Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> (5 điểm) Nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub>; vẽ đồ thị khi a=3.</sub>
<b>Câu 2.</b><i> ( 5 điểm) Cho điểm S nằm ngồi đường trịn tâm O, đường kính AB; SA và SB lần lượt cắt </i>
đường tròn tại M và N. Gọi H là giao điểm của AN và BM; P là giao điểm của SH và AB; P là giao
điểm của SH và AB.
a) Chứng minh góc AMB vng.
b) Chứng minh SP là đường cao của tam giác ASB.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KSCL TOÁN 9</b>
<b>Câu 1. </b>
* Tính chất của hàm số y = ax2<sub> (2,5 điểm)</sub>
Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồngg biến khi x>0.
Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
* Vẽ đúng đồ thị y= 3x2 <sub>( 2, 5 điểm)</sub>
<b>Câu 2.</b>
Vẽ đúng hình (1 điểm)
a. Góc AMB là góc nội tiếp chắn nữa đường trịn tâm O đường kính AB
nên góc AMB là góc vng.( 1,5 điểm)
b. Góc ANB vng ( góc nội tiếp chắn nữa đường trịn tâm O đường kính AB).
Xét tam giác ASB có BM và AN là 2 đường cao nên H là trực tâm của tam giác ASB, suy ra
SH là đường cao của tam giác ASB. (2,5 điểm)
P
H
M
N
O
S
<b>Câu 1</b> (3 điểm): Cho biểu thức: <i>P</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>
:
1
1
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P khi x = 4.
<b>Câu 2</b> ( 3 điểm): Cho hàm số y = ax2<sub> (P)</sub>
a) Xác định hệ số a, biết đồ thị (P) của hàm số đi qua điểm A ( 3; -3).
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(3;-3) và có hệ số góc bằng
.
<b>Câu 3</b> (4 điểm): Cho điểm A bất kỳ trên đường trịn đường kính BC. D là điểm chính giữa của cung
BC (D và A thuộc hai nữa mặt phẳng đối nhau bờ BC).
a) Tam giác DBC là tam giác gì? Vì sao?