<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tháng 11 / 2010</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>
<i><b>Câu 1</b></i>
<b> a. Hãy tính số mol của 5,4g Al.</b>
<b> b. Tính khối lượng của 0,5mol CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>. </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất </b>
<b>và khối lượng như thế nào?</b>
<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất </b>
<b>và thể tích chất khí như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Hãy cho biết 0,5 mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> ở đktc có </b>
<b>thể tích là bao nhiêu ? </b>
<b>Giải: </b>
<b>*) Ở đktc </b>
<b> 1mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> (đktc) </b>
<b>*) Theo đề bài: </b>
<b> 0, 5mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> (đktc)</b>
<b> V</b>
<b><sub>H</sub>2</b>
<b> = </b>
<b>Vậy thể tích của 0,5 mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> ở đktc </b>
<b>là: 11,2 (l )</b>
<b>n</b>
<b>V=?(lít)</b>
<b>1. Cơng thức</b>
<b>22, 4</b>
<b>lít</b>
<b>V = ? (lít)</b>
<b>0,5. 22,4 = 11,2 (l)</b>
<b>V = n x 22,4 </b>
<b>Rút ra: </b>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
<b>(mol)</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> V là thể tích chất khí đktc (lít)</b>
<b> n là số mol chất khí (mol)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Giải</b>
<b> a, Thể tích của 0,5 mol CO<sub>2</sub> ở đktc:</b>
<b> V<sub>CO</sub><sub>2</sub> = </b>
<b>n</b>
<b><sub>CO</sub><sub>2</sub> .22,4 = 0,25. 22,4 = 5,6 (l)</b>
<b>b, Số mol khí H<sub>2</sub> có trong 4,48 lít ở đktc là:</b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b><sub>H</sub><sub>2</sub> = V<sub>H</sub><sub>2</sub> : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)</b>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất </b>
<b>khí như thế nào?</b>
<b>1. Công thức</b>
<b><sub>V = n x 22,4 </sub></b>
<b>Rút ra: </b>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
<b>(mol)</b>
<b>(lít)</b>
<b>2. Bài tập áp dụng :</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>a, Tính thể tích của 0,25 </b>
<b>mol</b>
<b> khí CO<sub>2</sub> ở (đktc) </b>
<b>b, Tính số mol của 4,48 lít khí H<sub>2 </sub> ở (đktc)? </b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>a. n</b>
<b><sub>CO</sub>2</b>
<b>= 0,25 mol</b>
<b> V</b>
<b><sub>CO</sub>2 </b>
<b> = ? (l)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng như thế nào?</b>
<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng như thế nào?</b>
<b>1. Công thức</b>
<b><sub>V = n x 22,4 </sub></b>
<b>Rút ra: </b>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
<b>(mol)</b>
<b>(lít)</b>
<b>Bài 2: Hãy tính thể tích của 8,8g khí CO<sub>2</sub> ở đktc? </b>
<b> (M<sub>CO</sub><sub>2</sub> =44g) </b>
<b>Giải</b> - <b>Số mol của 8.8g khí CO2 là :</b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b><sub>CO</sub><sub>2</sub>= </b>
<b>m</b>
<b> : M = 8,8 : 44 = 0,2 (mol)</b>
-<b>Thể tích của 0,2 mol</b> <b>CO<sub>2</sub> ở đktc là :</b>
<b> V<sub>CO</sub><sub>2</sub> = </b>
<b>n</b>
<b><sub>CO</sub><sub>2</sub> . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)</b>
<b>2 .Tóm tắt:</b>
<b> m</b>
<b><sub>CO</sub>2</b>
<b>= 8,8g</b>
<b> M</b>
<b>CO2</b>
<b>= 8,8g</b>
<b> V</b>
<b><sub>CO</sub>2 </b>
<b> = ?</b>
<b>2. Bài tập áp dụng :</b>
<b>Bài 1: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>
<b> </b>
<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>
<i><b>2.</b></i>
<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>1. Công thức chuyển đổi: </b></i>
<b>V = n x 22,4</b>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
<b>=> </b>
<b>Bài tập 3:</b>
<b> Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc)gồm: </b>
<b>4,4g CO</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b> và 0,4g H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.</b>
<b>Giải:</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>CO2</b>
<b> = </b>
<b>m</b>
<b>M = </b>
<b>4,4</b>
<b>44</b>
<b>= </b>
<b>0,1 </b>
<b>(mol).</b>
<b>n</b>
<b><sub>H2</sub></b>
<b> = </b>
<b><sub>M = </sub></b>
<b>m</b>
<b>0,4</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>= </b>
<b>0,2 </b>
<b>(mol).</b>
<b>=></b>
<b>n</b>
<b><sub>hh</sub></b>
<b> = 0,1 + 0,2 = </b>
<b>0,3</b>
<b> (mol).</b>
<b>=></b>
<b>V</b>
<b><sub>hh </sub></b>
<b> = n</b>
<b><sub>hh </sub></b>
<b>.22,4 = 0,3. 22,4 = </b>
<b>6,72 </b>
<b>(lit).</b>
<b>- Số mol của hh khí: n</b>
<b><sub>hh</sub></b>
<b> = n</b>
<b><sub>CO2 </sub></b>
<b>+ n</b>
<b><sub>H2.</sub></b>
<b>- Thể tích của hh khí: V</b>
<b><sub>hh</sub></b>
<b> = n</b>
<b><sub>hh</sub></b>
<b>.22,4. </b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b><sub>CO2</sub></b>
<b> = </b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b><sub>H2</sub></b>
<b> = </b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>
<b> </b>
<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>
<i><b>2.</b></i>
<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>:</b></i>
<b>Hoàn thành bảng sau:(3ph)</b>
<b>Chất</b>
<b>n (mol)</b>
<b>m (g)</b>
<b>V(l)(đktc) Số phân tử</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>0,01</sub></b>
<b>N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>5,6</b>
<b>SO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>1,12</sub></b>
<b>CH4</b>
<b>1,5.10</b>
<b>23</b>
<b>0,44</b>
<b>0,224</b>
0,06.10
23
<b>0,2</b>
<b>4,48</b>
<sub>1, 2.10</sub>
23
<b>0,05</b>
<b><sub>4</sub></b>
0,3.10
23
<b>0,25</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>5,6</sub></b>
<b>m</b>
<b><sub>CO2 </sub></b>
<b>= n.M = 0,01.44 = 0,44(g)</b>
<b> V</b>
<b><sub>CO2 </sub></b>
<b>= n. 22,4 = 0,01. 22,4 = 22,4(l)</b>
<b>Số phân tử CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> có trong 0,01 mol CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> là:n. 6.10</b>
<b>23</b>
<b> </b>
<b> = 0,06.10</b>
<b>23 </b>
<b>(Phân tử)</b>
<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?</b></i>
<i><b>1. Cơng thức chuyển đổi: </b></i>
<b>V = n x 22,4</b>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Ô chữ
H
ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ơ chữ
để tạo thành từ có nghĩa:
6
6
5
7
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 1: Đây là một trong 3 hạt cơ bản tạo nên nguyên tử
và không mang điện ?
4
8
N Ơ T R
O
N
Câu 2: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học là K ?
Câu 4: Hố trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của
H chọn làm ……..và hoá trị của O là hai ………
K
A
L I
Câu 5: Những chất được tạo nên từ một nguyên tố
hoá học gọi là gì ?
Câu 6: Đây là hạt tạo nên lớp vỏ nguyên tử ?
M A N G A N
Đ
Ơ
N
V
Ị
Đ Ơ N C H
Ấ
T
E L E C T R
O
N
A V O G A
Đ
R O
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>*Hướng dẫn về nhà :</b></i>
<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>
<b>- Học bài, vận dụng các cơng thức tính tốn đã học.</b>
<b>+ m = n. M </b>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
( )
22, 4
<i>V l</i>
<i>n</i>
<b>+ V</b>
<b><sub>(l)</sub></b>
<b> = n. 22,4 </b>
<b> + số phân tử (n.tử) </b>
<b> </b>
<b>n = số phân tử(n.tử)/ </b>
<sub>6.10</sub>
23
<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i>
<i><b>2.Chuẩn bị bài mới:</b></i>
<b>Tỉ khối của chất khí.</b>
<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.</b>
<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khơng khí.</b>
<b>- Xem lại khối lượng mol phân tử.</b>
-
<b>Làm các bài tập: 3, 4, 5, 6 SGK/Tr 67 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> - Học thuộc cơng thức tính: m, n, M, V, n </b>
<b>(số mol chất khí) và đơn vị của từng đại </b>
<b>lượng? Tên của các đại lượng ? </b>
<b> - Làm các bài tập: 3, 4, 5, 6 SGK/Tr 67 và </b>
<b>bài 19.4 và 19.6 SBT/Tr 23 . </b>
<i>Dặn dò </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Câu 2:</b>
a, Tính thể tích của 1,25 mol khí CO
<sub>2</sub>
ở điều kiện tiêu chuẩn
b, Tính số mol của. 67,2 lit khí CH
<sub>4</sub>
ở điều kiện tiêu chuẩn
<i>Kim tra ỏnh giỏ </i>
<i>Đáp án. </i>
<b>Cõu 1:</b>
Hãy viết cơng thức tính: m, n, M, V và đơn vị của
từng đại lượng
)
(
3
4
,
22
2
,
67
4
,
22
4
4
<i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i><sub>CH</sub></i>
<i>CH</i>
a,
)
(
28
4
,
22
25
,
1
4
,
22
2
2
<i>n</i>
<i>l</i>
<i>V</i>
<i><sub>CO</sub></i>
<i><sub>CO</sub></i>
b,
)
(
)
(
)
(
<i>g</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>g</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
)
(
4
,
22
)
(
4
,
22
<i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>l</i>
<i>n</i>
<i>V</i>
</div>
<!--links-->