Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.07 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 15(từ ngày 29 đến ngày 3/12/2010)</b>
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC: </b>
<b>BUÔN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS phát âm đúng tên người dân tộc trong bài ; biết đọc diễn cảm
với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
- Hiểu ND bài : Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn
con em được học hành. (Trả lời được các CH 1,2,3)
- Giáo dục học sinh biết yêu q thầy cô giáo.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Trồng rừng ngập mặn.</b>
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học</b>
sinh đọc đúng văn bản.
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm.
- Bài này chia làm mấy đoạn?
- Giáo viên ghi bảng những từ
khó phát âm: cái chữ – cây nóc.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>
sinh tìm hiểu bài.
Giáo viên tổ chức cho học sinh
thảo luận.
+ Buổi đón tiếp cơ giáo diễn ra
với những nghi thức trang trọng
như thế nào?
+ Tình cảm của cô giáo với dân
làng thể hiện qua chi tiết nào
+ Tìm những chi tiết thể hiện thái
độ của dân làng đối với cái chữ
+ Tình cảm của người Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ nói lên
điều gì?
- Giáo viên chốt ý: Tình cảm của
người Tây Nguyên với cô giáo, với
cái chữ thể hiện suy nghĩ rất tiến
bộ của người Tây Nguyên
<b>Hoạt động 3: Rèn cho học sinh</b>
đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc diễn cảm.
<b>4. Củng cố.</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đua
đọc diễn cảm.
- Haùt
- Học sinh lần lượt đọc bài.
- Học sinh tự đặt câu hỏi – Học
sinh trả lời.
- 1 học sinh khá giỏi đọc.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp
theo 4 đoạn.
- Học sinh nêu những từ phát âm
sai của bạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc đoạn 1 và 2.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét.
- 1 học sinh đọc câu hỏi.
- HS trả lời.
- Học sinh nêu ý 1: tình cảm của
mọi người đối với cô giáo.
- HS trả lời.
- Học sinh nêu ý 2: Tình cảm của
cơ giáo đối với dân làng.
- HS trả lời.
- Học sinh nêu ý 3: Thái độ của
dân làng.
- Học sinh phát biểu tự do.
- Học sinh nếu ý 4: u thích cái
chữ, thích hiểu biết.
- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn
cảm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Học sinh về nhà luyện đọc.
- Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang
xây”.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu nội dung chính: Người Tây
Nguyên quý trọng cô giáo, mong
muốn con em được học hành.
- Học sinh thi đua 2 dãy.
- Lớp nhận xét.
<b>TOÁN: </b>
<i> LUYỆN TẬP. </i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-HS biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.
- BT cần làm : B1 (a,b,c) ; B2 (a) ; B3.
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào
cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ. SGK, bảng con.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Baøi cuõ: </b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
Bài 1 (a,b,c):
- Học sinh nhắc lại cách chia.
- Giáo viên theo dõi từng bài – sửa
chữa cho học sinh.
<b>Baøi 2a:</b>
- Học sinh nhắc lại quy tắc tìm
thành phần chưa biết.
- Giáo viên chốt lại dạng bài tìm
thành phần chưa biết của phép
tính.
<b>Bài 3:</b>
Cho HS tự làm vào vở, GV chấm và
chữa bài.
<b>4. Cuûng cố. Yêu cầu học sinh nhắc</b>
lại cách chia một số thập phân cho
một số thập phân.
- Hát
- Học sinh sửa bài 1d và bài 3.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài,học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài, sửa bài
- Học sinh nêu lại cách làm.
- HS đọc đề tốn.
- Học sinh laøm baøi – Học sinh lên
bảng làm bài.
<b>5. Dặn dò: </b> - Chuẩn bị: “Luyện taọp
chung.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
- Gv nhận xét , khen nhóm tìm từ hay
- Hs tự làm bài
- Hs trình bày bài làm
- Cả lớp nhận xét , góp ý .
-Giúp HS hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1) ; tìm được từ đồng
nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được 1 số từ ngữ
chứa tiếng phúc (BT2 ; BT3) ; xác định được yếu tố quan trọng
nhất tạo nên 1 gia đình hạnh phúc (BT4).
- Giáo dục học sinh tình cảm gia đình đầm ấm hạnh phúc.
<b>II. Chuẩn bị: Từ điển từ đồng nghĩa, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu</b>
học, bảng phụ.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
• Học sinh sửa bài tập.
- Lần lượt học sinh đọc lại bài làm.
• Giáo viên chốt lại – cho điểm.
<b>3. Bài mới: MRVT Hạnh phúc</b>
Bài 1:
- Giáo viên lưu ý học sinh cà 3 ý
đều đúng – Phải chọn ý thích hợp
nhất.
- Giáo viên nhận xét, kết luận:
<b>Bài 2, 3:</b>
+ Giáo viên phát phiếu cho các
nhóm, yêu cầu học sinh sử dụng từ
điển làm BT3.
Lưu ý tìm từ có chứa tiếng phúc
(với nghĩa điều may mắn, tốt lành).
Giáo viên giải nghĩa từ, có thể cho
học sinh đặt câu.
<b>Bài 4:</b>
- Giáo viên chốt lại : chọn ý C.
- Nhận xét + Tuyên dương.
<b>4. Củng cố.</b>
- Mỗi dãy 3 em thi đua tìm từ thuộc
chủ đề và đặt câu với từ tìm được.
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Tổng kết</b>
vốn từ”.
- Haùt
- Cảø lớp nhận xét.
1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Sửa bài – Chọn ý giải nghĩa từ
“Hạnh phúc” (Ý b).
- Cả lớp đọc lại 1 lần.
Học sinh nối tiếp nhau đọc các yêu
cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.
Học sinh làm bài theo nhóm bàn.
- Học sinh dùng từ điển làm bài, thảo
luận ghi vào phiếu.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Đồng nghĩa với Hạnh phúc: sung
sướng, may mắn.
- Trái nghĩa với Hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ.
- Sửa bài 3.
- Phúc ấm: phúc đức của tổ tiên để
lại.
- Phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc
trạch, phúc thần, phúc tịnh.
- Yêu cầu học sinh đọc bài 4.
- Học sinh trao đổi theo cặp, chọn ý
đúng.
- HS nêu ý kiến.
- Học sinh nhận xét.
- Nhận xét tiết học
-HS biết : Thực hiện các phép tính với số thập phân. So sánh các
số thập phân. Vận dụng để tìm x.
- BT cần làm : B1 (a,b,c) ; B2 (cột 1) ; B4 (a,c).
- Giáo dục học sinh yêu thích môn hoïc.
<b>II.Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ. bảng con, SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Baøi cuõ: </b>
- Học sinh sửa bài 4/ 72 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập chung.</b>
<b>Bài 1(a,b,c): GV nêu lần lượt từng</b>
biểu thức
GV nhận xét, sửa bài: Kết quả:
a) 450,07 b) 30,54 c) 107,08 .
<b>Baøi 2 (cột 1): - Cho HS làm theo </b>
nhóm vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét và sửa bài. Kết quả:
<b>Bài 4: - GV nêu yêu cầu.</b>
- GV chấm, chữa bài. Kết quả:
a) x=15 ; b) x=25 ; c) x=15,625 ;
d) x=10
<b>4. Củng cố : HS nhắc lại cách chia</b>
các dạng đã học.
<b>5. Dặn dị: </b> Ơn bài, xem trước bài “
Luyện tập chung”.
- Haùt
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở rồi sửa bài.
- HS tự sửa bài.
- Các nhóm làm bài vào phiếu bài
tập rồi trình bày kết quả.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS tự làm vào vở.
- HS làm sai sửa bài.
- Vài HS nhắc.
- Nhận xét tiết học.
<b>KỂ CHUYỆN: </b>
<b> - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã </b>
góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân
dân theo gợi ý của SGK ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ; biết
nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Chuẩn bị: Bộ tranh phóng to trong SGK. Học sinh sưu tầm </b>
những mẫu chuyện về những người đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- 2 học sinh lần lượt kể lại các đoạn
trong câu chuyện “Pa-xtơ và em bé”.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm
<b>3. Bài mới: </b>“Kể chuyện đã nghe, đã
đọc.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
hiểu yêu cầu đề.
<b>Đề bài 1 : Kể lại một câu chuyện em đã</b>
đọc hay đã nghe về những người đã
góp sức của mình chống lại đói nghèo,
lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân.
• Yêu cầu học sinh đọc và phân tích.
• u cầu học sinh nêu đề bài – Có thể
là chuyện: Ơng Lương Định Của, Bn
Chư Lênh đón cơ giáo.
Hoạt động 2: Lập dàn ý cho câu
chuyện định kể.
Giáo viên chốt lại
- Nhận xét về nhân vật.
<b>Hoạt động 3: Học sinh kể chuyện</b>
và trao đổi về nội dung câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.
Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
<b>4. Củng cố.</b>
- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị: “Kể chuyện</b>
được chứng kiến hoặc tham gia”.
- Haùt
- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phân tích đề bài – Xác
định dạng
- Học sinh lần lượt nêu đề tài câu
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập
dàn ý cho câu chuyện) – Cả lớp đọc
thầm.
- Hoïc sinh lập dàn ý.
- Học sinh lần lượt giới thiệu trước
lớp dàn ý câu chuyện em chọn.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc gợi ý 3, 4.
- Học sinh lần lượt kể chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Nhóm đơâi trao đổi nội dung câu
chuyện.
- Đại diện nhóm thi kể chuyện trước
lớp.
- Mỗi em nêu ý nghóa của câu
chuyện.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Nhận xét tieỏt hoùc.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm được bài thơ với giọng vui, từ hào. (Trả
lời được các CH 1,2,3)
- GD HS biết yêu quý thành quả lao động, ln trân trọng và giữ
gìn.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh phóng to, bảng phụ ghi những câu luyện đọc. </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Bn Chư Lênh đón cơ</b>
giáo.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
luyện đọc.
- Luyện đọc.
- Giáo viên rút ra từ khó.
- Rèn đọc: giàn giáo, trụ bê tông,
cái bay.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn
Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh tìm hiểu bài.
+ Tìm hiểu baøi.
Giáo viên hướng dẫn HS trả lời
các câu hỏi ở SGK.
GV nhận xét, chốt ý đúng.
Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc
diễn cảm.
- Giáo viên đọc diễn cảm.
- Cho học sinh luyện đọc diễn
cảm.
- Giáo viên chốt: Hình ảnh đẹp
của ngôi nhà đang xây thể hiện
sự đổi mới của đất nước.
<b>4. Củng cố.</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đua
đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu của
bài thơ.
- Giáo viên nhận xét–Tuyên
- Haùt
- Học sinh đọc từng đoạn.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh khác
trả lời.
- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- Học sinh nối tiếp đọc từng khổ thơ.
- Học sinh đọc thầm phần chú giải.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh gạch dưới câu trả lời.
- HS thảo luận rồi trả lời câu hỏi.
- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng nhóm thi đua đọc diễn cảm.
- HS thảo luận, nêu nội dung chính của
bài.
dương
<b>5. Dặn dị: </b> - Học sinh về nhà
luyện đọc.
- Chuẩn bị: “Thầy thuốc như mẹ
hiền”.
- Nhận xét tiết học
<b>TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
-HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để
tính giá trị của biểu thức, giải tốn có lời văn.
- BT cần làm : B1 (a,b,c) ; B2 (a) ; B3.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ: </b>
GV nhận xét, sửa chữa và ghi điểm.
<b>3.Luyện tập:</b>
<b>Bài 1(a,b,c):Đặt tính rồi tính.</b>
GV nhận xét, sửa bài.
<b>Kết quả: a) 7,83; b) 13,8 ; c) 25,3 ; </b>
<b>Bài 2(a): Tính.</b>
- GV nhận xét sửa bài, ghi điểm cho
từng nhóm.
<b>Bài 3: </b>
GV hướng dẫn cách làm cho HS.
GV nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng cố: Yêu cầu HS nêu một số </b>
quy tắc.
<b>5.Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị </b>
cho bài sau: Tỉ số phần trăm.
- HS hát.
- 2 HS làm lại bài tập 4 tiết 72.
- Lần lượt 4 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào bảng con.
- HS làm theo nhóm vào phiếu học
tập.
- Các nhóm trình bày kết quả, cả lớp
nhận xét, sửa bài.
- HS tự sửa phần b.
- HS đọc đề toán.
- HS tự làm rồi sửa bài:
- HS nhắc lại các quy tắc chia có
liên quan đến số thập phân.
Nhận xét tiết học.
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
- HS nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả
hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1).
- Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh , say mê
sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.</b>
Bài tập chuẩn bị: quan sát hoạt động của một người thân hoặc
một người mà em yêu mến.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Học sinh lần lượt đọc bài chuẩn
bị: quan sát hoạt động của một
người thân hoặc một người mà em
yêu mến.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
Bài 1:
• Câu mở đoạn.
••Nội dung từng đoạn.
• Tìm những chi tiết tả hoạt động
của bác Tâm.
Bài 2:
Gọi HS đọc u cầu
• Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố. Tổng kết rút kinh</b>
nghiệm.
<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị: “Luyện tập</b>
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc bài 1 – Cả lớp đọc
thầm.
- Học sinh làm việc cá nhân – trả lời
câu hỏi.
- Cả lớp nhận xét bổ sung ý, câu hay.
- Các đoạn của bài văn.
+ Đoạn 1: Bác Tâm … loang ra mãi
(Câu mở đoạn: Bác Tâm, mẹ của Thư
đang chăm chú làm việc).
+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác
Tâm – mảng đường được và rất đẹp, rất
khéo (Câu mở đoạn: Mảng đường hình
chữ nhật đen nhánh hiện lên).
+ Đoạn 3: Câu mở đoạn: Bác Tâm đứng
lên vươn vai mấy cái liền.
- HS trả lời , cả lớp bỏ sung
- Viết một đoạn văn tả hoạt động của
một người thân hoặc một người mà em
yêu mến.
- Học sinh đọc phần yêu cầu và gợi ý.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc lên đoạn văn đã hồn
chỉnh.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS nêu được 1 số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan
hệ thầy trị, bạn bè theo yêu cầu của BT1 ; BT2. tìm được 1 số từ
ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 ( chọn 3 trong số
5 ý a,b,c,d,e)
- Viết được đoạn văn tả hình dáng của người thân (khoảng 5) câu theo
yêu cầu của BT4.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to, bảng phụ.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Học sinh lần lượt đọc lại các bài
1, 2, 3 đã hoàn chỉnh trong vở.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: “Tổng kết vốn từ”.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Hát
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
Giáo viên chốt: treo bảng từ ngữ
đã liệt kê.
Baøi 2:
Giáo viên chốt lại treo bảng từ
ngữ, bổ sung những từ ngữ của
học sinh vừa tìm.
<b> Bài 3 : </b>
Giáo viên nhấn mạnh lại yêu
cầu bài tập bằng 3 câu tả hình
dáng.
+ Ơng đã già, mái tóc bạc phơ.
+ Khn mặt vng vức của ơng
có nhiều nếp nhăn nhưng đơi mắt
ơng vẫn tinh nhanh.
+ Khi ông cầm bút say sưa vẽ, nét
mặt ông sáng lên như trẻ lại.
<b>Bài 4:</b>
GV chấm và chữa bài.
<b>4. Củng cố.</b>
- Thi đua đối đáp 2 dãy tìm thành
ngữ, tục ngữ ca dao về thầy cơ,
gia đình, bạn bè.
<b>5. Dặn dị: - Làm bài 2 vào vở.</b>
- Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lần lượt nêu – Cả lớp nhận
xét.
- Học sinh sửa bài – Đọc hoàn chỉnh
bảng từ.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc kỹ yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Hoïc sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm dán kết quả lên bảng
và trình bày.
- Cả lớp nhận xét – Kết luận nhóm
thắng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự làm ra nháp.
- Học sinh nối tiếp nhau diễn đạt các
câu văn.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- HS viết đoạn văn vào vở
- HS thi ñua.
- HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- BT cần làm : Bài1 , Bài 2.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập
phân trong SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Hát
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Tỉ số phần trăm.</b>
Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh hiểu về tỉ số phần trăm
Giáo viên giới thiệu khái niệm về
tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số)
_ Giáo viên giới thiệu hình vẽ trên
bảng.
25 : 100 = 25%
25% là tỉ số phần trăm.
- Giúp học sinh hiểu ý nghóa tỉ số
phần trăm.
Tỉ số phần trăm cho ta biết gì?
Hoạt động 2:
Bài 1:
- Giáo viên chốt lại.
Bài 2:
<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dị: </b> - Chuẩn bị: Giải tốn
về tỉ số phần trăm.
- Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét.
- Mỗi học sinh tính tỉ số giữa S trồng
hoa và S vườn hoa.
- Học sinh nêu: 25 : 100
- Học sinh tập viết kí hiệu %
- Học sinh đọc đề bài tập.
- Viết tỉ số học sinh giỏi so với HS toàn
trường.
80 : 400
- Đổi phân số thập phân.
80 : 400 = <sub>400</sub>80 <sub>100</sub>20
- Viết thành tỉ số: <sub>4</sub>1 = 20 : 100
20 : 100 = 20%
20% cho ta biết cứ 100 học sinh trong
trường có 20 học sinh giỏi.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài , sửa bài.
- Học sinh đọc đề.
- HS làm bài theo nhóm , sửa bài.
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
<b> CHÍNH TẢ: NGHE-VIẾT: BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to thi tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.Bảng</b>
con,
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh nghe, viết.
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn
viết chính tả.
- Yêu câù học sinh nêu một số từ
khó viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài.
- Giáo viên chấm chữa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học
<b>Bài 2:</b>
- u cầu đọc bài 2a.
• Giáo viên chốt lại.
<b>Bài 3 : </b>
- Yêu cầu đọc bài 3a.
Giáo viên chốt lại, khen nhóm
đạt u cầu.
<b>4. Củng cố. Thi đua “Ai nhanh</b>
hơn”.
- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: -Về nhà làm bài tập 2</b>
vào vở.
- Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang
xây”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh sửa bài tập 2a.
- 1, 2 Học sinh đọc bài chính tả – Nêu
nội dung.
- Hoïc sinh nêu cách trình bày (chú ý
chỗ xuống dòng).
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đổi vở để sửa bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài – Đại diện nhóm
trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3a.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Lần lượt học sinh nêu.
- Cả lớp nhận xét.
- Tìm từ láy có âm đầu ch hoặc tr.
- Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1).
- Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của
người (BT2).
- Giáo dục học sinh lòng yêu mến người xung quanh và say mê
sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to – Sưu tầm tranh ảnh về một số em bé ở</b>
độ tuổi này.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Học sinh lần lượt đọc kết</b>
- Haùt
quả quan sát bé đang ở độ tuổi tập
đi và tập nói.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
biết lập dàn ý chi tiết cho một bài
văn tả một em bé đang ở độ tuổi
tập đi và tập nói – Dàn ý với ý
riêng.
Bài 1:
- Lưu ý: dàn ý có thể nêu vài ý tả
hình dáng của em beù.
+ Tả hoạt động là yêu cầu trọng
tâm.
Giáo viên nhận xét: đúng độ tuổi
đang tập đi tập nói: Tránh chạy tới
sà vào lịng mẹ.
Khen những em có ý và từ hay.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
biết chuyển một phần của dàn ý đã
lập thành một đoạn văn (tự nhiên,
chân thực) tả hoạt động của em bé.
<b>Bài 2:</b>
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm những
đoạn văn HS viết tốt.
<b>4. Củng cố. Giáo viên tổng kết lại</b>
bài.
<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị: “Kiểm tra</b>
viết tả người”.
- Nhận xét tiết học.
- Lập dàn ý cho bài văn tả một em bé
đang ở độ tuổi tập đi và tập nói.
- Học sinh đọc rõ yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Hoïc sinh quan saùt tranh, hình ảnh
sưu tầm.
- Lần lượt học sinh nêu những hoạt
động của em bé độ tuổi tập đi và tập
nói.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh chuyển kết quả quan sát
thành dàn ý chi tiết.
- Học sinh hình thành dàn bài theo 3
phần
- Một số HS trình bày dàn bài , cả lớp
nhận xét , bổ sung .
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh chọn một đoạn trong phần
thân bài viết thành đoạn văn.
- Đọc đoạn văn tiêu biểu.
- Phân tích ý hay.
<b>TỐN: </b>
<b>I. Mục tiêu: HS:</b>
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần
trăm của hai số.
- BT cần laøm : B1 ; B2(a,b) ; B3.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào
cuộc sống..
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ. Bảng con, SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Giải toán về tỉ số phần</b>
trăm.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
biết cách tính tỉ số phần trăm của
hai số.
• Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ –
Phân tích.
+ Đề bài yêu cầu điều gì?
+ Đề cho biết những dữ kiện nào?
• Giáo viên chốt lại: thực hiện phép
chia:
315 : 600 = 0,525
Nhaân 100 vaø chia 100.
(0,525 100 : 100 = 52, 5 : 100)
Tạo mẫu số 100
• Giáo viên giải thích.
+ Học sinh nữ chiếm cứ 100 học sinh
tồn trường thì học sinh nữ chiếm
khoảng hơn 50 học sinh .
+ Đổi ký hiệu: 52,5 : 100 = 52,5%
Ta có thể viết gọn:
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
Thực hành: Aùp dụng vào giải toán
nội dung tỉ số phần trăm.
- Haùt
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Tính tỉ số phần trăm giữa học
sinh nữ và học sinh toàn trường.
- Học sinh tồn trường: 600.
- Học sinh nữ: 315.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Học sinh nêu cách làm của nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Học sinh nêu quy tắc qua bài tập.
+ Chia 315 cho 600.
+ Nhân nhẩm với 100 và viết ký
hiệu % vào sau thương.
- Học sinh đọc bài tốn – Nêu tóm
tắt.
Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 2: Luyện tập
<b>Bài 1 : </b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tỉ số
% khi biết tỉ số:
Giáo viên chốt lại.
<b>Bài 2(a,b):</b>
- Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số
phần trăm của hai số.
Giáo viên chốt sự khác nhau giữa
bài 1 và bài 2.
<b>Baøi 3:</b>
- Lưu ý học sinh phần thập phân lấy
đến phần trăm.
<b>4. Củng cố. Giáo viên yêu cầu học</b>
sinh nhắc lại cách tìm tỉ số % của
hai số.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học
thích.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
0,3 = 30% ; 0,234 = 23,4% ; 1,35 =
135%
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
a) 19 : 30 = 0,6333… = 63,33% ;
b) 45 : 61 = 0,7377… = 73,77%.
- Học sinh đọc đề.
- Hoïc sinh laøm baøi – Lưu ý cách
chia.
- Học sinh sửa bài.
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các </b>
mặt trong tuần 15, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn
chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự
học, tự rèn luyện bản thân.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng
giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng
nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:
- Dạy đúng PPCT và TKB, có học bài
và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các
- HS lắng nghe.
- Caù nhân nêu ý kiến.
- HS lắng nghe.
tiết học hàng ngày.
- Vẫn cịn tình trạng qn sách vở và
đồ dùng học tập.
* Hoạt động khác:
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường đề
ra.
Tuyên dương những tổ, những em
thực hiện tốt phong trào thi đua
trong tuần
<b>III. Kế hoạch tuần tới:</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào
lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều.
* Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học
tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp,
trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở
và đồ dùng học tập ở HS.
* Coâng HĐ khác:
- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
- HS lắng nghe.
-Cá nhân nêu ý kiến.
- Cả lớp thực hiện.
- HS lắng nghe.
-Cá nhân nêu ý kiến.
- Cả lớp thực hiện.
- HS lắng nghe.
-Cá nhân nêu ý kiến.
- Cả lớp thực hiện.
- HS lắng nghe.