Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

han hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Xin chào</b></i>


<i><b>Xin chào</b></i>



<i><b>Chủ nhật ngày 3 tháng 4 năm 2005</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Các ph ơng pháp hàn và cắt hơi (bằng ngọn </b></i>



<i><b>Các ph ơng pháp hàn và cắt hơi (bằng ngọn </b></i>



<i><b>lửa ôxy và a-xy-ty-len)</b></i>



<i><b>lửa ôxy và a-xy-ty-len)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>ngọn lửa ôxy và a-xy-ty-len</b></i>



<i><b>ngọn lửa ôxy và a-xy-ty-len</b></i>



<i><b>lịch sử</b></i>



<i><b>1893- Henri MOISSAN</b><b> đ a vào sản xuất các-bua can-xi và khi chất này phản ứng với n ớc thì </b></i>


<i><b>tạo nên khí </b><b>a-xy-ty-len.</b></i>


<i><b>Khí này cùng với ô-xy tạo nên một phản ứng rất sinh nhiệt.</b></i>


<i><b>1897 - Georges CLAUDE và Albert HESS</b><b> khám phá ra rằng </b><b>a-xy-ty-len</b><b> hoà tan trong </b></i>
<i><b>a-xê-ttôn, ngày nay khí này có thể vận chuyển đ ợc trong các bình thép đ ợc nhồi đầy các chất xốp.</b></i>


<i><b>1902 - Georges CLAUDE</b><b> hoàn thiện hoá ph ơng pháp hoá lỏng không khí trong khi tách o-xy </b></i>
<i><b>khỏi không khí bằng ch ng cất.</b></i>



<i><b>ông ta sáng lập nên hÃng AIR LIQUIDE</b></i>


<i><b>1901 - Charles PICARD</b><b> sỏng tạo nên mỏ hàn oxy-axêtylen đầu tiên có thể xử dng c </b></i>
<i><b>hn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<i><b>HàN OXy-A Xê TY LEN</b></i>



<i><b><sub>ta có ngọn lửa hàn nhờ đốt :</sub></b></i>



<i>- </i>

<i><b>mét chÊt khÝ nhiªn liƯu : A X£ TY LEN</b></i>


<i><b>- với một chất khí gây cháy: OXY</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<i><b>Điểm nóng chảy của kim loại phụ trợ giống nh điểm nóng chảy của kim loại gốc.</b></i>
<i><b><sub>Kỹ thuật tiến dần lại gần.</sub></b></i>


<i><b>Sự vững chắc của mối hàn phụ thuộc vào sự hòa tan giữa kim loại phụ trợ và kim loại cơ sở: hợp kim mới. </b></i>
<i><b><sub>Các vật liệu liên quan: các loại thép.</sub></b></i>


<i><b><sub>Các vùng ứng dụng: sản xuất ống, các ống dẫn AD, </sub></b></i><b>O<sub>2</sub> </b><i><b><sub>và thép uốn nghệ thuật</sub></b></i>


HàN OXy-A Xê TY LEN



HàN OXy-A Xê TY LEN



<b>metal fondu: kim loại </b>
<b>nóng chảy.</b>



<b>Endroit: chỗ (hàn)</b>
<b>Profil initial des bords </b>
<b>a souder: Profil đầu </b>
<b>tiên của các bờ hàn</b>


<b>Metal de base</b>


<b>Metal de base: Kim </b>
<b>loại gốc.</b>


<b>Raccordement:chỗ nối</b>


<b>Hàn mép trên cạnh </b>
<b>vát hình chữ V</b>


Zone de liaison: vùng kết
nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i><b>Các dạng chuẩn bị</b></i>



<i><b>Các dạng chuẩn bị</b></i>



<i><b>hàn mép</b></i>


<i><b>góc trong trên tôn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HàN OXy-A Xê TY LEN




HàN OXy-A Xê TY LEN



<i><b>Các thông số điều chỉnh khi hàn hơi</b></i>



<b>Bảng điều chỉnh khi hàn ở vị trí phẳng</b>



Khi hn leo thng ng, nhõn l u l ợng ống khí của mỏ hàn với 0,6
Khi hàn góc trong, nhân l u l ợng ống khí ca m hn vi 1,25


Khi hàn góc ngoài, nhân l u l ợng ống khí của mỏ hàn với 0,75




<b>e : chiều dày cần hàn tính bằng mm</b>



<i><b>Kim loại gèc </b></i>

<i><b>L u l ỵng èng khÝ cđa má </b></i>



<i><b>hàn (lít/giờ) </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng kính que kim </b></i>

<i><b>loại phụ trỵ </b></i>



<i><b>ThÐp</b></i>

<i><b>100 e</b></i>

<i><b>1/4 e </b></i>



<i><b>Gang </b></i>

<i><b>75 tíi 150 e </b></i>

<i><b>3/4 e </b></i>



<i><b>Inox</b></i>

<i><b>75 e </b></i>

<i><b>3/4 e </b></i>



<i><b>Nhôm và hợp kim</b></i>

<i><b>75 e </b></i>

<i><b>e </b></i>



<i><b>Đồng</b></i>

<i><b>300 e</b></i>

<i><b>e </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<i><b>Hàn vảy nối</b></i>



<i><b>Hàn vảy nối</b></i>



<i><b><sub>Điểm nóng chảy của kim loại phụ trợ thì thấp hơn điểm nóng chảy của </sub></b></i>



<i><b>kim loi gc ( nhiệt độ</b></i>

<i><b> 450 c )</b></i>

<i><b>°</b></i>



<i><b><sub>Kü thuËt tiÕn dần lại gần</sub></b></i>



<i><b><sub> cho kim loi ph tr bỏm chắc cần phải bảo đảm một sự thấm ớt </sub></b></i>



<i><b>tốt bằng các tính chất tốt của kim loại gốc, bằng một nhiệt độ phù hợp </b></i>


<i><b>và bằng việc sử dng mt dũng cht co g. </b></i>



<i><b><sub>Sự vững chắc của mối hàn phụ thuộc vào bản chất kim loại phụ trợ .</sub></b></i>



<b>Metal de base:</b>

<sub>kim loại gốc</sub>


<b>Metal dapport</b>:

<sub>kim loại phụ </sub>



trợ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


ã

<i><b><sub>cỏc vt liu liờn quan : thộp, gang v ng</sub></b></i>



ã

<i><b><sub> các lÃnh vực ứng dụng : điều hoà không khí, làm kín các </sub></b></i>




<i><b>vỏ xe ô-tô, bảo d ỡng / sửa chữa. </b></i>



<i><b>Hàn vảy nối</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b><sub>Kỹ thuật tổng thể: bởi hiện t ợng mao dẫn</sub></b></i>


<i><b><sub>Điểm nóng chảy của kim loại phụ trợ thì thấp hơn điểm nóng chảy của kim loại </sub></b></i>


<i><b>gốc</b></i>


<i><b><sub>Hãy chú ý để có sự thấm ớt tốt bằng việc sử dụng dòng chất cạo gỉ.</sub></b></i>
 <i><b><sub>Sự vững chắc của mối hàn phụ thuộc vào :</sub></b></i>


<i><b><sub>BỊ mỈt cđa mối nối và khe hở của chỗ hàn.</sub></b></i>


<i><b><sub>bản chất của kim loại phụ trợ</sub></b></i>


<b>Brasure (sur tubes):</b>

<i><b>Hàn </b></i>

<i><b><sub>Hàn </sub></b></i>


<i><b>vảy (trên các ống)</b></i>




<i><b>vảy (trên các ống)</b></i>



<b>Metal dapport: </b>

<b><sub>kim loại </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>tính mao dẫn là gì?</b></i>


h


<b>Đó là khả năng của kim loại phụ trợ leo lên đ ợc trong ống mao dẫn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<i><b>Hàn vảy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>sự thấm ớt là gì ?</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<b>bề mặt cøng =</b>


<b>= sù thÊm ít</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15
<i><b>dỈc tÝnh của hàn vẩy</b></i>


<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



ng biu din bn cơ đối với khe hở (độ giơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hµn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>các chất hoặc bột nhÃo tẩy gỉ</b></i>



<b>mc ớch</b><i><b>: </b></i>


<i><b>hoàn thiện hóa sự chuẩn bị bề mặt (loại bỏ các ô-xuýt, chất mỡ, chất bẩn...) </b></i>
<i><b>Bảo vệ các kim loại chống lại sự ô-xy hóa khi nóng</b></i>


<b>cách ứng dụng</b><i><b>:</b></i>


bằng cách nung nãng bé phËn bëi ngän löa ta cã:


* các chất rắn hoặc bột nhão (đặt vào chỗ nối)
* các chất lỏng (đặt vào chỗ nối)


* chất GAZFLUX (trực tiếp đ ợc chứa trong chất đốt)


l u ý: chất GAZFLUX là một chất lỏng trong đó đ ợc trộn vo cht t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>kim loại phụ trợ</b></i>



<b>Sự lựa chọnkim loại phụ trợ sẽ đ ợc tiến hành dựa theo các tiêu chuẩn chính</b>


<i><b>Nhit ca sự hàn vẩy chấp nhận đ ợc bởi kim loại gốc,</b></i>
<i><b>Độ bền cơ học và độ bền mịn có thể cú. </b></i>


<i><b>Giá của </b></i>kim loại phụ trợ <b>(ví dụ Vàng hoặc Bạc)</b>
<b>Tính phù hợp hóa học với kim loại gốc</b>


<i><b>Dng </b></i><b>(Que, dây, bột, dạng định tr ớc kiểu vòng khuyên,..)</b>


<i><b>để nhận đ ợc một sự thấm ớt tốt</b></i>


<b>Nhiệt độ</b>

<b>Dng kim loi ph tr</b>



<b>300 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Thiếc chì</sub></b>



<b>600 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Trên cơ sở ma nhê</sub></b>



<b>600 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Trên cơ sở nhôm</sub></b>



<b>700 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Trên cơ sở bạc</sub></b>



<b>1000 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>Trờn c s ng</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>Hàn vảy</b></i>



<i><b>kim loại phụ trợ</b></i>



<b>Vai trò của các phần tử phụ gia</b>


<b>SI- LIC</b><i><b>: </b></i>chống sự bay hơi của kÏm => gi¶m tÝnh láng


<b>Bạc</b><i>: </i>Cải thiện tính lỏng (giảm nhiệt độ nóng chảy)


<b>Phốt -pho</b><i>: </i>Tăng tính thấm ớt (gim nhit núng chy)


<b>CA ĐI MI</b><i><b>: </b></i>Tăng khoảng nóng ch¶y


<b>Kim loại gốc (nhiệt độ)</b>

<b>Dạng kim loại phụ trợ</b>



<b>ThÐp (800 - 900 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C)</sub></b>

<b><sub>Đồng thau </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> bạc </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> Ca đi mi</sub></b>



<b>Đồng (800 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C)</sub></b>

<b><sub>Đồng </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> Phốt pho </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> Bạc</sub></b>



<b>Nhôm (590 </b>

<b>o</b>

<b><sub>C)</sub></b>

<b><sub>Nhôm </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> Si lic</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


ã

<i><b><sub>Hàn vảy dịu</sub></b></i>

<i><b><sub>Hàn vảy dịu</sub></b></i>

<i><b><sub> < 450C</sub></b></i>


ã

<i><b><sub>Hàn vảy mạnh</sub></b></i>

<i><b><sub>Hàn vảy mạnh</sub></b></i>

<i><b><sub> > 450 C</sub></b></i>


<i><b>Hàn vảy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<i><b>Các lÃnh vực ứng dụng khác</b></i>



<i><b>Các lÃnh vực ứng dụng khác</b></i>



<i><b><sub>Tạo hình</sub></b></i>



<i><b><sub>Hơ nóng</sub></b></i>



<i><b><sub>Khư mi ca-la-min</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<i><b>C¸c chÊt khÝ</b></i>



<i><b>C¸c chÊt khÝ</b></i>



<i><b><sub>Ô-xy : thu đ ợc bằng hoá lỏng không khí trong các bình 10m</sub></b></i>

<i><b>3</b></i>
<i><b> d ới</b></i> <i><b>áp suất</b></i> <i><b> 200 bars, đầu</b></i> <i><b>bình sơn</b></i> <i><b>trắng</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>chú ý </b>

<i><b> Không bao giờ bôi mỡ chi tiết tiếp xúc với ô-xy vì có </b></i>


<i><b>nguy cơ bắt lửa</b></i>



<i><b><sub>A-xê-ty-len: Đ ợc nạp trong các bình 6 m3 áp suất 15 bars</sub></b></i>



<i><b> Attention </b></i>

<i><b> Không bao giờ để các bình ở chỗ nóng</b></i>



<i><b> Khơng bao giờ để chúng nằm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<i><b>Ngän löa </b></i>



<i><b>Ngän lưa </b></i>

<i>OXy-A Xª TY LEN</i>

<i>OXy-A Xª TY LEN</i>



<b>d</b>


<b>L=3 </b>

<b>tíi </b>

<b>8 d </b>
<b>2L</b>


<b>2mm</b>
<b>3100°</b>


<b>Ngßi lưa</b>



<b>Vïng thu nhá</b>

<b>: C0 ; H2 ; H</b>


<b>Vùng ô-xy hoá:</b>

<b> CO2; H2O; OH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b><sub>Ngän lưa b×nh th êng</sub></b></i>


<i><b>Ngän lưa </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24

<i><b>Nếu A </b></i>

<i><b> 1 </b></i>

<i><b>Ngọn lửa</b></i>

<i><b> Ơ-xy hố, cho đồng thau và để hàn </b></i>



<i><b>vÈy</b></i>




<i><b> Nếu A </b></i>

<i><b> 1 </b></i>

<i><b>Ngọn lửa</b></i>

<i><b> nhiên liệu, T thấp hơn nhiệt độ của </b></i>

<i><b>°</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Ngọn lửa bình th ờng</b></i>



<i><b>.</b></i>



<i><b>Ngän lưa </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b><sub>Ngọn lửa</sub></b></i>

<i><b><sub> Ô-xy hoá,</sub></b></i>



<i><b>Nu A 1  </b></i>

<i><b>Ngọn lửa</b></i>

<i><b> Ơ-xy hố, cho đồng </b></i>


<i><b>thau và để hàn vẩy</b></i>



<i><b>Ngän löa </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b><sub>Ngän löa</sub></b></i>

<i><b><sub> nhiªn liƯu</sub></b></i>



<i><b>Nếu A  1  </b></i>

<i><b>Ngọn lửa</b></i>

<i><b> nhiên liệu, T thấp </b></i>

<i><b>°</b></i>


<i><b>hơn nhiệt độ của </b></i>

<i><b>Ngọn lửa bình th ng</b></i>



<i><b>Ngọn lửa </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


<i><b><sub>Van giảm áp ô- xy và a-xê-ty-len</sub></b></i>



<i><b> giảm áp suất cao của khí ở bình xuống áp suất sử dụng </b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> Đó là các van màng với các l ỡi đặt ở trong buồng áp suất </b></i>


<i><b>cao hoặc các van pớt tụng.</b></i>



<i><b>Van giảm áp của các bình:NFA 430, ISO 2503, EN585</b></i>


<i><b>Van giảm áp trung tâm: ISO 7291, EN 961</b></i>



<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


<i><b>Van giảm áp màng</b></i>



<i><b>Van giảm áp màng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


<i><b>Van giảm áp pít </b></i>

<i><b> tông</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32


<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



<i><b>Các thành phần cđa thiÕt bÞ</b></i>



<i><b><sub>ống dẫn cho O2 = màu xanh n ớc biển và ống cho AD = màu </sub></b></i>




<i><b> chúng phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu: EN 559</b></i>



<i><b><sub>Khíp nèi èng, LORMATIC </sub></b></i>



<i><b>(NFA84 621, ISO 7289, EN561)</b></i>



<i><b> ThÝch øng cho c¸c khÝ kh¸c nhau</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



<i><b><sub>Chống lửa chạy ng ợc</sub></b></i>

<i><b> ARPF = sộcurisaf</b></i>



<i><b>NFA 84 330, ISO 5175, EN730</b></i>



 <i><b>chèng sù quay l¹i cđa khí trong các ống dẫn của chúng.</b></i>


<i><b> Chống lại sự l u truyền các làn sóng gây nổ.</b></i>


<i><b> chúng đ ợc lắp </b></i>


<i><b>- Trong các cán mỏ, hoặc ở đầu vào của các mỏ với các b ớc vít.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>- Tại lối ra của các van giảm áp</b></i>


<i><b></b><b> Chỳng tụi bo m ti a cho 5nm đối với sự quay trở lại của ngọn lửa; nh </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34


<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



<i><b>Các thành phần của thiết bị</b></i>



<i><b><sub>mỏ </sub></b></i>

<i><b><sub>=> </sub></b></i>

<i><b><sub>NFA 84 530</sub></b></i>


<i>Các dạng khác nhau =></i>



<i> M cú l u l ợng thay đổi đ ợc = loạt PYROSAF </i>



<i><sub> </sub></i>

<i><b><sub>cã mét bé trén-phun</sub></b></i>



<i><b><sub> bao nhiêu l u l ọng thì có bấy nhiêu loại èng phun ( 5 tíi 7 )</sub></b></i>



 

để hàn 0

tới tận 400 Lít/giờ


 

để hàn 1

tới tận 1000 Lít/giờ


 

để hàn 2

ti tn 5000 Lớt/gi



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Cắt bằng ô-xy</b></i>



<i><b>Cắt bằng ô-xy</b></i>



<i><b>Ô XY tinh khiết</b></i>


<i><b>Dây thép</b></i>



<i>(1300 C)</i>



<i><b>S t c duy trì</b></i>



<i><b>(Sự ơ xy hố nhanh)</b></i>



<i><b>LÞch sư: Nguyên tắc cắt bằng ô xy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

39


<i><b>Mỏ cắt</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ dùng hỗn hợp trộn trong đầu mỏ</b></i>



<b>ô xy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ dùng hỗn hợp trộn trong đầu mỏ</b></i>



<b>đầu hình côn</b>



<b>Hình chiếu AA</b>



<b>ng dẫn ơ xy để cắt</b>


<b>đ ờng dẫn để nung nóng</b>
<b>Hỗn hợp ơ xy và chất đốt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Má c¾t</b></i>



<i><b>Má cắt</b></i>



<i><b>Mỏ dùng hỗn hợp trộn tr ớc</b></i>



<b>Hỗn hợp</b>


<b>ô xy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ dùng hỗn hợp trộn tr ớc</b></i>



<b>Hình chiếu AA</b>



<b>đầu phẳng</b>


<b>ng dn ụ xy ct</b>


<b> ng dn nung núng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<b>ô NOUVEAU ằ =</b>




<b>« NOUVEAU » =</b>

<b>Míi</b>



<b>Má míi </b>



<b>SPEEDFIRE C </b>


<b>mang tíi:</b>



<b>mét sự điều chỉnh </b>


<b>tức thời</b>


<b>sự châm lửa chớp </b>


<b>nhoáng chỉ bằng </b>
<b>một tay</b>


<b><sub>Khả năng l u giữ </sub></b>


<b>các sự đièu chỉnh</b>


<b>sự dừng lại chớp </b>
<b>nhoáng chỉ bằng </b>
<b>một tay.</b>


<b> Sự phù hợp với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Mỏ cắt</b></i>



<i><b>Mỏ cắt</b></i>




<i><b>cắt bằng ô xy</b></i>

<i><b>với bột sắt</b></i>



<i><b>Nguyên tắc</b></i>

<i><b>:</b></i>


<i><b>Phun bột sắt vào trong ngọn lửa nung nóng,</b></i>


<i><b>Tạo nên ô xuýt sắt lỏng đ ợc nung quá nóng tác dụng nh là chất làm chảy ô xuýt crôm</b></i>


<i><b>làm dễ dàng sự hoà tan ô xuýt crôm và sự thoát của chúng trong xỉ</b></i>


<b>Nung nãng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>An toµn</b></i>



<i><b>An toµn</b></i>



<i><b>R</b><b>E</b><b>G</b><b>L</b><b>E</b><b>S</b><b> de B</b><b>O</b><b>N</b><b>N</b><b>E</b><b> U</b><b>T</b><b>IL</b><b>IS</b><b>A</b><b>T</b><b>IO</b><b>N</b></i>


<i><b>D</b><b>E</b><b> V</b><b>O</b><b>T</b><b>R</b><b>E</b><b> IN</b><b>S</b><b>T</b><b>A</b><b>L</b><b>L</b><b>A</b><b>T</b><b>IO</b><b>N</b><b> O</b><b>X</b><b>Y</b><b>A</b><b>C</b><b>E</b><b>T</b><b>Y</b><b>L</b><b>E</b><b>N</b><b>IQ</b><b>U</b><b>E</b></i>


<b>PRESSIONS SOUDAGE</b> <b>OXYGENE :</b> <b> 1,5 Bar</b>
<b> ACETYLENE : 0, 3 Bar</b>
<b>PRESSIONS COUPAGE OXYGENE</b> <b> 5 à 7 Bar</b>


<b>ACETYLENE : 0,5 Bar</b>
<b>ALLUMAGE DU CHALUMEAU :</b>


<b> 1° - Ouvrir d’abord UN PEU l’OXYGENE</b>
<b> 2° - Ouvrir l’ACETYLENE</b>



<b> 3° - Allumer le chalumeau avec l’ALLUME-GAZ</b>
<b> 4° - Régler la flamme</b>


<b>EXTINCTION DU CHALUMEAU :</b>
<b>Fermer D’ABORD L’ACETYLENE</b>
<b>Fermer ENSUITE l’OXYGENE</b>


<b>CHAQUE SOIR</b>


<b>1° - FERMER les bouteilles oxygène et acétylène</b>
<b>2° - DESSERER les vis de réglage des détendeurs</b>
<b>3° - PURGER l’installation en ouvrant les robinets</b>


<b>du chalumeau. (L’aiguille du manomètre revient</b>
<b>en position zéro)</b>


<b>4° - REFERMER les robinets du chalumeau</b>
<b>OUVRIRLENTEMENTLES ROBINETS</b>


<b>DES BOUTEILLES</b>


<b>Mỗi tối</b>


<b>1- úng bỡnh ụ xy v A-xờ-ty-len</b>


<b>2- Tháo các vít điều chỉnh của các van giảm áp.</b>


<b>3- Lm sch thiết bị bằng cách mở các vòi vặn của mỏ. (Kim đồng </b>
<b>hồ đo trở về vị trí số khơng).</b>



<b>4- Lại đóng lại các vịi vặn của mỏ</b>


<b>Ch©m lưa má:</b>


<b>1- Tr ớc hết mở một chút Ô xy</b>
<b>2- Mở a-xê-ty-len</b>
<b>3- Bật lẳ mỏ bằng cái bật ga</b>


<b>4- Điều chỉnh ngọn lửa.</b>


<b>Tắt lửa mỏ:</b>


<b>Tr ớc hết tắt a-xê-ty-len</b>
<b>Tiếp theo tắt Ô xy</b>


<b>Các qui định để sử dụng tốt các thiết bị ơ-xy </b>
<b>a-xê-ty-len của bạn</b>


<b>Më mét c¸ch chËm r·i c¸c van của bình khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>An toàn</b></i>



<i><b>An toàn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>An toàn</b></i>



<i><b>An toàn</b></i>


<b>không </b>


<b>bao giờ</b>




<b>dùng ô-xy thay </b>


<b>cho không khí</b>



<b>o</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>g</b>
<b>e</b>
<b>n</b>
<b>e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>An toàn</b></i>



<i><b>An toàn</b></i>



<b>không bao</b>



<b> giờ</b>

<b> dùng ô-xy</b>



<b>cho các công cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>An toàn</b></i>



<i><b>An toµn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>An toµn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>An toµn</b></i>




<i><b>An toµn</b></i>



<i><b>R</b><b>E</b><b>G</b><b>L</b><b>E</b><b>S</b><b> d</b><b>e</b><b> B</b><b>O</b><b>N</b><b>N</b><b>E</b><b> U</b><b>T</b><b>IL</b><b>IS</b><b>A</b><b>T</b><b>IO</b><b>N</b></i>


<i><b>D</b><b>E</b><b> V</b><b>O</b><b>T</b><b>R</b><b>E</b><b> IN</b><b>S</b><b>T</b><b>A</b><b>L</b><b>L</b><b>A</b><b>T</b><b>IO</b><b>N</b><b> D</b><b>’O</b><b>X</b><b>Y</b><b>C</b><b>O</b><b>U</b><b>P</b><b>A</b><b>G</b><b>E</b></i>


<b>OXYACETYLENIQUE</b>


<b>PRESSION OXYGENE :</b> <b> 5 à 7 Bar</b>


<b>PRESSION ACETYLENE : 0,5 Bar</b>


<b>ALLUMAGE DU CHALUMEAU :</b>
<b> 1° - Ouvrird’abord UN PEU l’OXYGENE</b>


<b> 2° - Ouvrir l’ACETYLENE</b>


<b> 3° - Allumer le chalumeau avecl’ALLUME-GAZ</b>
<b> 4° - Régler la flamme</b>


<b>EXTINCTION DU CHALUMEAU :</b>
<b>FermerD’ABORD L’ACETYLENE</b>
<b>FermerENSUITE l’OXYGENE</b>


<b>CHAQUE SOIR</b>


<b>1° - FERMER les bouteilles oxygène et acétylène</b>
<b>2° - DESSERER les vis de réglage des détendeurs</b>
<b>3° - PURGER l’installation en ouvrant les robinets</b>



<b>du chalumeau. L’aiguille revient en position zéro</b>
<b>4° - REFERMER les robinets du chalumeau</b>


<b>OUVRIRLENTEMENTLES ROBINETS</b>
<b>DES BOUTEILLES</b>


<b>Các qui định để sử dụng tốt các thiết bị cắt </b>
<b>ô-xy và ơ-ơ-xy a-xê-ty-len của bạn</b>


<b>Më mét c¸ch chËm r·i c¸c van của bình khí</b>


<b>áp suất ô xy 5 tới 7 bar. áp suất a-xê-ty-len 0,5 bar</b>
<b>Châm lửa mỏ:</b>


<b>1- Tr ớc hết mở một chút Ô xy</b>
<b>2- Mở a-xê-ty-len</b>


<b>3- Bật lẳ mỏ bằng cái bật ga</b>
<b>4- Điều chỉnh ngọn lửa.</b>
<b>Tắt lửa mỏ:</b>


<b>Tr ớc hết tắt a-xê-ty-len</b>
<b>Tiếp theo tắt Ô xy</b>


<b>Mỗi tối</b>


<b>1- úng bỡnh ụ xy v A-xờ-ty-len</b>


<b>2- Tháo các vít điều chỉnh của các van giảm áp.</b>
<b>3- Làm sạch thiết bị bằng cách mở các vòi vặn của </b>


<b>mỏ. Kim trở về vị trí số không.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Sự lựa chọn mỏ</b></i>



<i><b>Sự lựa chọn mỏ</b></i>



<i><b>Liờn quan n cỏi gỡ?</b></i>



<b>Hơ nóng</b>


<b>Hàn</b>



<b>chiều dầy 5 S400</b>


<b> Speedfire S</b>


<b>chiỊu dÇy 10 S1000</b>


<b>chiỊu dÇy 40 G2</b>


<b>chiỊu dÇy 1 varial 00</b>


<b>Cắt</b>



<b>Chiều dầy tối đa cần cắt ?</b>


<b>chiều dầy 300 Pyrocopt G1(AD, P, T, GN)</b>


<b> Speedfire C ( AD, P) </b>


<b>chiỊu dÇy 900 Pyrocopt G2 (AD, P)</b>


<b>chiỊu dÇy 50 Pyrocopt 0 (AD)</b>


<b>chiều dầy 110 Pyromax (AD, P)</b>


<b>Công suất mong muèn </b>
<b>(LÝt/giê) ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Sù lùa chän má</b></i>



<i><b>Sù lùa chän má</b></i>



50mm Pyrocopt 0 …….
<b>Pyrocopt G1, Alcopt G1C………</b>


COUPEUR


300mm


Ep à couper <b>Acétylène ……..</b>


<b>Speedfire</b>


<b>Propane ……..</b>


900mm P<b>yrocopt G2 ……..</b>


<b>1mm Varial 0</b>


<b>Pyrosaf 400C…………</b>



<b>compact</b>


<b>5mm</b> <b> Speedfire……….…..…</b>


<i><b>CHALUMEAU</b></i> <b> non compact : Varial 400….……..</b>


<i><b> SOUDEUR</b></i>


<b>Compact : Pyrosaf 1000 C………</b>


Ep à souder <b>10mm</b>


<b> non compact : Pyrosaf 1000 :…….</b>


<b>40mm Varial G2 :……….</b>


<b>Varial G2 : ………</b>


<b>Acétylène</b>


<b> Varial H3 : ………</b>


<b>Varial G2 :………...</b>


<b>Speedfire P………</b>


<b>CHAUFFEUR Propane Fixal G2 :………...</b>


<b>Fixal G3 R :………...</b>



<b>Varial G2 :………</b>


<b>Tétrene Fixal G2 :………..</b>
<b> Fixal G3 R :………...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Sù lùa chän má</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>CDROM TEST</b></i>



<i><b>CDROM TEST</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>CDROM TEST</b></i>



<i><b>CDROM TEST</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×