Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.77 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<i>Phụ lục 2</i>
Xã (Phường): <i><b>V</b><b>ĩnh</b><b> Tân</b></i> Huyện (Tx, Tp): <i><b>Vĩnh Cửu</b></i>
<b>I. Tở chức và quản lý:</b>
<b> 1. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng:</b>
- Trình độ đào tạo của Hiệu trưởng: <i><b>ĐHSP</b></i> 02 P. HT: <i><b>ĐHSP</b></i>
- Số năm giảng dạy của Hiệu trưởng: <i><b>05</b></i> P.HT:
- Sô năm làm công tác quản lý của Hiệu trưởng: <i><b>13</b></i> P. HT:
- Nắm chắc nội dung, chương trình, kế hoạch của các môn học: <i><b>Nắm chắc</b></i>
- Được tập huấn về quản lý và hổ trợ điểm trường: <i><b>Đã được tập huấn</b></i>
- Được CBGV và nhân dân tín nhiệm: <i><b>Được tín nhiệm</b></i>
2. Thực hiện các nhiệm vụ quản lý:
- Kế hoạch phát triển nhà trường: <i><b>Thực hiệnđầy đủ hằng năm</b></i><b>.</b>
- Thực hiện chương trình giảng dạy theo quy định: <i><b>Thực hiện nghiêm túc, đúng quy</b></i>
<i><b>định, có sự điều chỉnh hợp lý cho HS học tập.</b></i>
- Có bảng phân công giáo viên hàng năm: <i><b>Đầy đủ, hợp lý</b></i>
- Thực hiện tốt công tác lưu giữ hồ sơ, sổ sách: <i><b>Thực hiện khá tốt</b></i>
<b>Đánh giá tiêu chuẩn 1: </b>
<b>II. Đội ngũ giáo viên:</b>
<b> 1. Số lượng và trình độ đào tạo:</b>
- Tổng số GV: <i><b>38</b></i> - Số GV có trình độ 12+2: <i><b>03</b></i>; 9+3: <i><b>07</b></i>; Chưa đạt chuẩn: <i><b>01</b></i>
<b> 2. Phẩm chất đạo đức:</b>
- Các GV hầu hết sống trung thực, giản dị, lành mạnh, đoàn kết, thương yêu HS: <i><b>Thực hiện</b></i>
<i><b>khá tốt</b></i>
<b> 3. Bồi dưỡng thường xuyên và chuyên đề:</b>
- Số GV tham gia bồi dưỡng:
+ Chuyên đề: <i><b>34/34 - 100% </b></i> + Thường xuyên: <i><b>34-34 - 100%</b></i>
+ Dạy trẻ khuyết tật: + Tăng cường TV cho HS dân tộc: ...
+ Lí luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh: <i><b>34/34 - 100% </b></i>
<b> 4. Nhiệm vụ:</b>
- Giảng dạy và giáo dục theo đúng chương trình, kế hoạch: <i><b>Thực hiện nghiêm túc, đúng</b></i>
<i><b>quy định, có sự điều chỉnh hợp lý cho HS học tập.</b></i>
- Thường xuyên đổi mới phương pháp giáo dục: <i><b>GV có thực hiện đổi mới PP giáo dục</b></i>
<i><b>trong việc giảng dạy, tạo điều kiện cho HS học tập tốt.</b></i>
- Số tiết dự giờ rút kinh nghiệm trong 1 học kỳ của GV: <i><b>34 tiết</b></i>
- GV chuẩn bị bài trước khi lên lớp, sử dụng ĐDDH có hiệu quả: <i><b>GV thực hiện đầy đủ,</b></i>
<i><b>nghiêm túc.</b></i>
- Đối xử công bằng với mọi HS: <i><b>Thực hiện nghiêm túc.</b></i>
- Quan tâm phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS có năng khiếu: <i><b>Thực hiện đầy đủ.</b></i>
<b>Đánh giá tiêu chuẩn 2: </b>
<b>III. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học:</b>
<b> 1. Trường học, lớp học:</b>
- Diện tích trường: <i><b>5831 m</b><b>2</b></i><sub> ; Đạt: </sub><i><b><sub>6.26 m</sub></b><b>2</b></i><sub>/</sub><sub>1HS</sub>
- Diện tích sân chơi: <i><b>2132m</b><b>2</b></i><sub> ; Đạt: </sub><i><b><sub>2.3 m</sub></b><b>2</b></i><sub>/ 1HS</sub>
<b>ĐẠT</b>
- Số điểm trường: <i><b>02</b></i>; Trường không học ba ca: <i><b>0</b></i>
- Số lớp học: <i><b>28</b></i> - Số phòng học: <i><b>14</b></i>; -Số HS: <i><b>931</b></i> ; -Tỉ lệ HS/lớp: <i><b>33.25</b></i>
- Số phòng học được xây dựng kiên cố, đủ ánh sáng:
- Số phòng học tạm bợ, tranh tre, nứa lá: <i><b>0</b></i>
- Số phòng học thuận lợi cho HS khuyết tật đến học: <i><b>0</b></i>
- Số phòng học có đủ bảng đen, bàn ghế cho GV và HS: <i><b>14</b></i>
- Số phòng học có hộp hoặc tủ chứa các tài liệu giảng dạy và học tập: <i><b>14</b></i>
- Có số phòng cho GV, thư viện và thiết bị dạy học: <i><b>0</b></i>
- Có phòng cho lãnh đạo nhà trường: <i><b>0</b></i>
- Có phòng phụ đạo HS yếu và bồi dưỡng HS giỏi: <i><b>01</b></i>
- Có khu vệ sinh riêng dành cho GV: <i><b>02</b></i>; - HS: <i><b>02</b></i>
- Có giếng nước hoặc nguồn nước sạch: <i><b>01</b></i>
<b>2. Trang thiết bị dạy học: </b>
- Số bộ ĐDDH tối thiểu: <i><b>660</b></i>
- Số bộ tài liệu dạy học ở khối lớp 1: <i><b>190 </b></i>; lớp 2: <i><b>70</b></i> ; lớp 3: <i><b>100</b></i> ; lớp 4: <i><b>180</b></i> ; lớp 5: <i><b>120</b></i>
- Số GV có bộ đồ dùng cần thiết ( thước kẻ, giấy, bút): <i><b>38</b></i>
- Có báo, tạp chí ngành và báo Nhân dân: <i><b>Đầy đủ</b></i>
<b>Đánh giá tiêu chuẩn 3: </b>
<b>IV. Thực hiện xã hội hóa giáo dục:</b>
- Phối hợp tổ chức Đại hội giáo dục cấp cơ sở: <i><b>Đã thực hiện tổ chức đại hội trong tháng</b></i>
<i><b>9</b></i>
- Ban đại diện CMHS phối hợp hoạt động có hiệu quả với nhà trường: <i><b>Phối hợp chặt chẻ</b></i>
<i><b>trong công tác giáo dục, hiệu quả tốt.</b></i>
- Ban đại diện CMHS được tập h́n về hở trợ HS: <i><b>Có thực hiện.</b></i>
- Tở chức tuyên truyền, huy động sự tham gia của nhiều ng̀n lực xã hợi: <i><b>Có thực hiện.</b></i>
- Huy đợng sự tham gia của cộng đồng trong bảo vệ, bảo dưỡng CSVC: <i><b>Thực hiện tốt.</b></i>
<b>Đánh giá tiêu chuẩn 4: </b>
<b>V. Các hoạt động và chất lượng giáo dục:</b>
- Tỉ lệ huy động trẻ em trong độ tuổi đi học: 100 <i><b>%</b></i>
- Số HS đạt yêu cầu kiến thức, kỹ năng cơ bản: <i><b>915/ 931- 98.3%</b></i>
- Tỉ lệ HS lên lớp: <i><b>98.3 %</b></i>; Tỉ lệ HS bỏ học: <i><b>0</b></i>.<i><b>64%</b></i> ; Tỉ lệ HS lưu ban: <i><b>1.7%</b></i>
- Tỉ lệ HS tốt nghiệp Tiểu học: <i><b>100%</b></i>
- Hiệu quả đào tạo: <i><b>90%</b></i>
- Dạy đúng chương trình, kế hoạch: <i><b>Thực hiện đúng chương trình BGD, bên cạnh có</b></i>
<i><b>sự điều chỉnh hợp lý, hiệu quả.</b></i>
- Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp: <i><b>Thực hiện đúng theo quy định.</b></i>
- Thực hiện giảm 2-3 HS/lớp đối với lớp có HS khuyết tật học hòa nhập: ...
- Động viên khen thưởng HS khuyết tật dựa vào sự tiến bộ của từng HS: ...
- Số hội thảo chuyên môn mà GV tham dự trong 1 năm học: <i><b>08 lần.</b></i>
<b>Đánh giá tiêu chuẩn 5:</b>
<b> </b>
<b> KẾT LUẬN: Nhà trường Mức chất lượng trường tối thiểu.</b>
Vĩnh Tân, ngày 02 tháng 11 năm 2010
Đại diện nhà trường HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
<b>NGUYỄN THỊ THUÝ</b>
<b>Chưa đạt</b>
<b>ĐẠT</b>
<b>ĐẠT</b>