Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Chuong 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.98 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>


<b>Ngày..tháng.năm 2..</b>


<b>Bài 1 Bớc đầu soạn thảo văn bản</b>
<b>( 2 tiÕt )</b>


<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


- HS làm quen với khái niệm “ soạn thảo văn bản”


- HS biết được khởi động và thoát khỏi phần mềm don tho
- HS bit gừ chữ thng khụng du


<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>


1. Phng tin dy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b>2. Nội dung bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Phần mềm soạn thảo.</b>


a. Khởi động phần mềm.


 Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu
tợng phần mềm trên màn hình
nền.


 C¸ch 2: chän \


Programs \ Microsoft Word nháy
chuột màn hình sẽ xuất hiện:


GV gợi ý HS trả
lời:


+ Muốn trình bày bài
văn, bài toán, bài
chính tả... em phải
làm nh thế nào?


GV nêu: Những
công việc mà các
em vừa làm ấy
chính là soạn thảo
văn bản. Máy tính
sẽ giúp các em
làm việc ấy nhanh
hơn và kh«ng mÊt
nhiỊu thêi gian
cịng nh công sức


nh khi các em làm
bằng tay.


GV nêu và giải
thích những công
việc chính của
soạn thảo văn bản.


HS đa ra
câu trả lời.


HS nghe.


HS nghe,
quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Màn hình soạn thảo văn bản.


<b>2. Soạn thảo.</b>


Soạn thảo bằng cách gõ các chữ hay
kí hiệu từ bàn phÝm.


Trên vùng soạn thảo có một vạch
đứng nhấp nháy, đó là con trỏ soạn
thảo.


Hình dạng con trỏ soạn thảo :
<b>3. Các phím có vai trị đặc biệt.</b>



Phím Enter: để xuống dịng và bắt
đầu đoạn văn mới.


Phím mũi tên: để di chuyển con trỏ
soạn thảo trong văn bản(sang phải,
sang trái, lên trên, xuống dới)


GV nêu và hớng
dẫn cách khởi
động phần mềm
soạn tho.


GV giới thiệu
màn hình soạn
thảo.


GV nêu cách soạn
thảo và làm mẫu
cho HS quan sát.


GV nêu nội dung
và tác dụng của
phím Enter và các
phím mũi tên.


Cho HS thực hành
nạp văn bản vào
máy tính.


GV quan sỏt giỳp


HS yu.


HS nghe,
quan sát.


HS ghi bài


HS nghe,
quan sát.


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Thực hành.</b>
T1: Gõ các từ sau.
con nai


chim non
hoa sen
phong lan
ban mai
long lanh
bao la
rung rinh
trong veo


T2: Em gâ đoạn thơ


mà em thích(gõ không dấu)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>D. Bài học kinh nghiệm.</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>


<b>Ngày..tháng.năm 2..</b>


<b>Bài 2</b>

Chữ hoa



<b>( 2 tit )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


HS biết sử dụng phím Shift và phím Capslock


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS biết cách khơi phục khi xoỏ nhm bng lnh Undo hoc Ctrl+Z


<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>


1. Phng tin dy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b>2. Néi dung bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu cách khởi
động phần mềm soạn thảo?


<b>II. Néi dung bµi míi.</b>


<b>1. Gâ ch÷ hoa.</b>


Vị trí đèn <b>Capslock</b>: là một đèn
nhỏ nằm ở phía trên, bên phải
bàn phím.


Dùng phím <b>Capslock</b> để bật


hoặc tắt đèn <b>Capslock</b>


Khi đèn <b>Capslock</b> tắt, nhấn


phím <b>Shift</b> sẽ gõ được chữ hoa
tương ứng.



<i>Chú ý: </i> khi đèn <b>Capslock</b> sáng,
tất cả các chữ đợc gõ sẽ là chữ
hoa.


 GV ®a ra c©u hái và
gọi HS lên trả lời.


GV nhận xét và cho
điểm.


<b>t vấn đề: Tiết trớc</b>
em đã đợc học và thực
hành khởi động phàn
mềm soạn thảo. Trong
tiết học hôm nay em
se đợc học về cách gõ
chữ hoa.


 GV giíi thiƯu vỊ vị
trí, tác dụng của phím


<b>Capslock </b>trờn bàn
phím.(gv chỉ trên
tranh hoặc sơ đồ bàn
phím). lấy vd


VD:


gõ chữ m: không


nhấn giữ phím <b>Shift</b>
và gõ phím M


gâ ch÷ M: nhÊn
gi÷ phÝm <b>Shift </b>và gõ
phím M


GV nêu cách gõ kí


HS trả lời
câu hái.


 HS nghe.


 HS quan
s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Gâ kÝ hiƯu trªn cđa phÝm.</b>


Nhấn và giữ phím<b> Shift</b> đồng


thời gõ các kí hiệu.


Chú ý Một số phím có hai kí hiệu
là kí hiệu trên và kí hiệu
dới.Th-ờng gõ những kí hiệu này ta đợc
kí hiu di.


<b>3. Sửa nỗi gõ sai.</b>



Dựng phớm <b>Backspace</b> để xố


kí tự bên trái con trỏ


Dùng phím <b>Delete</b> để xố kí tự


bên phải con tr


Chú ý: Nếu xoá nhầm nhấn Ctrl + Z
hoặc nháy chuột lên nút Undo
<b>4. Thực hành.</b>


T1: gõ chữ hoa.
HOA MAI
LONG LANH
RUNG RINH
BAN MAI
XANH LAM


T2: Viết chữ hoa đầu.
Nha Trang


Sa Pa


Quang Trung
Tam Thanh
Nam Cao


hiệu trên bàn phím kết
hợp với làm mÉu.


VD:


gâ dÊu =: không
nhấn giữ


phím <b>Shift</b> và
gõ phím


gõ ch÷ + : nhÊn
gi÷ phím


<b>Shift </b>và gõ
phím


GV nêu ý nghÜ cña
phÝm <b>Backspace</b> và
phím <b>Delete</b>


VD: H|OA MAI


Nhấn phím


<b>Backspace -> </b>Thành
chữ HA MAI.


Nhấn phím <b>Delete</b>


<b>-></b>Thành chữ HO
MAI.



 GV híng dÉn HS
thực hành sử dụng
các phÝm: <b>Shift,</b>


<b>Delete, Backspace.</b>
 GV cho HS gõ bài


thơ hoặc đoạn văn tự
chọn(gõ không dấu).


GV trả lêi c©u hái
cđa HS đa ra trong
quá trình thực hành.


HS nghe


HS quan
sát.


HS ghi
bµi.


 HS thùc
hµnh
<b>+</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T3: Gõ không dấu đoạn thơ sau.



Vui sao một sáng tháng Nam
Đờng về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ
Suối dài xanh mớt nơng ng«


Bốn phơng lồng lộng Thủ đơ gió ngàn




T4: TËp gâ phÐp tÝnh.
12 + 8 = 20


63: 9 = 7


25 + 10 - 5 = 30
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài häc
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>


<b>Ngày..tháng.năm 2..</b>


<b>Bài 3</b>

Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , ®



<b>( 2 tiết )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>



 Học sinh biết đợc sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt.


 Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trng của tiếng Việt nhờ phần mềm
Vietkey.


 Rèn t duy lơgic, khả năng phán đốn, phát triển năng lực lao động sáng
tạo.


 Gi¸o dơc tÝnh chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học.
<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>


1. Phng tin dy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b>2. Néi dung bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


Câu hỏi: Em hÃy nêu tác dụng của
phím <b>Delete </b>và phím <b>Backspace</b>
trên bµn phÝm?



<b>II. Néi dung bµi míi.</b>
<b>1. Gâ kiĨu Telex.</b>


<b>a. Gâ các chữ thờng ă, â, ê, ô, </b>
<b>ơ, , đ</b>


Muốn gõ các chữ thờng ă, â, ê,
ô, ơ, , đ em gõ liên tiếp hai chữ
theo quy tắc ở bảng sau:


Để có chữ Em gâ
ă aw


© aa
ª ee


 GV đa ra câu hỏi và
gọi HS lên trả lời.


GV nhËn xÐt vµ cho
®iĨm.


 Đặt vấn đề: Từ bài
học này em sẽ đợc hc
cỏch gừ ch Vit.


Gv hớng dẫn cách gõ
chữ thêng cã dÊu



 GV: Cho HS quan sát
bàn phím yêu cầu 2hs
tìm trên bàn phím các
chữ đặc trng của tiếng
Việt nh â, ..


 GV tiếp tục để HS tìm
hiểu và liệt kê các chữ
khác của tiếng Việt
không thể gõ c t
bn phớm.


HS trả lời
câu hỏi.


HS nghe.


HS quan
sát


HS: ko
tìm thÊy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

« oo
¬ ow
uw
® dd


Ví dụ: Để gõ hai chữ: Đêm
<b>trăng, em gõ nh sau:</b>



<b> Ddeem trawng.</b>


<b>b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, </b>
<b>Ơ, Ư, Đ</b>


Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê,
Ô, Ơ, Ư, Đ em cũng gõ liên tiếp
hai chữ hoa theo quy tắc tơng tự
nh trên


Để có chữ Em gâ
¡ AW
¢ AA
£ EE
Ô OO
¥ OW
¦ UW
§ DD


VÝ dơ: §Ĩ gõ chữ MƯA XUÂN
em gõ nh sau:


MUWA XUAN
<b>2. Phần mềm Vietky.</b>


<b>3. Thực hành.</b>


T1: Em gõ khổ thơ mà em thích.



Kt luận: Bàn phím
máy tính đợc chuẩn
hóa và chế tạo khơng
phải cho mục đích gõ
chữ Việt vì khơng có
đủ phím cho các
nguyên âm tiếng Việt
và các dấu thanh. Vì
vậy muốn gõ đợc chữ
Việt cần có phần mềm
hỗ trợ. Nhờ có phần
mềm đó ta có thể gõ
đựơc chữ Vit bng
cỏch gừ hai phớm liờn
tip.


HS lên bảng thùc hiƯn
gièng nh vÝ dơ


 HS quan
s¸t.


 HS ghi
bài.


HS lên
bảng
thực hiên
vd.



HS quan
sát.


HS thực
hành


<b>Tr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngồi những cụm từ đợc chuẩn bị sẵn GV có thể tìm những cụm từ
hay phát sinh trong giờ thực hành, phù hợp với lứa tuổi HS.


Để tăng hứng thú cho HS GV dạy cho HS lu vào đĩa.
<b>3. Cng c, dn dũ</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>D. Bài học kinh nghiệm.</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>


<b>Ngàytháng năm 2</b>


<b>Bài 4</b>

Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.




<b>( 2 tit )</b>
<b>A. Mục đích, u cầu.</b>


 Häc sinh biÕt c¸ch gâ c¸c từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.


Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mời ngón tay.


 Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo vn bn.


Giáo dục tính chăm chỉ, sự hứng thú học tập.
<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>


1. Phơng tiện dạy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiĨm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngồi của HS
<b>2. Nội dung bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Quy tắc gõ chữ có dấu</b>


Để gõ mét tõ cã dÊu thanh, em
thùc hiƯn theo quy t¾c “Gâ



GV: ngoài các chữ cái đặc
trng của tiếng Việt là ă, â,
<b>ê, ô, ơ, và đ. Các từ có dấu </b>


 HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ch÷ trớc, gõ dấu sau :</b>


B1: Gõ hết các chữ trong
tõ.


 B2: Gâ dÊu
<b>2. Gâ kiĨu Telex.</b>


<b>Gâ ch÷ Đợc dấu</b>
F dÊu huyÒn
<b> S dÊu s¾c</b>
J dÊu nỈng


<b>VÝ dơ</b>


<b>Em gâ KÕt quả</b>
Hocj baif Học bài
Lanf gios mats làn gió mát
Vaangf trawng Vầng trăng
Quar vair Quả vải
<b>3. Thực hành.</b>


<b>T1. Thùc hµnh gâ dÊu nỈng,</b>


<b>dÊu hun</b>


Nắng chiều
Đàn cị trắng
Tiếng trống trờng
Chú b i


Chị em cấy lúa
Em có áo mới
Chị Hằng
Học bài
Mặt trời
Bác thợ điện
<b>T2: Gõ đoạn thơ sau:</b>


Hng rng thm đồi vắng
Nớc suối trong thầm thì
Cọ x ơ che nắng
Râm mát đờng em đi
Hôm qua em đến trờng
Mẹ dắt tay từng bớc
Hơm nay mẹ lên nơng
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dới khe thì thào


H¬ng rừng chen hơng cốm


thanh nh: cộng, hoà, xÃ,
chủ, .... cũng phải dùng


phần mềm gõ chữ Việt.


Để gõ các chữ có dấu
chúng ta cũng có một quy
tắc gõ:


GV nhấn mạnh quy tắc:
<b>Gõ chữ trớc, gõ dấu </b>
<b>sau.Gõ dấu ở cuối mỗi từ.</b>


GV lấy ví dụ


GV: gọi HS lên bảng lấy ví
dụ.


GV a ra tỡnh hung
Em thử gõ từ boong kiểu
telex trong chế độ gõ ting
Vit?


Cho HS thử gõ liên tiếp gõ
ba chữ o và đa ra nhận xét?.


GV hớng dẫn hs lµm bµi
thùc hµnh.


 GV giải đáp những thắc
mắc của HS trong q
trình thực hành.



s¸t


 HS: ko
tìm thấy


HS quan
sát.


HS: Nhận
xét


HS ghi
bài.


HS lên
bảng
thực hiên
vd.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Em tới trờng hơng theo.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>D. Bài học kinh nghiệm.</b>


<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : ..</b>


<b>Ngàytháng năm 2</b>


<b>Bài 5</b>

Dấu hỏi, dấu ngÃ.



<b>( 2 tiết )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


 Häc sinh biÕt c¸ch gâ c¸c tõ cã dÊu hái, dÊu ngÃ.


Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gâ mêi ngãn tay.


 Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Phơng tiện dạy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiĨm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thế ngồi của HS
<b>2. Nội dung bài mới</b>



<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Quy tắc gõ chữ có dấu</b>


Để gâ mét tõ cã dÊu thanh, em
thùc hiÖn theo quy tắc Gõ
<b>chữ trớc, gõ dấu sau :</b>


B1: Gõ hết các chữ trong
từ.


B2: Gõ dấu
<b>2. Gõ kiểu Telex.</b>


<b>Gõ chữ Đợc dấu</b>
<b> R dÊu hái</b>
X dÊu ng·


<b>VÝ dô</b>


<b>Em gâ KÕt qu¶</b>
Quar vair Qu¶ v¶i
Dungx camr Dịng cảm
<b>3. Thực hành.</b>


.


T1. Thc hnh gừ du hi du
<b>ngó</b>
Thng thắn


Anh dũng
Giải thởng
Ngẫm nghĩ
Tuổi trẻ
Cầu thủ
Trò giỏi
Sửa chữa
Đẹp đẽ
Dã ngoại
<b>T 2: Gõ đoạn văn sau:</b>


Rừng cây trong nắng


GV: ngoi cỏc ch cỏi c
trng của tiếng Việt là ă, â,
<b>ê, ô, ơ, và đ. Các từ có dấu </b>
thanh nh: cộng, hồ, xã,
chủ, .... cũng phải dùng
phần mềm gõ chữ Vit.


Để gõ các chữ có dấu
chúng ta cũng có một quy
tắc gõ:


GV nhấn mạnh quy tắc:
<b>Gõ chữ trớc, gõ dấu </b>
<b>sau.Gõ dấu ở cuối mỗi từ.</b>


GV lấy ví dụ



GV: gọi HS lên bảng lấy ví
dụ.


GV a ra tình huống
Em thử gõ từ boong kiểu
telex trong chế độ gõ tiếng
Việt?


Cho HS thư gâ liªn tiÕp gõ
ba chữ o và đa ra nhận xét?.


GV híng dÉn hslµm bµi
thùc hµnh.


 GV giải đáp những thắc
mắc của HS trong quá
trình thực hành.


 HS nghe.


HS quan
sát


HS: ko
tìm thấy


 HS quan
s¸t.


 HS: NhËn


xÐt


 HS ghi
bài.


HS lên
bảng
thực hiên
vd.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trong ánh nắng mặt trời vàng
óng, rừng khô hiện lên với tất cả
vẻ uy nghi, tráng lệ. Những thân
cây tràm vơn thẳng lên trời nh
những c©y nÕn khỉng lå. Tõ
trong biĨn l¸ xanh rờn, ngát dậy
một mùi hơng lá tràm bị hun nóng
dới mỈt trêi. TiÕng chim kh«ng
ngít vang väng m·i lªn trêi cao
xanh thẳm.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại néi dung bµi häc
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>D. Bµi häc kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>



<b>Ngàytháng năm 2</b>


<b>Bài 6</b>

Luyện gõ



<b>( 2 tit )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


 Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.
 Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xố.


 Giáo dục đức tính chăm chỉ, ham hc hi, tỡm tũi.


<b>B. Phơng pháp, phơng tiƯn d¹y</b>


1. Phơng tiện dạy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b>2. Néi dung bµi míi</b>


 GV làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có giấy phát tay cho học
sinh).


 GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tợng hc sinh m giỏo



viên cho thực hành các mẫu kh¸c nhau.


 GV thường xuyên quan sát nhắc nhở, giải đáp kịp thời các thắc mắc


của học sinh đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tit.


Yờu cu: Gừ on vn bn sau:


Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.


Gió đa cành trúc la đà


TiÕng chu«ng TrÊn Vị, canh gà Thọ Xơng
Mịt mù khói toả ngàn sơng


Nhp chy Yờn Thái, mặt gơng Tây Hồ.
Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh, nớc biếc nh tranh hoạ đồ.


Mình về với Bác ng xuụi


Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời.
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nh Ngi nhng sỏng tinh sơng
Ung dung yên ngựa trên đờng suối reo…


Nhớ chân ngi bc lờn ốo



Ngời đi, rừng núi trông theo bóng ngời
Tố Hữu
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


<b>D. Bài học kinh nghiệm.</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>Chơng 5 Em tập soạn thảo</b>
<b>Tuần : </b>


<b>Ngàytháng năm 2</b>


<b>Bi 7 Ôn tập</b>
<b>( 2 tiết )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


 Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.
 Gõ văn bản đơn giản và bớc đầu biết cách trình by vn bn


Giỏo dc c tớnh chăm chỉ, ham hc hi, tỡm tũi.


<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b>2. Néi dung bµi míi</b>


<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> ? Nêu cách gõ chữ, gõ dấu.</b>


<b> Bài mới</b>


<b>Quy tắc gõ dấu thanh: Gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ </b>
của từ.


Gõ kiểu telex:


<b>Gõ chữ</b> <b>Ta đợc</b>


S DÊu s¾c


F DÊu hun


R DÊu hái


X Dấu ngÃ


J Dấu nặng



Aa â


Ee ê


Oo ô


Dd đ


Aw ă


Ow ơ


Uw


GV làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có giấy phát tay cho học
sinh).


 GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo
viên cho thực hành các mẫu khác nhau.


 GV ôn lại những kiến thức cơ bản cho học sinh bằng cách đặt những
câu hỏi tình huống trực tiếp xảy ra trong giờ thực hành.


 GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc
của học sinh đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cuối buổi chiều, Huế thờng trở về trong một vẻ n tĩnh lạ


lùng

Phía bên sơng, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm


nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre



trúc trên mặt nớc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của


dịng sơng, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá


cuối cùng, khiến mặt sông nghe nh rng hn



(Trích Chiều trên Sông Hơng)



<b>Đồng quê</b>



Làng quê lúa gỈt xong råi


Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng
Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả rông bên trời


Hơi thu đã chạm mặt ngời


Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm
Luống cày cịn thở sủi tăm


Sơng bng cho cánh đồng nằm chiêm bao
Có con châu chấu phơng no


Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiÕt häc


<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×