Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.23 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án :Tiết 20 :</b>


<b>Giáo án :Tiết 20 :</b>



<b>Hai tam giác bng nhau</b>


<b>Hai tam giác bng nhau</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>



Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau,biết

Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau,biết


viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy



viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy



ước,viết tên các đỉnh tương ứngtheo cùng thứ tự



ước,viết tên các đỉnh tương ứngtheo cùng thứ tự



Biết sử dụngđịnh nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy

Biết sử dụngđịnh nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy


ra các đoạn thẳngbằng nhau,các góc bằng nhau



ra các đoạn thẳngbằng nhau,các góc bằng nhau



Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét

Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét



<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Giáo viên:SGK,thước thẳng ,máy vi tính

Giáo viên:SGK,thước thẳng ,máy vi tính



Học sinh:SGK,thước thẳng com pa,thước đo góc

Học sinh:SGK,thước thẳng com pa,thước đo góc




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Định nghóa:</b>



 <b>. Cho ∆ ABC và ∆A’B’C’.Hãy dùng thước đo góc và thước chia khoảng </b>
 <b>để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:</b>


 <b>AB=A’B’ , AC=A’C’, BC=B’C’</b>
 <b>Â=Â’, BÂ=BÂ’ , CÂ=CÂ’</b>


 <b> A A’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghóa:</b>



 <b>. Cho ∆ ABC và ∆A’B’C’.Hãy dùng thước đo góc và thước chia khoảng </b>
 <b>để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:</b>


 <b>AB=A’B’ , AC=A’C’, BC=B’C’</b>
 <b>AÂ=AÂ’, BÂ=BÂ’ , CÂ=CÂ’</b>


 <b> A A’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghóa:</b>



 . Cho ∆ ABC và ∆A’B’C’.Hãy dùng thước đo góc và thước chia khoảng
 để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:


 AB=A’B’ , AC=A’C’, BC=B’C’
 Â=Â’, BÂ=BÂ’ , CÂ=CÂ’


 A A’



 B C C’ B’
 Ta nói: ∆ABC và ∆A’B’C’ là 2 tam giác bằng nhau.


 Hai đỉnh A và A’ , B và B’ , C và C’ gọi là 2 đỉnh tương ứng
 Hai góc  và Â’ , B và BÂ’ , C và CÂ’là 2 góc tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Định nghóa :(SGK /110 )</b>



<b>2. Định nghóa :(SGK /110 )</b>



<b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương </b>


<b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Kí hiệu :</b>



<b>2. Kí hiệu :</b>



<b>.VD : </b>



<b>.VD : </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> ABC = </b>

<b> ABC = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> A’B’C’</b>

<b> A’B’C’</b>



<b>. Quy ước : Khi kí hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác , các </b>


<b>. Quy ước : Khi kí hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác , các </b>


<b>chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng </b>


<b>chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. ÁP dụng :</b>



<b>3. ÁP dụng :</b>




<b>1.</b>


<b>1.</b>

<b>Chỉ ra cách viết đúng ? Vì sao? </b>

<b>Chỉ ra cách viết đúng ? Vì sao? </b>


<b>a. </b>



<b>a. </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> ABC = </b>

<b> ABC = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> A’B’C’ </b>

<b> A’B’C’ </b>


<b>b. </b>



<b>b. </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> BAC = </b>

<b> BAC = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> B’A’C’ </b>

<b> B’A’C’ </b>


<b>c. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. ÁP dụng :</b>



<b>3. ÁP dụng :</b>



<b>1.</b>


<b>1.</b>

<b>Chỉ ra cách viết đúng ? Vì sao? </b>

<b>Chỉ ra cách viết đúng ? Vì sao? </b>



<b>a.</b>


<b>a.</b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ABC = </b>

<b>ABC = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> A’B’C’ Ñ</b>

<b> A’B’C’ Ñ</b>



<b>b. </b>



<b>b. </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> BAC = </b>

<b> BAC = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> B’C’A’ S</b>

<b> B’C’A’ S</b>


<b>c. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÁP dụng :</b>




<b>ÁP dụng :</b>



<b>2 . Điền vào … trong các phát biểu sau :</b>


<b>2 . Điền vào … trong các phát biểu sau :</b>



<b>Neáu </b>



<b>Neáu </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> MNP = </b>

<b> MNP = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> QRS thì :</b>

<b> QRS thì :</b>


<b>MN = … MÂ = …</b>


<b>MN = … MÂ = …</b>


<b>NP = …. RÂ = …..</b>


<b>NP = …. RÂ = …..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ÁP dụng :</b>



<b>ÁP dụng :</b>



<b>2 . Điền vào … trong các phát biểu sau :</b>


<b>2 . Điền vào … trong các phát biểu sau :</b>



<b>Nếu </b>



<b>Nếu </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> MNP = </b>

<b> MNP = </b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>

<b> QRS thì :</b>

<b> QRS thì :</b>



<b>MN = QR… MÂ = QÂ…</b>


<b>MN = QR… MÂ = QÂ…</b>


<b>NP = RS…. RÂ = NÂ…..</b>


<b>NP = RS…. RÂ = NÂ…..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?2 SGK / 111</b>



<b>?2 SGK / 111</b>



<b>Cho hình 61</b>
<b>Cho hình 61</b>
<b> </b>


<b> A MA M</b>


<b> </b>


<b> B C P NB C P N</b>
<b>a.</b>


<b>a.</b> <b>Hai Hai ∆∆ ABC và ABC và ∆∆ MNP có bằng nhau khơng ? (các cạnh hoặc các góc bằng MNP có bằng nhau khơng ? (các cạnh hoặc các góc bằng </b>
<b>nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ) . Nếu có hãy viết kí hiệu </b>
<b>nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ) . Nếu có hãy viết kí hiệu </b>
<b>về sự bằng nhau của hai tam giác đó</b>


<b>về sự bằng nhau của hai tam giác đó</b>
<b>b. Hãy tìm : </b>


<b>b. Hãy tìm : </b>


<b>Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh AC</b>
<b>Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh AC</b>
<b>c. Điền vào… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>?2 SGK / 111</b>


<b>?2 SGK / 111</b>




<b>Cho hình 61</b>
<b>Cho hình 61</b>
<b> </b>


<b> A MA M</b>


<b> </b>


<b> B C P NB C P N</b>
<b>a.</b>


<b>a.</b> <b>Hai Hai ∆∆ ABC và ABC và ∆∆ MNP có bằng nhau khơng ? (các cạnh hoặc các góc bằng MNP có bằng nhau khơng ? (các cạnh hoặc các góc bằng </b>
<b>nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ) . Nếu có hãy viết kí </b>
<b>nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ) . Nếu có hãy viết kí </b>
<b>hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó</b>


<b>hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó</b>
<b>b. Hãy tìm : </b>


<b>b. Hãy tìm : </b>


<b>Đỉnh tương ứng với đỉnh A la đỉnh Mø, góc tương ứng với góc N là góc B , cạnh </b>
<b>Đỉnh tương ứng với đỉnh A la đỉnh Mø, góc tương ứng với góc N là góc B , cạnh </b>


<b>tương ứng với cạnh AC là cạnh MP</b>
<b>tương ứng với cạnh AC là cạnh MP</b>
<b>c. Điền vào… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?3 SGK/ 111</b>


<b>?3 SGK/ 111</b>




<b>Cho ABC = DEF ( hình 62 )</b>
<b>Cho ABC = DEF ( hình 62 )</b>
<b> </b>


<b> A DA D</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> EE</b>
<b> </b>


<b> B C FB C F</b>
<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?3 SGK/ 111</b>


<b>?3 SGK/ 111</b>



<b>Cho ABC = DEF ( hình 62 )</b>


<b>Cho ABC = DEF ( hình 62 )</b>


<b> </b>



<b> A DA D</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> EE</b>
<b> </b>


<b> B CB C</b>


<b> </b>


<b> FF</b>
<b>. Vì </b>


<b>. Vì ∆∆ABC = ABC = ∆∆ DEF (gt ) neân : DEF (gt ) neân :</b>


<b>DÂ =Â (2 góc tương ứng )</b>
<b>DÂ =Â (2 góc tng ng )</b>


<b>Maứ A = 180 ă (B + CÂ ) (định lí tổng 3 góc trong tam giác )</b>
<b>Maứ A = 180 ă (B + C ) (định lí tổng 3 góc trong tam giác )</b>
<b>Â = 180Ã ă _ (70 ă + 50 Ã)</b>


<b>A = 180Ã ă _ (70 ă + 50 ·)</b>
<b>AÂ = 60 ·</b>


<b>AÂ = 60 ·</b>


<b>Vạy DÂ =60 ·</b>
<b>Vạy DÂ =60 ·</b>
<b>. Vì </b>


<b>. Vì ∆∆ABC =ABC =∆∆ DEF (gt ) nên : DEF (gt ) neân : </b>


<b> </b>


<b> BC = EF = 3BC = EF = 3</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dặn dò :</b>



<b>Dặn dò :</b>



<b>- Học thuộc , hiểu định nghóa 2 tam giác bằng nhau .</b>

<b>- Học thuộc , hiểu định nghóa 2 tam giác bằng nhau .</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×