Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Trac nghiem dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.07 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 2 </b>–<b> Dao động cơ học</b>
I - Hệ thống kiến thức
<b>I) Dao động điều hoà:</b>


<b>1) Dao động, dao động tuần hoàn, dao động điều hoà:</b>


a) Dao động: là chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
b) Dao động tuần hoàn:


+ Là dao động mà sau khoảng thời gian nhất định vật trở lại trạng thái cũ.


+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại nh cũ hoặc là
khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.


+ Tần số là số dao động trong một đơn vị thời gian hoặc là đại lợng nghịch đảo của chu kì.
T


f 1 hay
f
T 1.


c) Dao động điều hoà: là chuyển động của một vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng cos (hay sin) theo
thời gian: x = Acos(ωt + φ) , trong đó A,  và  là các hằng số. x là li độ dao động ; A là biên độ ; ω là tần
số góc(rad/s); (ωt + φ) là pha dao động (rad); φ là pha ban đầu(rad).


d) VËn tèc, gia tèc :


+ v = x’ = - Asin((ωt + φ) = Acos(ωt + φ +


2





). VËn tèc sím pha


2




so với li độ.
+ a = x’’ = v’ = - A2cos(ωt + φ) = - 2<sub>x = A</sub>2cos(ωt + φ + π)


Gia tèc sím pha


2


 <sub> so với vận tốc ; gia tốc ngợc pha so với li độ, gia tốc sm pha so vi li </sub>


e) Năng lợng: Là cơ năng E: Với E = Et + Eđ =


2
1


kA2<sub> = </sub>


2
1


mA2<sub></sub>2<sub> = E</sub>


® max = Et max = E0 = const



Et = 2 2


2
cos
kA
2
1
2
kx


 (t +  ) ; E® = 2
2
mA
2
1
2
mv


 2.sin2(t + ) = kA2sin2


2
1


(t + )


2
2
cos
1



cos2<sub></sub><sub></sub>  <sub> và </sub>


2
2
cos
1


sin2<sub></sub><sub></sub>


Nên Et = cos(2 t 2 )
2


E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>






 ; E® = cos(2 t 2 )
2


E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>







 .


Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số ’ = 2; chu kỳ T’ = T/2
f) Hệ thức độc lập với thời gian: A2<sub></sub>2<sub> = x</sub>2<sub></sub>2<sub> + v</sub>2<sub>.</sub>


g) Một vật khối lợng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng(VTCB) O một đoạn x, chịu tác dụng của
một lực F = - kx thì vật ấy sẽ dao động điều hồ quanh O với tần số góc


m
k


 . Biên độ dao động A và
pha ban đầu φ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian.


<b>2) Mỗi dao động điều hoà đợc biểu diễn bằng một véc tơ quay: Vẽ vectơ</b><i><sub>OM</sub></i> có độ dài bằng biên độ
A, lúc đầu hợp với trục Ox làm góc . Cho véc tơ quay quanh O với tốc độ góc ω thì tọa độ hình chiếu của
đầu mút véc tơ quay OM ở thời điểm bất kỳ lên trục Ox là dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ). Nói cách


khác, độ dài đại số của hình chiếu trên trục x của véc tơ quay <i><sub>OM</sub></i> biểu diễn dao động điều hịa chính là li
độ x của dao động


<b>3) Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số là cộng hai hàm x</b>1 và x2 dạng cosin. Nếu
hai hàm có cùng tần số thì có thể dùng phơng pháp Fresnel: vẽ các véc tơ quay biểu diễn cho các dao động
thành phần, xác định véc tơ tổng, suy ra dao động tổng hợp.


x1 = A1 cos(ωt + φ1); x2 = A2 cos(ωt + φ2); x = x1 + x2 = Acos(ωt + φ);
Víi: <sub>A</sub>2 <sub>A</sub><sub>1</sub>2 <sub>A</sub>2<sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>A</sub><sub>1</sub><sub>A</sub><sub>2</sub><sub>cos(</sub><sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> vµ 1 1 2 2



1 1 2 2


sin sin
tan
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 

 



 ; A1 + A2 > A > A1 – A2
<b>4) Dao động tự do là dao động xảy ra trong một hệ dới tác dụng của nội lực, sau khi hệ đợc kích thích</b>
ban đầu, hệ có khả năng thực hiện dao động tự do. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng
tần số góc ω gọi là tần số góc riêng của hệ ấy.


<b>5) Dao động tự do khơng có ma sát là dao động điều hồ, khi có ma sát là dao động tắt dần, khi ma</b>
sát lớn dao động tắt nhanh, ma sát q lớn thì dao động khơng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7) Dao động duy trì : để duy trì dao động của vật, cứ mỗi chu kỳ tác dụng vào vật dao động 1 lực cùng</b>
chiều vói chiều chuyển động của vật ( tác dụng trong thời gian ngắn) . Lực này sẽ truyền thêm năng lợng
cho vật mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của vật


<b>8) Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian: F = F</b>0 cos(


t).



Ngoại lực có tần số f tác dụng lên một hệ dao động có tần số riêng f0 thì sau một thời gian chuyển
tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f của ngoại lực.


Biên độ dao động cỡng bức phụ thuộc vào biên độ và tần số của ngoại lực, phụ thuộc vào mối quan
hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.


Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động đạt giá trị cực
đại, đó là hiện tợng cộng hởng. Biên độ dao động cộng hởng phụ thuộc vào lực cản của môi trờng.


*Chú ý: +Muốn tạo nên dao động duy trì , cần có 1 cơ cấu để ngoại lực tác dụng cấp thêm năng l ợng
cho hệ vật dao động , bù lại phần năng lơng tiêu hao vì ma sát. Cơ cấu này hoạt động sao cho ngoại lực tác
dụng tuần hoàn ( khơng nhất thiết là điều hịa) theo nhịp điệu dao động tự do của hệ vật


+ Muốn tạo nên dao động cỡng bức thì chỉ cần tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo
thời gian lên hệ vật dao động


<b>II) Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất là những hệ dao động. Dới đây là</b>
bảng các đặc trng chính của một số hệ dao động.


Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lý
Cấu trúc Hòn bi (m) gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầusợi dây ().


VËt r¾n (m, I) quay
quanh trơc nằm
ngang.


VTCB


- Con lắc lò xo ngang: lò xo không
giÃn = 0



- Con lắc lò xo dọc: lò xo biến dạng
<i>mg</i>


<i>k</i>


- Con lắc lò xo trên mặt phẳng
nghiêng 1 góc so với mặt phẳng
ngang


sin
<i>mg</i>


<i>k</i>



Dõy treo thng ng QG thẳng đứng (Q
là trục quay, G là
trọng tâm)


Lùc t¸c dơng


- Con lắc lò xo ngang:Lực đàn hồi
của lò xo


- Con lắc lò xo dọc: Lực đàn hồi
của lò xo và trọng lực



=> hợp lực F = ma = - kx
x là li độ dài(li độ thẳng)


-Con lắc lò xo trên mặt phẳng
nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng
ngang: Lực đàn hồi của lò xo và
trọng lc


Trọng lực của hòn bi và lực
căng của d©y treo:


<i>g</i>
<i>F</i> <i>m s</i>



s là li độ cong


Trọng lực của vật
rắn và phản lực của
trục quay có mmen
M = - mgdsinα
α là li độ góc(li
giác)


(mơmen của phản
lực đối với trục
quay bằng 0)


d là khoảng cách
QG



Phơng tr×nh


động lực học x” + ω2x = 0 s” + ω
2<sub>s = 0</sub>


hc α” + ω2α = 0 α” + ω2α = 0
TÇn sè gãc


m
k


 <sub> </sub> <i>g</i>


 I


mgd



Phơng trình
dao động.


x = Acos(ωt + φ)


x trong giới hạn đàn hồi s = ss <sub></sub>0cos(ωt + φ) hoặc
α = α0cos(ωt + φ)


α  1



α = 0cos(t + )


1


Cơ năng


2
2


2 <sub>m</sub> <sub>A</sub>


2
1
kA
2
1


E  (1 cos )<sub>0</sub> 1 <sub>0</sub>2


2


<i>g</i>
<i>E mg</i>     <i>m s</i>




= 1
2mg



2
0




E® =
1
2Iω


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Có thể coi con lắc đơn là trờng hợp riêng của con lắc vật lý với d = </b><sub></sub> và I = m<sub></sub>2
<b>Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Chủ đề 1: Đại cơng về dao động điều hoà.</b>


<b>2.1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi </b>
A) li độ có độ lớn cực đại. B) li độ bằng không.*
C) pha cực đại; D) gia tốc có độ lớn cực đại.
<b>2.2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng khơng khi</b>


A) vật ở vị trí biên B) vật có li độ cực đại
C) vật có vận tốc lớn nhất * D) vật có vận tốc bằng khơng.
<b>2.3. Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi nh thế nào?</b>


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
C) Sớm pha


2





so với li độ; * D) Trễ pha


2




so với li độ
<b>2.4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi </b>


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;*
C) Sớm pha


2




so với li độ; D) Trễ pha


2




so với li độ
<b>2.5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:</b>


A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngợc pha với vận tốc ;
C) Sớm pha /2 so với vận tốc ;* D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
<b>2.6. Động năng trong dao động iu ho bin i theo thi gian:</b>


A) Tuần hoàn với chu kú T; B) Nh mét hµm cosin;



C) Khơng đổi; D) Tuần hồn với chu kỳ T/2.*
<b>2.7. Tìm câu sai: Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng</b>


A) tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;
B) động năng vào thời điểm ban đầu;*


C) thế năng ở vị trí biên;
D) động năng ở vị trí cân bằng.


<b>2.8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã</b>
A) làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


B) tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số bất kỳ vào dao động.


C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kỳ.*


D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
<b>2.9. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc:</b>


A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.*
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>2.10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cỡng bức</b>
cộng hởng khác nhau vì:


A. Tần số khác nhau; B. Biên độ khác nhau; C. Pha ban đầu khác nhau;



D. Ngoại lực trong dao động cỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì đợc
điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.*


<b>2.11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phơng . Biên độ của dao động</b>
tổng hợp không phụ thuộc


A. biên độ của dao động thứ nhất;
B. biên độ của dao động thứ hai;


C. tần số chung của hai dao động ; *
D. độ lệch pha của hai dao động .


<b>2.12. Ngời đánh đu </b>


A. dao động tụ do; B. dao động duy trì;


C. dao động cỡng bức cộng hởng; D. không phải là một trong 3 loại dao động trên.*
<b>2.13 Dao động cơ học </b><i><b>không phải</b></i> là


A. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi qua một vị trí cân bằng.*
<b>2.14 Phơng trình tổng quát của dao động điều hoà là</b>


A. x = Acotan(ωt + φ). B. x = Atan(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ).* D. x = Acos(ω + φ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Biên độ A.* B. Tần số góc ω.


C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<b>2.16 Trong phơng trình dao động điều hồ x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của</b>
đại lợng


A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.*
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<b>2.17 Trong phơng trình dao động điều hồ x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lợng</b>
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.


C. Pha dao động (ωt + φ).* D. Chu kỳ dao ng T.


<b>2.18 Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào </b><i><b>không phải</b></i> là nghiệm của phơng trình x + 2<sub>x = 0?</sub>
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ).


C. x = A1sinωt + A2cosωt. D. x = Atsin(ωt + φ).*


<b>2.19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình</b>
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).


C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).*


<b>2.20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình</b>
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2<sub>cos(ωt + φ).</sub>


C. a = - Aω2cos(ωt + φ).* D. a = - Aωcos(ωt + φ).
<b>2.21 Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.


B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.*
<b>2.22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là</b>


A. vmax = ωA.* B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A.
<b>2.23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là</b>


A. amax = ωA. B. amax = ω2A.* C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.
<b>2.24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là</b>


A. vmin = ωA. B. vmin = 0.* C. vmin = - ωA. D. vmin = - ω2A.
<b>2.25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là</b>


A. amin = ωA. B. amin = 0.* C. amin = - ωA. D. amin = - ω2A.
<b>2.26 Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.*
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
<b>2.27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>


A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.* D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>2.28 Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b>


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.* D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.


<b>2.29 Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi</b>


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.* D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>2.30 Trong dao động điều hoà</b>


A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.*
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.31 Trong dao động điều hoà</b>


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.*
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.32 Trong dao động điều hoà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.*
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
<b>2.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Cơ năng của dao động điều hồ ln bằng


A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.*


C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.



<b>2.34 Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = - 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là</b>
A. A = - 6cm. B. A = 6cm.* C. A = 6 cm. D. A = 6m.


<b>2.35 Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình:</b> 4sin(2 )
3


<i>x</i>  <i>t</i> <i>cm</i>, biên độ dao động của
chất điểm là:


A. A = 4m. B. A = 4cm.* C. A - 4 (cm). D. A = 4(cm).
<b>2.36 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là</b>


A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.*


<b>2.37 Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất</b>
điểm là


A. T = 1s.* B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.


<b>2.38 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là</b>
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz.* D. f = 0,5Hz.


<b>2.39 Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình:</b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(


3  



 , pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là


A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad).* D. 0,5(Hz).


<b>2.40 Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s</b>
là:


A. x = 3cm. B. x = 6cm.* C. x= - 3cm. D. x = -6cm.


<b>2.41 Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời</b>
điểm t = 1,5s là


A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm.* C. x= + 5cm. D. x = 0cm.


<b>2.42 Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm </b>
t = 7,5s là:


A. v = 0.* B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.


<b>2.43 Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm </b>
t = 5s là:


A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5cm/s</sub>2<sub>.* </sub> <sub>D. a = 947,5cm/s.</sub>
<b>2.44 Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần</b>
thế năng thì chất điểm ở vị trí


A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm.* D. x = 0,67cm.


<b>2.45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi</b>


qua VTCB theo chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là


A. x = 4cos(2πt -


2




)cm. B. x = 4cos(πt -


2



)cm.*
C. x = 4cos(2πt +


2




)cm. D. x = 4cos(πt +


2



)cm.


<b>2.46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.



B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.*


C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>2.47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. C«ng thøc kA2
2
1


E cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức mv2<sub>max</sub>


2
1


E cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức <sub>m</sub> 2<sub>A</sub>2


2
1


E   cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức <sub>t</sub> 2 kA2


2
1
kx


2
1


E   cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.*
<b>2.49 Động năng của dao động điều hoà</b>


A. biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin. B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.*
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. không biến đổi theo thời gian.


<b>2.50 Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π</b>2<sub> = 10). Năng lợng</sub>
dao động của vật là


A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ.* D. E = 6J.
<b>2.51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng?</b>


A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.


B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật. *
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.


D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
<b>2.52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?</b>


Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc.* D. cùng pha ban đầu.


<b>2.53 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.



B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc ln ngợc chiều. (?)
C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln ngợc chiều.*


D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln cùng chiều.
<b>Chủ đề 2: Con lắc lị xo</b>


<b>2.54 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?</b>
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.


B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.*
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.


<b>2.55 Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua</b>
A. vị trí cân bằng.


B. vị trí vật có li cc i.*


C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.


D. v trớ m lc n hi ca lị xo bằng khơng.


<b>2.56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Chu kỳ dao động của vật</sub>
là:


A. T = 0,178s.* B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
<b>2.57 Trong dao động điều hoà của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lị xo.



B. Lùc kÐo vỊ phơ thc vµo khèi lợng của vật nặng.* (?)
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


<b>2.58 Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kỳ</b>
A.


k
m
2


T  ;* B.


m
k
2


T  ; C.


g
l
2


T  ; D.


l
g
2
T 



<b>2. 59 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b>
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.*


<b>2.60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π</b>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ</sub>
là: A. T = 0,1s. B. T = 0,2s.* C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.


<b>2.61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 0,5N/cm,(lấy π</b>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ</sub>
là A. T = 0,2s. B. T = 0,4s.* C. T = 50s. D. T = 100s.


<b>2.62 Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của quả nặng là m = 400g, (lấy</b>
π2<sub> = 10). Độ cứng của lò xo là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của vật là </b>
m = 0,4kg, (lấy π2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N.* C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.


<b>2.64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo</b>
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn chiều dơng là chiều ta kéo, gốc
thời gian lúc thả vật. Phơng trình dao động của vật nặng là


A. x = 4cos(10t)cm.* B. x = 4cos(10t -


2



)cm.
C. x = 4cos(10πt -


2





)cm. D. x = 4cos(10πt +


2



)cm.


<b>2.65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo</b>
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:


A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s.* D. vmax = 20cm/s.


<b>2.66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo</b>
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:


A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. E = 3,2.10</sub>-2<sub>J.*</sub> <sub>D. E = 3,2J.</sub>


<b>2.67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động</b>
của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lợng của vật m phải là


A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m.* D. m’ = 5m.


<b>2.68 Một con lắc lị xo gồm một quả nặng có khối lợng m = 400g và một lị xo có độ cứng k = 40N/m.</b>
Kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Chọn chiều dơng là chiều ta kéo,
gốc thời gian lúc ta thả. Phơng trình dao động của quả nặng là


A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).


C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).*


<b>2.69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở</b>
VTCB, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. A = 5m. B. A = 5cm.* C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.


<b>2.70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở</b>
VTCB, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phơng trình li độ dao động của quả nặng là


A. x = 5cos(40t


-2


) m. B. x = 0,5cos(40t +


2


)m.
C. x = 5cos(40t


-2


)cm.* D. x = 0,5cos(40t)cm.


<b>2.71 Khi gắn quả nặng m</b>1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào


một lị xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động
của chúng là


A. T = 1,4s. B. T = 2,0s.* C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.


<b>2.72. Khi mắc vật m vào lị xo k</b>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì
vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động
của m là


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s.* D. T = 1,40s.


<b>2.73. Khi mắc vật m vào lò xo k</b>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì
vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao
động của m là


A. T = 0,48s.* B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
<b>Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lí.</b>


<b>2.74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g, dao động</b>
điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào


A. l và g.* B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
<b>2.75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ</b>


A.


k
m
2



T  ; B.


m
k
2


T  ; C.


g
l
2


T  ; * D.


l
g
2
T 
<b>P2. Chu kỳ của con lắc vật lí đợc xác định bằng công thức nào dới đây?</b>


A.


l
mgd
T





2


1


. B.


l
mgd


T2 . C.


mgd
l


T2 . * D.


mgd
l
T  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, ta thấy: </b>
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.*
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


<b>2.78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào</b>
A. khối lng ca con lc.


B. trọng lợng của con lắc.


C. tỉ số giữa khối lợng và trọng lợng của con lắc.*


D. khối lợng riêng của con lắc.


<b>2.79. Con lc n dao động điều hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s</b>2<sub>, chiều dài của</sub>
con lắc là


A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm.* C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.


<b>2.80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s</b>2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiều</sub>
dài của con lắc là


A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m.* D. l= 0,040m.
<b>2.81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao</b>
động với chu kỳ là


A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s.* D. T = 1,5s.


<b>2.82. Một con lắc đơn có độ dài l</b>1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s.* D. T = 1,4s.


<b>2.83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm</b>
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Chiều
dài ban đầu của con lắc là


A. l = 25m. B. l = 25cm.* C. l = 9m. D. l = 9cm.


<b>2.84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời</b>
gian, ngời ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 5 dao động.
Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là



A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.* D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
<b>2.85. </b>


<b>2.86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực</b>
đại là:


A. t = 0,5s. B. t = 1,0s.* C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.


<b>2.87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ</b>
x = A/2 là


A. t = 0,250s.* B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.


<b>2.88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị</b>
trí có li độ cực đại x = A là


A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s.* D. t = 0,750s.
<b>2.89. </b>


<b>Chủ đề 4: Tổng hợp dao động</b>


<b>2.90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là</b>


A. Δφ = 2nπ (víi n

Z). * B. Δφ = (2n + 1)π (víi n

Z).
C. Δφ = (2n + 1)


2



(víi n

Z). D. Δφ = (2n + 1)


4


(với n

Z).
<b>2.91. Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?</b>


A. )cm


6
t
cos(
3


x<sub>1</sub>    và )cm


3
t
cos(
3


x<sub>2</sub>    .


B. )cm


6
t
cos(


4


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
5


x<sub>2</sub>    .*


C. )cm


6
t
2
cos(
2


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
2


x<sub>2</sub>    .


D. )cm



4
t
cos(
3


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
3


x<sub>2</sub>     .


<b>2.92. </b>


<b>2.93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là</b>
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là</b>
3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.*


<b>2.95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là</b>
6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 5cm.* B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.


<b>2.96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x</b>1 = sin2t (cm)


và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là


A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm.* C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm


<b>2.97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x</b>1
= 2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là


A. x = sin(100t - /3)cm.* B. A = cos(100t - /3)cm.
C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.
<b>2.98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x</b>1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 =


2


3 <sub>sin(100πt + /2)cm vµ x</sub>
3


= 3sin(100πt + 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là


A. x = 3sin(100πt)cm. B. x = 3sin(200πt)cm.


C. x = 3cos(100πt)cm.* D. x = 3cos(200πt)cm.


<b>2.99. </b>


<b>2.100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:</b>


cm
)
t
sin(


4


x1    và x2 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi


A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).*
<b>2.101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:</b>


cm
)
t
sin(
4


x1   và x2 4 3cos(t)cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là


A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.*
C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
<b>Chủ đề 5: Dao động tắt dần</b>


<b>2.102. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.


D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.*


<b>2.103 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>
A. do trọng lực tác dụng lên vật.



B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của mơi trờng.*
D. do dây treo có khối lợng đáng kể.


<b>2.104. Dao động duy trì là diện tắt dần mà ngời ta</b>
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.


C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ*
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>2.105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.


D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.*
<b>2.106. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.*
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>2.107. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng</b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển động qua</sub>


VTCB biên độ dao động giảm 1 lợng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.108 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng</b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả
nhẹ cho vật dao động, lấy g =10 m/s2<sub>. Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là</sub>
A. S = 50m. B. S = 25m.* C. S = 50cm. D. S = 25cm.


<b>Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng</b>


<b>2.109. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào:</b>
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.*


B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
<b>2.110. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với</b>


A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cỡng bức.*


<b>2.111 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện xảy ra hiện tợng cộng hởng là</b>
A. tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.


B. tần số lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao động riêng.*
<b>2.112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.*
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.


C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.


<b>2.113. Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc</b>
trong xô là 1s. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc


A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s.* D. v = 25cm/s.


<b>2.114. Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tơng. Cứ cách</b>
3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong thùng
sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.*


<b>2.115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một</b>
trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài
mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu
phải chạy với vận tốc là


A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h.* C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.
<b>Chủ đề 7: Thí nghiệm vật lí</b>


<b>2.116. </b>


<b>2.117. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lị xo nằm ngang thì gia tốc trọng trờng</b>
g



A. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.


B. không ảnh hởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lc lũ xo nm ngang.*


D. chỉ không ảnh hởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.


<b>2.118. Cựng một địa điểm, ngời ta thấy trong thời gian con lắc A dao động đợc 10 chu kỳ thì con lắc B</b>
thực hiện đợc 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:


A. 6cm vµ 22cm. B. 9cm vµ 25cm. *
C. 12cm vµ 28cm. D. 25cm vµ 36cm.


<b>2.119. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phơng tạo thành 45</b>0<sub> so với phơng nằm ngang thì gia</sub>
tốc trọng trờng


A. không ảnh hởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hởng đến chu kỳ dao động của con lắc.


C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phơng nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lc dao ng theo phng nm ngang.*


<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>2.120. Con lc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có</b>
khối lợng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.121. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc</b>
40 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là



A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s.* C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
<b>2.122. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng </b>


3
2


thì li độ của
chất điểm là 3cm, phơng trình dao động của chất điểm là


A. x 2 3cos(10t)cm.* B. x 2 3cos(5t)cm.
C. x2 3cos(10t)cm. D. x2 3cos(5t)cm.


<b>2.123. Vật dao động điều hồ theo phơng trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đờng vật đi đợc trong</b>
0,25s đầu tiên là


A. 4cm.* B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.


<b>2.124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì</b>
vận tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = π2<sub>). Vận tốc của vật khi qua</sub>
VTCB là:


A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.*


<b>2.125. Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực</b>
đại của vật là 2m/s2<sub>. Khối lợng của vật là</sub>


A. m = 1kg.* B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
<b>2.126. </b>


<b>2.127. Khi treo vật m vào lị xo k thì lị xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π</b>2<sub>m/s</sub>2<sub>).</sub>


Chu kỳ dao động tự do của vật là


A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s.* D. T = 0,28s.


<b>2.128. Một chất điểm khối lợng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phơng trình x =</b>
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×