Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 11 luc hap dandinh luat van vat hap dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.8 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRUNG TÂM GDTX BUÔN HỒ</b>



<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ </b>


<b>DỰ GIỜ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Phát biểu định luật III Niu – tơn ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Có 3 loại lực trong cơ học</b>

<b><sub>Có 3 loại lực trong cơ học</sub></b>



<b>1 Lực hấp dẫn</b>


<b>1 Lực hấp dẫn</b>



<b>2 Lực đàn hồi</b>


<b>2 Lực đàn hồi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 11</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Lực hấp dẫn</b>



<b>Tại sao trái </b>
<b>táo không </b>


<b>rơi lên </b>
<b>trời ?</b>


<b> </b>

<b>- Lực nào đã làm </b>


<b>cho trái táo rơi xuống </b>



<b>đất?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>



<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>



<b>quanh Trái Đất</b>



<b>quanh Trái Đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau </b>

<b>Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau </b>



<b>với một lực, gọi là lực hấp dẫn</b>



<b>với một lực, gọi là lực hấp dẫn</b>



<b>Lực hấp dẫn không phải là lực tiếp </b>

<b>Lực hấp dẫn không phải là lực tiếp </b>



<b>xúc mà là lực tác dụng từ xa qua </b>



<b>xúc mà là lực tác dụng từ xa qua </b>



<b>khoảng không gian giữa các vật</b>



<b>khoảng không gian giữa các vật</b>


Tại sao hằng ngày ta không


cảm nhận được lực hấp dẫn giữa
ta với các vật thể xung quanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>F</b>

<b><sub>hd</sub></b>

<b> ~ m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>F</b>

<b><sub>hd</sub></b>

<b> ~</b>

<b><sub>r </sub></b>

1

<b><sub>2</sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

F

<sub>hd1</sub>

<sub>F</sub>

<sub>hd2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>



2 2
1
hd

<sub>r</sub>


m


m


G


F

=



<b>1. Định luật.</b>


<b>1. Định luật.</b>



<b>Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận </b>
<b>Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận </b>


<b>với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch </b>
<b>với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch </b>


<b>với bình phương khoảng cách giữa chúng.</b>
<b>với bình phương khoảng cách giữa chúng.</b>



<b>F</b>


<b>F<sub>hd</sub><sub>hd</sub> : Lực hấp dẫn giữa hai vật ( N ) : Lực hấp dẫn giữa hai vật ( N )</b>
<b>G = 6,67 . 10</b>


<b>G = 6,67 . 10-11-11 Nm<sub> Nm</sub>22/kg<sub>/kg</sub>22 : Hằng số hấp dẫn.<sub> : Hằng số hấp dẫn.</sub></b>


<b>m</b>


<b>m<sub>1</sub><sub>1</sub>, m, m<sub>2</sub><sub>2</sub> : khối lượng của hai vật ( kg ) : khối lượng của hai vật ( kg )</b>


<b>r : Khoảng cách giữa hai vật ( m )</b>
<b>r : Khoảng cách giữa hai vật ( m )</b>


<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Hệ thức</b>

<b>Hệ thức</b>



<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

F

<sub>hd1</sub>

<sub>F</sub>

<sub>hd2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

r >> so với kích thước 2 vật



*Chú ý: Trường hợp áp dụng được


định luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

F

<sub>hd</sub>

F

hd



R



<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


- Các vật đồng chất và có dạng hình


cầu, khi đó khoảng cách giữa hai vật


chính là khoảng cách giữa tâm hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
h)
(R
mM
G


P


<b>R là bán kính Trái đất</b>


<b>R là bán kính Trái đất</b>


<b>(R=6400km)</b>


<b>(R=6400km)</b>


<b>M là khối lượng Trái </b>


<b>M là khối lượng Trái </b>



<b>đất (M=6.10</b>


<b>đất (M=6.102424kg)<sub>kg)</sub></b>


<b>III. TRỌNG LƯC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>



<b>III. TRỌNG LƯC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>



<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>



<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>



P


m


M


g


O


R


h


mg


P


2
h)
(R
GM


 g



<b>Theo định luật vạn vật hấp dẫn:</b>


<b>Theo định luật vạn vật hấp dẫn:</b>


<b>Theo định luật II Niu – Tơn :</b>


<b>Theo định luật II Niu – Tơn :<sub>Viết cơng thức tính độ lớn </sub><sub>Viết cơng thức tính độ lớn </sub></b>


<b>của trọng lực áp dụng định </b>


<b>của trọng lực áp dụng định </b>


<b>luật vạn vật hấp dẫn?</b>


<b>luật vạn vật hấp dẫn?</b>


<b>Viết cơng thức </b>


<b>Viết cơng thức </b>


<b>tính độ lớn của </b>


<b>tính độ lớn của </b>


<b>trọng lực theo </b>


<b>trọng lực theo </b>


<b>định luật II Niu – </b>



<b>định luật II Niu – </b>


<b>tơn ?</b>


<b>tơn ?</b>


<b>Cơng thức tính </b>


<b>Cơng thức tính </b>


<b>gia tốc rơi tự do?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2


R
M
G


g =


<b>Khi h << R, ta có:</b>
<b>Khi h << R, ta có:</b>


<b>Vậy gia tốc rơi tự do của </b>



<b>Vậy gia tốc rơi tự do của </b>



<b>các vật ở gần mặt </b>



<b>các vật ở gần mặt </b>




<b>đất là như nhau.</b>



<b>đất là như nhau.</b>

R



<b>O</b>


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Củng cố bài



Câu 1: Hãy chọn câu đúng:


A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá


Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì:


B. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá


D. Bằng 0


C: Bằng trọng lượng của hòn đá


<b>Sai rồi</b>


<b>Sai rồi</b>


<b>Sai råi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 2: Giá trị nào sau đây đúng với giá


trị của hằng số hấp dẫn:




A. G = 6,76.10

-11

Nm

2

/kg

2


B. G = 6,67.10

-11

Nm

2

/kg

2


C. G = 6,76.10

-11

Nm

2

/kg

2


D. G = 66,7.10

-11

Nm

2

/kg

2


<b>Đúng rồi!</b>
<b>Nụ cười cho </b>
<b>người thông </b>


<b>minh</b>


<b>Sai rồi!</b>
<b>Kiểm tra lại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

G = 6,67.10

-11

Nm

2

/kg

2


M =6.10

24

kg, h = 0



R = 6400 km = 6,4.10

6

m



=> g = ?



5

2


24
11


64.10


10


6


10



6,77





2

R


M


G


g



=>

g

9,77 m/s

2


Câu 3: Tính gia tốc rơi tự do của vật ở


Câu 3: Tính gia tốc rơi tự do của vật ở



</div>

<!--links-->

×