<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI 23:DỊNG ĐIỆN TRONG
CHẤT BÁN DẪN
1.Tính chất của bán dẫn
2.Sự dẫn điện của bán dẫn tinh khiết
3.Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Tính chất điện của bán dẫn
• Điện trở suất có giá trị
trung gian giữa kim
loại và điện mơi.
• Bán dẫn phụ thuộc
nhiều vào nhiệt độ và
bán dẫn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2.Sự dẫn điện của bán dẫn tinh
khiết
• Ở nhiệt độ thấp, các
electron hố trị liên
kết chặt chẽ với các
nguyên tử ở nút
mạng. Do đó, trong
tinh thể khơng có hạt
tải điện tự do, bán
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2.Sự dẫn điện của bán dẫn tinh
khiết
• -Ở nhiệt độ tương đối
cao, các electron được
giải phóng khỏi liên kết và
trở thành electron tự do.
Mặt khác, khi electron bị
bứt khỏi liên kết, một liên
kết bị trống xuất hiện, dc
gọi là lỗ trống. Lỗ trống
này mang điện tích
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
2.Sự dẫn điện của bán dẫn tinh
khiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2.Sự dẫn điện của bán dẫn tinh
khiết
• Tính chất của dịng điện trong bán dẫn
tinh khiết:
-Số electron và số lỗ trống bằng nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
3.Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp
chất
• Bán dẫn có tạp chất gồm 2 loại:
-Bán dẫn p:có tạp chất là các nguyên tố
thuộc nhóm III, dẫn điện chủ yếu bằng các
lỗ trống.
-Bán dẫn n:có tạp chất là các ngun tố
thc nhóm V, các nguyên tử này dùng 4
electron tạo liên kết và một electron lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3.Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp
chất
• Bán dẫn n:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
3.Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp
chất
• Bán dẫn p:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
4.Lớp chuyển tiếp p-n:
<sub>Sự hình thành lớp chuyển tiếp p-n:</sub>
- Các electron và lỗ trống khuếch tán từ p sang n
và ngược lại.
-> Tạo lớp chuyển tiếp p-n có điện trở lớn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
4.Lớp chuyển tiếp p-n:
<sub>Dòng điện qua lớp </sub>
chuyển tiếp p-n:
• Mắc theo chiều thuận:
-Điện trường En làm
yếu Et, gây ra dòng
điện I theo chiều p-n
<b>p </b> <b><sub>n </sub></b>
Lớp chuyển tiếp p – n mắc vào
nguồn điện theo chiều thuận
Et
En
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
4.Lớp chuyển tiếp p-n:
• Mắc theo chiều ngược:
-En có cùng chiều với Et
nên dòng chuyển dời các
hạt tải điện đa số bị ngăn
cản, chỉ còn các hạt tải
điện thiểu số. Các hạt
này gây nên dòng điện I
có cường độ nhỏ chạy từ
n đến p và hầu như
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
4.Lớp chuyển tiếp p-n:
<sub>Đặc tuyến vôn-ampe của lớp chuyển tiếp </sub>
p-n
<b>I</b>
</div>
<!--links-->