Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết

28



<b>THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT MỘT VÀI </b>


<b>DẠNG ĐỘT BIẾN</b>



Nh n bi t m t vài d ng đ t bi n gen

ế

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cá sấu

Chim Cú

<sub>Chim Công</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nòng nọc



Vượn



G u trúcấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

X ng chi ng nươ ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lúa đột biến

Chó hai chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hồn thành bảng sau (Bảng 1)



Đối tượng quan


sát Hình dạng gốc (Bình thường) Hình dạng bị đột biến
Rắn:


-Màu sắc
- Đầu


Người
-Màu da



-Số ngón chân
-Xương chi
-Màu mắt
Lúa(Hình thái)
Chim cú(màu
sắc)
Xám, nâu
1 đa


Trắng tốt
2 đa


Vàng, đen
5 ngón
Bình thường
Đen, xanh
Trắng tốt
6 ngón
Rất ngắn


Mống mắt ho ng à
nhạt, đo ng tử đỏà


1) Màu xanh lục
2)Bình thường


1) Màu trắng tốt
2) Thân cứng, nhie u à
bơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đối tượng quan sát Hình dạng gốc (Bình


thường) Hình dạng bị đột biến
Vịt


Chó ( Số chân)
Lợn ( Hình thái)
Nhím (Màu sắc )
Cá sấu (Màu sắc)

.



.


.



Nâu Trắng toát


Xám, nâu <sub>Trắng toát</sub>
2 chân 4 chân


4 chaân <sub>2 chaân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2</b>

:

Nhận biết một vài dạng đột biến


nhiễm sắc thể



Hãy quan sát các hình ảnh sau. Thảo luận nhóm để


nêu điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến với cơ thể


bình thường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bàn chân mất ngón và dính ngón


Bàn tay mất một số ngón


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hồn thành bảng sau (Bảng 2)



Đối tượng quan


sát Hình dạng gốc (Bình thường) Hình dạng bị đột biến
Bệnh nhân đao


Bệnh nhân
Tơc nơ (Hình
thái)


Cà độc dược
(Hình thái)


Các tật ở người:
-Hở mơi hàm


-Bàn tay mất một
số ngón


-Tật 6 ngón tay


Má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra
ngồi, mắt hơi sâu và một mí, khoảng
cách giữa 2 mắt xa nhau


Bình thường
Bình thường



Là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú khơng
phát triển, vơ sinh


Bình thường -Thân cao to


- Quả to hoặc nhỏ, gai dài hoặc ngắn,
cuống dài


-

Môi hở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3</b>

:

Quan sát bộ nhiễm sắc thể của


người bình thường với bộ nhiễm sắc thể của



người bị đột biến



NST bệnh nhân Đao


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoàn thành bảng sau

(Bảng 3)



Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của người bị đột


biến với bộ NST người bình thường :



<b>Bộ NST người bình thường</b> <b>Bộ NST bệnh nhân đao</b>


<b>Bộ NST người bình thường</b> <b>Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ</b>


NST số 21 có 2 chiếc (một cặp) <sub>NST số 21 có 3 chiếc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập : </b>

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất




<b>Bài 1: Đột biến gen gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?</b>
a) Xương chi ngắn, bàn chân nhiều ngón, bạch tạng


b) Bàn chân nhiều ngón, bàn tay nhiều ngón, bàn tay mất một số
ngón


c) Hở mơi hàm, bạch tạng, bàn chân dính ngón
d) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng.


<b>Bài 2: Đột biến NST gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?</b>
a) Hở mơi hàm, bạch tạng, bàn chân nhiều ngón

.



b) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập : </b>

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất



<b>Baøi 3: Bệnh Đao có đặc điểm:</b>


<b>a)</b> Lùn, mắt hơi sâu và một mí, mơi hở


b) Má phệ, miệng hơi há, cổ ngắn, tuyến vú khơng phát triển.
c) Chân 6 ngón, tồn thân trắng toát, má phệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hướng dẫn tự học:</b>



<b>1) Bài vừa học :</b>


-Ôn lại kiến thức về đột biến gen, đột biến NST.
-Phân biệt các dạng đột biến



-Hoàn thành các bảng 1, 2,3


<b>2) Bài sắp học :</b>


Chuẩn bị bài : “Thường biến”


-Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến?
-Mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình.
-Mức phản ứng là gì?


-Mỗi nhóm mang đến lớp một cây bèo lục bình sống ở môi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×