Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

DE THI VSCD TIEU HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.78 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP NĂM HỌC 2010 – 2011
LỚP 2 : ………. Bài thi bắt buộc


HỌ TÊN : ……… Thời gian : 30 phút ( không kể phát đề )
Ngày thi : ……/11/2010


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………...
………...
………...
………...
………...


<b>GT 1: Chữ ký :………</b>
Họ tên : ………
<b>GT 2: Chữ ký :……….…………</b>
Họ tên : ………


<b>Bài 1</b>

:

<b> </b>

Bài thi bắt buộc (Chép chuyển từ chữ in sang chữ viết đứng nét đều .)



<b>Đề bài</b>

:

<b>Bông hoa niềm vui</b>



-Em hãy hái thêm hai bơng nữa, Chị ạ! Một bơng cho em, vì trái tim nhân hậu của em.


Một bơng cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: </b>

Bài thi sáng tạo (Chép chuyển từ chữ in sang các mẫu kiểu chữ như: Viết


nghiêng hoặc bằng chữ nét thanh, nét đậm nhưng phải đúng mẫu chữ viết hiện hành.)


<b>Đề bài</b>

:

<b>Bưu thiếp</b>



Phan Thiết, 28-01-2003



Cháu yêu quý,



Nhận được bưu thiếp của cháu, ông bà rất vui. Vui nhất là thấy cháu viết chữ đẹp


hơn trước nhiều .



Năm mới, ông bà chúc cháu gái ngoan, học giỏi và chóng lớn.


Hôn cháu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP NĂM HỌC 2010 – 2011
LỚP 3 : ………. Bài thi bắt buộc


HỌ TÊN : ……… Thời gian : 30 phút ( không kể phát đề )
Ngày thi : ……/11/2010


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………...
………...
………...
………...
………...


<b>GT 1: Chữ ký :………</b>
Họ tên : ………
<b>GT 2: Chữ ký :……….…………</b>
Họ tên : ………


<b>Bài 1</b>

:

<b> </b>

Bài thi bắt buộc (Chép chuyển từ chữ in sang chữ viết đứng nét đều .)


<b>Đề bài</b>

:

<b>Tiếng hị trên sơng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: : </b>

Bài thi sáng tạo (Chép chuyển từ chữ in sang các mẫu kiểu chữ như: Viết


nghiêng hoặc bằng chữ nét thanh, nét đậm nhưng phải đúng mẫu chữ viết hiện hành.)


<b>Đề bài</b>

:

<b>Cảnh đẹp non sông</b>



Đường vô sứ Nghệ quanh quanh,


Non xanh nước biết như tranh họa đồ.



Hải Vân bát ngát nghìn trùng



Hịn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn.


Nhà bè nước chảy chia hai



Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.


Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP NĂM HỌC 2010 – 2011
LỚP 4 : ………. Bài thi bắt buộc


HỌ TÊN : ……… Thời gian : 30 phút ( không kể phát đề )
Ngày thi : ……/11/2010


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………...
………...
………...
………...
………...


<b>GT 1: Chữ ký :………</b>


Họ tên : ………
<b>GT 2: Chữ ký :……….…………</b>
Họ tên : ………
<b>Bài 1: </b>

<b>Bài viết bắt buộc </b>

( Viết theo mẫu chữ hiện hành )



<b>Đề bài :</b>



<b>Ba anh em</b>



Nghỉ hè, Ni –ki –ta, Gô- sa và Chi –ôm –ca về thăm bà ngoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Bài viết sáng tạo ( </b>

Học sinh có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ viết


đều thông thường hoặc nét thanh, nét đậm nhưng phải đúng mẫu chữ viết hiện hành)


<b>Đề bài</b>

:



<i><b> Truyện cổ nước mình</b></i>


Tơi u truyện cổ nước tơi



Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa


Thương người rồi mới thương ta


Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm


Ở hiền thì lại gặp hiền



Người ngay thì được phật, tiên độ trì .


Mang theo truyện cổ tôi đi



Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa


Vàng cơn nắng , trắng cơn mưa



Con sơng chảy có rặng dừa nghiêng soi.



Đời cha ơng với đời tơi



Như con sơng với chân trời đã xa


Chỉ cịn truyện cổ thiết tha



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP NĂM HỌC 2010 – 2011
LỚP 5 : ………. Bài thi bắt buộc


HỌ TÊN : ……… Thời gian : 30 phút ( không kể phát đề )
Ngày thi : ……/11/2010


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………...
………...
………...
………...
………...


<b>GT 1: Chữ ký :………</b>
Họ tên : ………
<b>GT 2: Chữ ký :……….…………</b>
Họ tên : ………
<b>Bài 1 : </b>

<b>Bài viết bắt buộc. </b>

( Viết theo mẫu chữ hiện hành )



<b>Đề bài :</b>



<b>Trồng rừng ngập mặn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2 : </b>

:

<b>Bài thi viết sáng tạo</b>

<b>( </b>

Học sinh có thể viết đứng hoặc viết nghiêng bằng chữ



viết đều thông thường hoặc nét thanh, nét đậm nhưng phải đúng mẫu chữ viết hiện hành


<b>Đề bài :</b>





<b> Tiếng vọng</b>


Con chim sẻ nhỏ chết rồi



Chết trong đêm cơn bão về gần sáng.



Đêm ấy tôi nằm trong chăn nghe cánh chim đập cửa


Sự ấm áp gối chăn đã giữ chặt tôi



Và tôi ngủ ngon lành đến lúc bão vơi.



Chiếc tổ cũ trong ống tre đầu nhà chiều gió hú


Khơng cịn nghe tiếng cánh chim về,



Và tiếng hót mỗi sớm mai trong vắt .


Nó chết trước cửa nhà tơi lạnh ngắt


Một con mèo hàng sớm lại tha đi


Nó để lại trong tổ những quả trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TRƯỜNG TH CÔNG HẢI
Khối 2


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM CHỮ VIẾT ĐẸP – GIỮ VỞ SẠCH</b>
<b>NĂM HỌC : 2010- 2011</b>


<i><b>BÀI 1 :</b></i> Bài viết bắt buộc



Biểu điểm chấm : Thang điểm 10


-Viết đúng mẫu chữ hiønh dáng, cở chữ đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong bài (3 đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, khơng thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)


<i><b>Bài 2</b></i> : Bài viết sáng tạo


Biểu điểm chấm : Thang điểm 10


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ, đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong tồn bài(3đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, không thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học, sáng tạo (2Đ)


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP</b>


 Chấm giữ vở sạch : 10 điểm


- Vở có bìa, bìa có bao, dán nhãn và sạch (2đ)


- Góc vở khơng quăn, giấy khơngnhăn, khơng dơ (3đ)
- Trình bày đúng qui định(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)


-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)


<i><b>Bài 2</b></i> : Bài viết sáng tạo


Biểu điểm chấm : Thang điểm 10


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ, đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong tồn bài(3đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, không thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học, sáng tạo (2Đ)


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP</b>


 Chấm giữ vở sạch : 10 điểm


- Vở có bìa, bìa có bao, dán nhãn và sạch (2đ)


- Góc vở khơng quăn, giấy khơngnhăn, khơng dơ (3đ)
- Trình bày đúng qui định(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TRƯỜNG TH CƠNG HẢI
Khối 4


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM CHỮ VIẾT ĐẸP – GIỮ VỞ SẠCH</b>
<b>NĂM HỌC : 2010- 2011</b>


<i><b>BÀI 1 :</b></i> Bài viết bắt buộc


Biểu điểm chấm : Thang điểm 10



-Viết đúng mẫu chữ hiønh dáng, cở chữ đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong bài (3 đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, khơng thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)


<i><b>Bài 2</b></i> : Bài viết sáng tạo


Biểu điểm chấm : Thang ñieåm 10


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ, đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong tồn bài(3đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, không thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học, sáng tạo (2Đ)


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP</b>


 Chấm giữ vở sạch : 10 điểm


- Vở có bìa, bìa có bao, dán nhãn và sạch (2đ)


- Góc vở khơng quăn, giấy khơngnhăn, khơng dơ (3đ)
- Trình bày đúng qui định(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)



<i><b>Bài 2</b></i> : Bài viết sáng tạo


Biểu điểm chấm : Thang điểm 10


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ, đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong toàn bài(3đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, khơng thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học, sáng tạo (2Đ)


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP</b>


 Chấm giữ vở sạch : 10 điểm


- Vở có bìa, bìa có bao, dán nhãn và sạch (2đ)


- Góc vở khơng quăn, giấy khơngnhăn, khơng dơ (3đ)
- Trình bày đúng qui định(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI


<b>PHIẾU CHẤM ĐỂM</b>



<b>GIỮ VỞ SẠCH . NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>



HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : ……….
LỚP : ………..


<b>ĐIỂM</b> NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Giám khảo 1 Giám khảo 1


( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )


TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI


<b>PHIẾU CHẤM ĐỂM</b>



<b>GIỮ VỞ SẠCH . NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>



HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : ……….
LỚP : ………..


<b>ĐIỂM</b> NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Giám khảo 1 Giám khảo 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG HẢI ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP NĂM HỌC 2010 – 2011
LỚP 1 : ………. Bài thi sáng tạo


HỌ TÊN : ……… Thời gian : 30 phút ( không kể phát đề )
Ngày thi : ……/11/2010


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………...
………...
………...
………...
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)


<b>BÀI 2 : Bài viết sáng tạo </b>: Thang điểm 10


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ, đã chọn, viết thống nhất mẫu chữ trong tồn bài(3đ)
-Viết đúng chính tả, đủ nét, không thiếu chữ, đánh dấu thanh đúng qui định, đúng âm
chính, đặt các dấu câu đúng chỗ(3đ)


-Chữ viết đều, đẹp, viết liền nét, viết nối chữ, các chữ có nét khuyết phải thẳng (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, khoa học (2Đ)


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP</b>



 Chấm giữ vở sạch : 10 điểm



- Vở có bìa, bìa có bao, dán nhãn và sạch (2đ)


- Góc vở khơng quăn, giấy khơngnhăn, khơng dơ (3đ)
- Trình bày đúng qui định(3đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×