Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Đề Kiểm tra học kỳ 2</i>
<i>Câu1 : Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe</i>2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thêi
gian. Chất rắn thu đợc đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 lỗng d thấy thốt ra hỗn hợp khí NO,
N2O theo tû lƯ mol lµ 1: 2. ThĨ tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác)
A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).
<i>Câu2 : Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào</i>
trong ddHCl d thu đợc 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là:
A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C: Mg, Ca. D: Sr, Ba.
<i>Câu 3: Cho 44,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lợng bằng nhau nhng số mol chênh lệch nhau</i>
0,05mol. Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là:
A: Na, K. B: Mg, Ca. C: Fe, Cu. D: Zn, Fe.
<i>Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều có p với dd CuSO</i>4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
<i>Câu5: Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl d råi cho tiÕp 1 muèi cña kim loại Na vào thấy bay ra</i>
1 khí không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na lµ:
A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3. D: NaNO3.
<i>Câu6: Lấy 2 muối clorua và nitrat của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối l </i>
-ợng của chúng khác nhau 3,18g. Biết khối l-ợng của muối clorua là 6,66g. Cơng thức của 2 muối đó là:
A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2 C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2, Fe(NO3)2
<i>Câu7 : Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có môi trờng bazơ?</i>
A. Na2SO3 , Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, KHCO3 , Na2CO3.
C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3.
<i>Câu 8: Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H</i>2SO4 lỗng thu đợc 13,44(l) khí (đktc).
Khối lợng muối khan thu đợc khi cô cạn dd sau phản ứng là:
A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6g
<i>Câu 9: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO</i>3 thu đợc hỗn hợp khí X
gåm NO vµ NO2 cã tØ lƯ mol tơng ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 2,24(l) B. 1,369(l) C. 2,224(l) D. 3,376(l)
<i>C©u 10: Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt</i>
nơtron?
A. 1,85.1025<sub> </sub> <sub>B. 1,76.10</sub>25<sub> </sub><sub>C. 1,806.10</sub>25<sub> </sub> <sub> D. 1,872.10</sub>25
<i>Câu 11: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng:</i>
A. Na+<sub> > Ne > Mg</sub>2+<sub> B. Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub> > Ne</sub> <sub> </sub>
C. Ne > Na+<sub> > Mg</sub>2+<sub> D. Ne > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+
<i>C©u 12: Theo thuyÕt axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na</i>+<sub>, CO</sub>
32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+,
S2-<sub>. Số ion chỉ đóng vai trị là bazơ là: </sub>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<i>C©u 13: Chän thø tù giảm dần tính khử của các kim loại kiềm</i>
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
<i>Câu14 : Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO</i>4 0,5M.Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lợng Cu thoát ra lµ:
A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.
<i>Câu 15: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe</i>2O3 bằng khí H2 d thu đợc 0,9 g nc. Khi lng hn
hợp kim loại tạo ra lµ:
A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g
<i>Câu 16: Kim loại kiềm đợc điều chế trong công nghiệp theo phơng pháp nào sau đây?</i>
A. Nhiệt luyện B. Thu luyn.
C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
<i>Câu17 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nớc là?</i>
A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. A, B, C đều đúng.
<i>C©u 18: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl</i>2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết
luận nào sau đây là sai:
A. catt thu c kim loi Cu mà khơng có Na B. Thứ tự điện phân sẽ là HCl CuCl2 NaCl
C. ở anốt sẽ thu đợc khí Cl2 D. Do Cu2+ có tính oxihố mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân trớc
<i>C©u 19: Phơng trình điện phân nào sau là sai: </i>
A. 2ACln <sub> 2A + nCl2 </sub> B. 4MOH <sub> 4M + 2H2O </sub>
C. 4 AgNO3 + 2H2O <sub> 4 Ag + O2 + 4 HNO3 </sub> <sub> D. 2 NaCl + 2 H2O </sub><sub> H2 + Cl2 + 2NaOH </sub>
<i>Câu20 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nớc tạo ra dd Y và </i>
thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoµ ddY lµ:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml
<i>Câu21: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu</i>
đợc 6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R
®pnc
®pnc
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
<i>Câu22: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dd NaOH thì thu đợc x lit H</i>2 . Điện phân hoàn
toàn 23,4 gam NaCl trong nớc cũng thu đợc lợng H2 nh vậy. Tìm kim loại M
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
<i>Câu23: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8 % để thu đợc dd KCl 12%</i>
A.18,24 B.26,15 C.20,45 D. 16,18
<i>C©u24: Cho m gam hỗn hợp Na</i>2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 cã sè mol b»ng nhau t¸c dơng víi dd HCl d
thu đợc 21,6 gam khí . Tính m
A.37,4 B.74,8 C.32,6 D. 42,2
<i>Câu25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H</i>2SO4 đặc nóng thu đợc 94,2