Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE DAN THI THU DHCD KA 2012 Lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC–CAO ĐẴNG NĂM 2012</b>


<b>TRƯỜNG THPT LAO BẢO Mơn Tốn-Khối A-Lần1</b>



<b> …………*******………….. (Thời gian 180 phút)</b>


<b> ………… .******………</b>


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)</b>



<i><b> Câu I:(2 điểm) </b></i>



1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



(1).



2) Xác định m để đường thẳng y=x-2m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N


sao cho MN=6.



<i><b>Câu II: (2 điểm)</b></i>



1) Giải phương trình:



4 4



5sin 2 4 sin os 6
0
2cos 2 3


<i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





2) Giải phương trình

<i>x</i> 5

+

<i>x</i>

+

<i>x</i>7

+

<i>x</i>16

= 14.



<i><b>Câu III: (1 điểm) </b></i>



1) Tính tích phân:



3 2
0


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>



<i>x</i>
 




.



<i><b>Câu IV: (1 điểm) </b></i>

Trong không gian cho lăng trụ đứng

<i>ABC A B C</i>. 1 1 1


1


, 2 , 2 5


<i>AB a AC</i>  <i>a AA</i>  <i>a</i>

<i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>

. Gọi

<i>M</i>

là trung điểm của cạnh



1
<i>CC</i>

<sub>.</sub>



Chứng minh :

<i>MB</i><i>MA</i>1

và tính khoảng cách từ

<i>A</i>

tới mặt phẳng (

<i>A BM</i>1

).



<i><b>Câu V: (1 điểm) </b></i>

Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)

3

<sub> + 4xy ≥ 2. </sub>



<i> </i>

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x

4

<sub> + y</sub>

4

<sub> + x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>) – 2(x</sub>

2

<sub> + y</sub>

2

<sub>) + 1</sub>



<b>II.PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>:</b>

<i><b> (3 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai câu VIa và VIb)</b></i>


<i><b>Câu VIa:(3 điểm)</b></i>



<b> 1)</b>

<i> (1,0 điểm)</i>

CMR:

<sub>3.(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2012 <sub>4 (1 )</sub><i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> 2010 <sub>4.(1</sub> <i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2008


    




<b> 2)</b>

<i>(2,0 điểm</i>

<i><b>) </b></i>

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P): x- 3y + 2z – 5 = 0 và


đường thẳng

:



1 2
1
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


; Lập phương trình đường thẳng

'


là hình chiếu vng góc


của đường thẳng

trên mặt phẳng (P)



<i><b>Câu VIb (3 điểm) </b></i>




<b> 1)</b>

<i><b>(2,0 điểm)</b></i>

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng( P )có phương trình:


( P ): x – y + 2z + 6 = 0 và hai đường thẳng: d1 :



2
1 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>
 



 


 


; d2:



'
'
'


5 9
10 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 



 


Lập phương trình đường thẳng

cắt d1 tại A, cắt d2 tại B, sao cho đường thẳng AB//(P)


và khoảng cách từ

đến P bằng

2


6


<b>2)</b>

<i><b>(1,0 điểm)</b></i>

Tìm m để phương trình sau ln có nghiệm trong đoạn

1;9





2


3 3 3



log <i>x</i>2<i>m</i> log <i>x</i>2  4 <i>m</i> 1 log <i>x</i>



---Hết---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> HƯỚNG DẨN GIẢI ĐỀ</b>

<b> Mơn Tốn-Khối A</b>


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)</b>


<i><b>Câu I:(2 điểm) </b></i> 1)Khảo sát :HS tự giải


2) phương trình hoành độ giao điểm : 2 1 2 (1); 1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>

 

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2

<sub>3 2</sub><i><sub>m x</sub></i>

<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>


          



Để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt ta có điều kiện là:


<sub>3 2</sub>

2 <sub>4 2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>13 0</sub>


3 0
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 


 


 




đúng với mọi giá trị của m.


Theo định lí viét: 1 2


1 2


3 2


. 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


 Giọi tọa độ của điểm M và N là: 1 1 2 2


( ; 2 ), ( ; 2 )


<i>M x x</i>  <i>m N x x</i>  <i>m</i>


=> <i>MN</i> 

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

2  2

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

2 4<i>x x</i><sub>1 2</sub>


Theo giả thiếtta có: 2 3 2

<sub></sub> <i>m</i>

2<sub></sub> 4 2

<i>m</i><sub></sub>1

 <sub></sub>36


 



2


1 6


2 2


4 4 5 0


1 6


2 2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 




    




 






Vậy với m=-3/2 và m=1/2 là các giá trị cần tìm.


<i><b>CâuI I:(2 điểm) </b></i> 1) Giải phương trình:

<sub> </sub>



4 4


5sin 2 4 sin os 6
0 1
2 os2 3


<i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


  





Điều kiện: 2 os2 3 0 2 5 2 5 ,


6 12


<i>c</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>   <i>x</i>  <i>k k Z</i> 


 

<sub>1</sub> <sub>5sin 2</sub> <sub>4 1</sub> 1<sub>sin 2</sub>2 <sub>6 0 </sub> <sub>2sin</sub>2 <sub>5sin 2</sub> <sub>2 0(2)</sub>


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>     


 


Đặt sin2x=t, Đk: <i>t</i> 1

 







2


2


2 2 5 2 0 <sub>1</sub>


2


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>TM</i>


 




    


 



Khi t=1/2=>sin2x=-1/2




 



2 2


6 <sub>,</sub> 12 <sub>,</sub>


7 7


2 2


6 12


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>tm</i>


<i>k Z</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>l</i>


 



 


 


 


 


   


 


     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




2)TXĐ: x5; *x= 5 không là nghiệm


*x>5 ; Đặt y = <i>x</i> 5 <i>x</i> <i>x</i>7 <i>x</i>16 14 (với D =(5;))


y’ = 1 1 1 1 0


2 <i>x</i> 5 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>7 2 <i>x</i>16  Hàm số đồng biến Trên (5;)
 phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. ;Ta có y(9) = 0 x= 9
<i><b>Câu III: (1 điểm) </b></i>



Tính:


3 2
0


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
 




Đặt <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x t</sub></i>2 <sub>1</sub>


     dx=2tdt; khi x=0=>t=1,x=3=>t=2


 





2



2 2


2 2 5


4 2 3 2


1


1 1


2 1 1 1 <sub>4</sub> <sub>128 4</sub> <sub>124</sub> <sub>54</sub>


2 =2 2 3 2 = 16 2 14


5 5 5 5 5


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i>


<i>t</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>      


 





<i><b>Câu IV: (1 điểm)Lấy Oxyz/A=O ;AB </b></i><i><b> Ox ;</b></i>A A1<i>Oz Oy</i>; <i>Ox</i>


1 1 1


(0;0;0); ( ;0;0); ( ; 3;0); (0;0; 2 5); ( ; ; 2 5); ( ; 3; 2 5)


<i>A</i> <i>B a</i> <i>C a a</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>B</i> <i>a o a</i> <i>C a a</i> <i>a</i>


  


<i><b>Xét tích</b>MB MA</i>. 1 0 <i>MB</i><i>MA</i>1


 


<i><b> Viết PT mặt phẵng (</b>A BM</i>1 <i><b>):…………. </b>taco d A A MB</i>: ( ;( 1 ))<i><b>….</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Câu V:(1 điểm)</b></i>


<b> 1)</b><i><b>(1 điểm) </b></i>


3


3 2


2


(x y) 4xy 2


(x y) (x y) 2 0 x y 1
(x y) 4xy 0



   




        




  





2
2 2 (x y) 1


x y


2 2




    dấu “=” xảy ra khi : x y 1


2


 


Ta có :



2 2 2
2 2 (x y )


x y


4





4 4 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2


A 3 x y x y  2(x y ) 1 3 (x  <sub></sub> y )  x y <sub></sub> 2(x y ) 1
2 2 2


2 2 2 (x y ) 2 2 9 2 2 2 2 2


3 (x y ) 2(x y ) 1 (x y ) 2(x y ) 1


4 4


  


 <sub></sub>   <sub></sub>        


 


Đặt t = x2<sub> + y</sub>2<sub> , đk t ≥ </sub>1



2


2


9 1 9 1


f (t) t 2t 1, t ;f '(t) t 2 0 t


4 2 2 2


1 9


f (t) f ( )
2 16


        


  


Vậy : min


9 1


A khi x y


16 2


  


<b>II.PHẦN TỰ CHỌN:</b><i><b> (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai câu V</b><b>a</b><b> và V</b><b>b</b></i>



<b> 1)</b><i><b>(1 điểm) </b></i>

:



2012 2010 2008 2012 2010 2008


2008 4 2 2008 2 2008


3.(1 ) 4 (1 ) 4.(1 ) 3.(1 ) 4 (1 ) 4.(1 ) 0


(1 ) 3.(1 ) 4 (1 ) 4 0 (1 ) 3.(2 ) 4 (2 ) 4 0 (1 ) .0 0


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i> <i>i</i> <i>dpcm</i>


           


   


  <sub></sub>     <sub></sub>    <sub></sub>   <sub></sub>     


<b> 2</b><i><b>(2 điểm)</b></i> Mặt phẳng( P) và  không song song hoặc không trùng nhau  cắt( P) .


Phương trình t số của 


1 2
1
2 3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


1 2 3 3 4 6 5 0


<i>A P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


              A(1, 2, 5)


Chọn B (-1, 1, 2) . Lập p t đ t d qua B và d vuông góc(P) 


'
'


'


1
(1, 3, 2) 1 3



2 2


<i>d</i> <i>p</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>U</i> <i>n</i> <i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


  


   <sub></sub>  


 <sub> </sub>


C là giao điểm của d và(P)  -1 +t’<sub>-3+9t</sub>’<sub>+4+4t</sub>’<sub> – 5 =0 </sub><sub></sub> <sub>t</sub>’<sub>= </sub> 5


14  C(


9 1 38
; ; )
14 14 14





Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm: ( 23; 29; 32)
14 14 14


<i>AC</i>     =>


1
'


1
1


1 23
: 2 29


5 32


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>  


  


<i><b>Câu V</b><b>b</b><b>: (3 điểm) </b></i>


<b> 1)</b><i><b>(2 điểm)</b></i>Chọn A d1 A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để dA/p=


2


6 =>t =1 và t = 5
 t =1 A1(3; 1; - 3) ; t =5 A2(7; 9; -3)


Lập phương trình mặt phẳng(Q )quaA1, (Q)//(P)x-y+2z+4=0
 <i>B</i><sub>1</sub> ( )<i>Q</i> <i>d</i><sub>2</sub> B1(4,


92
9 ,


10
9 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đường thẳng A1B1 là đường thẳng cần tìm  1


1
1


1


3
83
1


9


40
3


9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  



 




 




Tương tự cho đường thẳng 2 qua A2 và B2 [-5,


110 19
,



9 19 ] là


2


2 2


2


7 12
29
9


9
46
3


9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  


 <sub></sub>  






 




2)<b>)</b><i><b>(1 điểm)</b></i> (1) * Đk: x>0 Đặt: log3<i>x t khi</i> , <i>x</i>

1;9

=><i>t</i>

0; 2



 

<sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m t</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>4</sub> <i><sub>m mt</sub></i><sub> </sub> <sub>t</sub>2 <sub>4</sub>

<sub>3</sub> <i><sub>t m</sub></i>

  

<sub>2</sub>


          ; Vì <i>t</i>

0; 2

từ (2) 2 4
3


<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>


 




Đặt

 

 






2 2


2


4 6 4


' 0


3 <sub>3</sub>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


   


   


 






3 13
3 13


<i>t</i> <i>loai</i>



<i>t</i> <i>tm</i>


  



  


Ta có : f(3 13)=26 2 13
6 13




 ; f(0)=-4/3; f(2)=-8/5


Vậy với 8 2 13 2;
5 6 13


<i>m</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


thì phương trình có nghiệm với mọi <i>x</i>

1;9



……….HẾT………


</div>


<!--links-->

×