Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyen de Chat luong tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nguyễn Văn Hanh THPT Thái Hoà

<b>Bµi tËp vỊ chÊt lìng tÝnh</b>



<i>Suy luận để tìm đáp án bằng cách nhanh nhất và giải chi tiết</i>


<b>Câu 1</b>. Sục V lit SO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu đợc 21,7 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch sau
phản ứng giảm 5 gam so với khối lợng dung dịch ban đầu. Giá trị của V là:


A. 5,845. B. 9,345. C. 2,24. D. 1,12.


<b>Câu 2</b>. Sục V ml CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu đợc 1 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch sau
phản ứng giảm 0,34 gam. Giá trị của V là:


A. 336. B. 682,18. C. 224. D. 112.


<b>Câu 3</b>. Sục V ml CO2 vào dd Ca(OH)2 thu đợc 1 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch sau phản ứng tăng


1,2 gam so víi khối lợng dung dịch ban đầu. Giá trị của V lµ:


A. 1120. B. 101,82. C. 224. D. 336.
<i>HD: Câu 1,2,3 có thể tính theo ĐLBTKL</i>


<b>Cõu 4</b>. Sc V ml CO2 (đktc) vào 1000 ml dd Ca(OH)2 xM thu đợc 1 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun


nóng dung dịch ta lại thu đợc 1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V, x lần lợt là:


A. 224 vµ 0,02. B. 672 vµ 0,02. C. 448 vµ 0,02. D. Kết quả khác


<b>Cõu 5</b>. Sc V ml CO2 (đktc) vào 1000 ml dd Ca(OH)2 xM thu đợc 1 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cho dung
dịch tác dụng với lợng Ca(OH)2 d thấy tạo ra1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V, x lần lợt là:



A. 224 vµ 0,01. B. 448 vµ 0,1. C. 448 vµ 0,015. D. 224 vµ 0,02.


<b> Câu 6</b>. Sục V lit CO2 (đktc) vào 150 ml dd Ca(OH)2 0,01M thu đợc 0,1 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,0224. B. 0,0336. C. 0,0448 hoặc 0,0224. D. 0,0672.


<b>Câu 7</b>. Cho 3,36 lit SO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,2M thu c <b>m</b>


gam kết tủa. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 0. B. 32,55. C. 8,68. D. 4,34.


<b>Câu 8</b>. Cho 2,24 lit CO2 (đktc) tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,5M thu đợc


<b>m</b> gam kết tủa. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 7,88. B. 19,7. C. 9,85. D. 0.


<b>Câu 9</b>. Cho 3,584 lit hiđroclorua (đktc) tác dụng với 100 ml dd NaAlO2 1M thu đợc kết tủa. Nung kết
tủa đến khối lợng không đổi thu đợc <b>m</b> gam chất rắn. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 4,08. B. 5,1. C. 7,8. D. 8,16.


<b>Câu 10</b>. Cho 340 ml dd HNO3 1M tác dụng với 50 ml dd Ca(AlO2)2 1M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị


cđa m lµ:


A. 7,8. B. 1,56. C. 8,84. D. 0.


<b>Câu 11</b>. Cho V ml dd HCl 1M tác dụng với 100 ml dd KAlO2 1M thu đợc 7,02 gam kết tủa. Giá trị của
V là:



A. 90. B. 130. C. 90 hc 130. D. 100.


<b>Câu 12</b>. Cho V ml CO2 (đktc) tác dụng với 100 ml dd KAlO2 1M thu đợc 7,02 gam kết tủa. Giá trị của
V là:


A. 2016. B. 1008. C. 2240. D. 2016 hc 2464.


<b>Câu 13</b>. Cho 100 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 350 ml dd NaOH 1M thu đợc <b>m</b> gam kết tủa. Giá trị của


<b>m</b> lµ:


A. 3,9. B. 7,8. C. 9,1. D. 17,55.


<b>Câu 14</b>. Cho 100 ml dd Al2(SO4)3 1M tác dụng với 700 ml dd KOH 1M thu đợc <b>m</b> gam kết tủa. Giá trị
của <b>m</b> là:


A. 15,6. B. 7,8. C. 35,1. D. 18,2.


<b>Câu 15</b>. Cho <b>m</b> gam Al2(SO4)3 tác dụng với 700 ml dd KOH 1M thu đợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị của <b>m</b>


lµ:


A. 17,1. B. 41,3. C. 34,2. D. 102.


<b>Câu 16</b>. Cho 42,6 gam Al(NO3)3 tác dụng với V ml dd Ba(OH)2 1M thu đợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị của
V là:


A. 700. B. 600. C. 500. D. 350.



<b>Câu 17</b>. Cho 2,3 gam Na vào 100 ml dd AlCl3 0,3M thu đợc <b>m</b> gam chất kết tủa. Giá trị của <b>m</b> là:
A. 1,56. B. 2,34. C. 2,6. D. 7,8.


<b>Câu 18</b>. Cho 7,7 gam hỗn hợp bột hai kim loại Na và Al (tỉ lệ 1: 2 về số mol) vào nớc cho đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu đợc V ml khí (đktc). Giá trị của V là:


A. 4480. B. 1120. C. 7840. D. 2240.


<b>Câu 19</b>. Cho 10,4 gam hỗn hợp bột hai kim loại K và Zn (tỉ lệ 1:1 về số mol) vào nớc đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy cịn lại <b>m</b> gam chất rắn khơng tham gia phản ứng. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 6,5. B. 9,9. C. 3,25. D. 0.


<b>C©u 20</b>. Cho V ml dd hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M vào 100 ml dd K2ZnO2 1M thÊy lỵng kÕt tđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nguyễn Văn Hanh THPT Thái Hoà
A. 200. B. 300. C. 400. D. 500.


<b>Câu 21</b>. A là dd NaHSO4 1M, B lµ dd Ba(AlO2)2 0,1M. Cho dd A t¸c dơng víi 100 ml dd B ta nhËn


thấy kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó giảm dần đến một giá trị khơng đổi thì vừa hết V ml. Giá trị
của V là:


A. 80. B. 100. C. 120. D. 150.


<b>Câu 22</b>. A là dd NaHSO4 1M, B lµ dd Ba(AlO2)2 0,1M. Cho dd A t¸c dơng víi 100 ml dd B ta nhËn


thấy kết tủa tăng dần đến cực đại thì vừa hết V ml. Giá trị của V là:


A. 10. B. 20. C. 30. D. 35.



<b>Câu 23</b>. A là dd NaHSO4 1M, B là dd Ba(AlO2)2 0,1M. Nhỏ dần dần dd A vào 100 ml dd B ta nhận thấy
kết tủa tăng dần đến giá trị <b>m</b> gam, nếu nhỏ tiếp thì kết tủa bắt đầu giảm dần. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 0,78. B. 1,56. C. 23,3. D. 3,89.


<b>Câu 24</b>. A là dd NaHSO4 1M, B là dd Ba(AlO2)2 0,1M. Nhỏ dần dần dd A vào 100 ml dd B ta nhận thấy
kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó giảm dần đến một giá trị không đổi là <b>m</b> gam. Giá trị của <b>m</b> là:
A. 2,33. B. 1,56. C. 3,11. D. 3,89.


<b>C©u 25</b>. A là dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và Ba(AlO2)2 0,2M. Cho luång khÝ CO2 vµo 100 ml dd


A ngời ta nhận thấy dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến một giá trị cực đại rồi giảm dần
đến một giá trị khơng đổi thì vừa hết V ml (đktc) khí CO2. Giá trị của V là:


A. 1120. B. 1344. C. 3360. D. 4480.


<b>C©u 26</b>. A là dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và Ba(AlO2)2 0,2M. Cho luång khÝ CO2 vµo 100 ml dd


A ngời ta nhận thấy dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến một giá trị cực đại thì lợng CO2
tối thiểu là V ml (đktc). Giá trị của V là:


A. 1120. B. 896. C. 1008. D. 672.


<b>Câu 27</b>. A là dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M vµ Ba(AlO2)2 0,2M. Cho luång khÝ CO2 vµo 100 ml dd A ngêi ta


nhận thấy dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến một giá trị cực đại là <b>m</b> gam. Giá trị của <b>m</b> là:
A. 19,7. B. 7,8. C. 5,09. D. 4,105.


<b>Câu 28</b>. A là dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M vµ Ba(AlO2)2 0,2M. Cho luång khÝ CO2 vµo 100 ml dd



A ngời ta nhận thấy dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến một giá trị cực đại rồi giảm dần
đến một giá trị không đổi là <b>m</b> gam. Giá trị của <b>m</b> là:


A. 3,12. B. 4,105. C. 19,7. D. 7,8.


<b>C©u 29</b>. Cho luång khÝ SO2 qua 200 ml dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,01M vµ Ba(OH)2 1M ngêi ta thÊy


dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại rồi giảm dần đến một giá trị cực tiểu. Giá trị
cự tiểu đó có khối lợng là:


A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 39,6 gam. D. 0 gam.


<b>C©u 30</b>. Cho luồng khí SO2 qua 200 ml dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,01M vµ Ba(OH)2 1M ngêi ta thÊy


dung dịch xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại là <b>m</b> gam. Giá trị của <b>m</b> là:
A. 39,4. B. 19,7. C. 43,64. D. 0.


<b>Câu 31</b>. Cho m gam ZnSO4 tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho m


gam ZnSO4 ở trên tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của m
là:


A. không xác định đợc. B. 24,15. C. 9,9. D. 16,1.


<b>Câu 32</b>. Cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho m gam


Al2(SO4)3 ở trên tác dụng với 700 ml dd KOH 1M ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của a là:


A. 3,9. B. 34,2. C. 7,8. D. 15,6.



<b>Câu 33</b>. Chia 99,3 gam chì nitrat làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với 50 ml dung dịch
Ba(OH)2 xM thu đợc a gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 xM ta cũng thu
đợc a gam kết tủa. Giá trị của x là:


A. 0,24. B. 0,5. C. 1. D. 1,25.


<b>Câu 34</b>. Chia 57 gam SnCl2 thành hai phần bằng nhau và thực hiện các thí nghiệm sau: phần 1 cho tác
dụng với V1 ml dung dịch KOH 1M thu đợc b gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với V2 ml dd KOH 1M
cũng thu đợc b gam kết tủa. Biết V2 = 5 V1. Tổng thể tích hai lần thí nghiệm là:


A. 300 ml. B. 400 ml. C. 500 ml. D. 600 ml.


<b>Câu 35</b>. Cho m gam AlCl3 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho m gam


AlCl3 ở trên tác dụng với 350 ml dd Ba(OH)2 0,5M ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 133,5. B. 23,3. C. 13,35. D. 26,7.


<b>Câu 36</b>. Cho 0,224 lit (đktc) CO2 qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 xM thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho


0,672 lít CO2 (đktc) qua 200 ml dd Ca(OH)2 xM ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.


<b>Câu 37</b>. Cho 224 ml SO2 (đktc) qua V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho 672
ml SO2 (đktc) qua V ml dd Ba(OH)2 0,2M ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>Câu 38</b>. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaAlO2 1M thu đợc a gam kết tủa. Nếu


cho 150 ml dd H2SO4 1M tác dụng với V ml dd NaAlO2 1M ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của V là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nguyễn Văn Hanh THPT Thái Hoà


<b>Cõu 39</b>. Cho 300ml dd NaOH 1M vào V ml dd Al2(SO4)3 1M thu đợc a gam kết tủa. Nếu cho 700 ml dd


KOH 1M vào V ml dd Al2(SO4)3 1M ở trên ta cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của V là:


A. 50. B. 100. C. 150. D. 200.


<b>Câu 40</b>. Để thu đợc kết tủa Al(OH)3 từ dd NaAlO2 ngời ta sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd NaAlO2
1M. Giá trị của V để lợng kết tủa lớn nhất là. (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).


A. 1,12. B. 0,224. C. 3,36. D. nhá h¬n 2,24.


<b>Câu 41</b>. Sục 3,36 lit CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 9,85. B. 19,7. C. 0. D. 29,55.


<b>Câu 42</b>. Cho 500ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dd Ca(AlO2)2 1M thu đợc m gam kt ta.


Giá trị của m là:


A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 0.


<b>Câu 43</b>. Cho 70 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd Al2(SO4)2 0,1M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị
của m là:


A. 0,78. B. 7,8. C. 3,9. D. 0,39.


<b>Câu 44</b>. Sục 2,24 lit SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:



A. 2,17. B. 10,85. C. 1,085. D. 21,7.


<b>Câu 45</b>. Cho 50 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 500 ml dd NaAlO2 1M thu đợc m gam kết ta.


Giá trị của m là:


A. 39. B. 3,9. C. 7,8. D. 78.


<b>Câu 46. a</b>. Hợp chất nào sau đây không có tính lỡng tính ?


A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2


<b>Câu 46. b</b>. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại hoá trị II thấy sinh ra kết
tủa tan trong dung dịch NaOH d. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?


A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4
<b>Bµi kiĨm tra</b>


<b>Hãy suy luận để tìm đáp số bằng cách nhanh nhất.</b>


<b>Câu 1</b>. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH d, thu đợc a mol hỗn


hợp khí và dung dịch X, Sục khí CO2 d vào dung dịch X, lợng kết tủa thu đợc là 46,8 gam. Tính a.


<b>Câu 2</b>. Hỗn hợp A gồm Na và Al (tỉ lệ 1 : 2 về số mol). Cho hỗn hợp m1 gam A vào nớc đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn tồn, thu đợc 8,96 lit khí H2 (đktc) và m2 gam chất rắn khơng tan. Tính m1, m2.


<b>Câu 3</b>. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trờng khơng có khơng khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu đợc hỗn hợp rắn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau:



- Phần 1 tác dụng với dung dÞch H2SO4 lo·ng (d), sinh ra 3,08 lit khÝ H2 (đktc)
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (d), sinh ra 0,84 lit khÝ H2 (®ktc) .


<b>TÝnh m</b>.


<b>Câu 4</b>. Chia 99,3 gam chì nitrat làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với 50 ml dung dịch
Ba(OH)2 <b>x</b>M thu đợc a gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH <b>x</b>M ta cũng thu
đ-ợc a gam kết tủa. Tính giá trị của <b>x</b>:


<b>Câu 5</b>. Chia 57 gam SnCl2 thành hai phần bằng nhau và thực hiện các thí nghiệm sau: phần 1 cho tác
dụng với V1 ml dung dịch KOH 1M thu đợc b gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với V2 ml dd KOH 1M
cũng thu đợc b gam kết tủa. Biết V2 = 5 V1. Tính tổng thể tích hai lần thí nghiệm.


<b>Câu 6.</b> Chia 34,2 gam nhôm sunfat thành hai phần bằng nhau và thực hiện các thí nghiệm sau: Phần 1
cho tác dụng với V1 ml dung dịch KOH 1M thu đợc b gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với V2 ml dd
KOH 1M cũng thu đợc b gam kết tủa. Biết V2 : V1 = 7 : 3. Tính tổng th tớch hai ln thớ nghim.


<b>Câu 7. </b>Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam nhôm và 5,6 gam sắt vào 550 ml dung dÞch AgNO3 1M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc m gam chất rắn. Tớnh <b>m</b>.


<b>Câu 8. </b>Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam nhôm và 23 gam natri vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc m gam chất rắn và V lit khí (đktc). Tính <b>m, V</b>.


<b>Câu 9</b>. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol Al2(SO4)3 và 0,3 mol H2SO4 đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc 7,8 gam kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V để thu đợc lợng kết tủa
trên.



<b>Câu 10</b>. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol ZnSO4 và 0,1 mol H2SO4 đến khi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×