )
1. Chøng minh r»ng sè tù nhiªn
A = 1.2.3...2005.2006.
2006
1
2005
1
...
3
1
2
1
1 <sub> chia hÕt cho 2007</sub>
2. Gi¶ sư x, y là các số thực dơng thoả mÃn : x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu
thøc:
A =
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
3
3
3. Chứng minh bất đẳng thức:
2
9
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> C©u IV</i> ( 6 ®iĨm )
Cho tam giác ABC vng tai A, đờng cao AH . Đờng trịn đờng kính AH cắt các cạnh
AB, AC lần lợt tại E và F.
1. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật;
2. Chứng minh AE.AB = AF. AC;
3.Đờng rhẳng qua A vuông góc với EF cắt cạnh BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của
đoạn BC;
4. Chng minh rng nu diện tích tam giác ABC gấp đơi diện tích hình chữ nhật AEHF
thì tam giác ABC vng cân.
<i> Câu V</i> ( 1 điểm)
Cho tam giác ABC với độ dài ba đờng cao là 3, 4, 5. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ?
Đáp án và biểu điểm chi tiết
<i>C©uI</i> ( 4 ®iĨm )
1. x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 29x + 24 = 0</sub>
( x - 1)( x2<sub> + 5x - 24) = 0</sub> <sub> ( 1 </sub>
( x - 1)(x - 3)(x + 8) = 0 (0,5 ®iĨm)
Giải phơng trình trên ta đợc x1= 1, x2 = 3, x3 = - 8 là nghiệm của phơng trình (0,5 điểm)
2. <i>x</i> 14 <i>x</i> 5 11<i>x</i>8 <i>x</i> 5 4
2 <i>x</i> 52 4 <i>x</i> 52 4 (1 ®iĨm)
6 + 2 <i>x</i> 5 4
2 <i>x</i> 5 2 v« lÝ (0,5 ®iĨm)
Vậy phơng trình đã cho vơ nghiệm. (0,5 im)
<i>Câu II</i>.( 3điểm)
1. P =
2000
1999
2000
1999
1999
1 <sub>2</sub>
2
2
Ta cã: 20002<sub> = ( 1999 + 1)</sub>2<sub> = 1999</sub>2<sub> + 2.1999 + 1</sub>
1 + 19992<sub> = 2000</sub>2<sub> - 2.1999</sub> <sub> (0,5 ®iÓm)</sub>
P =
2000
1999
2000
1999
1999
.
2
2000 <sub>2</sub>
2
2
P =
2000
1999
1999
2000
2
= 2000 -
2000
1999
+
2000
1999
VËy P = 2000 (0,5 ®iĨm)
2.
x = 5 13 5 13...
NhËn thÊy: x > 2 (0,25 ®iĨm)
XÐt : x2<sub> = 5 + </sub>
...
5
13
5
13
(x2<sub> - 5)</sub>2<sub> = 13 + x</sub> <sub> (0,75 ®iĨm)</sub>
x4<sub> - 10x</sub>2<sub> - x + 12 = 0</sub> <sub> (0,25 ®iĨm)</sub>
(x - 3)[( x + 3)(x + 1)(x - 1) - 1] = 0 (0,25 điểm)
Vì x > 2 ( x + 3)(x + 1)(x - 1) - 1 > 0 (0,25 ®iĨm)
x = 3 (0,25 điểm)
<i>Câu III</i> ( 6 ®iĨm)
1. Ta biến đổi tổng trong dấu ngoặc
2006
1
2005
1
...
3
1
2
1
1 <sub> = </sub>
1004
1
1
...
2005
1
2
1
2006
1
1 <sub> (0, 5 </sub>
điểm)
=2007.
1004
.
1003
1
...
2005
.
2
1
2006
1
Đặt
1004
1
...
2005
.
2
1
2006
1
=2007.B
(0,75 điểm)
VËy A = 1.2.3...2006.2007.B nªn A chia hÕt cho 2007 (0,75 ®iĨm)
2.
Ta cã: (x + y)3<sub> = x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3xy( x + y ) = 1 hay x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3xy = 1 (0, 25 </sub>
®iĨm)
Thay vµo biĨu thc A ta cã:
A =
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 3 3 3 3
3
3
3
3
(0,25
®iĨm)
=
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i> 3 3
3
3
3
4
<sub> (0,25 </sub>
®iĨm)
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i> 3 3
3
3
3
4
4 2 3 . 4 2 3
3
3
3
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i> <sub> (0, 5 ®iĨm)</sub>
VËy A 42 3 (0,25 ®iĨm)
minA = 42 3 x = <sub></sub>
<sub></sub>
3
3
2
2
1
2
1
; y = <sub></sub>
<sub></sub>
3
3
2
hoặc x = <sub></sub>
<sub></sub>
3
3
2
2
1
2
1
; y = <sub></sub>
2 (0,25
®iĨm)
=
2
3
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
áp dụng bất đẳng thức a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub> <sub>2ab</sub>
A
2
3
2
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
(0, 75 điểm)
áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
A
2
9
2
(0,25
®iĨm)
Dấu đẳng thức sảy ra khi và chỉ khi a = b = c (0,25 điểm)
<i>Câu IV</i> ( 6 điểm) (HS vẽ đúng hình cho 0,25 điểm)
1.Ta có: A = 1v (gt) (0,25 điểm)
Chứng minh đợc E = F = 1v (0, 5 điểm)
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (0,25 điểm)
2. Chứng minh đợc hai tam giác vuông AEF và ACB đồng dạng (0, 75 điểm)
Suy ra
<i>AB</i>
<i>AF</i>
<i>AC</i>
<i>AE</i>
hay AE.AB = AF.AC (0, 5 ®iĨm)
3.
Gọi K là giao điểm của AI và EF (0,25 điểm)
Chứng minh đợc E1 + EKA = 900 (0, 5 điểm)
B + C = B + E1 = 900 (0, 5 ®iĨm)
suy ra B = EAK suy ra tam giác IAB cân nên IA = IB (1) (0, 5 điểm)
Chứng minh tơng tự ta có: tam giác IAC cân nên IA = IC (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) suy ra IB = IC tức là I là trung điểm của BC (0,25 điểm)
4. Theo gt thì SABC = 2SAEHF
nhng SAEHF = 2SAEF nªn SABC = 4SAEF (0,25 ®iĨm)
chứng minh đợc 2
2
2
<i>FE</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AEF</i>
<i>ACB</i> <sub> suy ra EF = </sub>
2
1
BC = AI (0, 5 ®iĨm)
EF = AI = AH (0,25 ®iĨm)
NhËn thÊy:
§êng cao AH b»ng trung tun AI
khi và chỉ khi tam giác ABC cân. Vậy Nếu
SABC = 2SAEHD thì tam giác ABC sẽ vuông cân. (0, 5 điểm)
<i>Câu V</i>( 1 điểm)
Giả sử ha = 3cm; hb = 4cm ; hc = 5cm
Suy ra 3a = 4b = 5c = 2SABC
12
15
15
20
4
5
3
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
(0,25 ®iĨm)
<i>k</i>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
12
;
15
;
20
12
15
20
(0,25 ®iĨm)
2
2
2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i>
(0,25 điểm)
VậyABC là tam giác thêng cã A > 900 (0,25 ®iĨm)