Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.75 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA 15 PHÚT
<b>C©u 1 : </b> <sub>Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì</sub>
<b>E.</b> các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
<b>H.</b> chất khí chuyển động thành dịng có hướng
<b>C.</b> khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
<b>D.</b> vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
<b>C©u 2 : </b> <sub>Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?</sub>
<b>A.</b> UN = E + I.r. <b>F.</b> UN =E – I.r. <b>C.</b> UN = Ir <b>D.</b> UN = I(RN + r).
<b>C©u 3 : </b> <sub>Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng</sub>
<b>A.</b> điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
<b>H.</b> điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
<b>E.</b> điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
<b>D.</b> điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường </sub>
độ dịng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
<b>E.</b> 6,7 A. <b>H.</b> 24124 A. <b>C.</b> 108 A. <b>D.</b> 3,35 A.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. </sub>
<b>H.</b> 36 V. <b>B.</b> 12 V. <b>F.</b> 8 V. <b>D.</b> 6 V
<b>C©u 6 : </b> <sub>Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào</sub>
<b>A.</b> nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp <b>B.</b> bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu
tạo nên cặp
<b>C.</b> nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp <b>F.</b> hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho toàn </sub>
mạch
<b>A.</b> tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
<b>G.</b> tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
<b>H.</b> tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
<b>E.</b> tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở mạch ngồi.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dịng điện trong tồn mạch là </sub>
2 A. Điện trở trong của nguồn là
<b>F.</b> 0,5 Ω <b>G.</b> 4,5 Ω <b>C.</b> 2 Ω <b>D.</b> 1 Ω.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở </sub>
2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
<b>H.</b> 2 A <b>E.</b> 0,5 A. <b>C.</b> 3/5 A <b>G.</b> 3A
<b>C©u 10 : </b> <sub>Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại</sub>
<b>H.</b> tăng 4 lần <b>F.</b> giảm 4 lần. <b>G.</b> tăng 2 lần <b>D.</b> giảm 2 lần.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> Tổng Họ và tên học sinh
………..
Lớp 11…
Các
phương
án
trả
lời
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
E E E E E E E E E E
F F F F F F F F F F
G G G G G G G G G G
H H H H H H H H H H
MÃ ĐỀ 01