Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 -2012. Mơn: Tốn, Lớp 8 </b>
<b>I - </b>
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2,5đ ) - Thời gian làm bài 30 phút </b>
<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>
<b>Câu 1: Với x = -1 và y = 1 thì biểu thức – 2x</b>2<sub>y</sub>3<sub> có giá trị bằng:</sub>
A. - 2 B. 2 C. – 12 D. 12
<b>Câu 2: Cho </b>
A. 2y2<sub> B. – 2y</sub>2<sub> C. 4y</sub>2<sub> D. – 4y</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 3: Với x + y =10 và x – y = 3</b> thì biểu thức x2<sub> – y</sub>2<sub> có giá trị</sub><sub>bằng:</sub>
A. 7 B. 13 C. 30 D. 91
<b>Câu 4: Rút gọn </b><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2
ta được kết quả là:
A. 2 B. 4x C. 4 D. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
<b>Câu 5: Phép chia </b><i><sub>x</sub></i>6<sub>: (</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2
có kết quả là:
A. – x3<sub> B. – x</sub>4<sub> C. x</sub>3 <sub> D. x</sub>4
<b>Câu 6: Rút gọn phân thức </b>
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
ta có kết quả là:
A. – x – 1 B. x – 1 C. 1 – x D. 1+x
<b>Câu 7: Trên hình vẽ bên có MN, EF, BC là các đoạn thẳng song </b>
song nhau, MN= 4 cm. Khi đó dộ dài đoạn BC là
A. 8 cm B. 12 cm
C. 16 cm D. 24 cm
<b>Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình tứ giác đặc biệt nào?: </b>
A Hình chữ nhật B. Hình vng C. Hình thoi D. Chưa kết luận được
<b>Câu 9: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi là:</b>
A. 5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 14 cm
<b>Câu 10: Nếu một hình vng có diện tích bằng 36 cm</b>2<sub> thì có chu vi là:</sub>
<b>-Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 -2012. Mơn: Tốn, Lớp: 8 </b>
<b>Điểm bằng số</b> <b>Điểm bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b><sub>S</sub><sub>ố thứ tự</sub></b>
<b>Giám khảo 2</b> <b><sub>S</sub><sub>ố phách</sub></b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,5đ) - Thời gian làm bài 90 phút </b>
<b>Câu 1: ( 1 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a/ <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>
(0,5đ)
b/ <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
(0,5đ)
<b>Câu 2:( 1đ) Tìm x biết: </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
(1đ)
<b>Câu 3: ( 2đ ) Cho A </b>
2
2
2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( với x 2)
1/ Rút gọn A. (1,25đ)
2/ Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. (0,75đ)
<b>Câu 4: ( 3,5đ ) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 cm và BC = 10 cm. Vẽ đường trung tuyến </b>
AM. Trên tia AM lấy điểm E sao cho ME = MA ( E khác A)
a/ Chứng minh: Tứ giác ABEC là hình chữ nhật và tính diện tích của nó. (1,5đ)
b/ Vẽ AH và EK cùng vng góc với BC ( H và K thuộc BC).
Chứng minh: Tứ giác AHEK là hình bình hành. (1đ)
c/ Tính độ dài đoạn AH (0,5đ)
Hình vẽ: (0,5đ)
<b>BÀI LÀM</b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Kết quả</b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Ðề kiểm tra HKI Năm học 2011 -2012 - Mơn:Tốn, lớp 8</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Kết quả</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>
1 câu
0,25 đ
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1</b>
<b>( 1đ)</b>
a/
(0,5 đ)
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>
= x ( x – 2y ) + 2 ( x – 2y ) 0,25 đ
<b> = ( x – 2y ) ( x + 2 )</b> 0,25 đ
b/
(0,5 đ)
2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> = ( x + 1 )2 – y2 0,25 đ
<b> = ( x +y +1 ) ( x – y + 1 )</b> 0,25 đ
<b>Bài 2</b>
<b>( 1đ )</b>
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
2 (<i>x x</i> 3)(<i>x</i>3) 0 0,25 đ
<b> +/ x = 0</b> 0,25 đ
+/ x – 3 = 0 x = 3 0,25 đ
+/ x + 3 = 0 <sub>x = - 3</sub> <sub>0,25 đ</sub>
<b>Bài 3</b>
<b>( 2đ )</b> ( 1,25 đ )a/
2
2
2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( 2) 2
( 2)( 2) ( 2)( 2)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,5 đ
<b> </b>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25 đ
<b> </b> 2
( 2)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25 đ
<b> </b> 1
2
<i>x</i>
0,25 đ
b/
(0,75 đ)
A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho x - 2 0,25 đ
<b> </b> <b> x – 2 =1 hoặc x – 2 = -1</b> 0,25 đ
x = 3 (nhận) hoặc x = 1 ( nhận) KL 0,25 đ
<b>Bài 4</b>
<b>(3,5 đ )</b>
H.vẽ
(0,5 đ)
- Vẽ đến
hình chữ
nhât: 0,25đ
-Vẽ đúng
AH và EK:
0,25 đ
a/
(1,5 đ)
Tứ giác ABEC có:
. MB = MC ( vì AM là trung tuyến) 0,25 đ
. ME = MA ( gt) 0,25 đ
ABEC là hình bình hành 0,25 đ
Mà <i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i><sub> ( gt) </sub> ABEC là hình chữ nhật 0,25 đ
. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> =10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> =64 </sub><sub></sub> <sub>AC = 8 (cm)</sub> <sub>0,25 đ</sub>
<i>SABEC</i> = AB.AC = 6.8 = 48 (cm
2<sub>)</sub>
0,25 đ
b
(1đ )
<b> . AH</b>BC và EKBC AH//EK (1) 0,25 đ
Hai tam giác vuông AHM và EKM có:
. MA =ME
. <i><sub>AMH</sub></i> <sub></sub><i><sub>EMK</sub></i> <sub> ( vì đối đỉnh)</sub>
0,25 đ
<i>AHM</i> <i>EKM</i>
AH = EK (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2) AHEK là hình bình hành 0,25 đ
c/
( 0,5đ )
<b> </b> 1 . 1 .
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>AH BC</i> 0,25 đ
<b> </b> . 6.8 4,8( )
10
<i>AB AC</i>
<i>AH</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>