Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày dạy: / /2009</i>


<i>Tuaàn: 17</i>
<i>Tieát: 79</i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Giúp HS :</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i>


_Tự đánh giá bài làm, sưả chữa những sai sót về các mặt ý tứ, bố cục, câu văn, từ ngữ,
chính tả.


<i>2. Kó năng:</i>


_Rèn kĩ năng tự đánh giáù chất lượng và bài làm của mình, rút ra kinh nghiệm cho những
bài sau.


<i>3. Thái độ:</i>


_Có thái độ thẳng thắn trong tự đánh giá, rút kinh nghiệm để bản thân tiến bộ hơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-Giáo viên:</b> Đọc bài làm của học sinh, thống kê lỗi sai.
<b>-Học sinh:</b> Xem lại đề văn, lập dàn bài.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



<b>HĐ1:Khởi động.( 5’ )</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


-Phân biệt điểm giống và khác
nhau giữa văn bản thuyết minh và
văn bản miêu tả.


<i><b>2.Giới thiệu bài mới.</b></i>


Nhằm giúp các em nhìn lại những
ưu và khuyết điểm của bài viết số
3, hôm nay chúng ta đi vào tiết trả
bài.


<b>HĐ2:Hướng dẫn HS tìm hiểu đề</b>
<b>bài và lập dàn bài.( 15’)</b>


<i>*Mục tiêu: Giúp HS lập lại dàn</i>
<i>bài để đối chiếu với bài làm của</i>
<i>bản thân.</i>


-GV: Gọi HS đọc lại đề bài đã
làm ở tiết trước.


-GV hướng dẫn HS xác định yêu
cầu, thể loại?


-Bố cục một bài văn tự sự gồm
mấy phần ?



HS thực hiện theo yêu cầu
-Nội dung mục 3.


HS lắng nghe, ghi bài.
HS đọc lại đề văn
HS xác định :


- Tự sự là chính, kết hợp
miêu tả nội tâm, nghị luận.
- Kể lại kỉ niệm với thầy cô
giáo cũ.


- Đúng thể loại theo yêu
cầu của đề bài.


- Bố cục ba phần.
HS trả lời :


-Bố cục của bài văn gồm
ba phần.


HS quan sát


<i><b>Đề:Nhân ngày 20-11, kể cho</b></i>
<i>các bạn nghe về một kỉ niệm</i>
<i>đáng nhớ giữa mình và thầy, cơ</i>
<i>giáo cũ..</i>


<b>I.Tìm hiểu đề bài.</b>



- Tự sự là chính, kết hợp miêu
tả nội tâm, nghị luận.


- Kể lại kỉ niệm với thầy cô
giáo cũ.


- Đúng thể loại theo yêu cầu
của đề bài.


- Bố cục ba phần.
<b>II.Lập dàn bài.</b>
<b>1.Mở bài :</b>


-Giới thiệu nội dung chính về
một kỉ niệm đáng nhớ em và
thầy ( cơ )giáo cũ.


<b>2.Thân bài :</b>
-Đó là kỉ niệm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Với đề bài trên mỗi phần cần
thực hiện những nội dung gì?
-GV: Treo bảng phụ đáp án phần
dàn bài.


1.Mở bài :


-Giới thiệu nội dung chính về một
kỉ niệm đáng nhớ em và thầy
( cô )giáo cũ.



2.Thân bài :
-Đó là kỉ niệm gì?


-Xảy ra vào thời điểm nào?


-Câu chuyện diễn ra như thế nào?
Đáng nhớ ở chỗ nào?


-Có sử dụng các yếu tố miêu tả
miêu tả nội tâm và nghị luận là
việc tái hiện lại những tình cảm,
nỗi xúc động khi kể lại câu
chuyện và những suy nghĩ chân
thực, sâu sắc của người viết về
tình thầy trị.


3.Kết bài:


-Những mong ước, hứa hẹn của
bản thân.


<b>HĐ3:Giáo viên nhận xét những</b>
<b>ưu và khuyết điểm của bài làm</b>
<b>học sinh.( 23’ )</b>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS nhận ra</i>
<i>những lỗi sai của mình trong bài</i>
<i>làm, có ý thức khắc phục.</i>



<i><b>* Ưu điểm</b></i>


-Kể đúng sự việc theo yêu cầu
của đề bài, bài làm có bố cục đủ 3
phần, kết hợp được các yếu tố
miêu tả nội tâm, đối thoại, độc
thoại, độc thoại nội tâm, một số
bài làm khá sinh động, giàu cảm
xúc, hạn chế được các lỗi đã mắc
phải ở bài trước .


<i><b>* Hạn chế</b></i>


-Một vài học sinh chưa chuẩn bị
giấy hồn chỉnh.


-Kể sự việc cịn lan man chưa tập
trung vào sự việc chính, bố cục
khơng rõ ràng, kết hợp yếu tố
miêu tả nội tâm còn yếu, trình bày
đối thoại chưa rõ, hành văn chưa
mạch lạc, trôi chảy.


-Những lỗi cần khắc phục : kết
hợp miêu tả, diễn đạt …


HS quan saùt, ghi nhận.


HS lắng nghe



HS lắng nghe


nào? Đáng nhớ ở chỗ nào?
-Có sử dụng các yếu tố miêu tả
miêu tả nội tâm và nghị luận là
việc tái hiện lại những tình
cảm, nỗi xúc động khi kể lại
câu chuyện và những suy nghĩ
chân thực, sâu sắc của người
viết về tình thầy trị.


<b>3.Kết bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chính tả
<i><b>Sai</b></i>
Châm lo
Sinh sinh
Miêng mang
Bạt phơ
p iu
………


<i><b>Đúng</b></i>
Chăm lo
Xinh xinh
Miên man
Bạc phơ
Ắp iu
………



-Viết câu thiếu chủ ngữ, vị ngữ,
diễn đạt ý chưa rõ ràng.


-Dùng từ ngữ xưng hơ và từ ngữ
biểu hiện tình cảm chưa phù hợp
với đối tượng, hoàn cảnh.


-GV đọc bài hay cho học sinh
tham khảo: Thảo Ngân.


-GV: phát bài cho học sinh – ghi
điểm.


-GV: u cầu HS tự nhận xét
những lỗi của bản thân, GV kết
hợp những lỗi vướng mắc chung
của HS sửa chữa cụ thể trên lớp.


HS ghi nhận, khắc phục


HS đọc bài – hơ điểm
HS nêu lỗi sai và cách sửa
chữa


<b>HĐ5:Hướng dẫn công việc ở</b>
<b>nhà. </b>


<b>( 2’)</b>


-Soạn bài : Những đứa trẻ.


+Đọc văn bản, tóm tắt.


+Trả lời các câu hỏi Đọc – hiểu
văn bản.


+Phân tích hình ảnh những đứa
trẻ.


Ghi nhận, thực hiện


<b>THỐNG KÊ ĐIỂM</b>


<b>Lớp Sĩ số 0 < 3.5</b> <b>3.5 < 5</b> <b>5 < 6.5 6.5 < 8 8 < 10</b>
9/1


9/4


<b>*</b>

<b> Nhận xét – Rút kinh nghieäm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày dạy: / /2009</i>


<i>Tuần: 17</i>
<i>Tiết: 80</i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Giúp HS :</b></i>


<i>1.Kiến thức:</i>



_Tự đánh giá kết quả học tập môn TV ở HKI.


_Rút ra những ưu khuyết điểm chính trong bài đã làm, từ đó tự rút kinh nghiệm cho
những bài làm sau này.


_Xác định những ưu điểm, hạn chế cơ bản, phổ biến để định hướng phát huy hay khắc
phục phù hợp.


<i>2.Kó năng:</i>


_Rèn kĩ năng tự đánh giáù chất lượng và bài làm của mình, rút ra kinh nghiệm cho những
bài sau.


_Rèn kĩ năng tự đánh giáù chất lượng và bài làm của mình, rút ra kinh nghiệm cho
những bài sau.


<i>3.Thái độ:</i>


_Có thái độ thẳng thắn trong tự đánh giá, rút kinh nghiệm để bản thân tiến bộ hơn.


_Có thái độ thẳng thắn trong tự đánh giá, rút kinh nghiệm để bản thân tiến bộ hơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-Giáo viên:</b> Chấm bài của học sinh, thống kê lỗi sai.
<b>-Học sinh:</b> Xem lại đề văn SGK.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



<b>HĐ1:Khởi động.(5’)</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học


sinh. Thực hiện theo yêu cầu


<i><b>2.Giới thiệu bài mới.</b></i>


Nhằm giúp các em củng cố lại
nhận thức về tiếng Việt đã học và
giúp các em thấy rõ được những ưu,
khuyết điểm của bài viết của mình.
Hơm nay chúng ta đi vào tiết trả bài
kiểm tra tiếng Việt.


HS laéng nghe, ghi bài


<b>HĐ2:Hướng dẫn HS tìm hiểu đề</b>
<b>kiểm tra tiếng Việt.(15’)</b>


<i>*Mục đích: Giúp HS xây dựng đáp</i>
<i>án cho đề kiểm tra, so sánh đối</i>
<i>chiếu với bài làm nhận ra lỗi sai.</i>


<b>Kiểm tra tiếng Việt</b>
-Giáo viên lần lượt đọc nội dung các


câu trắc nghiệp cho học sinh lựa
chọn giải đáp nội dung phần trắc



HS lần lượt nêu ý kiến –


bổ sung - nhận xét. <b>I. Trắc nghiệm.</b>Câu 1: b Câu 2: d
Câu 3: c


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG </b>
<b>VIỆT,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nghieäm.


-Yêu cầu học sinh nêu ý kiến cá
nhân giải đáp các câu hỏi tự luận.
-Giáo viên nhận xét – bổ sung.


HS trình bày nội dung các
câu hỏi tự luận - nhận xét
– bổ sung hồn chỉnh.


Câu 4: a Caâu 5: d Caâu 6: a
Caâu 7: b Caâu 8: d Caâu 9: b
Caâu 10: a Caâu 11: d
Caâu 12 : a


<b>II. Tự luận.</b>
Câu 1:


a/ Trình bày nội dung ghi nhớ.
b/Viết đúng cách thức dẫn trực
tiếp.



Câu 2:


-Nhằm phục vụ mục đích giao
tiếp.


Câu 3:


-Tình huống đúng phương châm
về chất.


Caâu 4:


-Biện pháp nghệ thuật nhân
hoá.


-Tác dụng làm cho sự vật sinh
động, gần gũi với con người.
<b>HĐ2:Hướng dẫn HS tìm hiểu đề</b>


<b>kiểm tra Văn.(15’)</b>


<i>*Mục đích: Giúp HS xây dựng đáp</i>
<i>án cho đề kiểm tra, so sánh đối</i>
<i>chiếu với bài làm nhận ra lỗi sai.</i>


<b>Kiểm tra Văn</b>
-Giáo viên lần lượt đọc nội dung các


câu trắc nghiệp cho học sinh lựa


chọn giải đáp nội dung phần trắc
nghiệm.


-Yêu cầu học sinh nêu ý kiến cá
nhân giải đáp các câu hỏi tự luận.
+Em sẽ giới thiệu về chị em Thuý
Kiều?


+Em thích nhất nhân vật nào trong
các truyện trung đại em đã học?
-Giáo viên nhận xét – bổ sung.


HS lần lượt trình bày ý
kiến – nhận xét – bổ sung


<b>I. Traéc nghiệm</b>
Câu 1: d Câu 2: b
Câu 3: c


Câu 4: a Câu 5: a Câu 6: a
Câu 7: a Câu 8: d Câu 9: c
Câu 10: đồng… sông .. rừng…tri
kỉ.


Câu 11: c
Câu 12 : d.
<b>II. Tự luận</b>
Câu 1:


-Tình cảm cha con sâu nặng.


-Học sinh dùng những dẫn
chứng phân tích.


Câu 2:


-Ơng Hai là người u.


-Học sinh dùng những dẫn
chứng phân tích.


Câu 3:


a/Hai khổ thơ cuối của bài thơ.
b/Chúng ta không nên đi quá
khứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Mục tiêu: Giúp HS nhận ra những</i>
<i>ưu và khuyết điểm của bài làm. Từ</i>
<i>đó khắc phục lỗi của bài làm. Có ý</i>
<i>thức học tập tốt hơn.</i>


* Ưu điểm: Đa số đạt được yêu cầu
bài làm


- Phần tự luận: Nhiều em diễn đạt ý
trôi chảy, trình bày sạch, rõ ràng,
nội dung đầy đủ theo yêu cầu đề bài
- Phần trắc nghiệm đa số các em
thực hiện đúng yêu cầu từng câu
* Khuyết điểm:



- Phần trắc nghiệm: Đa số học sinh
còn sai ở câu 1,3.


- Phần tự luận : Một số bày làm
trình bày dưới dạng ý – chưa diễn
đạt thành văn.


- Một số chưa làm rõ nét nghệ thuật
đặc sắc của đoạn miêu tả cảnh kết
hợp tả – gợi.


* GV phát bài – ghi điểm.


HS lắng nghe


HS hơ điểm
<b>HĐ4:Hướng dẫn cơng việc ở nhà.</b>


<b>(2’)</b>


-Soạn bài: Ghi nhận, thực hiện


<b>THỐNG KÊ ĐIỂM VĂN</b>


<b>Lớp Sĩ số 0 < 3.5</b> <b>3.5 < 5</b> <b>5 < 6.5 6.5 < 8 8 < 10</b>
9/1


9/4



<b>THỐNG KÊ ĐIỂM TIẾNG VIỆT</b>


<b>Lớp Sĩ số 0 < 3.5</b> <b>3.5 < 5</b> <b>5 < 6.5 6.5 < 8 8 < 10</b>
9/1


9/4


<b>*</b>

<b> Nhận xét – Rút kinh nghieäm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày dạy: / /2009</i>


<i>Tuaàn: 17</i>
<i>Tieát: 81, 82</i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>Giúp HS :</b></i>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Nắm được các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn lớp 9, thấy
được tính tích hợp của chúng với văn bản chung.


- Thấy được tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn học ở lớp 9 bằng
cách so sánh với những nội dung các kiểu văn bản đã học ở lớp dưới.


<i>2.Kó năng:</i>


-Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát.
<i>3.Thái độ:</i>



-Thấy được tầm quan trọng của phân mơn tập làm văn nói riêng và bộ mơn ngữ văn nói
chung trong chương trình THCS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-Giáo viên:</b> Tham khảo SGK, SGV, Dạy – học Ngữ văn 9, bảng phụ.
<b>-Học sinh:</b> Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên ở tiết trước.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>HĐ1:Khởi động.(5’)</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học
sinh.


Thực hiện theo yêu cầu
<i><b>2.Giới thiệu bài mới.</b></i>


Để giúp học sinh nắm vững được
nội dung trọng tâm của văn bản
thuyết minh tự sự. Đồng thời thấy
rõ vai trò, vị trí tác dụng của chúng
trong việc tạo lập văn bản -> Ơn
tập.


Lắng nghe, ghi bài



<b>HĐ:Hướng dẫn HS hệ thống lại</b>
<b>những kiến thức cơ bản về văn tự</b>
<b>sự và văn thuyết minh.(82’)</b>


<i><b>Câu 1. Các nội dung lớn và</b></i>
<i><b>trọng tâm.</b></i>


<i>*Mục tiêu: Giúp HS thấy được tầm</i>
<i>quan trọng của phân mơn tập làm văn</i>
<i>nói riêng và bộ mơn ngữ văn nói chung</i>
<i>trong chương trình THCS. Thấy được</i>
<i>tính kế thừa và phát triển của các nội</i>
<i>dung tập làm văn học ở lớp 9 bằng</i>
<i>cách so sánh với những nội dung các</i>
<i>kiểu văn bản đã học ở lớp dưới. Rèn kĩ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>năng tổng hợp, khái quát. Nắm được</i>
<i>các nội dung chính của phần tập làm</i>
<i>văn đã học trong ngữ văn lớp 9, thấy</i>
<i>được tính tích hợp của chúng với văn</i>
<i>bản chung</i>.


-Phần tập làm văn 9 Tập 1 có
những nội dung lớn nào ? Nội dung
nào là trọng tâm ?


-GV chốt nội dung: Một số nội
dung mới trong văn bản tự sự: Đối
thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm


trong văn bản tự sự; Người kể
chuyện và vai trò của người kể
chuyện trong văn bản tự sự.


HS nêu ý kiến cá nhân – bổ
sung – nhận xét.


-Văn bản thuyết minh:
Trọng tâm luyện tập việc
kết hợp giữa thuyết minh với
các yếu tố nghệ thuật, miêu
tả


-Văn tự sự: Kết hợp biểu
cảm và miêu tả nội tâm,
giữa tự sự với nghị luận.


a. Văn bản thuyết minh:
Trọng tâm luyện tập việc kết
hợp giữa thuyết minh với các
yếu tố nghệ thuật, miêu tả
b. Văn tự sự: Kết hợp biểu
cảm và miêu tả nội tâm, giữa
tự sự với nghị luận.


-Vai trò, vị trí, tác dụng của các
biện pháp nghệ thuật và yếu tố
miêu tả trong văn bản thuyết minh
như thế nào ? Ví dụ.



HS trình bày :


- Gợi lên hình ảnh cụ thể,
giúp người đọc, người nghe
hình dung đặc điểm, tính
chất nổi bật của sự vật, sự
việc.


<i><b>Câu 2. Vai trò, vị trí, tác dụng</b></i>
<i><b>của các biện pháp nghệ thuật</b></i>
<i><b>và yếu tố miêu tả trong thuyết</b></i>
<i><b>minh:</b></i>


- Gợi lên hình ảnh cụ thể,
giúp người đọc, người nghe
hình dung đặc điểm, tính chất
nổi bật của sự vật, sự việc.
-GV cho học sinh hội ý trong bàn


thực hiện nội dung sau:


Văn bản thuyết minh có yếu tố
miêu tả, tự sự giống và khác nhau
với văn bản miêu tả, tự sự ở điểm
nào ?


-GV chốt nội dung ghi lên bảng.


HS hội ý theo yêu cầu – đại
diện trình bày – bổ sung.



<i><b>Câu 3. Phân biệt: </b></i>
Văn bản


thuyết minh Văn bảnmiêu tả
- Trung


thành với
đặc điểm
đối tượng,
khách quan
khoa học.
- Cung cấp
đầy đủ về tri
thức về đối
tượng cho
người nghe,
đọc.


-Ít sử dụng
các biện
pháp nghệ
thuật.


-Mang tính
đơn nghóa.
….


- Xây dựng
một đối


tượng nào
đó thông
qua quan sát
liên tưởng so
sánh và cảm
xúc chủ
quan.


- Mang đến
cảm nhận
mới cho
người nghe,
đọc.


-Sử dụng
nhiều biện
pháp nghệ
thuật.


-Mang tính
đa nghóa.
….


-Sách giáo khoa Ngữ văn 9 tập một
nêu lên những nội dung gì về văn


HS nêu ý kiến cá nhân –
nhận xét - bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bản tự sự ? Vai trị, vị trí, tác dụng


của các yếu tố miêu tả nội tâm và
nghị luận trong văn bản tự sự như
thế nào ?


-GV yêu cầu học sinh cho ví dụ một
đoạn văn miêu tả nội tâm, một
đoạn văn tự sự … nghị luận, một
đoạn văn tự sự… yếu tố miêu tả nội
tâm, nghị luận.


-GV: Gợi ý cho HS chọn trong các
văn bản học ở học kì một lớp 9.
VD: a. Đoạn văn tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả nội tâm


- “Đã ba bốn hôm nay, ông Hai
khơng bước chân ra đến ngồi, các
đến bên bác Thứ ông cũng không
dám sang… Thôi lại chuyện ấy rồi !
(SGK 168)
<i><b>(Làng – Kim Lân)</b></i>


b. Đoạn văn tự sự có sử dụng yếu
tố nghị luận:


“Nhưng bây giờ, điều tôi đang gọi
là hi vọng đây, biết đâu không phải
là một thứ tượng gỗ tự tay tôi chế
tạo ra ? Người ta đi mãi thì thành
đường thơi” (SGK 216)


<i><b>(Cố hương – Lỗ Tấn)</b></i>


c. Đoạn văn tự sự có sử dụng cả
miêu tả nội tâm – nghị luận


“Chao ôi ! Đối với những người ở
quanh ta… tôi chỉ buồn chứ khơng
nỗ giận” (SGK 137)


<i><b>(Lão Hạc – Nam Cao)</b></i>


-GV: Nội dung hai câu 5,6 vừa học
các em về nhà tự ôn tập lại.


--Nhận diện các yếu tố miêu
tả nội tâm, nghị luận, đối
thoại, độc thoại, người kể
chuyện trong văn bản tự sự.
-Vai trị, vị trí, tác dụng:
Giúp người đọc thấy rõ suy
nghĩ, tình cảm, diễn biến
tâm trạng của nhân vật làm
cho bài văn thêm sinh động.
HS quan sát ví dụ – phân
tích.


HS ghi nhận – thực hiện


-Nhận diện các yếu tố miêu
tả nội tâm, nghị luận, đối


thoại, độc thoại, người kể
chuyện trong văn bản tự sự.
-Vai trị, vị trí, tác dụng: Giúp
người đọc thấy rõ suy nghĩ,
tình cảm, diễn biến tâm trạng
của nhân vật làm cho bài văn
thêm sinh động.


- Thế nào là đối thoại ?
- Thế nào là độc thoại ?


- Thế nào là độc thoại nội tâm ?
- Nêu vài trò, tác dụng và hình thức


thể hiện các yếu tố này trong văn
bản tự sự.


- Tìm ví dụ về đoạn văn tự sự có sử
dụng các yếu tố đối thoại, độc thoại
và độc thoại nội tâm.


-HS nhắc lại kiến thức cũ đã
học.


-HS tìm ví dụ minh họa đúng
u cầu


<i><b>Câu 5: Tìm ví dụ về đoạn văn</b></i>
<i><b>tự sự có sử dụng các yếu tố </b></i>
<i><b>đối thoại, độc thoại và độc </b></i>


<i><b>thoại nội tâm.</b></i>


-Tìm hai đoạn văn(kể theo ngơi thứ


nhất, ngơi thứ ba). Nhận xét vai trị. -HS tìm đúng u cầu-HS nhận xét <i><b>Câu 6: Tìm hai đoạn văn(kể </b><b>theo ngơi thứ nhất, ngơi thứ </b></i>
<i><b>ba). Nhận xét vai trị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Soạn bài: Ôn tập tập làm văn (tt)
+Chuẩn bị theo các yêu cầu câu hỏi
SGK trang/220


+Đọc lại một số tác phẩm có liên
quan kiến thức.


HS ghi nhận, thực hiện


<b>*</b>

<b> Nhận xét – Rút kinh nghiệm.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×