Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.62 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Cơ sở phát triển tin học văn phịng</i>
1- Để tìm ra nơi các ơ chứa cơng thức một cách nhanh
chóng trong bảng tính, chọn Go To từ menu Edit.
Trong hộp thoại xuất hiện, chọn Special\ Formulas, và
nhắp vào OK. Khi đó, mỗi ơ có chứa một cơng thức sẽ
được lựa chọn.
Đánh dấu vào Formulas trong hộp thoại Go To để chọn ô có công thức.
<b>2</b> - Bạn nhớ phải luôn luôn ghi bảng tính trước khi chuyển tới cơng thức
hiển thị bằng cách ấn Ctrl - ~. Khi bạn quay lại bảng tính sau khi hiển thị
các cơng thức, bạn có thể tìm thấy một vài định dạng khác nhau. Ví dụ,
Excel có thể đã thay đổi độ rộng cột cùng một vài cột khác của bạn. Nếu
điều này xảy ra, đơn giản mở lại bảng tính để quay lại định dạng đã mất.
Phương pháp khác là chuyển bảng tính theo cách ở trên và tắt bằng cách
vào menu Tools\Options chọn Views và đánh dấu chọn vào ô Formulas.
Nhắp và OK để kết thúc.
<b>3 </b>- Phím tắt Ý nghĩa
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ơ
Ctrl + Delete Xố tất cả chữ trong một dịng
Ctrl + D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
= Bắt đầu một công thức
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chọn
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F9 Cập nhật tính tốn các Sheet trong Workbook đang mở
Shift + F9 Cập nhật tính tốn trong sheet hiện hành
Alt + = Chèn công thức AutoSum
Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
Ctrl+K Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ” Chép giá trị của ơ phía trên vào vị trí con trỏ của ơ hiện
hành
<i>Cơ sở phát triển tin học văn phòng</i>
Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công
thức
Ctrl + Shift + A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm
vào công thức
Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu Percentage (khơng có chữ số thập
phân)
Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền
Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khơng gạch giữa
Ctrl + 9 Ẩn dịng
Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn)
Ctrl + Page Down ( Hiển thi hàm đã lien ket ( Thi 506 )
<b>phím tắt cho word - windows</b>
<b>Tổ hợp phím ALT:</b>
Alt + F,I,VT,Ư Mở menu.
Alt + F5, F10 Mở rộng hoặc thu nhỏ cửa sổ hiện tại.
Alt + space Chọn: tắt, thu nhỏ, phóng to cửa sổ.
Alt + Tab Chọn mở ứng dụng đang thực thi.
Alt + F8 Chạy Macro.
<b>Tổ hợp phím CTRL:</b>
Ctrl + O Mở file.
Ctrl + S,W Lưu.
Ctrl + C Copy.
Ctrl + V Paste.
Ctrl + Z Bỏ qua thao tác vừa thực hiện.
Ctrl + X Cut ( Cắt khối đã chọn – Đã bôi đen).
Ctrl + Đưa con trỏ về đầu hoặc cuối từ.
Ctrl + Shift + Phím Chọn khối 1 từ.
Ctrl + Shift + Phím Chọn khối 1 dòng.
Ctrl + B Chữ đậm.
<i>Cơ sở phát triển tin học văn phòng</i>
Ctrl + G Go To (đưa con trỏ đến dòng hoặc trang cần đến)
Ctrl + H Từ hoặc câu cần thay thế hoặc sửa.
Ctrl + F Tìm kiếm từ, câu.
Ctrl + L Căn trái
Ctrl + R Căn lề phải.
Ctrl + E Căn giữa.
Ctrl + J Căn 2 bên.
Ctrl + D Chọn sửa Font.
Ctrl + [ Giảm cỡ chữ.
Ctrl + ] Tăng cỡ chữ.
Ctrl + P Print (In)
Ctrl + F2 Xem trang in.
Ctrl + Y Lặp lại thao tác
Ctrl + A Chọn khối (Bơi đen tồn bộ).
Ctrl + Enter Xuống trang.
Ctrl + Shift + = Đưalên<sub>.</sub>
Ctrl + = Đưaxuống. (Soạn kí hiệu lũy thừa, CTHH).
Ctrl + N Mở trang mới.
Ctrl + M Cách Tab.
Ctrl + Esc Chuyển cửa sổ mới (Start).
Ctrl + Home Đưa con trỏ về trang đầu VB.
Ctrl + End Đưa con trỏ về trang cuối VB.
Ctrl + Page up Đưa con trỏ về đầu trang trước.
Ctrl + Page Down Đưa con trỏ về đầu trang sau kế tiếp.
<b>* Các phím nóng ứng dụng trên windows:</b>
Windows + R Mở run trong windows.
Ctrl + Alt + Del Khởi động lại. ( Mở: windows task Manager để tắt
chương trình bị lỗi).
Alt + F4 Tắt cửa sổ đang mở hiện tại.
F5 Refresh ( Làm tươi)
Windows + Tab Chuyển cửa sổ hoạt động ( Giữ phím Windows và ấn
phím Tab để chọn cửa sổ hoạt động).