Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 17Moi quan he giua cac hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 61 : </b>

<b>Glucozơ</b>


<b>Phân tử khối: 180</b>


<b>Công thức phân tử: C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>


<b>2I.</b>


Mật ong


<i><b>Liên hệ thực tế, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu </b></i>
<i><b>SGK em hãy cho biết glucozơ có ở đâu?</b></i>


Glucozơ có trong cơ thể thực vật, nhiều nhất trong quả chín(đặc biệt
trong quả nho chín), glucozơ cng cú trong c th ngi v ng vt


Q


Quả và củ Hoa Lá Quả nho


chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


- Glucozơ là chất rắn kết tinh không màu, dễ tan trong nước , vị ngọt.


<b>Tiết 61 : </b>

<b>Glucozơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Click to add Title</b>


<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 61 : </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>


<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


- Cho vào ống nghiệm sạch 2ml dd AgNO<sub>3</sub>


- Cho từ từ dd NH<sub>4</sub>OH đến khi kết tủa tan. Thêm tiếp vài giọt dd
NaOH vào hỗn hợp phản ứng. Cho tiếp 2ml dd Glucozơ vào hỗn
hợp trên và hơ nóng nhẹ trên đèn cồn.


Màu trắng sáng đó là <b>Ag</b> tạo thành, ngồi ra ta cịn thu được một dung
dịch nữa là axit gluconic có CTHH C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7</sub>.


* ThÝ nghiƯm



Quan s¸t và nhận xột hiện t ợng?


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) dd NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2



<b>2/ Phản ứng lên men rượu:</b>


Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.


Từ các loại quả chín người ta làm rượu bằng cách nào?


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(dd) Men rượu<sub>30</sub>0<sub>-32</sub>0 2 C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH (dd) + 2 CO<sub>2</sub> (k)
Viết PTHH lên men rượu?


<b>u cầu:</b>


<b>1.Có hai lọ hố chất mất nhãn đựng dd Glucozo và dd rượu etylic với dụng cụ hoá chất đã </b>
<b>có hãy nêu cách và tiến hành nhận biết hai lọ hoá chất trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) dd NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2
Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.


<b>Click to add Title</b>


<b>Glucozơ có những ứng dụng gì?</b>
<b>2</b>


<b>IV.</b>


<b>2/ Phản ứng lên men rượu:</b>


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(dd) 2 C2H5OH (dd) + 2 CO2 (k)


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 61: </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>


<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2
Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.


<b>Click to add Title</b>


<b>Glucozơ có những ứng dụng gì?</b>
<b>2</b>


<b>IV.</b>


<b>2/ Phản ứng lên men rượu:</b>


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(dd) 2 C2H5OH (dd) + 2 CO2 (k)



<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 61: </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>


<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


Men rượu
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 1. Glucozo có khả năng tham gia phản ứng hoá học với dd
AgNO3 trong môi tr ờng NH3 ,phản ứng lên men r ợu,phản ứng
cháy.


Bi 2. phõn biệt dd gluozo với dd rượu etylic có thể dùng


dd AgNO3 trong môi trường NH3 .


Bài 3. Để phân biệt dd a xit axtic với dd glucozo có thể dựng:



Qu tớm.


Bài 1.Cho biết glucozo có khả năng tham gia phản ứng hoá học nào
sau:


A. Phản ứng với dd AgNO3 trong môi tr ờng NH3
B . Phản ứng lên men r ợu


C. Phản ứng cháy
D. Cả A,B vµ C


Bài 2. Để phân biệt dd gluozo với dd rượu etylic có thể dùng


A. dd brom.


B. dd phenolphtalein.


C. dd AgNO3 trong môi trường NH3.


Bài 3. Để phân biệt dd a xit axtic với dd glucozo có thể dùng:


A. Quỳ tím.
B. dd Brom.


C. dd phenolphtalein


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 4. Khi lên men glucozo người ta thấy thoát ra 11,2 lít CO2 (ở đktc) .
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành.


b. Tính khối lượng glucozo ban đầu đã lấy. Biết hiệu suất quá trình lên men


là 90%.


Hướng dẫn:
a.


- Tính số mol của 11,2 lít CO2 (ở đktc) .


- Viết phương trình phản ứng lên men rượu.


- dựa vào phương trình tìm số mol của rượu etylic.
b.


- Dựa vào phương trình tìm số mol của glucozo đã tham gia phản ứng
=> m của glucozo đã phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 1 . L</b>

<b>àm</b>

<b>bà</b>

<b>i </b>

<b>tập</b>

<b> số </b>

<b> 4 </b>

<b>trang</b>

<b> 152 sgk</b>



<b>2 . Đọc và tìm hiểu bài </b>

<b>51 Saccarozơ</b>


<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×