Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.36 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ SỐ 3
Thu gọn biểu thức:
8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
<i>A</i>
2 3
3 3 8
:
1
2 3 1 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
với a > 0 a khác 9 và 1.
Bài 2: Cho phương trình (m+3)x2<sub>-3(m+2)x +(m+2)(m+4) = 0</sub>
a)Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b)Định m để phương trình có nghiệm.
Bài 3:Giải các phương trình:
a) <i><sub>x</sub></i> <sub>2 3 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <sub>2 2</sub>
b) <i>x x</i> 2 + <i>x x</i> 2 = x +1
Bài 4:
a)Chứng minh rằng khơng có các số ngun x, y, z nào thoả mãn:
4x2<sub> + 4x = 8y</sub>3<sub> – 2z</sub>2<sub> +4</sub>
b)Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả x + y + z =2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>
Bài 5 :Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.Vẽ đường tròn tâm A,bán kính R với
R nhỏ hơn AH.Từ B vẽ tiếp tuyến BM với đường tròn (A ;R) với M là tiếp điểm. Đường
thẳng HM cắt đường tròn(A ;R) tại điểm thứ 2 là N.
a)Chứng minh hai tam giác ABC và MAN đồng dạng với nhau.
b)Chứng minh đường thẳng CN là tiếp tuyến của đường tròn A.