Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi CHKI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT THUẬN NAM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . KHỐI 4</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>Năm học : 2010 – 2011</b>


<b> Môn thi : Tiếng việt (</b>Đọc thành tiếng )
<b> Thời gian : 45 Phút</b>


<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>


<b>ĐỀ :</b>


Hoïc sinh bốc thăm 1 trong 5 bài sau:


Bái 1: Dịng sơng mặc áo. Trang 118 ; Câu hỏi 1 sgk /119.
<b>Bài 2 :</b> Aêng – co Vát. Trang 123 ; Câu hỏi 1 sgk /124.
<b>Bài 3</b> : Con chuồøn chuồn nước. Trang 127 ; Câu hỏi 1 sgk /128.
<b>Bài 4</b> : Vương quốc vắng nụ cười. Trang 132 ; Câu hỏi 2 sgk /133
<b>Bài 5</b> : Ngắm trăng – Không đề . Trang 137,138 ; Câu hỏi 1 sgk /137.


<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>
<b></b>


---PHÒNG GD-ĐT THUẬN NAM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . KHỐI 4</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>Năm học : 2010 – 2011</b>


<b> Mơn thi : Tiếng việt (</b>Tập làm văn )


<b> Thời gian : 45 Phút</b>
<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>



<b>ĐỀ :</b>


Em hãy tả một con vật mà em thích .


<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>
<b>Năm học : 2010 – 2011</b>


Môn : <b>Tiếng Việt ( Đọc hiểu )</b>


<b>* ĐÁP ÁN</b> :


1/ ý a ; 2/ ý c ; 3/ ý b


4/ Ô… Buổi sáng, buổi trưa, chiều,…. ; 5/ ý a


* HƯỚNG DẪN CHẤM : - HS đánh đúng cả 5 câu : 5 điểm.
+ Đánh đúng 1 câu : 1 điểm.


+ Đánh sai hoặc đánh vào nhiều ô trong một câu : không được điểm.


<b> Duyệt CM</b> <b> Duyệt Tổ</b> <b> GV Ra đề</b>


<b> Ức Minh Thị Kim Chi</b>


<b></b>
---PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>
<b>Năm học : 2010 – 2011</b>


Môn : <b>Tiếng Việt ( Tập làm văn )</b>
<b>* ĐÁP ÁN</b> :


Tập làm văn : ( 5 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :


+ Viết được bài văn miêu tả một con vật có đầy đủ các phần mở bài, thân bài, kết
bài đúng theo yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 10 câu trở lên.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ, diễn đạt ý hay.


* Tùy theo mức độ sai sót về ý ,về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm : 4,5 –
4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.


<b> Duyệt CM Duyệt Tổ</b> <b> GV Ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>


<b>Năm học : 2010 – 2011</b>
Môn : <b>Tiếng Việt ( Đọc thành tiếng </b>


* <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> : (5 điểm)



- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
+ Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm
+ Đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ rõ nghĩa : 1điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm :1 điểm
+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
+ Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) : 1 điểm
+ Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm


+ Đọc quá 2 phút : 0 điểm


- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
+ Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm


<b> Duyệt CM</b> <b> Duyệt Tổ</b> <b> GV Ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD-ĐT THUẬN NAM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . KHỐI 4</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>Năm học : 2010 – 2011</b>


<b> Mơn thi : Tiếng việt (Đọc hiểu )</b>
<b> Thời gian : 25Phút</b>


<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>


<b>ĐỀ :</b>



Đọc bài :“ <i><b>Vương quốc vắng nụ cười</b></i> ”. Phần I : ( Sách TV 4 , tập 2 trang 132)
Đánh dấu x vào ơ có nội dung trả lời đúng nhất


Câu 1: Vì sao cuộc sống ở vương quốc đó lại buồn chán như vậy ?
a. Vì trong vương quốc cư dân khơng biết cười .


b. Vì vương quốc khơng có trẻ em .


c Vì nhà vua rất nghiêm khắc với thần dân


Câu 2 : Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc ấy rất buồn ?
a. Mặt trời không muốn vậy , chim khơng muốn hót, hoa chưa nở đã tàn .
b. Ngoài đường gặp toàn những gương mặt rầu rỉ, héo hon.


c. Cả ý a và b.


Câu 3: Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình đáng buồn trong vương quốc ?
a. Nhà vua bắt các quan đại thần phải học cười .


b. Nhà vua cử một viên đại thần đi du học chuyên về môn cười .
c. Nhà vua tự mình tập cười hàng ngày .


Câu 4 : Điền trạng ngữ chỉ thời gian vào chổ trống trong câu :
………. , em thường giúp mẹ quét nhà , trông em .
Câu 5 : Câu “<i>A mẹ đã về !”</i> là loại câu gì ?


a. Câu cảm
b. Câu cầu khiến
c. Câu kể



<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHÒNG GD-ĐT THUẬN NAM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . KHỐI 4</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>Năm học : 2010 – 2011</b>


<b> Mơn thi : Tiếng việt (Chính tả)</b>
<b> Thời gian : 25 Phút</b>


<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>
<b>Đề:</b>


Bài “ <i><b>Con chuồn chuồn nước</b></i> ” ( Từ đầu ……. Đến cịn phân vân )
<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>


Ơi chao ! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp
lánh. Bốn cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu trịn và hai con mắt long lanh như
thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu


trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang
còn phân vân.


<i>Nguyễn Thế Hội</i>
<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GD-ĐT THUẬN NAM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . KHỐI 4</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>Năm học : 2010 – 2011</b>


<b> Mơn thi : Toán</b>
<b> Thời gian : 45Phút</b>


<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>
<b>ĐỀ :</b>


<b>I. PHẦN I : ( 3 điểm )</b>


Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 83491 là : </b>


A. 3 B. 300 C. 3000


<b>Câu 2. Kết quả của phép cộng </b><sub>10</sub>2 <sub>10</sub>5 là


A. <sub>100</sub>10 B. <sub>10</sub>7 C. <sub>20</sub>7


<b>Câu 3. Phân số </b><sub>5</sub>4 bằng


A. <sub>10</sub>20 B. <sub>10</sub>16 C. <sub>15</sub>12


<b>PHẦN II : ( 7 điểm )</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>


a. 6195 + 2785 ; b. 5385 – 4142


<b> 2. Tính (2 điểm)</b>
a.


4


5
3
2


 = ; b.


2
1
:
6
5


=
4.<b>Bài toán</b>:<b> </b> (3 điểm )


Một hình bình hành cĩ độ dài đáy là 15 cm, chiều cao là 10 cm . Tính diện tích
hình bình hành đó.


<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>
<b>Năm học : 2010 – 2011</b>


Mơn : <b>Tốn</b>
<b>ĐỀ :</b>


<b>I. PHẦN I : ( 3 điểm )</b>



Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 83491 là : </b>
- yù C. 3000


<b>Câu 2. Kết quả của phép cộng </b><sub>10</sub>2 <sub>10</sub>5 là
- yù B. <sub>10</sub>7


<b>Câu 3. Phân số </b><sub>5</sub>4 bằng
- yù C. <sub>15</sub>12


<b>PHẦN II : ( 7 điểm )</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>


a. 6195 b. 5385
+ 2785 ; – 4142


8980 1243


2. Tính (2 điểm)
a. <sub>3</sub>2<sub>4</sub>5 =


12
10


; b. :1<sub>2</sub>


6


5


= <sub>6</sub>5<i>x</i><sub>1</sub>2 10<sub>6</sub>


4.<b>Bài toán</b>:<b> </b> (3 điểm )


Một hình bình hành cĩ độ dài đáy là 15 cm, chiều cao là 10 cm . Tính diện tích
hình bình hành đó.


Giải:


Diện tích hình bình hành đó là :
15 x 10 = 150 ( cm 2<sub>)</sub>


Đáp số: 150 cm 2


<b> </b>


<b>---Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Mơn thi : Khoa học</b>
<b> Thời gian : 45phuùt</b>
<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>


<b>ĐỀ :</b>


Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Để bảo vệ bầu khơng khí trong lành chúng ta cần:



A. Đổ rác ra đường.


B. Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.
C. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu.


Câu 2 : Để sống và phát triển bình thường thực vật cần :
A. Có đủ nước, ánh sáng.


B. Có đủ nước, ánh sáng,khơng khí.


C. Có đủ nước, ánh sáng,khơng khí và chất khống.


Câu 3: Điền vào ô trống trong sơ đồ trao đổi chất ở động vật cho phù hợp
<b> Hấp thụ Thải ra </b>




Câu 4: Để phát triển bình thường động vật cần :
A. Đủ nước , ánh sáng ,khơng khí.


B. Có đủ khơng khí.


C. Có đủ nước , ánh sáng ,thức ăn, khơng khí .


Câu 5

:

Để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch, chúng ta cần làm gì ? (3 điểm)
<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>



PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>


Các chất hữu
cơ trong thức
ăn (lấy từ thực
vật hoặc động
vật khác )


Các chất thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Naêm hoïc : 2010 – 2011</b>
Môn : <b>Khoa học</b>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


Câu 1 : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1điểm)
<b> - YÙ. B</b>


Câu 2 : Để sống và phát triển bình thường thực vật cần : (1điểm)
<b> - Ý. C</b>


Câu 3: Điền vào ơ trống trong sơ đồ trao đổi chất ở động vật cho phù hợp: (4 điểm)
<b>HS điền mỗi ý đúng được 1điểm</b>


<b> Hấp thụ Thải ra </b>


- Ô 1: + Khí ơ – xi + Khí các – bơ - níc
<b> </b>- Ô 2: + Nước + Nước tiểu



Câu 4: Để phát triển bình thường động vật cần : (1điểm)
<b> - Ý. C</b>


Câu 5

:

Để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch, chúng ta cần: (3 điểm)


<b> </b>Chúng ta có thể sử dụng một số cách chống ơ nhiễm khơng khí như : thu gom và xử


lý phân, rác hợp lí, giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ và của nhà máy, giảm
bụi, khói đun bếp, bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.


<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>


PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Năm học : 2010 – 2011</b>
Môn : Lịch sử & Địa lí
<b>Đáp án:</b>


<b>I/Lịch sử : (5 điểm )</b>


* Phần trắc nghiệm: <b>(3 điểm )</b>


Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ?


- YÙ .c. 1879



Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Nhà Nguyễn đóng đơ ở đâu ?


- Ý .c. Phú Xuân (Huế)
* Phần tự luận: <b>(2 điểm )</b>


Câu 3:Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua Quang
Trung là:


Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hoá của
đất nước. Tiêu biểu là “ Chiếu khuyến nông”, “ Chiếu lập học” và đề cao chữ Nơm.
<b>II. Địa lí : (5 điểm )</b>


* Phần trắc nghiệm: <b>(2 điểm )</b>


Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Thành phố Cần Thơ nằm ở :


- YÙ .c.Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Ở nước ta đồng bằng có nhiều đất chua, đất mặn là :


- Ý . b. Đồng bằng Nam Bộ .
* Phần tự luận: <b>(3điểm )</b>


Câu 3: (3 điểm ) Em hãy nêu vai trị của Biển Đơng đối với nước ta là:


Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Biển, đảo và quần đảo của
nước ta có nhiều tài nguyên quý cần được bảo vệ và khai thác hợp lí.



<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Mơn thi : Lịch sử & Địa lí</b>
<b> Thời gian : 45phút</b>


<b> Ngày thi : .../ 05/2011</b>


<b>ĐỀ </b>


<b>I/Lịch sử : (5 điểm )</b>


* Phần trắc nghiệm: <b>(3 điểm )</b>


Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ?


a. 1788 b. 1789 c. 1879
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )


Nhà Nguyễn đóng đơ ở đâu ?


a. Đại La b. Thăng Long c. Phú Xuân
(Huế)


* Phần tự luận: <b>(2 điểm )</b>


Câu 3:Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua Quang
Trung.



<b>II. Địa lí : (5 điểm )</b>


* Phần trắc nghiệm: <b>(2 ñieåm )</b>


Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Thành phố Cần Thơ nằm ở :


a.Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
b.Trung tâm đồng bằng Nam Bộ


c.Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Ở nước ta đồng bằng có nhiều đất chua, đất mặn là :


a. Đồng bằng Bắc Bộ
b. Đồng bằng Nam Bộ .


c. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung.
* Phần tự luận: <b>(3điểm )</b>


Câu 3: (3 điểm ) Em hãy nêu vai trị của Biển Đơng đối với nước ta ?


<b>Duyệt CM Tổ trưởng Giáo viên ra đề</b>


<b> Đổng Huy Cường Ức Minh Thị Kim Chi</b>
PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM <b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIÁ </b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Môn : <b>Tiếng Việt ( Chính tả )</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>


* Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
- Viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, dấu câu, không viết hoa đúng qui định :
trừ 0,5 điểm/ 1 lỗi.


- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, trình bày bẩn : trừ
1 điểm / tồn bài.


+ Chữ viết không rõ ràng : trừ 0,25 điểm/ bài.
+ Sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ : trừ 0,5 điểm/ bài .
( sai kiểu chữ : trừ 0,25 điểm/ bài).


+ Trình bày bẩn : trừ 0,25 điểm / bài.


- Trình bày sai : trừ 0,5 điểm/ bài.


- Viết sai nhiều lần giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm.
- Viết thiếu 1 chữ : trừ 0,5 điểm.


<b> Duyệt CM</b> <b> Duyệt Tổ</b> <b> GV Ra đề</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×