Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.67 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ GIA NGHĨA
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>MƠN : TỐN</b>
Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút
Lớp : 4A Thứ … ngày … tháng … năm 2011.
Họ và tên : ………..
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:</b>
<b>Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để </b>15
21=
....
7 là số nào?
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
<b>Câu 2: Chiều dài lớp học đo được 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài </b>
lớp học đó được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 sẽ là:
A. 4cm B. 4m C. 4mm D. 400m
<b>Câu 3 : điền đúng tên vào các hình dưới đây</b>
<b> </b>
Hình : ……… Hình : ………
<b>Câu 4: </b>
Phân số chỉ phần tơ đậm trong hình trên là:
A.<sub>9</sub>5; B . <sub>9</sub>4 ; C. <sub>5</sub>9 D.
4
<b>Câu 5: 3 phút 20 giây = ……..giây</b>
A. 50; B. 320; C.80; D. 200
<b>Câu 6 : 4m</b>2<sub>5dm</sub>2<sub>= ……dm</sub>2
A. 45 B.450 C. 405 D.3050
<b>Câu 7 : 18000kg = …….. tấn</b>
A. 108; B. 180; C. 18; D. 1800
<b>Câu 8 : 7 kg 9g = ……….g</b>
A. 709; B. 790; C. 79; D. 7009
<b>Câu 9 : Phân số nào lớn hơn 1.</b>
A. <sub>15</sub>15; B. <sub>19</sub>20 ; C. <sub>30</sub>15; D. <sub>16</sub>14
<b>Câu 10 : Phân số </b> <sub>7</sub>4 bằng phân số nào dưới đây?
A.15<sub>20</sub> ; B .<sub>49</sub>35; C. 12<sub>21</sub> D. 18<sub>30</sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a .1<sub>4</sub> phút = ………….phút
b. 4 km2 <sub>400 m</sub>2 <sub> = …………..m</sub>2
c. 8000 kg = ………tấn
d. 6000 năm = ……….. thế kỷ
<b>Bài 2 : Tính</b>
<b>a.</b>5 1 1
2<i>X</i> 3 4 =………
……….
……….
……….
………
<b>b.</b>15 1 2:
12 3 5 = ………
………
………
<b>Bài 3 : Tìm X</b>
<b>a. </b>2
5 x X =
6
<b>b. </b>5
6 - X =
1
3
<b>Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
3500 x 315 : 35 = ………...
………
………
………
<b>Bài 5. Tuổi bố và tuổi con là 56 tuổi, tuổi con bằng </b>2
5 tuổi bố. Tìm tuổi của mỗi
người.
Bài giải:
………
………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b> Mơn : Tốn</b>
<b>Năm học 2010- 2011</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)</b>
D A - bình
hành
- hình
thoi
A D C C D B C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ( mỗi phép tính đúng </b>
được 0,25 điểm)
a .1<sub>4</sub> phút = 15 phút
b. 4 km2 <sub>400 m</sub>2 <sub> = 4000400 m</sub>2
c. 8000 kg = 8 tấn
d. 6000 năm = 60 thế kỷ
<b>Bài 2: (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)</b>
<b>a. </b>5 1 1
2<i>X</i> 3 4 =
5 1 10 3 13
6 4 12 12 12
<b>b. </b>15 1 2:
12 3 5 =
15 5 15 10 5
12 6 12 12 12
<b>Bài 3 : Tìm X . (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)</b>
<b>a. </b>2
5 x X =
6
5
X = 6
5 :
2
5
X = 6
5 x
5
2
X = 30
10 (hoặc = 3)
<b>b. </b>5
X = 5
6 -
1
3
X = 5
6 -
3
6
X = 3
6 (hoặc
1
2)
<b>Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : (0,5 điểm ).</b>
3500 x 315 : 35 = (3500 : 35) x 315
= 100 x 315
= 31500
<b>Bài 5: 2 điểm</b>
Tóm tắt : (0,5 điểm)
Ta có sơ đồ: Tuổi con: 56 tuổi
Tuổi bố :
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 5 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
(56 : 7) x 2 = 16 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi bố là: (0,25 điểm)
56 – 16 = 40 (tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: Con: 16 tuổi(0,25 điểm)