Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 28 Chuyen giua cac khoi luong Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.68 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tháng 11 / 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

<b> a. Hãy tính số mol của 5,4g Al.</b>



<b> b. Tính khối lượng của 0,5mol CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>. </b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất </b>


<b>và khối lượng như thế nào?</b>



<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất </b>


<b>và thể tích chất khí như thế </b>


<b>nào?</b>



<b>Hãy cho biết 0,5 mol H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ở đktc có </b>


<b>thể tích là bao nhiêu ? </b>



<b>Giải: </b>


<b>*) Ở đktc </b>



<b> 1mol H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc) </b>


<b>*) Theo đề bài: </b>



<b> 0, 5mol H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc)</b>


<b> V</b>

<b><sub>H</sub>2</b>

<b> = </b>



<b>Vậy thể tích của 0,5 mol H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ở đktc </b>


<b>là: 11,2 (l )</b>




<b>n</b>

<b>V=?(lít)</b>



<b>1. Cơng thức</b>

<b>22, 4</b>

<b>lít</b>



<b>V = ? (lít)</b>


<b>0,5. 22,4 = 11,2 (l)</b>



<b>V = n x 22,4 </b>



<b>Rút ra: </b>



22, 4
<i>V</i>


<i>n</i> 

<b>(mol)</b>



<b>Trong đó: </b>



<b> V là thể tích chất khí đktc (lít)</b>


<b> n là số mol chất khí (mol)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giải</b>


<b> a, Thể tích của 0,5 mol CO<sub>2</sub> ở đktc:</b>


<b> V<sub>CO</sub><sub>2</sub> = </b>

<b>n</b>

<b><sub>CO</sub><sub>2</sub> .22,4 = 0,25. 22,4 = 5,6 (l)</b>
<b>b, Số mol khí H<sub>2</sub> có trong 4,48 lít ở đktc là:</b>
<b> </b>

<b>n</b>

<b><sub>H</sub><sub>2</sub> = V<sub>H</sub><sub>2</sub> : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)</b>



<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất </b>
<b>khí như thế nào?</b>


<b>1. Công thức</b>

<b><sub>V = n x 22,4 </sub></b>


<b>Rút ra: </b>


22, 4
<i>V</i>


<i>n</i> 

<b>(mol)</b>



<b>(lít)</b>



<b>2. Bài tập áp dụng :</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a, Tính thể tích của 0,25 </b>

<b>mol</b>

<b> khí CO<sub>2</sub> ở (đktc) </b>
<b>b, Tính số mol của 4,48 lít khí H<sub>2 </sub> ở (đktc)? </b>


<b>Tóm tắt:</b>



<b>a. n</b>

<b><sub>CO</sub>2</b>

<b>= 0,25 mol</b>



<b> V</b>

<b><sub>CO</sub>2 </b>

<b> = ? (l)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng như thế nào?</b>



<b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng như thế nào?</b>


<b>1. Công thức</b>

<b><sub>V = n x 22,4 </sub></b>


<b>Rút ra: </b>


22, 4
<i>V</i>


<i>n</i> 

<b>(mol)</b>



<b>(lít)</b>



<b>Bài 2: Hãy tính thể tích của 8,8g khí CO<sub>2</sub> ở đktc? </b>


<b> (M<sub>CO</sub><sub>2</sub> =44g) </b>


<b>Giải</b> - <b>Số mol của 8.8g khí CO2 là :</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b><sub>CO</sub><sub>2</sub>= </b>

<b>m</b>

<b> : M = 8,8 : 44 = 0,2 (mol)</b>


-<b>Thể tích của 0,2 mol</b> <b>CO<sub>2</sub> ở đktc là :</b>


<b> V<sub>CO</sub><sub>2</sub> = </b>

<b>n</b>

<b><sub>CO</sub><sub>2</sub> . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)</b>


<b>2 .Tóm tắt:</b>



<b> m</b>

<b><sub>CO</sub>2</b>

<b>= 8,8g</b>




<b> M</b>

<b>CO2</b>

<b>= 8,8g</b>



<b> V</b>

<b><sub>CO</sub>2 </b>

<b> = ?</b>


<b>2. Bài tập áp dụng :</b>


<b>Bài 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>


<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Bài tập</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế </b></i>


<i><b>nào?</b></i>



<i><b>1. Công thức chuyển đổi: </b></i>

<b>V = n x 22,4</b>


22, 4



<i>V</i>


<i>n</i>



<b>=> </b>



<b>Bài tập 3:</b>

<b> Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc)gồm: </b>


<b>4,4g CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> và 0,4g H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



<b>Giải:</b>

<b><sub>n</sub></b>



<b>CO2</b>

<b> = </b>




<b>m</b>



<b>M = </b>

<b>4,4</b>

<b>44</b>

<b>= </b>

<b>0,1 </b>

<b>(mol).</b>


<b>n</b>

<b><sub>H2</sub></b>

<b> = </b>

<b><sub>M = </sub></b>

<b>m</b>

<b>0,4</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= </b>

<b>0,2 </b>

<b>(mol).</b>


<b>=></b>

<b>n</b>

<b><sub>hh</sub></b>

<b> = 0,1 + 0,2 = </b>

<b>0,3</b>

<b> (mol).</b>



<b>=></b>

<b>V</b>

<b><sub>hh </sub></b>

<b> = n</b>

<b><sub>hh </sub></b>

<b>.22,4 = 0,3. 22,4 = </b>

<b>6,72 </b>

<b>(lit).</b>


<b>- Số mol của hh khí: n</b>

<b><sub>hh</sub></b>

<b> = n</b>

<b><sub>CO2 </sub></b>

<b>+ n</b>

<b><sub>H2.</sub></b>

<b>- Thể tích của hh khí: V</b>

<b><sub>hh</sub></b>

<b> = n</b>

<b><sub>hh</sub></b>

<b>.22,4. </b>


<b> </b>



<b>n</b>

<b><sub>CO2</sub></b>

<b> = </b>

<b><sub>M</sub></b>

<b>m</b>

<b>n</b>

<b><sub>H2</sub></b>

<b> = </b>

<b><sub>M</sub></b>

<b>m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>


<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Bài tập</b></i>

<i><b>:</b></i>

<b>Hoàn thành bảng sau:(3ph)</b>



<b>Chất</b>

<b>n (mol)</b>

<b>m (g)</b>

<b>V(l)(đktc) Số phân tử</b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>0,01</sub></b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>5,6</b>



<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>1,12</sub></b>



<b>CH4</b>

<b>1,5.10</b>

<b>23</b>


<b>0,44</b>

<b>0,224</b>

0,06.10

23



<b>0,2</b>

<b>4,48</b>

<sub>1, 2.10</sub>

23

<b>0,05</b>

<b><sub>4</sub></b>

0,3.10

23


<b>0,25</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>5,6</sub></b>



<b>m</b>

<b><sub>CO2 </sub></b>

<b>= n.M = 0,01.44 = 0,44(g)</b>


<b> V</b>

<b><sub>CO2 </sub></b>

<b>= n. 22,4 = 0,01. 22,4 = 22,4(l)</b>



<b>Số phân tử CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> có trong 0,01 mol CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là:n. 6.10</b>

<b>23</b>

<b> </b>


<b> = 0,06.10</b>

<b>23 </b>

<b>(Phân tử)</b>



<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?</b></i>


<i><b>1. Cơng thức chuyển đổi: </b></i>

<b>V = n x 22,4</b>


22, 4



<i>V</i>


<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ô chữ



H

ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ơ chữ


để tạo thành từ có nghĩa:



6


6



5


7




Câu 1


Câu 2


Câu 3


Câu 4


Câu 5


Câu 6



Câu 1: Đây là một trong 3 hạt cơ bản tạo nên nguyên tử
và không mang điện ?


4



8



N Ơ T R

O

N



Câu 2: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học là K ?


Câu 4: Hố trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của
H chọn làm ……..và hoá trị của O là hai ………


K

A

L I



Câu 5: Những chất được tạo nên từ một nguyên tố
hoá học gọi là gì ?


Câu 6: Đây là hạt tạo nên lớp vỏ nguyên tử ?


M A N G A N




Đ

Ơ

N

V



Đ Ơ N C H

T



E L E C T R

O

N



A V O G A

Đ

R O



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>*Hướng dẫn về nhà :</b></i>



<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>



<b>- Học bài, vận dụng các cơng thức tính tốn đã học.</b>


<b>+ m = n. M </b>

<i>n</i>

<i>m</i>



<i>M</i>




( )
22, 4


<i>V l</i>
<i>n</i> 


<b>+ V</b>

<b><sub>(l)</sub></b>

<b> = n. 22,4 </b>



<b> + số phân tử (n.tử) </b>



<b> </b>




<b>n = số phân tử(n.tử)/ </b>

<sub>6.10</sub>

23


<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i>



<i><b>2.Chuẩn bị bài mới:</b></i>

<b>Tỉ khối của chất khí.</b>



<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.</b>



<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khơng khí.</b>


<b>- Xem lại khối lượng mol phân tử.</b>



-

<b>Làm các bài tập: 3, 4, 5, 6 SGK/Tr 67 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> - Học thuộc cơng thức tính: m, n, M, V, n </b>


<b>(số mol chất khí) và đơn vị của từng đại </b>


<b>lượng? Tên của các đại lượng ? </b>



<b> - Làm các bài tập: 3, 4, 5, 6 SGK/Tr 67 và </b>


<b>bài 19.4 và 19.6 SBT/Tr 23 . </b>



<i>Dặn dò </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2:</b>



a, Tính thể tích của 1,25 mol khí CO

<sub>2</sub>

ở điều kiện tiêu chuẩn



b, Tính số mol của. 67,2 lit khí CH

<sub>4</sub>

ở điều kiện tiêu chuẩn



<i>Kim tra ỏnh giỏ </i>




<i>Đáp án. </i>



<b>Cõu 1:</b>

Hãy viết cơng thức tính: m, n, M, V và đơn vị của


từng đại lượng



)


(


3


4


,


22


2


,


67


4


,


22


4
4

<i>mol</i>


<i>V</i>



<i>n</i>

<i><sub>CH</sub></i>

<i>CH</i>



a,


)


(


28


4


,


22



25


,


1


4


,


22


2


2

<i>n</i>

<i>l</i>



<i>V</i>

<i><sub>CO</sub></i>

<i><sub>CO</sub></i>



b,


)
(
)
(
)
(
<i>g</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>g</i>
<i>M</i>
<i>n</i>

<i>m</i>






)
(
4
,
22
)
(
4
,
22
<i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>l</i>
<i>n</i>
<i>V</i>





</div>

<!--links-->

×