Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tai lieu on tuyen 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN THI TUY</b>

<b>ỂN SINH V</b>

<b>ÀO L</b>

<b>ỚP 10</b>

<b> </b>



<b>NĂ</b>

<b>M 2011 </b>



<b>I. PHẦN 1</b>:


<b>Bài 1.1: Thực hiện phép tính: (ví dụ 1, trang 9) </b>


<b> </b> <b> 1/</b> 64 - 169 + 9<b> ; 2/</b>

(

28 2 14- + 7 7 7 8

)

+


<b> 3/</b>

(

4 5 4 2 3 5 3 2-

)(

+

)

<b> ; 4 /</b>

(

15 50 5 200 3 450 : 10+ -

)



<b>Bài 1.2: Thực hiện phép tính: (ví dụ 2 trang 9) </b>


1/ 4 3 1


3- 5 - 5+ 2 - 2 1- <b> 2/ </b>


2 3 6 216 1<sub>.</sub>
3


8 2 6


ổ <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ - <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>



ỗ <sub>ữ</sub>




-ố ứ


<b> </b> 3/ 1 1 .2 2


3 2 3 2 1 2


æ <sub>ử -</sub><sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố - + ứ - <b> 4/ </b>


2 3 2 3 3<sub>:</sub> 3


2 3 2 3 3 1


æ <sub>+</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>


-ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>



ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ - +


-ố ø


<b>Bài 1.3</b>: Tính (rút gọn): (bài 1, trang 15)


1/ 169 + 49- 36 ; 2/ 10 1 1 125 2 20


5 5+ - ;
3/ 52- +42 3 81 4/

(

5 3 3 5 : 15+

)



5/ 3- 5 3

(

+ 5

)(

10- 2

)

; 6 /

(

5 2 3 6 4 2 8 27-

)

× +


7/ 9 1 2


2 + 2 - ; 8/

(

)



2


5+ 6 - 120 ;
9/ 3 5 5 1


2
2


+ <sub>-</sub> - <sub> </sub> <sub>10/ </sub> 14 7 15 5 <sub>:</sub> 1



1 2 1 3 7 5


ổ <sub>-</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ + ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ - -


-è ø ;


11/ 8 2 7- - 8 2 7+ ; 12/ 15 4 12

(

6 11

)



6 1 6 2 3 6


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>ì</sub> <sub>+</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố + - - ø



<b>Bài 1.4: Rút gọn các căn thức sau: (ví dụ 1, trang 7) </b>


1/

(

) ( )



2 2


3 2- + 3 1- <b> ; </b> 2/ 4 2 3+ + 9 2 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>Bài 1.5: Rút gọn: (bài 3, trang 15) </b>


1/ 12 48 3 6 , 0


3
<i>a</i>


<i>a</i> - <i>a</i> - <i>a</i> ³ ; 2/ 1 : 1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ổ ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ + ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+ ữ</sub>




-ố ứ , vi <i>x</i> ³0 ,<i>x</i> ¹1


3/ <i>x x</i> 1 <i>x x</i> 1 0

(

<i>x</i> 1

)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- <sub>-</sub> + <sub>< ¹</sub>


- + ; 4/


(

)

2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



1 4


, 0 1


1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
+
-< ¹
-


<b>Bài 1.6: Tìm </b><i>x</i> để mỗi biểu thức sau xác định: (ví dụ, trang 6)


<b> 1/ </b> 2



2<i>xx</i>-+3<b> ; 2/ </b>3 2<i>x</i> +1<b> ; 3/ </b> 2<sub>3 4</sub><i>x</i><sub>-</sub>+1<i><sub>x</sub></i> <b>; </b>
<b> 4/</b> - + -<i>x</i>2 5<i>x</i> 4<b> ; 5/ </b> 1


2<i>xx</i>+-3<b> ; 6/</b> <i>x</i> + +1 2<i>x</i>-3<b> </b>
<b>Bài 1.7: Giải các phương trình sau: (bài 7, trang 16) </b>


1/ 9<i>x</i> - 16<i>x</i> + 81<i>x</i> =2 ; 2/ 1 4 4 2 9 9 24 1 6
2 <i>x</i> - -3 <i>x</i> - + <i>x</i>64- =


3/ 3 3 1 27 3 75


4<i>x</i> - <sub>12</sub><i>x<sub>x</sub></i> +4 <i>x</i> + = <i>x</i> ; 4/ 3<i>x</i>2 + =2 3
<b>Bài 1.8: (thí dụ 1, trang 11) </b>


Chứng minh rằng 3 2 2+ - 3 2 2- = 2


<b>Bài 1.9</b>: Chứng minh: (bài 4, trang 15)


1/

(

) (

)



2 2
2 1
1
2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ - +
=
+ ;



2/

(

)



2


1 <sub>: 1</sub> <sub>1</sub>


1


<i>a a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
ổ <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ + ữ + =
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>


-ố ứ vi<i>a</i> 0 v <i>a</i> ạ1


<b>Bi 1.10: Trục căn thức ở mẫu: (bài 2, trang 15) </b>
<b> 1/ </b> 5


5 và
5


2+ 3 2/
2
3+ 5


3/ <i>a b b a</i>


<i>a</i> <i>b</i>




-- 4/


1 3


6 3 2 1


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-II. PHẦN 2: </b>


<b>Bài 2.1: Giải các phương trình: (bài 1, trang 40) </b>


1/ <i>x</i>2 + 6<i>x</i> – 16 = 0 ; 2/ 7<i>x</i>2 +12<i>x</i> +5 = 0 ; 3/ 2<i>x</i>2 – 6<i>x</i> + 1 = 0 ;
4/ 2<i>x</i>2 – 7<i>x</i> + 3 = 0 ; 5/ 6<i>x</i>2 + <i>x</i> + 5 = 0 ; 6/ <i>y</i>2 - 8<i>y</i> + 16 = 0 ;
7/ 3<i>x</i>2 -7<i>x</i> + 2 = 0 ; 8/ <i>x</i>2 - 4<i>x</i> + 3 = 0 ; 9/ 2<i>x</i>4 – 7<i>x</i>2 – 4 = 0 ;
10/ <i>x</i>4 -13<i>x</i>2 + 36 = 0 ; 11/ 3<i>x</i>4 – 4<i>x</i>2 + 1 = 0 ; 12/ <i>x</i>4 + 4<i>x</i>2 – 21 = 0;


<b>Bài 2.2: Giải các phương trình: (bài 2, trang 40) </b>


1/ (3<i>x</i> – 7)(5<i>x</i>2 +2) = 0 2/ <sub>2</sub>2 1 2
1
1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> - - + =


3/ 5 7 11


2 2 3


<i>x</i> - +<i>x</i> + = 4/ <i>x</i>-7 2+<i>x</i> -8 5 = 3
<b>Bài 2.3: Giải các hệ phương trình sau: (bài 1, trang 60) </b>


1/ 5


2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
ìï + =
ïí
ï - =


ïỵ 2/


3


3 4 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï - =
ïí


ï - =
ïỵ


3/ 7 3 5


4 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ìï - =
ïí
ï - =


ïỵ 4/


3 2


5 4 11


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
-ïí
ï - =
ïỵ


5/ 3 2 11


4 5 3


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


ìï - =
ïí


ï - =


ïỵ 6/


1
2 3


5 8 3


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìïï - =
ïí
ïï - =
ïỵ


7/ 5 0


5 3 1 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ïïỵ


8/ 2 1


2 6 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï + =
ïí


ï + =


ïỵ 9/


3 5


5 2 23


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï - =
ïí


ï + =



ïỵ 10/


3 5 1


2 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ìï + =
ïí
ï - =
ïỵ


11/ 3 2 1


5 3 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï - =
ïí


ï + =


-ïỵ 12/


4 3 10



2 13 28


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï- + =
ïí
ï - =
-ïỵ


<b>Bài 2.4: Giải các hệ phương trình sau: (bài 2, trang 60, 61) </b>


1/


1 1 1
3 4 5
<i>x y</i>
<i>x y</i>
ìïï - =
ïïï
íïï - =
ïïïỵ
2/


1 1 <sub>2</sub>


2 1


2 3 <sub>1</sub>


2 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìïï <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïï -
-ïí
ïï <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïï -
-ïỵ


3/ 3 2 2


2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ 4/


(

) (

)



(

2

) (

23

)

54


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


ìï <sub>+ +</sub> <sub>- =</sub>



ïïí


ï + + - =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>Bài 2.5: (bài 1, trang 51) </b>


Cho phương trình bậc hai : <i>x</i>2 – 4<i>x</i> + <i>m</i> = 0 (1)
<b> 1/ Giải phương trình (1) khi </b><i>m</i> = 3.


2/ Tìm <i>m</i> để phương trình (1).


a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có nghiệm kép.


c) Vô nghiệm.


<b>Bài 2.6: (bài 2, trang 51) </b>


Cho phương trình : (<i>m</i> – 1)<i>x</i>2 – 2<i>mx</i> – 3(<i>m</i> + 1) = 0 (1)
1/ Giải phương trình khi <i>m</i> = - 1.


2/ Với giá trị nào của <i>m</i> thì (1) có một nghiệm bằng 1? Khi đó hãy tính nghiệm cịn lại của


phương trình.


<b>Bài 2.7: (bài 3, trang 51) </b>



Cho phương trình : <i>x</i>2 – 2<i>mx</i> + <i>m</i>2 + 3<i>m</i> – 1 = 0
1/ Tìm <i>m</i> để phương trình có nghiệm <i>x</i> = -3.
2/ Tìm <i>m</i> để phương trình có nghiệm.


<b>Bài 2.8: (bài 7, trang 52) </b>


Cho phương trình : <i>x</i>2 + 4(k – 1)<i>x</i> + 1 – 2k = 0 (1), với k là tham số.


1/ Tìm các giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu


2/ Gọi <i>x</i>1, <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị của k sao cho :


<i>x</i>1(1 – 2<i>x</i>2) + <i>x</i>2(1 – <i>x</i>1) = 4k2


<b>Bài 2.9: (bài 9, trang 52) </b>


Cho phương trình : <i>x</i>2 - 2(<i>m</i> – 1)<i>x</i> + <i>m</i>2 – 3<i>m</i> = 0


1/ Định <i>m</i> để phương trình có 1 nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm cịn lại.


2/ Tìm hệ thức giữa các nghiệm <i>x</i>1 , <i>x</i>2 không phụ thuộc vào <i>m</i>.


3/ Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm thỏa <i>x</i>12 + <i>x</i>22 = 8.


<b>Bài 2.10: (bài 12, trang 52) </b>


Cho phương trình ẩn là <i>x</i> :

(

<i>m</i>-1

)

<i>x</i>2-2<i>mx m</i>+ + =1 0


1/ Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của <i>m</i>.
2/ Giải phương trình với <i>m</i> = 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2.11: (bài 15, trang 53) </b>


Cho phương trình : <i>x</i>2-2<i>mx</i> - =1 0 (<i>m</i> là tham số ).


1/ Chứng minh phương trình trên ln ln có hai nghiệm phân biệt.


2/Gọi <i>x</i>1 , <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm <i>m</i> để <i>x</i><sub>1</sub>2 + -<i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> =7.


<b>Bài 2.12: (bài 16, trang 53) </b>


Cho phương trình : <i>x</i>2-2<i>mx m</i>+ 2- + =<i>m</i> 1 0 (<i>m</i> là tham số ). Tìm <i>m</i> để biểu thức
1 2 1 2


<i>A x x</i>= - -<i>x</i> <i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 2.13: (bài 17, trang 53) </b>


Cho phương trình bậc hai ẩn là <i>x</i> (<i>m</i> là tham số ):


<i>x</i>2 +<i>mx m</i>+ - =1 0 1

( )



Đặt A = <i>x</i><sub>1</sub>2 + -<i>x</i><sub>2</sub>2 6<i>x x</i><sub>1 2</sub>, với <i>x</i>1, <i>x</i>2 là nghiệm của phương trình.


1/ Chứng minh : A = <i>m</i>2-8<i>m</i>+8.


2/ Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của <i>m</i> tương ứng.


<b>Bài 2.14: (bài 4, trang 61) </b>


Cho hệ phương trình 2 3



2 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>my</i>


ìï - =
ïí


ï + =


ïỵ , với <i>m</i> là tham số .


1/ Giải hệ phương trình với <i>m</i> = 1
2




2/ Với giá trị của <i>m</i> thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.


<b>Bài 2.15: (bài 5, trang 61) </b>


Cho hệ phương trình 2


2
<i>mx y</i>
<i>x my</i>


ìï + =
ïí



ï + =


ïỵ . Tìm <i>m</i> để hệ phương trình


1/Giải hệ phương trình khi <i>m</i> = 2.
2/Tìm <i>m</i> để hệ phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>Bài 2.16: (bài 6, trang 61) </b>


Cho hệ phương trình 2 1


2 2


<i>x y</i>
<i>mx</i> <i>y</i>


ìï - =
ïí


ï + =


ïỵ , với <i>m</i> là tham số.


<b> 1/ Giải hệ phương trình với </b><i>m</i> = - 3.


2/ Tìm <i>m</i> để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn : 2<i>x</i> – 3<i>y</i> = 1.



<b>Bài 2.17: (bài 7, trang 61) </b>


Cho hệ phương trình ẩn (<i>x</i> ; <i>y</i>), tham số <i>m</i> :
<b> </b> <sub>2</sub>3


2


<i>x y m</i>
<i>x y m</i>


ìï =
-ïïí


ï + =
ïïỵ


1/ Giải hệ phương trình khi <i>m</i> = - 3


2/ Với giá trị nào của <i>m</i> thì hệ phương trình đã cho nhận cặp số (<i>x</i> =1;<i>y</i> =2)làm nghiệm?


<b>Bài 2.18: (ví dụ, trang 64) </b>


Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 750m2 <sub>. Tính kích thước của vườn, biết rằng nếu </sub>


tăng chiều dài 20m và giảm chiều rộng 10m thì diện tích khu vườn vẫn khơng đổi .


<b>Bài 2.19: (bài 3, trang 68) </b>


Cạnh huyền của một tam giác vng bằng 19,5cm. Tính độ dài các cạnh góc vng, biết chu vi
tam giác vng là 45cm.



<b>Bài 2.20: (bài 4, trang 68) </b>


Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 300m2<sub>. Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm chiều </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. PHẦN 3: </b>


<b>Bài 3.1: (bài 1, trang 27) </b>


Với giá trị nào của <i>m</i> thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?


1/ <i>y</i> = <i>3 m</i>- ( <i>x</i> - 2 ) + 1
2/ <i>y</i> = (1 – <i>m</i>2)<i>x</i>2 + (m +1)<i>x</i> – 3


3/ 5 4


2
<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>


-=


-+


<b>Bài 3.2: (bài 2, trang 27) </b>
Tìm <i>m</i> , biết rằng :



1/ Hàm số <i>y</i> =

(

<i>m</i>- -2 1

)

<i>x</i> +15 nghịch biến trên ¡.


2/ Hàm số <i>y</i> = -

(

3 <i>m x</i>

)

-2 đồng biến trên ¡.


3/ Hàm số <i>y</i> = ( 2- <i>m</i>)<i>x</i> + 2<i>m</i> + 1 khi <i>x</i> = 2 thì <i>y</i> = 1.


<b>Bài 3.3: (bài 3, trang 27) </b>


Cho hàm số bậc nhất <i>y</i> =

( )

1- 3 <i>x</i> +3 3


1/ Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ¡? Vì sao ?
2/ Tính giá trị của <i>y</i> khi <i>x</i> = 1.


3/ Tính giá trị của <i>x</i> khi <i>y</i> = 3 .


<b>Bài 3.4: (bài 4, trang 27) </b>


1/ Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 0xy đồ thị của các hàm số sau :
1 1


2


<i>y</i> = <i>x</i>- và 1 1
2
<i>y</i> = - <i>x</i> +


2/ Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số trên .


<b>Bài 3.5: (bài 5, trang 27) </b>



Xác định hàm số là đường thẳng <i>y</i> = a<i>x</i> + b, biết rằng:


1/ Đường thẳng cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>Bài 3.6: (bài 7, trang 28) </b>


Cho hai hàm số bậc nhất (d ) : <i>y</i> = <i>m</i>2<i>x</i> + 4; (d/) : <i>y</i> = 25<i>x</i> + <i>m</i> - 1. Với giá trị nào của <i>m</i> thì hai
đường thẳng (d) và (d/


) .
1/ Song song.
2/ Trùng nhau.
3/ Cắt nhau.


<b>Bài 3.7: (bài 8, trang 28) </b>


Cho hàm số : <i>y</i> = (<i>m</i> – 2 )<i>x</i> + 3<i>m</i> + 1 (d)
<b> 1/ Vẽ đồ thị của hàm số (d) khi </b><i>m</i> = 1.


2/ Xác định các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) song song với đường thẳng <i>y</i> = 3<i>x</i> + 2.


3/ Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu 1/ với trục tung và trục hồnh lần lượt là
A, B. Tính SAOB và độ dài AB ? (O là gốc tọa độ ).


4/ Xác định giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


5/ Xác định giá trị của <i>m</i> để đường thẳng (d) đi qua im A 2;1


2
ổ<sub>-</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ.


<b>Bi 3.8: (bài 11, trang 28) </b>


Viết phương trình đường thẳng
1/ Đi qua hai điểm A(- 2 ; - 5) và B(1 ; 4).


2/ Đi qua điểm M(1 ; 2) và vng góc với đường thẳng <i>y</i> = 1 1
3<i>x</i>


- + .


<b>Bài 3.9: (bài 12, trang 28) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba đường thẳng:


(d1): <i>y</i> = 3<i>x</i> +2 ; (d2): <i>y x</i>= -4 ; (d3): <i>y</i> = 4<i>x</i> +5<i>m</i>


Tìm giá trị của <i>m</i> để ba đường thẳng (d1), (d2)và (d3) đồng quy.


<b>Bài 3.10: (bài 13, trang 28) </b>


Cho parabol (P) :<i>y x</i>= 2 và đường thẳng (d) : <i>y</i> = - +2<i>x</i> 3.
1/ Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


2/ Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
<b>Bài 3.11: (bài 14, trang 28) </b>



Trong mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P):


2


3
<i>x</i>


<i>y</i> = và đường thẳng <i>y</i> = 2<i>x</i> + <i>m</i>.
Với giá trị nào của <i>m</i> thì


1/ (d) không cắt (P).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3.12: (bài 15, trang 29) </b>
Cho parabol (P) :


2


2<i>x</i>


<i>y</i> = - và đường thẳng (d) : <i>y mx n</i>= + . Xác định <i>m</i> và <i>n</i> để đường


thẳng đi qua điểm A( - 1 ; 4) và tiếp xúc với parabol. Tìm tọa độ tiếp điểm.


<b>Bài 3.13: (bài 17, trang 29) </b>
Cho Parabol (P) : <i>y</i> = 1


2<i>x</i>2 và đường thẳng (d) : <i>y</i> = 3<i>mx</i> – 1 – <i>m</i>


1/ Chứng minh các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi <i>m</i> .


2/ Tìm <i>m</i> để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).


<b>Bài 3.14: (bài 14, trang 53) </b>


Cho Parabol (P) : 1 2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>IV. PHẦN 4: (phần hình học) </b>


<b>Bài 4.1: (bài 3, trang 78) </b>


Cho tam giác ABC có BC = 15cm. Trên đường cao AH lấy các điểm K, I sao cho
AK = KI = IH. Qua I và K vẽ các đường EF//BC, MN//BC (E, M Î AB ; N,FÎ BC).


a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN và EF;


b) Tính diện tích tứ giác MNFE, biết rằng diện tích của tam giác ABC là 270m2


.


<b>Bài 4.2: (bài 3, trang 120) </b>


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến (O) với M, N là
các tiếp điểm; lấy điểm H thuộc dây MN, đường thẳng vng góc với OH tại H cắt AM tại E và AN
tại F.


1/ Chứng minh: H, O, E, M cùng thuộc một đường tròn.
2/ Chứng minh tam giác OEF cân.



3/ Hạ OI vng góc với MN. Chứng minh OI.OE = OM.OH


<b>Bài 4.3: (bài 4, trang 120) </b>


Từ điểm A ngồi đường trịn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến (O) với B, C là các tiếp điểm,
từ M là điểm trên cung nhỏ BC hạ MH,MI, MK lần lượt vng góc với BC, AB, AC tại H , I , K


1/ Chứng minh các tứ giác BHMI, CHMK nội tiếp;
2/ Chứng minh MH2


= MK.MI;


3/ Gọi giao điểm của BM và HI là P; giao điểm của CM và HK là Q. Chứng minh tứ giác
MPHQ nội tiếp;


4/ Chứng minh: PQ//BC.


<b>Bài 4.4: (bài 5, trang 121) </b>


Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax và trên tiếp tuyến đó lấy một điểm P
sao cho AP >R. Từ P kẻ tiếp tuyến với (O) tại M..


1/ Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn;
2/ Chứng minh BM//OP.


3/ Đường thẳng vng góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình
bình hành;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4.5: (bài 12, trang 122) </b>



Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn ( B, C là hai tiếp điểm ). Kẻ dây CD song song với AB. Đường thẳng AD cắt đường
tròn (O) tại E.


a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp;
b/ Chứng tỏ AB2


= AE.AD


c/ Chứng minh <b>AOC</b>· ·=<b>ACB</b> và tam giác BDC cân;
d/ CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh IA = IB.


<b>Bài 4.6: (bài 15, trang 123) </b>


Cho đường tròn (O) và hai đường kính AB; CD vng góc với nhau. Trên OC lấy điểm N;
đường thẳng AN cắt đường tròn (O) tại M.


a/ Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được;


b/ CD và đường thẳng MB cắt nhau tại E. Chứng minh MC và MD là phân giác góc trong và
góc ngồi của góc AMB;


c/ Chứng minh hệ thức AM.DN = AC.DM;


d/ Nếu ON = MN. Chứng minh D MOB là tam giác đều.


<b>Bài 4.7: (bài 17, trang 124) </b>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm M, trên AB lấy điểm


C sao cho AC < CB. Gọi A<i>x</i>; B<i>y</i> là hai tiếp tuyến của nửa đường tròn, đường thẳng đi qua M và


vng góc với MC cắt A<i>x</i> tại P; đường thẳng qua C và vng góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao


điểm của CP và AM; E là giao điểm của CQ và BM; chứng minh rằng:
a/ Tứ giác ACMP nội tiếp được;


b/ AB song song với DE;


c/ Ba điểm M, P , Q thẳng hàng.


<b>Bài 4.8: (bài 21, trang 125) </b>


Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt
nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn tại E và F, cắt
AC tại I (E nằm trên cung nhỏ BC)


a/ Chứng minh tứ giác BDCO nội tiếp được;
b/ Chứng minh DC2


= DE. DF


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nguyễn Xuân Phong (0982963728)</b>, GV trường ễn Tr


<b>Bài 4.9: (bài 22, trang 125) </b>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đường trịn (O) đường kính BC, đường trịn này cắt
AB và AC lần lượt ở D và E; BE và CD cắt nhau tại H


a/ Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được;


b/ Chứng minh AE.AC = AB.AD;


c/ AH kéo dài cắt BC tại F. Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp DDFE
d/ Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của (O).


<b>Bài 4.10: (bài 5, trang 208) </b>


Cho đường trịn bán kính15mm, dây BC = 24mm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và
C cắt nhau ở A.


a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) OA cắt dây BC ở H. Tính độ dài AH.


c) BO cắt AC tại N ,CO cắt AB tại M. Chứng minh OMN là tam giác cân.
Bài 4.11: (bài 5, trang 209)


Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH .Trên HC lấy một điểm M
sao cho MH = HB,vẽ đường tròn đường kính MC cắt AC ở E , kẻ AM cắt đường tròn tại D.
a) Chứng minh tứ giác AHDC nội tiếp được trong một đường tròn.


b) Chứng minh: CB là tia phân giác của góc ACD .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×