Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

cong nge 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 12.01.10</i>
<i>Ngày giảng: 13.01.10(6a)</i>


<i> 15.01.10(6b) </i>


TiÕt 40 – Bµi 16:



<b>VƯ sinh an toµn thùc phÈm (t1)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- Hiểu đợc nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn, các biện pháp phòng
tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nh.


<i>2. Kĩ năng.</i>


- Thc hiện đợc việc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm, phịng
tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình


<i>3. Thái độ.</i>


- Quan tâm đến vấn đề giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV:
2. HS:


<b>C. Tổ chức giờ học.</b>
<b>* Khởi động ( 7 phút)</b>
<i>1. Kiểm tra đầu giờ.</i>



<b>H: Em hãy nêu tác hại của cơ thể khi thiếu chất và thừa chất đạm, chất đờng bột</b>
và chất béo?


<i>2. Giíi thiƯu bµi: </i>


Chúng ta rất cần chất dinh dỡng để ni cơ thể. Lơng thực, thực phẩm chính là
nguồn cung cấp chất dinh dỡng nhng gần đây có rất nhiều ca bị ngộ độc thực
phẩm xảy ra và dẫn tới tử vong. Tình trạng nguy hại thực phẩm đối với sức khoẻ
và tính mạng đang đợc xã hội rất quan tâm. Vậy chúng ta cần quan tâm, theo dõi
kiểm sốt, giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm để tránh ngộ độc thức ăn. Bài học
này chúng ta cùng tìm hiểu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn, các biện pháp bảo
đảm vệ sinh an toàn thực phẩm khi mua sắm.


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>H§1: T×m hiĨu thÕ nµo lµ nhiƠm</b>


<b>trïng</b> <b>thùc</b> <b>phÈm</b>


<b>(15 phót)</b>


<i>- Mục tiêu: Hiểu thế nào là nhiễm trùng</i>
thực phẩm


<i>- §å dïng: </i>


<b>- GV: giíi thiƯu bµi nh SGK.</b>


<b>H: Theo em vệ sinh thực phẩm là gì?</b>


Cần dùng những thao tác gì để vệ sinh
thực phẩm.


<b>- HS: l¾ng nghe, tiÕp thu. HS trả lời</b>
theo ý hiểu cá nhân, em kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<b>- GV: nhËn xÐt, kÕt ln.</b>


<b>- GV giới thiệu: Thực phẩm nếu không</b>
đợc bảo quản tốt thì sau thời gian ngắn
chúng sẽ bị nhiễm trùng và bị phân
huỷ.


<b>H: Em h·y nªu mét vài loại thực phẩm</b>
dễ bị h hỏng?


<b>- HS: trả lời cá nhân, em khác bổ sung.</b>


<b>I. Vệ sinh thực phẩm.</b>


- Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực
phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm
độc, ngộ độc thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- GVH: Theo em thÕ nµo lµ nhiƠm</b>
trïng thùc phÈm? Cho vÝ dơ?


<b>- HS: tr¶ lêi theo ý hiểu cá nhân.</b>
<b>- GV: nhận xét, kết luận.</b>



<b>- GVH: Em hiểu thế nào là nhiễm độc</b>
thực phẩm? Cho ví dụ?


<b>- HS: tr¶ lêi cá nhân, em khác nhËn</b>
xÐt, bæ sung.


<b>- GV: nhËn xÐt, kÕt luËn.</b>


<b>- GVH: Tác hại của việc thực phẩm bị</b>
nhiễm độc, nhiễm trùng là gì?


<b>- HS: tr¶ lêi theo ý hiĨu cá nhân, em</b>
khác nhận xét, bổ sung.


<b>- GV: nhận xét, kÕt luËn.</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt</b>
<b>độ đối với vi khuẩn. (13</b>
<b>phút)</b>


<i>- Mục tiêu: Biết ảnh hởng của nhiệt độ</i>
đối với vi khuẩn.


<i>- §å dïng: </i>


<b>- GVH: Theo em để trong tủ lạnh có an</b>
tồn khơng? Tại sao?


<b>- HS: tr¶ lêi theo ý hiểu cá nhân, em</b>


khác nhận xét, bổ sung.


<b>- GV kết luận: Cha đảm bảo an tồn vì</b>
những loại này chỉ đợc giữ trong một
thời gian cho phép nếu q thời gian đó
thì thực phẩm sẽ kém chất lợng, bị
nhiễm trùng.


<b>- GV: yêu cầu HS quan sát H3.14 SGK</b>
<b>H: </b>ở nhiệt độ nào thì vi khuẩn phát
triển mạnh nhất?


<b>- HS: 0</b>0<sub>C - > 37</sub>0<sub>C</sub>


<b>- GVH: </b>ở nhiệt độ nào vi khuẩn bị tiêu
diệt?


<b>- HS: 100</b>0<sub>C -> 115</sub>0<sub>C</sub>


<b>- GVH: </b>ở nhiệt độ nào vi khuẩn không
hoạt động?


<b>- HS: - 10</b>0<sub>C -> - 20</sub>0<sub>C và ở nhiệt độ từ</sub>
500<sub>C - 80</sub>0<sub>C</sub>


<b>- GVH: Theo em thì cần phải ăn uống</b>
nh thế nào để đảm bảo an toàn.


<b>- HS: ¡n chÝn, uèng s«i.</b>
<b>- GV: nhËn xÐt, kÕt luận.</b>



- Nhiễm trùng thực phẩm là sự sâm
nhập của vi khuẩn có hại vào thực
phẩm.


- Nhim c thực phẩm là sự sâm


nhập của chất độc và thực phẩm.


<i>* Khi sử dụng thực phẩm bị nhiễm</i>
<i>độc hoặc nhiễm trùng thì có thể sẽ</i>
<i>dẫn đến tử vong hoặc rối loạn tiêu</i>
<i>hoá, nguy hiểm cho con ngời.</i>


<b>2. ảnh hởng của nhiệt độ đối với</b>
<b>vi khuẩn.</b>


- ở nhiệt độ 00<sub>C -> 37</sub>0<sub>C thì vi</sub>
khuẩn phát triển mạnh nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H§3: Tìm hiểu biện pháp phòng</b>
<b>tránh nhiễm trùng thực phẩm tại</b>
<b>nhà.</b>


<b> (10 phút)</b>


<i>- Mục tiêu: </i>Biết biện pháp phòng tránh
nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.


<i>- Đồ dùng: </i>



<b>- GV: yêu cầu HS quan sát H3.15 SGK</b>
phóng to.


<b>H: Để đảm bảo an toàn khi dùng thực</b>
phẩm tại nhà ta cần làm gì? Tại sao
phải làm điều đó?


<b>- HS: quan s¸t, tìm hiểu và dựa vào</b>
hình vẽ và trả lời, giải thích tại sao.
<b>- GV: nhận xét, kết luận.</b>


khuẩn bị tiªu diƯt.


- ở nhiệt độ từ - 100<sub>C -> - 20</sub>0<sub>C và ở</sub>
nhiệt độ từ 500<sub>C -> 80</sub>0<sub>C thì vi</sub>
khuẩn khơng hoạt động nhng khơng
chết hồn ton.


<b>3. Phòng tránh nhiễm trùng thực</b>
<b>phẩm tại nhà.</b>


- Rửa tay sạch trớc khi ăn.
- Vệ sinh nhà bếp.


- Rửa kĩ thực phẩm.
- Nấu chín thực phẩm.
- Đậy thức ăn cẩn thËn.


- Bảo quản thực phẩm chu đáo.
<b>* Củng cố và hớng dẫn học bài ( 5 phút).</b>



<i>1. Cñng cè:</i>


- GV nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
<b>H: Theo em vệ sinh thực phẩm là gì?</b>


<b>H: Theo em th no là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ?</b>
<b>H: Để đảm bảo an toàn khi dùng thực phẩm tại nhà ta cần làm gì? </b>
2. Hớng dẫn học bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn: 19.01.10</i>
<i>Ngày giảng: 20.01.10(6a)</i>


<i> 22.01.10(6b) </i>


TiÕt 41 – Bµi 16:



<b>VƯ sinh an toµn thùc phÈm (t2)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- Hiểu các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thc phm v phũng
trỏnh nhim c thc n.


<i>2. Kĩ năng.</i>


- Thực hiện đợc việc bảo đảm vệ sinh an tồn thực phẩm, phịng
tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình



<i>3. Thái độ.</i>


- Quan tâm đến vấn đề giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV:
2. HS:


<b>C. Tổ chức giờ học.</b>
<b>* Khởi động ( 7 phút)</b>
<i>1. Kiểm tra đầu giờ.</i>


<b>H: Theo em vệ sinh thực phẩm là gì?</b>


<b>H: Theo em th no là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ?</b>
<b>H: Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà ta cần làm gì? </b>
<i>2. Giới thiệu bài: </i>


Trong khi chế biến và bảo quản thực phẩm vi khuẩn xâm nhập vào và gây nên
ngộ độc thực phẩm. Vây chúng ta cần bảo quản thực phẩm nh thế nào? nguyên
nhân và cách phịng tránh ngộ độc thực phẩm. Tiết học hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu.


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ghi bng</i>


<b>HĐ2.1: Tìm hiểu biện pháp an toàn</b>
<b>thực phẩm khi chế biến và bảo quản</b>
<b>(20 phút)</b>


<i>- Mục tiêu: Hiểu biện pháp an toàn thực</i>


phẩm khi chế biến và bảo quản
<i>- Đồ dùng: </i>


<b>- GV: giới thiệu: Thực phẩm ln cần</b>
có mức độ an toàn cao. Ngời sử dụng
cần biết cách lựa chọn cũng nh xử lí
thực phẩm một cách đúng đắn, hợp vệ
sinh.


giíi thiƯu kh¸i niƯm an toàn thực phẩm
<b>- HS: lắng nghe và ghi khái niƯm</b>


<b>- GVH: Em h·y kĨ tên các loại thực</b>


<b>II. An toàn thùc phÈm.</b>


<i>* An toàn thực phẩm là giữ cho thực</i>
<i>phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm</i>
<i>độc và biến chất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phẩm mà gia đình thờng mua sắm?
<b>- HS: cá nhân trả lời. HS khác bổ sung</b>
<b>- GV: Khi mua sắm các loại đó em</b>
thấy bố me, anh chị.. thờng chọn mua
nh thế nào?


<b>- HS: cá nhân phát biểu, HS khác bổ</b>
sung.


- GV: ghi câu trả lời của HS ra bản


nháp và nhận xét. Yêu cầu HS đọc nội
dung mục 1 SGK.


<b>H: §èi víi thùc phẩm tơi, sống, dễ h,</b>
thối cần phải mua nh thế nµo?


<b>- HS: đọc nội dung yêu cầu và cá nhân</b>
phát biểu, cá nhân khác bổ sung.


- GV: nhËn xÐt c©u tr¶ lêi.


<b>H: Đối với thực phẩm đóng hộp, có bao</b>
bì cần chọn mua nh thế nào?


<b>- HS: cá nhân trả lời, HS kh¸c nhËn</b>
xÐt.


<b>- GV: nhận xét câu trả lời.</b>


<b>H: Cần lu ý gì khi mua c¶ thùc phÈm</b>
chÝn lÉn thùc phÈm ph¶i chÕ biến, thực
phẩm ăn sống?


<b>- HS: phi riờng thc phm chín và</b>
thực phực phẩm sống


<b>- GVH: Thực phẩm thờng đợc chế biến</b>
tại đâu?


<b>- HS: chÕ biÕn ë bÕp</b>



<b>- GV: Vi khuẩn thờng xâm nhập vào</b>
thức ăn bằng con đờng nào? Giải thích
lí do?


<b>- HS: mặt bàn, bếp, áo quần, giẻ lau,</b>
thớt thái thÞt, rau, dao….


<b>- GV: nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln.</b>


<b>- GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm ( 3</b>
phút) cho biết cách bảo quản các loại
thực phẩm đã chế biến, đóng hộp, đồ
khơ.


<b>- HS: hoạt động nhóm và đại diện</b>
nhóm trình bày


<b>- GV: nhËn xÐt vµ kÕt luËn.</b>


- Đối với thực phẩm dễ h thối (rau
quả, thịt, cá tơi) phải đợc mua tơi
hoặc ớp lạnh.


- Đối với thực phẩm đóng hộp, bao
bì cần chú ý đến hạn xử dụng trên
bao bì.


- Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn
sống với thực phẩm ăn chín.



<b>2. An toµn khi chÕ biÕn vµ b¶o</b>
<b>qu¶n.</b>


- Thực phẩm đã chế biến: Cho vào
hộp kín, để tủ lạnh (một khoảng thời
gian ngắn, không đợc để lâu)


- Thực phẩm đóng hộp: Để tủ lạnh,
mua đủ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- GVH: Tại sao thức ăn không nên để</b>
trong tủ lạnh với thời gian lâu?


<b>- HS: Vì thức ăn có thể vẫn bị biến</b>
chất, vi khuẩn vẫn xâm nhập đợc.


<b>- GV: giới thiệu nh SGK phần có thể</b>
em cha biết và tích hợp mơi trờng: khi
sử dụng thực phẩm cần đảm bảo an
toàn. Ngoài ra cần có thái độ phê phán
và ngăn ngừa những hành vi gây mất an
tồn thực phẩm.


<b>HĐ2.2: Tìm hiểu biện pháp phòng</b>
<b>tránh nhiễm trùng và nhiễm độc</b>
<b>thực phẩm </b>


<b> (13 phót)</b>



<i>- Mục tiêu: Hiểu biện pháp phòng tránh</i>
nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm
<i>- Đồ dùng: </i>


<b>- GVH: yêu cầu HS đọc nội dung mục</b>
III.1 SGK – Tr 79


<b>H: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn</b>
gồm những tác nhân nào?


<b>- HS: đọc nội dung theo yêu cầu và cá</b>
nhân phát biểu, HS khác bổ sung


<b>- GV: nhËn xÐt, kÕt luËn</b>


<b>- GVH: ở gia đình em thức ăn đã chế</b>
biến đợc bảo quản nh thế nào?


<b>- HS: đậy thoáng cẩn thận tránh để</b>
ruồi, chuột, kiến xâm nhậm vào.


<b>- GVH: khi đi mua thực phẩm đóng</b>
hộp nh thịt, cá, rau, quả, sữa…em cần
chú ý điều gì?


<b>- HS: quan sát hạn ghi trên bao bì, hộp</b>
không gỉ


<b>- GV: yêu cầu HS đọc nội dung mục</b>
III.2 SGK - Tr 79



<b>H: Nêu các biện pháp phòng tránh</b>
nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
<b>- HS: đọc thông tin và cá nhân trả lời</b>
câu hỏi. HS khác bổ sung.


<b>- GV: nhận xét, kết luận và nêu một số</b>
ví dụ và dẫn chứng gây ngộ độc thực
phẩm. Nêu chú ý cho HS khi có nạn
nhân bị ngộ độc thực phẩm.


lÝ.


<b>III. Biện pháp phòng tránh nhiễm</b>
<b>trùng, nhiễm độc thực phẩm.</b>
<b>1. Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.</b>
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và
độc tố ca sinh vt.


- Do thức ăn bị biến chất.


- Do bản thân thức ăn có sẵn chất
độc.


- Do thức ăn bị ơ nhiễm chất độc,
hố chất…


<b>2. Các biện pháp phòng tránh ngộ</b>
<b>độc thức ăn</b>



(SGK – Tr 79)


<b>* Chú ý: Khi có ngộ độc thực phẩm</b>
cần có biện pháp xử lí thích hợp
hoặc đa ngay đến bệnh viện để sử lí
kịp thời.


<b>* Cđng cè vµ híng dÉn häc bµi ( 5 phót).</b>
<i>1. Cđng cè:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H: Em hãy nêu nguyên nhân và biệm pháp phòng trỏnh nhim trựng v nhim</b>
c thc phm?


<b>H: Em phải làm gi khi ph¸t hiƯn</b>
a. Mét con ri trong b¸t canh?
b. Mét sè con mät trong tói bét?
2. Híng dÉn häc bµi:


- VỊ nhµ häc thc ghi nhí SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×