Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu lop 12 mon dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THU THỬ MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2012</b>
<b>MÔN : ĐỊA LÝ</b>


<b>Thời gian 90 phút (khơng tính thời gian phát đề)</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 8,0 điểm)</b>
<b>Câu I : (3,0đ)</b>


Cho bảng số liệu sau :


Số lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta ( Đơn vị : người)
Năm Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ


1999 24 806 361 5 126 170 5 914 821


2009 25 731 627 9 668 662 12 282 045


1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi qui mô và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta
vào năm 1999 và năm 2009.


2. Nhận xét và giải thích.
<b>Câu II : (2,0đ)</b>


Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy nêu cơ cấu và nhận xét về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu và
nhập khẩu của nước ta vào năm 2007.


<b>Câu III : (3,0đ)</b>


1. Chứng minh ngành công nghiệp điện lực là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
2. Tại sao diện tích cây cơng nghiệp lâu năm trong những năm gần đây tăng nhanh.


<b>PHẦN RIÊNG (2,0đ)</b>



<i><b>Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu ( Câu IV.a hoặc câu IV.b)</b></i>
<b>Câu IV.a : Theo chương trình chuẩn</b>


Sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy :


1. Phân tích khả năng và hiện trạng phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ.


2. Kể tên các trung tâm công nghiệp theo quy mô từ lớn đến nhỏ của Đông Nam Bộ. Nêu những
nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất cả nước.
<b>Câu IV.b : Theo chương trình nâng cao :</b>


Trình bày khả năng sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long. Tại sao đồng
bằng sơng Cửu Long có năng suất thấp hơn đồng bằng sông Hồng ?


Giáo viên ra đề : Phan Vũ Phúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>PHẦN BẮT BUỘC : 8,0Đ</b>


I 1 @ Xử lí số liệu : 0,5


Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm Tổng số Nông – lâm –


ngư nghiệp


Công nghiệp
– xây dựng



Dịch vụ


1999 100,0 69,2 14,3 16,5


2009 100,0 53,9 20,3 25,8


@ Vẽ biểu đồ có 2 bán kính khác nhau : ( Các dạng biểu đồ khác khơng cho
điểm)


1,5
-Hình trịn năm 2009 có bán kính lớn hơn hình trịn của năm 1999.


- Tên biểu đồ
- Chú thích.


- Số liệu của từng thành phần kinh tế trong hình trịn.


( Nếu thiếu hoặc sai sót hay khơng chính xác mỗi ý trừ 0,25đ)


Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta.


2 Nhận xét và giải thích 1,0


@ Nhận xét :


- Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta đang có
sự chuyển biến theo hướng :


+ Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm : 15,3% từ năm 1999 đến năm


2009.


+ Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng : 6% từ năm 1999 đến năm
2009


+ Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng : 9,3% từ năm 1999 đến 2009.


-> Đây là sự chuyển dịch tiến bộ, phù hợp với xu hướng chung, tuy nhiên nước
ta sự chuyển biến này còn chậm.


0,5


14,3


69,2
16,5


53,9
25,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
@ Giải thích :


Tiến trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đã thúc đẩy sự phát triển của cơng
nghiệp và dịch vụ. Điều đó đã dẫn tới sự chuyển dịh lao động giữa các ngành
kinh tế.


0,5


II @ Giá trị xuất khẩu :


- Cơ cấu :


+ Công nghiệp nặng và khống sản : 34,3%


+ Cơng nghiêph nhẹ và tiểu thủ công nghiệp : 42,6%
+ Nông, lâm sản : 15,4%


+ Thủy sản : 7,7%
- Nhận xét:


Cơ cấu hàng xuất khẩu nghiêng về hàng chưa qua chế biến hoặc mới sơ chế. Vì
thế hiệu quả kinh tế chưa cao.


@ Giá trị nhập khẩu :
- Cơ cấu :


+ Máy móc, thiết bị, phụ tùng : 28,6%
+ Nguyên, nhiên liệu : 64,0%


+ Hàng tiêu dùng : 7,4%
- Nhận xét :


Cơ cấu hàng nhập khẩu tỉ trọng của máy móc, thiết bị, nguyên nhiên liệu chiếm
ưu thế tuyệt đối để phục vụ cho lợi ý sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước.
1,0
0,75
0,25
1,0
0,75


0,25


III 1 Chứng minh ngành cơng nghiệp điện lực là ngành công nghiệp trọng điểm của


nước ta. 2,0


@ Thế mạnh lâu dài :


-Nguồn năng lượng phong phú :
+ Than trữ lượng lớn : Quảng Ninh


+ Dầu, khí : trữ lương lớn, ở các bể trầm tích lục địa phía Nam.


+ Tiềm năng thủy điện lớn : hơn 30 triệu kw, tập trung trên hệ thống sông Hồng
và sông Đồng Nai...


+ Các nguồn năng lượng khác : gió, thủy triều, năng lượng mặt trời....
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn với nhu cầu ngày càng tăng.


@ Mang lại hiệu quả cao :


- Đã và đang hình thành mạng lưới các nhà máy điện cùng với hệ thống
đường dây tải điện cao áp 500kv.


- Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
- Phục vụ các ngành kinh tế khác.


@ Tác động đến các ngành kinh tế khác :


Phát triển điện đi trước một bước nhằm tạo thuận lợi thúc đẩy các ngành kinh tế


về quy mô, công nghệ, chất lượng sản phẩm... phục vụ nhu cầu cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa.


1,0


0,5


0,5


2 @ Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm trong những năm gần đây tăng nhanh vì :
- Là sản phẩm chủ lực phục vụ xuất khẩu và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
- Phát huy thế mạnh sẵn có ở các khu vực trung du và miền núi nước ta : đất


đai, khí hậu, nguồn nhân lực....
- Bảo vệ môi trường, tài nguyên.


- Giải quyết việc làm cho người lao động.
- Nâng cao, đời sống nhân dân.


- Góp phần phân bố lại dân cư, lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.


( Mỗi ý đúng 0,25đ, nhưng tổng số điểm không vượt quá 1,0đ)
<b>PHẦN TỰ CHỌN : 2,0Đ</b>


IV.a 1 Phân tích khả năng và hiện trạng phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ.


1,0


@ Khả năng :


Có nhiều đồng cỏ, chủ yếu trên các cao nguyên ở độ cao 600-700m, phát triển
chăn ni trâu bị (lấy thịt và lấy sữa), ngựa dê


@ Hiện trạng :


+ Trâu, bò thịt : nuôi rộng rãi nhất là trâu. Đàn trâu chiếm hơn ½ đàn trâu cả
nước.


+ Bị sữa : Mộc Châu (Sơn La)


+ Đàn bò : 16% đàn bò cả nước (2005)


0,5


0,5


2 Kể tên các trung tâm công nghiệp theo quy mô từ lớn đến nhỏ của Đông Nam
Bộ. Nêu những nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát
triển mạnh nhất cả nước.


1,0


@ Các trung tâm công nghiệp từ nhỏ đến lớn :


+ Quy mô rất lớn ( trên 50 tỉ đồng) : T.p Hồ Chí Minh.
+ Quy mơ lớn ( 10 – 50 tỉ đồng) : Biên Hịa, Vũng Tàu
+ Quy mơ vừa : ( 3 – 9,9 tỉ đồng) : Thủ Dầu Một



0,5


@ Nguyên nhân :
+ Vị trị địa lí


+ Vùng có nguồn nguyên, nhiên liệu dồi dào
+ Dân cư và lao động tốt


+ Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chấ vững mạnh
+ Cơ chế chính sách phát triển kinh tế năng động


+ Vùng thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất trong các vùng
của cả nước.


( Đúng 2 ý được 0,25đ, nhưng tổng điểm khơng vượt q 0,5đ


0,5


IV.b Trình bày khả năng sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông
Cửu Long. Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có năng suất thấp hơn đồng bằng
sông Hồng ?


@ Về lương thực :


+ Có diện tích đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp lớn nhất nước ta.


+ Đất phù sa bồi đắp, lại không bị con người can thiệp quá sớm, đất đai màu mỡ.
+ Các điều kiện và tài nguyên thiên nhiên khác : khí hậu, nguồn nước....thích
hợp cho trồng lúa.



@ Về thực phẩm :


+ Vùng biển rộng, đường bờ biển thuận lợi cho đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
+ Trữ lượng cá lớn


+ Sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, các bãi triều rộng, các cửa sông rộng, rừng
ngập mặn -> Thuận lợi cho ngành thủy sản.


+ Sự dư thừa về lương thực -> phát triển chăn nuôi lợn và gia cầm.


@ Trở ngại lớn nhất : sự nhiễm mặn, nhiễm phèn của đất trong lúc nước ngọt lại
khơng đủ vào mùa khơ. Ngồi ra, tình trạng độc canh và phát triển chậm của một
số ngành kinh tế khác ảnh hưởng tới việc sản xuất lương thực của vùng.


@ Ngun nhân đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao hơn đồng bằng sông
Cửu Long :


- Đồng bằng sơng Hồng dân cư có trình độ thâm canh cây lúa cao hơn đồng


2,0


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
bằng sông Cửu Long.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×