Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GDCD 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b><sub>TÊN BAØI HỌC</sub></b> <b><sub>NGAØY SOẠN</sub></b>
<b>22</b> <b>22</b> Bài 14<b>: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VA</b>


<b> Ø TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1)</b><b>Kiến thức</b></i>: Giúp HS hiểu khái niệm mơi trường, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng
của môi trường đối với sự sống và phát triển của con người, XH.


<i><b>2) Thái độ</b></i> : Bồi dưỡng cho HS lịng u q mơi trường xung quanh, có ý thức gìn giữ
và bảo vệ mơi trường, tài ngun thiên nhiên.


<i><b>3) Kỹ năng</b></i>: Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các HĐ gìn giữ, bảo vệ môi
trường, tài nguyên thiên nhiên. Lên án, phê phán ĐT ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá
hoại làm ơ nhiễm mơi trường.


<b>II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>
<b>GV: - SGK vaø SGV GDCD 7</b>


- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập, đèn chiếu
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- Các thông tin về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- HP 1992, Luật bảo vệ môi trường 1997, Luật BV và PT rừng
- Tranh ảnh nói về quyền trẻ em.


<b>HS : - Sách GDCD 7, vở ghi chép, vở BT, giấy khổ to…, tranh ảnh BV môi trường, tài</b>
nguyên thiên nhiên .


<b>III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1)</b></i><b> </b><i><b>Ổn định tổ chức</b></i>: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống. (1’)



<i><b>2) Kieåm tra bài cũ</b></i>: (3’)


a. Nêu những trường hợp trẻ em chưa được hưởng quyền mà em biết.
b. Hãy sắp xếp các ý sau đây theo các nhóm quyền của trẻ em:


1. Được khai sinh và có quốc tịch:


2. Trẻ em tàn tật được nhà nước và XH giúp đỡ:
3. Trẻ em được quyền vui chơi, giải trí:


<i><b>3) Giảng bài mới</b></i>:


<i><b>a) Giới thiệu bài học</b></i>: (3’)


Cho HS quan sát các bức tranh thể hiện sự ô nhiễm môi trường ( Đưa lên đèn chiếu cho
HSQS)


Em hãy cho biết các bức tranh thể hiên sự ơ nhiễm mơi trường gì?
4) HS trả lời, GVNX, BS và kết luận dẫn dắt vào bài học.


<i><b>b) Giảng bài mới</b></i>

:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>GIÁO VIÊN</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>HỌC SINH</sub></b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>20’</b>

<b><sub>HĐ1</sub></b>

<b><sub>: </sub></b><i><b><sub>Tìm hiểu các khái niệm và các</sub></b></i>


<i><b>thành phần của mơi trường</b></i>


- Cho HS xem 1 số hình ảnh về phong cảnh


thiên nhiên HS sưu tầm ở nhà mang đến.
- HDHS thảo luận lớp theo các câu hỏi sau:
<i>1. Em hiểu thế nào là môi trường?</i>


<i> 2. Nêu tên các thành phần của môi trường.</i>


- Cả lớp xem hình ảnh
sưu tầm được.


- Trả lời câu hỏi theo
hiểu biết cá nhân.


- Lớp NX, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>17’</b>


<i>Teân 1 số tài nguyên thiên nhiên .</i>


- Bổ sung thêm trên cơ sở mục II.1 (SGV
trang 82), chốt lại theo mục a,b phần NDBH
ở SGK.


- Ghi bảng các khái niệm.


<b>HĐ2</b>

:<i><b>Tìm hiểu vai trị của mơi trường , tài</b></i>
<i><b>ngun thiên nhiên đối với cuộc sống và</b></i>
<i><b>phát triển của con người, XH.</b></i>


- Treo bảng các số liệu TTSK trong sách
cho HS quan sát.



- Giải thích cho HS về các từ sau:
+ Lũ ống


+ Lũ quét


+ Biện pháp lâm sinh.


- Đặt câu hỏi dựa theo gợi ý trong sách để
HS trả lời.


+ Em hãy cho biết nguyên nhân (do con
người gây ra) dẫn đến hiện tượng lũ lụt?
+ Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống
con người.


+ Nêu mqh giữa các TTSK kể trên.


+ Cho vài ví dụ về việc làm ơ nhiễm mơi
trường .


- Tổng hợp các ý kiến, NX, PT vai trò, ý
nghĩa của môi trường trên các phương diện:
+ Đối với đời sống của con người, sinh vật
+ Với sự phát triển về KT, VH, XH của
đất nước.


<b>*Kết luận : Khẳng định vai trò, ý nghĩa đặc</b>
biệt quan trọng của môi trường đối với sự
sống và phát triển của con người, XH.


- Giới thiệu 1 số luật về bảo vệ môi trường
và tài nguyên thiên nhiên ( TLTK SGV
trang 84)


- HS nêu NX, cảm nghĩ
của mình sau khi đọc
các TTSK.


- Trả lời các câu hỏi.
+ Lớp NX, bổ sung.


<i>tồn tại, phát</i>
<i>triển của con</i>
<i>người và thiên</i>
<i>nhiên.</i>


<i>- Tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên là</i>
<i>những của cải</i>
<i>vật chất có</i>
<i>sẵn trong tự</i>
<i>nhiên mà con</i>
<i>người có thể</i>
<i>khai thác ,</i>
<i>chế biến, sử</i>
<i>dụng phục vụ</i>
<i>cuộc sống của</i>
<i>con người.</i>
<i>- Môi trường</i>
<i>và tài nguyên</i>


<i>thiên nhiên có</i>
<i>tầm quan</i>
<i>trọng đặc biệt</i>
<i>đối với đời</i>
<i>sống con</i>
<i>người </i>


<i>- Bảo vệ môi</i>
<i>trường và tài</i>
<i>nguyên thiên</i>
<i>nhiên là giữ</i>
<i>cho</i> <i>môi</i>
<i>trường trong</i>
<i>lành, sạch</i>
<i>đẹp.</i>


<b>4) DAËN DO Ø </b>: 1’


- Về nhà xem lại phần NDBH, làm trước các BT trong SGK


- Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên và các hoạt động tham gia BV
môi trường .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×