Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tham khảo</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Khối 11</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b>A. Phần chung dành cho tất cả thí sinh.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i><b>y</b></i><b>=4 cos</b><i><b>x</b></i><b>-</b> <b>3</b> (0.5đ )
<i><b>Câu 2:</b></i>Giải các phương trình sau:
a) 0
2
1
2
3
cos
<i>x</i> <sub> (1 đ)</sub>
b) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>2 (0.75)
c) tan<i>x</i>3cot<i>x</i> 2 0 (0.75)
<i><b>Câu 3:</b></i> Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
6
3
<i>x</i>
<i>x</i>
(0.75)
<i><b>Câu 4:</b></i> Một tổ có 5 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Cần chọn ra 4 học sinh tham
gia biểu diễn văn nghệ. Tính xác suất sao cho:
a. 4 học sinh được chọn là nữ. (0.75 đ)
b. Có ít nhất 2 học sinh nam. (0.5 đ)
<i><b>Câu 5:</b></i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm
đoạn SC , N là trung điểm của đoạn OB (O là giao điểm của BD và AC ).
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) (0.75 đ)
b) Tìm giao điểm I của SD và mặt phẳng (AMN). (0.75 ñ).
c) Gọi P là trung SA. Chứng minh rằng MP //(ABCD). (0.5)
B. Phần riêng:
<b>* Phần dành cho học sinh học chương trình chuẩn.</b>
Câu 6a:
1. Cho cấp số nhân
. (0.75đ)
2. Tìm cấp số cợng ( )<i>u<sub>n</sub></i> <sub> có năm số hạng, biết: </sub> 1 5
3 3
7
9
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
(0.75đ)
<b>Câu 6b: </b>Cho điểm A(3;-2) B(-3;2) và đường thẳng (d): 3x-4y+12=0.
1. Tìm ảnh của B qua phép đối xứng tâm O. (0.75đ)
2. Tìm ảnh của A qua phép đối xứng trục (d). (0.75đ)
<b>* Phần dành cho học chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu 7a:</b> Giải phương trình: tan 4x . tan x +1 = 0 (0.75đ)
<b>Câu 7b: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình F biến mỗi điểm </b>
M(x;y) thành điểm M’(x’;y’) sao cho :
trong đó 2 2 2 2 1
<i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i> và a.b + c. d = 0 .
Chứng tỏ F là phép dời hình . (0.75đ)
<b>MA TRẬN</b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tởng
TL TL TL
Hàm số lượng giác 1
0.5
1
0,5
Phương trình lượng giác 1 <sub>1</sub> 1 <sub>0.75</sub> 1 <sub>0.75</sub> 3 <sub>2.5</sub>
Nhị thức Newton 1
0.75
1
0.75
Xác xuất 1 <sub>075</sub> 1 <sub>0.5</sub> 2 <sub>1.5</sub>
Phép dời hình 1 <sub>0.75</sub> 1 <sub>0.75</sub> 2 <sub>1.5</sub>
Quan hệ song song 2
1.5
1
0.5
3
2
CSC; CSN 1 <sub>0.75</sub> 1 <sub>0.75</sub> 2 <sub>1.5</sub>
Tổng 5
4
6
4
3
2
18
10
ĐÁP ÁN TOÁN 11 CƠ BẢN
Câu Nội dung Điểm
1
<b>4 cos</b> <b>3</b>
<i><b>y</b></i><b>=</b> <i><b>x</b></i><b></b>
-Ta có 1 cos<i>x</i>1
<b> </b> 4 4cos <i>x</i>4
7 4 cos <i>x</i>1
ax 1 khi 2 ; min 7 khi 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x k</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i>
0.25
0.25
2a
2
1
2
3
cos
<i>x</i>
3
cos
2
3
cos
<i>x</i>
2
2
3
2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
3
2
18
5
3
2
18
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
0.25
0.25
Vậy nghiệm pt:
2
18 3
5 2
18 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0.25
2b
tan<i>x</i> 3cot<i>x</i> 2 0
PT : tan<i>x</i> 3cot<i>x</i>20
2
tan 2 tan 3 0
tan 1
( )
4
tan 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
0.25
0.25
0.25
2c
PT : tan<i>x</i> 3cot<i>x</i>20
2
tan 2 tan 3 0
tan 1
( )
4
tan 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
0.25
0.25
0.25
3
Số hạng tổng quát Tk+1 =
6
12
3 <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( 0 k 6 )
= 6 6 6 2 6
12<i>k</i>3 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i> 12<i>k</i>3 .<i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
Để số hạng khơng chứa x thì 2k-6 = 0 k = 3
Vậy số hạng không chứa x là : T4 = <i>C</i>63.33 =540
0.25
0.25
0.25
4a
Chọn 4 học sinh có 4
9
<i>C</i> <sub> cách chọn.</sub>
Chọn 4 học sinh nữ có 4
5
<i>C</i> <sub> cách chọn.</sub>
Xác suất để chọn được 4 học sinh nữ là:
126
5
4
9
4
5
<i>C</i>
<i>C</i>
0.25
0.25
0.25
4b
Xác suất để có ít nhất 2 học sinh nam là:
14
9
4
9
4
4
1
5
3
4
2
5
2
4 <sub></sub>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> 0.25
0.25
5a
S là điểm chung (SAB) và (SCD)
Và AB//CD nên
(SAB)
0.25
0.25
0.25
5b
(AMN)
(AMN)
EM cắt SD tại I.Suy ra (AMN ) cắt SD taïi I.
5c MP //AC mà AC <sub>Suy ra MP//(ABCD)</sub>(ABCD) 0.25<sub>0.25</sub>
6a
1. Ta có 3
1
4 <i>u</i> <i>q</i>
<i>u</i> <i>q</i> 3
1
)
1
( 10
1
10
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>u</i>
<i>S</i>
59048
1
310
10
<i>S</i>
0.25
0.25
0.25
1 5
3 3
7
9
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
1
1
2 4 7
2 5 9
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i>
1
1
2
2
<i>u</i>
<i>d</i>
Vậy cấp số cợng cần tìm: 1 3 7 11 15; ; ; ;
2 2 2 2 2
0.25
0.25
0.25
6b
1. Qua phép đối tâm O điểm B biếm thành (B’)
Dựa vào bt tọa độ ta có: <i>x<sub>y</sub></i>'<sub>'</sub><i>x<sub>y</sub></i>3<sub>2</sub>
Vậy M’(3;-2)
2. Qua phép đối xứng trục d điểm A biếm thành điểm A’
Đt
1
12 66
( ; )
25 25
<i>d</i> <i>A</i>
Suy A’ 99 182;
25 25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
7a
1 0
cos 4 .cos sin 4 .sin 0 cos3 0
,( )
6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>l</i> <i>l</i>
đk cos4x.cosx 0
sin4x.sinx
tan4x.tanx 1
cos4x.cosx
so sánh điều kiện, kết luận :
5
x ; x (l )
6 6
7b
.
)
(
)
(
)
)(
)(
(
2
)
.(
)
(
)
(.
)
(
)
'
'
(
)
'
'
(
'
'
)
(
)
(
2
1
2
1
1
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
<i>MN</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>cd</i>
<i>ab</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>MN</i>