Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.81 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN 1</b>:
<b>Bài 1.1: Thực hiện phép tính: (ví dụ 1, trang 9) </b>
<b> </b> <b> 1/</b> 64 - 169 + 9<b> ; 2/</b>
<b> 3/</b>
<b>Bài 1.2: Thực hiện phép tính: (ví dụ 2 trang 9) </b>
1/ 4 3 1
3- 5 - 5+ 2 - 2 1- <b> 2/ </b>
2 3 6 216 1<sub>.</sub>
3
8 2 6
ổ <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ - <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
-ố ứ
<b> </b> 3/ 1 1 .2 2
3 2 3 2 1 2
æ <sub>ử -</sub><sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố - + ứ - <b> 4/ </b>
2 3 2 3 3<sub>:</sub> 3
2 3 2 3 3 1
æ <sub>+</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ - +
-ố ø
<b>Bài 1.3</b>: Tính (rút gọn): (bài 1, trang 15)
1/ 169 + 49- 36 ; 2/ 10 1 1 125 2 20
5 5+ - ;
3/ 52- +42 3 81 4/
5/ 3- 5 3
7/ 9 1 2
2 + 2 - ; 8/
2
5+ 6 - 120 ;
9/ 3 5 5 1
2
2
+ <sub>-</sub> - <sub> </sub> <sub>10/ </sub> 14 7 15 5 <sub>:</sub> 1
1 2 1 3 7 5
ổ <sub>-</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ + ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ - -
-è ø ;
11/ 8 2 7- - 8 2 7+ ; 12/ 15 4 12
6 1 6 2 3 6
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>ì</sub> <sub>+</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố + - - ø
<b>Bài 1.4: Rút gọn các căn thức sau: (ví dụ 1, trang 7) </b>
1/
2 2
3 2- + 3 1- <b> ; </b> 2/ 4 2 3+ + 9 2 20
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>Bài 1.5: Rút gọn: (bài 3, trang 15) </b>
1/ 12 48 3 6 , 0
3
<i>a</i>
<i>a</i> - <i>a</i> - <i>a</i> ³ ; 2/ 1 : 1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ổ ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ + ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+ ữ</sub>
-ố ứ , vi <i>x</i> ³0 ,<i>x</i> ¹1
3/ <i>x x</i> 1 <i>x x</i> 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- <sub>-</sub> + <sub>< ¹</sub>
- + ; 4/
1 4
, 0 1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
+
-< ¹
-
<b>Bài 1.6: Tìm </b><i>x</i> để mỗi biểu thức sau xác định: (ví dụ, trang 6)
<b> 1/ </b> 2
2<i>xx</i>-+3<b> ; 2/ </b>3 2<i>x</i> +1<b> ; 3/ </b> 2<sub>3 4</sub><i>x</i><sub>-</sub>+1<i><sub>x</sub></i> <b>; </b>
<b> 4/</b> - + -<i>x</i>2 5<i>x</i> 4<b> ; 5/ </b> 1
2<i>xx</i>+-3<b> ; 6/</b> <i>x</i> + +1 2<i>x</i>-3<b> </b>
<b>Bài 1.7: Giải các phương trình sau: (bài 7, trang 16) </b>
1/ 9<i>x</i> - 16<i>x</i> + 81<i>x</i> =2 ; 2/ 1 4 4 2 9 9 24 1 6
2 <i>x</i> - -3 <i>x</i> - + <i>x</i>64- =
3/ 3 3 1 27 3 75
4<i>x</i> - <sub>12</sub><i>x<sub>x</sub></i> +4 <i>x</i> + = <i>x</i> ; 4/ 3<i>x</i>2 + =2 3
<b>Bài 1.8: (thí dụ 1, trang 11) </b>
Chứng minh rằng 3 2 2+ - 3 2 2- = 2
<b>Bài 1.9</b>: Chứng minh: (bài 4, trang 15)
1/
2 2
2 1
1
2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ - +
=
+ ;
2/
2
1 <sub>: 1</sub> <sub>1</sub>
1
<i>a a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
ổ <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ + ữ + =
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
-ố ứ vi<i>a</i> 0 v <i>a</i> ạ1
<b>Bi 1.10: Trục căn thức ở mẫu: (bài 2, trang 15) </b>
<b> 1/ </b> 5
5 và
5
2+ 3 2/
2
3+ 5
<i>a</i> <i>b</i>
-- 4/
1 3
6 3 2 1
+
<b>-II. PHẦN 2: </b>
<b>Bài 2.1: Giải các phương trình: (bài 1, trang 40) </b>
1/ <i>x</i>2 + 6<i>x</i> – 16 = 0 ; 2/ 7<i>x</i>2 +12<i>x</i> +5 = 0 ; 3/ 2<i>x</i>2 – 6<i>x</i> + 1 = 0 ;
4/ 2<i>x</i>2 – 7<i>x</i> + 3 = 0 ; 5/ 6<i>x</i>2 + <i>x</i> + 5 = 0 ; 6/ <i>y</i>2 - 8<i>y</i> + 16 = 0 ;
7/ 3<i>x</i>2 -7<i>x</i> + 2 = 0 ; 8/ <i>x</i>2 - 4<i>x</i> + 3 = 0 ; 9/ 2<i>x</i>4 – 7<i>x</i>2 – 4 = 0 ;
10/ <i>x</i>4 -13<i>x</i>2 + 36 = 0 ; 11/ 3<i>x</i>4 – 4<i>x</i>2 + 1 = 0 ; 12/ <i>x</i>4 + 4<i>x</i>2 – 21 = 0;
<b>Bài 2.2: Giải các phương trình: (bài 2, trang 40) </b>
1/ (3<i>x</i> – 7)(5<i>x</i>2 +2) = 0 2/ <sub>2</sub>2 1 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> - - + =
3/ 5 7 11
2 2 3
<i>x</i> - +<i>x</i> + = 4/ <i>x</i>-7 2+<i>x</i> -8 5 = 3
<b>Bài 2.3: Giải các hệ phương trình sau: (bài 1, trang 60) </b>
1/ 5
2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
ìï + =
ïí
ï - =
ïỵ 2/
3
3 4 2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí
3/ 7 3 5
4 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ìï - =
ïí
ï - =
ïỵ 4/
3 2
5 4 11
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
-ïí
ï - =
ïỵ
5/ 3 2 11
4 5 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí
ï - =
ïỵ 6/
1
2 3
5 8 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìïï - =
ïí
ïï - =
ïỵ
7/ 5 0
5 3 1 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
ïïí
8/ 2 1
2 6 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
ïí
ï + =
ïỵ 9/
3 5
5 2 23
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí
ï + =
ïỵ 10/
3 5 1
2 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ìï + =
ïí
ï - =
ïỵ
11/ 3 2 1
5 3 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí
ï + =
-ïỵ 12/
4 3 10
2 13 28
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï- + =
ïí
ï - =
-ïỵ
<b>Bài 2.4: Giải các hệ phương trình sau: (bài 2, trang 60, 61) </b>
1/
1 1 1
3 4 5
<i>x y</i>
<i>x y</i>
ìïï - =
ïïï
íïï - =
ïïïỵ
2/
1 1 <sub>2</sub>
2 1
2 3 <sub>1</sub>
2 1
3/ 3 2 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïỵ 4/
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
ìï <sub>+ +</sub> <sub>- =</sub>
ïïí
ï + + - =
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>Bài 2.5: (bài 1, trang 51) </b>
Cho phương trình bậc hai : <i>x</i>2 – 4<i>x</i> + <i>m</i> = 0 (1)
<b> 1/ Giải phương trình (1) khi </b><i>m</i> = 3.
2/ Tìm <i>m</i> để phương trình (1).
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có nghiệm kép.
c) Vô nghiệm.
<b>Bài 2.6: (bài 2, trang 51) </b>
Cho phương trình : (<i>m</i> – 1)<i>x</i>2 – 2<i>mx</i> – 3(<i>m</i> + 1) = 0 (1)
1/ Giải phương trình khi <i>m</i> = - 1.
2/ Với giá trị nào của <i>m</i> thì (1) có một nghiệm bằng 1? Khi đó hãy tính nghiệm cịn lại của
phương trình.
<b>Bài 2.7: (bài 3, trang 51) </b>
Cho phương trình : <i>x</i>2 – 2<i>mx</i> + <i>m</i>2 + 3<i>m</i> – 1 = 0
1/ Tìm <i>m</i> để phương trình có nghiệm <i>x</i> = -3.
2/ Tìm <i>m</i> để phương trình có nghiệm.
<b>Bài 2.8: (bài 7, trang 52) </b>
Cho phương trình : <i>x</i>2 + 4(k – 1)<i>x</i> + 1 – 2k = 0 (1), với k là tham số.
1/ Tìm các giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
2/ Gọi <i>x</i>1, <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị của k sao cho :
<i>x</i>1(1 – 2<i>x</i>2) + <i>x</i>2(1 – <i>x</i>1) = 4k2
<b>Bài 2.9: (bài 9, trang 52) </b>
Cho phương trình : <i>x</i>2 - 2(<i>m</i> – 1)<i>x</i> + <i>m</i>2 – 3<i>m</i> = 0
1/ Định <i>m</i> để phương trình có 1 nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm cịn lại.
2/ Tìm hệ thức giữa các nghiệm <i>x</i>1 , <i>x</i>2 không phụ thuộc vào <i>m</i>.
3/ Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm thỏa <i>x</i>12 + <i>x</i>22 = 8.
<b>Bài 2.10: (bài 12, trang 52) </b>
Cho phương trình ẩn là <i>x</i> :
1/ Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của <i>m</i>.
2/ Giải phương trình với <i>m</i> = 2.
<b>Bài 2.11: (bài 15, trang 53) </b>
Cho phương trình : <i>x</i>2-2<i>mx</i> - =1 0 (<i>m</i> là tham số ).
1/ Chứng minh phương trình trên ln ln có hai nghiệm phân biệt.
2/Gọi <i>x</i>1 , <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm <i>m</i> để <i>x</i><sub>1</sub>2 + -<i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> =7.
<b>Bài 2.12: (bài 16, trang 53) </b>
Cho phương trình : <i>x</i>2-2<i>mx m</i>+ 2- + =<i>m</i> 1 0 (<i>m</i> là tham số ). Tìm <i>m</i> để biểu thức
1 2 1 2
<i>A x x</i>= - -<i>x</i> <i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 2.13: (bài 17, trang 53) </b>
Cho phương trình bậc hai ẩn là <i>x</i> (<i>m</i> là tham số ):
<i>x</i>2 +<i>mx m</i>+ - =1 0 1
Đặt A = <i>x</i><sub>1</sub>2 + -<i>x</i><sub>2</sub>2 6<i>x x</i><sub>1 2</sub>, với <i>x</i>1, <i>x</i>2 là nghiệm của phương trình.
1/ Chứng minh : A = <i>m</i>2-8<i>m</i>+8.
2/ Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của <i>m</i> tương ứng.
<b>Bài 2.14: (bài 4, trang 61) </b>
Cho hệ phương trình 2 3
2 1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>my</i>
ìï - =
ïí
ï + =
ïỵ , với <i>m</i> là tham số .
1/ Giải hệ phương trình với <i>m</i> = 1
2
2/ Với giá trị của <i>m</i> thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.
<b>Bài 2.15: (bài 5, trang 61) </b>
Cho hệ phương trình 2
2
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
ìï + =
ïí
ï + =
ïỵ . Tìm <i>m</i> để hệ phương trình
1/Giải hệ phương trình khi <i>m</i> = 2.
2/Tìm <i>m</i> để hệ phương trình:
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>Bài 2.16: (bài 6, trang 61) </b>
Cho hệ phương trình 2 1
2 2
<i>x y</i>
<i>mx</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí
ï + =
ïỵ , với <i>m</i> là tham số.
<b> 1/ Giải hệ phương trình với </b><i>m</i> = - 3.
2/ Tìm <i>m</i> để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn : 2<i>x</i> – 3<i>y</i> = 1.
<b>Bài 2.17: (bài 7, trang 61) </b>
Cho hệ phương trình ẩn (<i>x</i> ; <i>y</i>), tham số <i>m</i> :
<b> </b> <sub>2</sub>3
2
<i>x y m</i>
<i>x y m</i>
ìï =
-ïïí
ï + =
ïïỵ
1/ Giải hệ phương trình khi <i>m</i> = - 3
2/ Với giá trị nào của <i>m</i> thì hệ phương trình đã cho nhận cặp số (<i>x</i> =1;<i>y</i> =2)làm nghiệm?
<b>Bài 2.18: (ví dụ, trang 64) </b>
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 750m2 <sub>. Tính kích thước của vườn, biết rằng nếu </sub>
tăng chiều dài 20m và giảm chiều rộng 10m thì diện tích khu vườn vẫn khơng đổi .
<b>Bài 2.19: (bài 3, trang 68) </b>
Cạnh huyền của một tam giác vng bằng 19,5cm. Tính độ dài các cạnh góc vng, biết chu vi
tam giác vng là 45cm.
<b>Bài 2.20: (bài 4, trang 68) </b>
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 300m2<sub>. Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm chiều </sub>
<b>III. PHẦN 3: </b>
<b>Bài 3.1: (bài 1, trang 27) </b>
Với giá trị nào của <i>m</i> thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?
1/ <i>y</i> = <i>3 m</i>- ( <i>x</i> - 2 ) + 1
2/ <i>y</i> = (1 – <i>m</i>2)<i>x</i>2 + (m +1)<i>x</i> – 3
3/ 5 4
2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i>
-=
-+
<b>Bài 3.2: (bài 2, trang 27) </b>
Tìm <i>m</i> , biết rằng :
1/ Hàm số <i>y</i> =
2/ Hàm số <i>y</i> = -
3/ Hàm số <i>y</i> = ( 2- <i>m</i>)<i>x</i> + 2<i>m</i> + 1 khi <i>x</i> = 2 thì <i>y</i> = 1.
<b>Bài 3.3: (bài 3, trang 27) </b>
Cho hàm số bậc nhất <i>y</i> =
1/ Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ¡? Vì sao ?
2/ Tính giá trị của <i>y</i> khi <i>x</i> = 1.
3/ Tính giá trị của <i>x</i> khi <i>y</i> = 3 .
<b>Bài 3.4: (bài 4, trang 27) </b>
1/ Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 0xy đồ thị của các hàm số sau :
1 1
2
<i>y</i> = <i>x</i>- và 1 1
2
<i>y</i> = - <i>x</i> +
2/ Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số trên .
<b>Bài 3.5: (bài 5, trang 27) </b>
Xác định hàm số là đường thẳng <i>y</i> = a<i>x</i> + b, biết rằng:
1/ Đường thẳng cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2 .
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>Bài 3.6: (bài 7, trang 28) </b>
Cho hai hàm số bậc nhất (d ) : <i>y</i> = <i>m</i>2<i>x</i> + 4; (d/) : <i>y</i> = 25<i>x</i> + <i>m</i> - 1. Với giá trị nào của <i>m</i> thì hai
đường thẳng (d) và (d/
) .
1/ Song song.
2/ Trùng nhau.
3/ Cắt nhau.
<b>Bài 3.7: (bài 8, trang 28) </b>
Cho hàm số : <i>y</i> = (<i>m</i> – 2 )<i>x</i> + 3<i>m</i> + 1 (d)
<b> 1/ Vẽ đồ thị của hàm số (d) khi </b><i>m</i> = 1.
2/ Xác định các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) song song với đường thẳng <i>y</i> = 3<i>x</i> + 2.
3/ Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu 1/ với trục tung và trục hồnh lần lượt là
A, B. Tính SAOB và độ dài AB ? (O là gốc tọa độ ).
4/ Xác định giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
5/ Xác định giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) đi qua im A 2;1
<b>Bi 3.8: (bài 11, trang 28) </b>
Viết phương trình đường thẳng
1/ Đi qua hai điểm A(- 2 ; - 5) và B(1 ; 4).
2/ Đi qua điểm M(1 ; 2) và vng góc với đường thẳng <i>y</i> = 1 1
3<i>x</i>
- + .
<b>Bài 3.9: (bài 12, trang 28) </b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba đường thẳng:
(d1): <i>y</i> = 3<i>x</i> +2 ; (d2): <i>y x</i>= -4 ; (d3): <i>y</i> = 4<i>x</i> +5<i>m</i>
Tìm giá trị của <i>m</i> để ba đường thẳng (d1), (d2)và (d3) đồng quy.
<b>Bài 3.10: (bài 13, trang 28) </b>
Cho parabol (P) :<i>y x</i>= 2 và đường thẳng (d) : <i>y</i> = - +2<i>x</i> 3.
1/ Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
2/ Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
<b>Bài 3.11: (bài 14, trang 28) </b>
Trong mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P):
2
3
<i>x</i>
<i>y</i> = và đường thẳng <i>y</i> = 2<i>x</i> + <i>m</i>.
Với giá trị nào của <i>m</i> thì
1/ (d) không cắt (P).
<b>Bài 3.12: (bài 15, trang 29) </b>
Cho parabol (P) :
2
2<i>x</i>
<i>y</i> = - và đường thẳng (d) : <i>y mx n</i>= + . Xác định <i>m</i> và <i>n</i> để đường
thẳng đi qua điểm A( - 1 ; 4) và tiếp xúc với parabol. Tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 3.13: (bài 17, trang 29) </b>
Cho Parabol (P) : <i>y</i> = 1
2<i>x</i>2 và đường thẳng (d) : <i>y</i> = 3<i>mx</i> – 1 – <i>m</i>
1/ Chứng minh các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi <i>m</i> .
<b>Bài 3.14: (bài 14, trang 53) </b>
Cho Parabol (P) : 1 2
2
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>IV. PHẦN 4: (phần hình học) </b>
<b>Bài 4.1: (bài 3, trang 78) </b>
Cho tam giác ABC có BC = 15cm. Trên đường cao AH lấy các điểm K, I sao cho
AK = KI = IH. Qua I và K vẽ các đường EF//BC, MN//BC (E, M Î AB ; N,FÎ BC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN và EF;
b) Tính diện tích tứ giác MNFE, biết rằng diện tích của tam giác ABC là 270m2
.
<b>Bài 4.2: (bài 3, trang 120) </b>
Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến (O) với M, N là
các tiếp điểm; lấy điểm H thuộc dây MN, đường thẳng vng góc với OH tại H cắt AM tại E và AN
tại F.
1/ Chứng minh: H, O, E, M cùng thuộc một đường tròn.
2/ Chứng minh tam giác OEF cân.
3/ Hạ OI vng góc với MN. Chứng minh OI.OE = OM.OH
<b>Bài 4.3: (bài 4, trang 120) </b>
Từ điểm A ngồi đường trịn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến (O) với B, C là các tiếp điểm,
từ M là điểm trên cung nhỏ BC hạ MH,MI, MK lần lượt vng góc với BC, AB, AC tại H , I , K
1/ Chứng minh các tứ giác BHMI, CHMK nội tiếp;
2/ Chứng minh MH2
= MK.MI;
3/ Gọi giao điểm của BM và HI là P; giao điểm của CM và HK là Q. Chứng minh tứ giác
MPHQ nội tiếp;
4/ Chứng minh: PQ//BC.
<b>Bài 4.4: (bài 5, trang 121) </b>
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax và trên tiếp tuyến đó lấy một điểm P
sao cho AP >R. Từ P kẻ tiếp tuyến với (O) tại M..
1/ Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn;
2/ Chứng minh BM//OP.
3/ Đường thẳng vng góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình
bình hành;
<b>Bài 4.5: (bài 12, trang 122) </b>
Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn ( B, C là hai tiếp điểm ). Kẻ dây CD song song với AB. Đường thẳng AD cắt đường
tròn (O) tại E.
a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp;
b/ Chứng tỏ AB2
= AE.AD
c/ Chứng minh <b>AOC</b>· ·=<b>ACB</b> và tam giác BDC cân;
d/ CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh IA = IB.
<b>Bài 4.6: (bài 15, trang 123) </b>
Cho đường tròn (O) và hai đường kính AB; CD vng góc với nhau. Trên OC lấy điểm N;
đường thẳng AN cắt đường tròn (O) tại M.
a/ Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được;
b/ CD và đường thẳng MB cắt nhau tại E. Chứng minh MC và MD là phân giác góc trong và
góc ngồi của góc AMB;
c/ Chứng minh hệ thức AM.DN = AC.DM;
d/ Nếu ON = MN. Chứng minh D MOB là tam giác đều.
<b>Bài 4.7: (bài 17, trang 124) </b>
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm M, trên AB lấy điểm
vng góc với MC cắt A<i>x</i> tại P; đường thẳng qua C và vng góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao
điểm của CP và AM; E là giao điểm của CQ và BM; chứng minh rằng:
a/ Tứ giác ACMP nội tiếp được;
b/ AB song song với DE;
c/ Ba điểm M, P , Q thẳng hàng.
<b>Bài 4.8: (bài 21, trang 125) </b>
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt
nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn tại E và F, cắt
AC tại I (E nằm trên cung nhỏ BC)
a/ Chứng minh tứ giác BDCO nội tiếp được;
b/ Chứng minh DC2
= DE. DF
<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr
<b>Bài 4.9: (bài 22, trang 125) </b>
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đường trịn (O) đường kính BC, đường trịn này cắt
AB và AC lần lượt ở D và E; BE và CD cắt nhau tại H
a/ Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được;
c/ AH kéo dài cắt BC tại F. Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp DDFE
d/ Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của (O).
<b>Bài 4.10: (bài 5, trang 208) </b>
Cho đường trịn bán kính15mm, dây BC = 24mm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và
C cắt nhau ở A.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) OA cắt dây BC ở H. Tính độ dài AH.
c) BO cắt AC tại N ,CO cắt AB tại M. Chứng minh OMN là tam giác cân.
Bài 4.11: (bài 5, trang 209)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH .Trên HC lấy một điểm M
sao cho MH = HB,vẽ đường tròn đường kính MC cắt AC ở E , kẻ AM cắt đường tròn tại D.
a) Chứng minh tứ giác AHDC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh: CB là tia phân giác của góc ACD .